Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên: …………………………………Lớp: 1
A. 5 B. 7 C.8
A. 1 B. 5 C.9
Câu 3:
A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10.
Câu 4:
A. + B. – C.=
Câu 5:
A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C.9–6=2
Câu 6:
A. 7 B. 5 C . 10
Câu 7:
Câu 8:
A. 8 B. 9 C . 10
VnDoc
1 - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
07/12/2019
Câu 9:
Câu 10:
A. 3 B. 8 C.6
Câu 11:
A. 1 B. 5 C.7
VnDoc
2 - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
07/12/2019
A. 1 B. 0 C.2
A. 7 B. 4 C.9
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 16: Số còn thiếu trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C.6,4
A. 9 B. 2 C.8
Câu 18:
A. 9 B. 10 C.8
Câu 19:
A. 10 số B. 9 số C . 8 số
Câu 20:
VnDoc
3 - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
07/12/2019
Câu 21:
10 – 2 – 3 =?
A. 4 B. 5 C.6
Câu 22:
A. 5 B. 5 C.7
Câu 23:
VnDoc
4 - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
07/12/2019
A. 1 B. 2 C.3
Câu 24:
A. 4 hình
B. 5 hình
C . 6 hình
Câu 25: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9 , 7 , 2 , 5 B. 2 , 5 , 7 , 9 C.9,7,5,2
A. 6 B. 5 C.3
A. 1 B. 2 C.6
A. + B. – C.=
A. + B. – C.=
Câu 30:
5 2
Câu 31:
A. 1 B. 6 C.0
07/12/2019
Câu 32:
10 = 5 + …..?
A. 2 B. 4 C.5
Câu 33:
A. 5 hình
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
B. 6 hình
C . 7 hình
A. 8 B. 6 C.3
A. Đúng B. Sai
A. 7 B. 6 C.5
A. 0 B. 1 C.5
A. 5 B. 4 C. 6
A. 8 B. 9 C.3
Câu 41: Cho các số: 6 , 2 , 8 và các dấu ( + , - , = ) . Lập được mấy phép tính đúng?
A. 1 hình
B. 2 hình
C . 3 hình
Câu 43: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 6 và lấy số lớn trừ số bé
4
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A. 5 và 1 B. 4 và 2 C . 3 và 3
Câu 44: Tú hái được số quả cam nhiều hơn 5 nhưng lại ít hơn 7. Vậy Tú hái được số quả cam là:
A. 7 + 1 B. 9 + 0 C.3+7
A. 8 B. 6 C.4
A. Đúng B. Sai
A. 6 B. 5 C.4
A. 5 + 3 = 8 B. 5 – 3 = 2
Câu 51:
A. 5 số B. 4 số C . 3 số
Câu 52:
Câu 53:
5
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
1 5
6
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A. 4 + 2 B. 4 + 3 C.4+4
A. 5 B. 8 C.9
Câu 57: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 10 và lấy số lớn trừ số bé
A. 5 và 5 B. 6 và 4 C . 9 và 1
Câu 58:
Có: 10 quả ổi
Cho: 8 quả ổi
A. 10 – 8 B. 10 + 8
A. 5 B. 0 C.2
A. + B. – C.<
A. 0 B. 8 C.3
A. 2 B. 7 C.5
8
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A. 2 số B. 1 số C . 3 số
A. 4 hình
B. 5 hình
C . 6 hình
A. 10 B. 20 C . 30
Câu 68:
Bán: 5 con gà
A. 1 + 5 B. 10 – 5
Câu 69: Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:
Câu 70:
A. 3 B. 5 C.8
Câu 71:
A. 0 B. 5 C.1
Câu 72:
A. 2 B. 3 C.1
9
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
Câu 73:
A. 4 , 5 B. 5 , 6 C.7,8
Câu 74:
10
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A B
C D
Câu 76: 10 – 2 – 6 = 3?
A. Đúng B. Sai
Câu 77:
Có: 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
A. 7 + 2 B. 7 – 2
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 7 hình
Câu 79:
A. 5 số B. 6 số C. 7 số
Câu 80:
A. 0 B. 9 C. 5
Câu 81:
11
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A. 10 – 3 B. 5 + 3 C. 9 – 5
Câu 82:
A. 9 , 8 B. 5 , 8 C. 9 , 7
Câu 83:
A. > B. < C. =
12
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
Câu 84: Mẹ mua số bút là số lớn nhất đã học trừ đi 2. Vậy mẹ mua số bút là:
A. 4 điểm
B. 5 điểm
C. 6 điểm
A B C D
Câu 87:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 88:
A. 1 B. 4 C. 7
Câu 89:
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
13
CÔ HUYỀN – TÀI LIỆU CHO CON HỌC TIỂU HỌC 07/12/2019
A. 6 + 4 B. 6 – 4
Câu 90:
A. 5 + 5 B. 2 + 7 C. 3 + 6
14