You are on page 1of 20

DCMH.TR1005.1.

Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University - HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Kỹ Thuật Giao Thông Faculty of Transportation Engineering

Đề cương môn học


(Course Syllabus)
TR1005 - Cơ học thủy khí
( TR1005 - Fluid Mechanics )

❖ Thông tin tổng quan (General Information)

Số tín chỉ 3 ETCS --


Mã số môn học TR1005
Học kỳ áp dụng 20211
(No. of Credits) (Subject code) (AppliedSemester)
Tổng
giờ học
DC /
Tổng tiết tập /
TLTN /
TKB làm TQ BTL / TL SVTH
Số tiết / giờ LT BT / TH TNg DA TTNT LVTN
(Total việc (Field (Group (Self
(No.of Periods / (Theory) (Practice) (Experiment) (Project) (Internship) (Thesis /
periods (Total trips) Assignment) Study)
hour) Proposal /
(schedule)) study /
Materials)
working
hours)
60 113.5 30 18 12 0 0 0 0 0 81
Tỉ lệ đánh giá
Thi 50% KT 30% 10% 10%
(Criteria)
Trắc nghiệm và tự
luận
Kiểm tra (MCQ &
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên (BT): Bài tập trên lớp, bài tập về nhà (nhóm, cá nhân), Constructed
(Midterm Exam)
bài tập online, chuyên cần, tham quan.
Homework
response)
Hình thức đánh 60 phút (minute)
- Kiểm tra giữa kỳ (KT)
giá (Evaluation) Exam Trắc nghiệm và tự
luận
- Thí nghiệm (TNg)
Thi (MCQ &
Experiment
(Final Exam) Constructed
response)
90 phút (minute)
Môn tiên quyết --
(Prerequisite )
Môn Song
hành --
(Corequisite)
Môn học trước --
(Recommended)
CTĐT ngành + NG_COD_TN - Áp dụng cho tất cả ngành của khóa -2
(Training (NG_COD_TN-Áp dụng cho tất cả ngành của khóa -2)
Programs)
Trình độ đào DH - Đại học
tạo (Education DH-Undergraduate
Level)
Ghi chú khác --
(Notes) --
* Xin xem hướng dẫn ở cuối đề cương(See instructions in the final section of the syllabus)
❖ Mục tiêu môn học (Subject targets)
Nội dung tiếng việt :

ế ể ế ế ế ấ
Trang bị cho sinh viên những khái niệm và phương pháp tiếp cận để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến lưu chất có nhớt và
không nhớt, không nén được cho vấn đề tĩnh học và động lực học cho dòng chuyển động ngoại lưu và nội lưu.

Content (in English) :

The course aims at providing students with the concepts and approach to solve the practical fluid flows problems regarding static
fluid and fluid dynamics of external and internal flows.

❖ Nội dung tóm tắt môn học (Syllabus)

Nội dung tiếng việt :

Tính chất lưu chất. Tĩnh học lưu chất: phương trình vi phân cơ bản, xác định lực thủy tĩnh trên bề mặt phẳng và cong. Tĩnh học
tương đối. Cơ sở thiết lập các phương trình cơ bản của dòng chuyển động (liên tục, động lượng và năng lượng), ứng dụng cho dòng
chuyển động thường đều không nén được. Phương pháp phân tích thứ nguyên trên cơ sở định luật Pi-Buckingham và các tiêu chuẩn
đồng dạng động lực học theo mô hình chuẩn Reynolds, Froude, Mach. Phương trình cơ bản dòng chuyển động đều 1 chiều trong
ống, tổn thất năng lượng dọc đường, tổn thất cục bộ. Chuyển động ma sát và lý thuyết lớp biên, phương trình lớp biên Prandtl, khảo
sát chuyển động qua tấm phẳng, qua hình trụ, qua hình cầu. Tổng quan về lực nâng và lực cản hình thành trên cố thể chuyển động.

Content (in English) :

Concept and properties of fluids. Hydrostatics pressure distribution, hydrostatic forces on plane and curved surfaces, bouyancy and
stability, pressure distribution in rigid-body motion. Basic physiscal laws of fluid mechanics, transport theorem, continuity-
momentum and energy equation. Bernoulli’s equation for frictionless flow. Dimensional analysis, the Pi theorem. One-dimensional
viscous flows in ducts, Reynolds-number regimes, Darcy equation for pipe head loss, minor losses. Introduction to viscous flow and
boundary layer theory, determination of drag coefficients. Lift and drag on immersed objects.

❖ Tài liệu học tập (Course Resources)

Nội dung tiếng việt :

Sách, Giáo trình chính:

[1] Munson and al, “Fundamentals of Fluid Mechanics”, John Willey & Sons Inc, 7th Edition

[2] Bộ Môn Cơ Lưu Chất- Trường Đại Học Bách khoa, Giáo trình Cơ Lưu Chất

Sách tham khảo:

[3] Frank M. White, “Fluid Mechanics”- 4th Edition, Mc-Graw Hill.

[4] Nakayama Y., Boucher R.F, “Introduction to Fluid Mechanics”, Butterworth-Heinemann, 2000.

Content (in English) :

Main textbook:

[1] Munson and al, “Fundamentals of Fluid Mechanics”, John Willey & Sons Inc, 7th Edition

[2] Bộ Môn Cơ Lưu Chất- Trường Đại Học Bách khoa, Giáo trình Cơ Lưu Chất

Reference documents:

[3] Frank M. White, “Fluid Mechanics”- 4th Edition, Mc-Graw Hill.

[4] Nakayama Y., Boucher R.F, “Introduction to Fluid Mechanics”, Butterworth-Heinemann, 2000.

❖ Hướng dẫn cách học (Course Guide)

Nội dung tiếng việt :


Tài liệu học tập và các bài giảng video được cung cấp trên nền tảng E-learning BKEL.

Sinh viên cần tham gia giờ học lý thuyết, thảo luận lớp và thí nghiệm.

Sinh viên chủ động chuẩn bị bài học và thực hiện các vấn đề ứng dụng thông qua các bài tập cá nhân tại nhà.

Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học

Content (in English) :

Learning materials and video lectures are provided on the BKEL E-learning platform.
Students need to participate in theory classes, class discussions and experiments.
Students actively prepare lessons and implement applied problems through individual homework assignments.
The final score is assessed throughout the course of study

Learning materials and video lectures are provided on the BKEL E-learning platform.
Students need to participate in theory classes, class discussions and experiments.
Students actively prepare lessons and implement applied problems through individual homework assignments.
The final score is assessed throughout the course of study

❖ Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học (Knowledge, skills and
attitudes acquired after the course)

L.O - CDR MH CDIO

L.O.1 - Có khả năng sử dụng thuật ngữ để mô tả tính chất của lưu chất, dòng chuyển động và vấn đề tương tác lưu chất-vật
rắn.
( Be able to use terminology to describe the properties of fluids, the flow of motion and the problem of fluid-solid
interaction. )
L.O.1.1 - Hiểu tính chất vật lý cơ bản của lưu chất (Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của lưu chất, tính nhớt- định
luật Newton, tính nén được, áp suất hơi bão hòa, sức căng bề mặt)
( Understand fluid properties; classify fluid flows with respect to time, space and fluid properties ang ultilise thel
terminology to describe the flow characteristics (streamline, circulation, rotational rate, boundary layer) )
L.O.1.2 - Phân loại dòng chuyển động theo thời gian, không gian và tính chất lưu chất.
( Classify fluid flow with respect to time, space and fluid preoperties. )
L.O.1.3 - Sử dụng các thuật ngữ để mô tả và xác định các thuộc tính của dòng chuyển động (đường dòng, lưu số, vận tốc
quay, lớp biên, hiện tượng tách rời lớp biên)
( Ultilise the terminology to describe and calculate the flow properties (streamlines, circulation, rotational rate,
boundary layer, flow separation) )
L.O.2 - Thiết lập và vận dụng được các phương trình thể hiện các quy luật của lưu chất trạng thái tĩnh và quy luật bảo toàn
(khối lượng, động lượng và năng lượng) cho dòng chuyển động.
( Establish and apply the fundamental equations of the static fluids and the conservation of fluid flow (mass,
momentum and energy). )
L.O.2.1 - Phương trình vi phân cơ bản của tĩnh học lưu chất.
( Basic differential equation of fluid statics. )
L.O.2.1.1 - Ứng dụng phương trình tĩnh học lưu chất xác định áp suất tuyệt đối hay áp suất dư trong áp kế
( Apply the fluid statics equation in the manometer to measure absolue or gauge pressure. )
L.O.2.1.2 - Xác định lực thủy tĩnh lên vật thể trong môi trường lưu chất tĩnh
( Calcute the static pressure force on the bodies. )
L.O.2.1.3 - Phân tích tính ổn định của vật trong môi trường lưu chất.
( Analyse the stability of floating and submerged bodies. )
L.O.2.2 - Vận dụng phương pháp thể tích kiểm soát thiết lập ba phương trình bảo toàn gồm phương trình liên tục,
phương trình động lượng và phương trình năng lượng thể hiện mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho dòng
chuyển động.
( Appy the Control volume approach to establish the conservation equation including: continuity, monmentum
and energy showing the relationship of flow properties (density, pressure, velocity ..) )
L.O.2.2.1 - Ứng dụng các phương trình cơ bản cho một dòng chuyển động thường đều, không nén được để xác
định được các đại lượng đặc trưng của dòng chuyển động (vận tốc, áp suất, khối lượng riêng, …) và lực/moment
của lưu chất tác động lên thành rắn.
( Fundamental conservation equations of steady and incompressible flows to calculate the flow properties
such as flow velocity, pressure, density, ...) and forces/moments by fluid flows on solid bodies. )
L.O.2.2.2 - Xác định đặc tính dòng chuyển động đều trong ống và tính toán tổn thất năng lượng trong đường ống.
( Calculate the properties of steady flows in ducts and the energy loss in the piping systems. )

ấ ố ể ể
L.O.2.3 - Ước tính lực lưu chất tác động lên cố thể trong dòng chuyển động ngoại lưu.
( Estimate the fluid forces by the flow past immersed bodies. )
L.O.2.3.1 - Thiết lập và vận dụng phương trình lớp biên xác định lực cản ma sát nhớt tác động lên vật thể trong
dòng ngoại lưu.
( Understand and apply the theory of boundary layer to determine the viscous frictional force acting on the
body in external flow. )
L.O.2.3.2 - Ước tính lực lưu chất tác động lên vật thể bằng phương pháp bán thực nghiệm.
( Estimate the fluid forces on the immersed bodies by semi-emperical approach. )
L.O.3 - Đánh giá được vai trò các đại lượng vô thứ nguyên và ứng dụng đồng dạng động lực học trong vấn đề cơ học thủy khí
( Evaluate of the role of non-dimensional quantities and the application of dynamic similiaries in fluid-solid interaction
problems )
L.O.3.1 - Biểu diễn một hiện tượng vật lý dưới dạng biểu thức vô thứ nguyên trên cơ sở lý thuyết Pi-Buckingham.
( Demonstrate a physical problems in the non-dimensionalized relationship based Pi-Buckingham theory. )
L.O.3.2 - Nắm vững về đồng dạng động lực học (đồng dạng không hoàn hảo và các mô hình đồng dạng: Reynolds,
Froude, Mach) và ứng dụng trong khảo sát thực nghiệm.
( Apply the rules of dynamic similarities (Mach, Reynolds and Froude models) in the experimental planning of
fluid dynamics. )
L.O.4 - Giao tiếp với giàng viên và hợp tác với các thành viên trong nhóm để cùng hoàn thành các chủ đề thảo luận tại lớp
( Communicate with the lecturer and collaborate with group members to jointly complete class discussion topics. )
L.O.5 - Tiến hành thực nghiệm theo nhóm, phân tích số liệu cho các vấn đề tĩnh học và động lực học lưu chất.
( Carry out experiments in small gorup, analyze data for statics and fluid dynamics problems. )
L.O.5.1 - Tiến hành thực nghiệm để khảo sát lực thủy tĩnh lên thành phẳng.
( Conduct experiments to investigate the static pressure force on plane surface. )
L.O.5.2 - Tiến hành thực nghiệm để khảo sát vị trí tâm định khuynh cho tính ổn định của tàu thuyến.ất lỏng.
( Carry out the experiment and analyze the data of meta center in the ship stability. )
L.O.5.3 - Thực hành đo vận tốc bằng ống Pitot từ đo đạc áp suất, ứng dụng phương trình Bernoulli.
( Practice the measurement of flow speed from the pressure difference by a pitot tube and apply the Bernoulli
equation. )

L.O - CDR MH ABET

L.O.1 - Có khả năng sử dụng thuật ngữ để mô tả tính chất của lưu chất, dòng chuyển động và vấn đề tương tác lưu chất-vật
rắn.
( Be able to use terminology to describe the properties of fluids, the flow of motion and the problem of fluid-solid
interaction. )
L.O.2 - Thiết lập và vận dụng được các phương trình thể hiện các quy luật của lưu chất trạng thái tĩnh và quy luật bảo toàn
(khối lượng, động lượng và năng lượng) cho dòng chuyển động.
( Establish and apply the fundamental equations of the static fluids and the conservation of fluid flow (mass,
momentum and energy). )
L.O.3 - Đánh giá được vai trò các đại lượng vô thứ nguyên và ứng dụng đồng dạng động lực học trong vấn đề cơ học thủy khí
( Evaluate of the role of non-dimensional quantities and the application of dynamic similiaries in fluid-solid interaction
problems )
L.O.4 - Hợp tác với các thành viên trong nhóm để cùng hoàn thành các chủ đề thảo luận tại lớp
( Collaborate with group members to jointly complete class discussion topics. )
L.O.5 - Tiến hành thực nghiệm theo nhóm, phân tích số liệu cho các vấn đề tĩnh học và động lực học lưu chất.
( Carry out experiments in small gorup, analyze data for statics and fluid dynamics problems. )

❖ Danh mục các hoạt động đánh giá (Course assessment)

Loại hoạt động (Assessment types) Tên loại hoạt động (Compoments name) Nội dung (Content)
A.O.1 - Thảo luận nhóm tại lớp Thảo luận nhóm tại lớp
AIC-Hoạt động trong lớp( Acitvity in class )
Group discussion in class Group discussion in class
IHW-Bài tập cá nhân về nhà( Individual A.O.2 - Bài tập cá nhân về nhà Bài tập cá nhân về nhà
homework ) Individual Homework Individual Homework
A.O.3 - Kiểm tra trắc nghiệm chuẩn bị thí Kiểm tra trắc nghiệm chuẩn bị thí
nghiệm nghiệm
AIC-Hoạt động trong lớp( Acitvity in class )
Multiple choice test for lab work Multiple choice test for lab work
preparation preparation
A.O.4 - Báo cáo nhóm cho các bài thí
Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
GPJ-Project nhóm( Group project ) nghiệm
Group reports for lab work
Group reports for lab work
Loại hoạt động (Assessment types) Tên loại hoạt động (Compoments name) Nội dung (Content)
A.O.5 - Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra giữa kỳ
TES-Kiểm tra giữa kỳ( Middle Test )
Mid-term Exam Mid-term Exam
A.O.6 - Kiểm tra cuối kỳ Kiểm tra cuối kỳ
EXM-kiểm tra cuối kỳ( Final Exam )
Final Exam Final Exam

❖ Danh mục Chuẩn đầu ra và hoạt động đánh giá (Outcome & Course Assessment)

Chuẩn đầu ra (Outcome) Hoạt động đánh giá (Evaluation)


L.O.1.1-Hiểu tính chất vật lý cơ bản của lưu chất (Khối
lượng riêng, trọng lượng riêng của lưu chất, tính nhớt- A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
định luật Newton, tính nén được, áp suất hơi bão hòa, sức Individual Homework
căng bề mặt)
Understand fluid properties; classify fluid flows with
respect to time, space and fluid properties ang ultilise thel A.O.5-Kiểm tra giữa kỳ
terminology to describe the flow characteristics Mid-term Exam
(streamline, circulation, rotational rate, boundary layer)
L.O.1.2-Phân loại dòng chuyển động theo thời gian, không A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
gian và tính chất lưu chất. Group discussion in class
Classify fluid flow with respect to time, space and fluid A.O.5-Kiểm tra giữa kỳ
preoperties. Mid-term Exam
L.O.1.3-Sử dụng các thuật ngữ để mô tả và xác định các A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
thuộc tính của dòng chuyển động (đường dòng, lưu số, vận Group discussion in class
tốc quay, lớp biên, hiện tượng tách rời lớp biên)
Ultilise the terminology to describe and calculate the flow
properties (streamlines, circulation, rotational rate, A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
boundary layer, flow separation) Individual Homework

L.O.2.1.1-Ứng dụng phương trình tĩnh học lưu chất xác A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
định áp suất tuyệt đối hay áp suất dư trong áp kế Group discussion in class
Apply the fluid statics equation in the manometer to A.O.5-Kiểm tra giữa kỳ
measure absolue or gauge pressure. Mid-term Exam
A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
L.O.2.1.2-Xác định lực thủy tĩnh lên vật thể trong môi Group discussion in class
trường lưu chất tĩnh
Calcute the static pressure force on the bodies. A.O.5-Kiểm tra giữa kỳ
Mid-term Exam
A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
L.O.2.1.3-Phân tích tính ổn định của vật trong môi trường Group discussion in class
lưu chất.
Analyse the stability of floating and submerged bodies. A.O.4-Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
Group reports for lab work
L.O.2.2.1-Ứng dụng các phương trình cơ bản cho một A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
dòng chuyển động thường đều, không nén được để xác Group discussion in class
định được các đại lượng đặc trưng của dòng chuyển động
(vận tốc, áp suất, khối lượng riêng, …) và lực/moment của A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
lưu chất tác động lên thành rắn.
Individual Homework
Fundamental conservation equations of steady and
incompressible flows to calculate the flow properties such
as flow velocity, pressure, density, ...) and forces/moments A.O.6-Kiểm tra cuối kỳ
Final Exam
by fluid flows on solid bodies.
L.O.2.2.2-Xác định đặc tính dòng chuyển động đều trong A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
ống và tính toán tổn thất năng lượng trong đường ống. Individual Homework
Calculate the properties of steady flows in ducts and the A.O.6-Kiểm tra cuối kỳ
energy loss in the piping systems. Final Exam
L.O.2.3.1-Thiết lập và vận dụng phương trình lớp biên xác A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
định lực cản ma sát nhớt tác động lên vật thể trong dòng Group discussion in class
ngoại lưu. A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
Understand and apply the theory of boundary layer to Individual Homework
determine the viscous frictional force acting on the body in A.O.6-Kiểm tra cuối kỳ
external flow. Final Exam
L.O.2.3.2-Ước tính lực lưu chất tác động lên vật thể bằng A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
phương pháp bán thực nghiệm. Individual Homework
Estimate the fluid forcesđầu
Chuẩn on the immersed bodies by semi-
ra (Outcome) Hoạt động đánh giá (Evaluation)
emperical approach.
A.O.6-Kiểm tra cuối kỳ
Final Exam
L.O.3.1-Biểu diễn một hiện tượng vật lý dưới dạng biểu A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
thức vô thứ nguyên trên cơ sở lý thuyết Pi-Buckingham. Group discussion in class
Demonstrate a physical problems in the non- A.O.2-Bài tập cá nhân về nhà
dimensionalized relationship based Pi-Buckingham theory. Individual Homework
L.O.3.2-Nắm vững về đồng dạng động lực học (đồng dạng A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
không hoàn hảo và các mô hình đồng dạng: Reynolds, Group discussion in class
Froude, Mach) và ứng dụng trong khảo sát thực nghiệm.
Apply the rules of dynamic similarities (Mach, Reynolds
and Froude models) in the experimental planning of fluid A.O.6-Kiểm tra cuối kỳ
Final Exam
dynamics.
L.O.4-Giao tiếp với giàng viên và hợp tác với các thành A.O.1-Thảo luận nhóm tại lớp
viên trong nhóm để cùng hoàn thành các chủ đề thảo luận Group discussion in class
tại lớp
Communicate with the lecturer and collaborate with group A.O.4-Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
members to jointly complete class discussion topics. Group reports for lab work
L.O.5.1-Tiến hành thực nghiệm để khảo sát lực thủy tĩnh A.O.3-Kiểm tra trắc nghiệm chuẩn bị thí nghiệm
lên thành phẳng. Multiple choice test for lab work preparation
Conduct experiments to investigate the static pressure A.O.4-Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
force on plane surface. Group reports for lab work
L.O.5.2-Tiến hành thực nghiệm để khảo sát vị trí tâm định A.O.3-Kiểm tra trắc nghiệm chuẩn bị thí nghiệm
khuynh cho tính ổn định của tàu thuyến.ất lỏng. Multiple choice test for lab work preparation
Carry out the experiment and analyze the data of meta A.O.4-Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
center in the ship stability. Group reports for lab work
L.O.5.3-Thực hành đo vận tốc bằng ống Pitot từ đo đạc áp A.O.3-Kiểm tra trắc nghiệm chuẩn bị thí nghiệm
suất, ứng dụng phương trình Bernoulli. Multiple choice test for lab work preparation
Practice the measurement of flow speed from the pressure A.O.4-Báo cáo nhóm cho các bài thí nghiệm
difference by a pitot tube and apply the Bernoulli equation. Group reports for lab work

❖ Dự kiến danh sách cán bộ tham gia giảng dạy (Tentative list of lecturers)

STT (No.) Mã Cán Bộ (Lecturer ID) Họ Và Tên (Lecturer Full Name)


1 001931 Trần Tiến Anh
2 003307 Lý Hùng Anh
3 003387 Vũ Ngọc Ánh
4 003821 Đặng Trung Duẩn
5 002748 Lê Thị Hồng Hiếu
6 003073 Nguyễn Song Thanh Thảo
7 004070 Đặng Lê Quang
8 001996 Trần Văn Tạo
9 003175 Trần Hải

❖ Nội dung chi tiết (Lesson Plan)

Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )


Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
• Tự giới thiệu • Giới
thiệu lướt qua đề
cương môn học trong
L.O.4 - Giao tiếp với thời gian từ 10 phút.-
Giới thiệu về môn học
giàng viên và hợp tác 15 phút. • Hướng dẫn
- Thông tin Thầy/Cô
với các thành viên sinh viên tải tài liệu:
- Các vấn đề liên quan • Ghi nhận nội dung A.O.1- Thảo luận
trong nhóm để cùng Đề Cương Chi Tiết
đến môn học quan trọng cần thiết. • nhóm tại lớp (Group
hoàn thành các chủ đề môn học và phân bố
- Cách thức dạy và học Nêu các thắc mắc để discussion in class)
thảo luận tại lớp ( thời lượng từng
1 giảng viên giải đáp. ( • A.O.4- Báo cáo nhóm
Communicate with the chương từ trang Web.
Course introduction Acknowledge cho các bài thí nghiệm
lecturer and (• Self-Introduce •
important contents. • (Group reports for lab
collaborate with group Introduce course’
- Lecturer’s profiles Make questions. ) work)
members to jointly syllabus for about 10-
- Course’ outline
complete class 15 minutes • Instruct
- Learning strategies
discussion topics.) student to download:
Course outline and
distribution of chapters
from the Web )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
• Trình bày nội dung
bài giảng tại lớp. Áp
dụng phương tiện
giảng dạy: máy chiếu
và dùng phấn + bảng •
Giảng dạy cụ thể chi
tiết các kiến thức cơ
Chương 1: Giới thiệu bản của môn học. Chú
kiến thức cơ bản môn ý hệ thống đơn vị. •
học Nhấn mạnh từng loại
1.1. Phạm vi và kiến thức sẽ được ứng
phương pháp nghiên dụng cụ thể như thế
cứu cơ học lưu chất nào trong thực tế. Giải
1.2. Tính chất vật lý thích rõ cho sinh viên
cơ bản của lưu chất hai tính chất quan trọng
L.O.1.1 - Hiểu tính
1.2.1. Khối lượng là tính nhớt và tính nén
chất vật lý cơ bản của
riêng được của lưu chất. •
lưu chất (Khối lượng
1.2.2. Tính nhớt- Tính nhớt là tính chất
riêng, trọng lượng
Định luật Newton đặc trưng cho lực cản
riêng của lưu chất, tính
1.2.3. Tính nén ma sát chống lại
nhớt- định luật
được chuyển động. Đây là
Newton, tính nén được, • Ghi nhận nội dung
1.2.4. Áp suất hơi tính chất quan trọng chỉ
áp suất hơi bão hòa, quan trọng cần thiết. •
bão hòa thể hiện khi lưu chất A.O.2- Bài tập cá nhân
sức căng bề mặt) ( Trả lời câu hỏi được
1.2.5. Sức căng bề chuyển động (Động về nhà (Individual
Understand fluid giảng viên đặt ra • Nêu
1-2 mặt học lưu chất>• Present Homework)
properties; classify các thắc mắc để giảng
Chương 1: lecture content in class. A.O.5- Kiểm tra giữa
fluid flows with respect viên giải đáp. ( • Listen
Introduction to Fluid Apply instructional kỳ (Mid-term Exam)
to time, space and fluid and discuss proposed
mechanics media: projectors and
properties ang ultilise issues.)
1.1. The scope and chalks + board. • Teach
thel terminology to
methodology of fluid in detail the basic
describe the flow
mechanics knowledge of the
characteristics
1.2 Fundamental fluid subject. Note the unit
(streamline,
properties system. • Emphasize
circulation, rotational
1.2.1. Density how each type of
rate, boundary layer))
1.2.2. Viscosity - knowledge will be
Newton law applied in practice.
1.2.3. Explain to students the
Compressibility two important
1.2.4. Vapor properties is the
pressure viscosity and
1.2.5. Surface compressibility of the
tension fluid. • Viscosity is the
characteristic of
friction drag resisted to
motion. This is an
important property
expressed only by
moving fluid (fluid
statics> )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
• Trình bày nội dung
bài giảng tại lớp. Áp
dụng phương tiện
giảng dạy: máy chiếu
và dùng phấn + bảng •
Giải thích rõ cho sinh
viên hiểu được thế nào
là tĩnh học lưu chất.
Phân biệt tĩnh tuyệt đối
và tĩnh tương đối. •
Nhấn mạnh ba tính
Chương 2: Tĩnh học chất quan trọng của áp
lưu chất suất thủy tĩnh. • Hướng
2.1. Giới thiệu tổng dẫn sinh viên hiểu và
quan viết phương trình vi
2.2. Áp suất thủy tĩnh phân cơ bản của tĩnh
2.3. Phương trình vi học lưu chất. • Xây
phân cơ bản của tĩnh dựng phương trình cơ
học lưu chất bản tĩnh học lưu chất. • Ghi nhận nội dung
2.4. Tĩnh học tuyệt đối Ghi nhớ công thức và quan trọng cần thiết. •
2.4.1. Phương trình làm bài tập ví dụ áp Trả lời câu hỏi được
L.O.2.1.1 - Ứng dụng
thủy tĩnh dụng. • Trình bày ứng giảng viên đặt ra • Nêu
phương trình tĩnh học
2.4.2. Ứng dụng dụng cụ thể của các thắc mắc để giảng
lưu chất xác định áp
phương trình thủy tĩnh- phương trình thủy tĩnh viên giải đáp. • Tự suy A.O.5- Kiểm tra giữa
suất tuyệt đối hay áp
Áp kế. trong thực tế là các loại nghĩ và theo hướng kỳ (Mid-term Exam)
suất dư trong áp kế (
3 áp kế. (• Present dẫn của giảng viên làm A.O.1- Thảo luận
Apply the fluid statics
Chapter 2: Fluid lecture content in class. ví dụ áp dụng. ( • nhóm tại lớp (Group
equation in the
statics Apply instructional Listen and discuss discussion in class)
manometer to measure
2.1. Overview media: projectors and proposed issues. •
absolue or gauge
2.2. Hydrostatic chalks + board. • Discuss. • Think and
pressure.)
pressure Explain static flow to do exemplary exercises
2.3. The basic students. Distinguish under lecturer’s
differential equation of absolute statics and instruction. )
fluid statics relative statics. •
2.4. Absolute statics Emphasize three
2.4.1. Hydrostatic important properties of
equation hydrostatic pressure. •
2.4.2. Application Instruct students to
of hydrostatic equation understand and write
- Manometer the basic differential
equations of fluid
dynamics. • Develop
basic equations for
fluid statics. Memorize
the formula and do the
exemplary exercises. •
Present the specific
application of
hydrostatic equations
in the practice of
pressure gauges. )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chương 2: Tĩnh học Áp dụng phương tiện
lưu chất (tiếp theo) giảng dạy: máy chiếu
2.5. Áp lực thủy tĩnh và dùng phấn + bảng
2.5.1 Áp lực thủy tĩnh Hướng dẫn sinh viên
lên bề mặt phẳng hiểu và viết công thức
2.5.2 Lực đẩy tính áp lực lên bề mặt
Thực hiện các vấn đề
Archimedes phẳng. Xác định vị trí
L.O.2.1.2 - Xác định ứng dụng liên quan
tâm áp lực. (• Present A.O.5- Kiểm tra giữa
lực thủy tĩnh lên vật đến lực thủy tĩnh trên
lecture content in class. kỳ (Mid-term Exam)
thể trong môi trường thành phẳng. ( Prepare
4 Chapter 2: Fluid Apply instructional A.O.1- Thảo luận
lưu chất tĩnh ( Calcute individual homework
statics (cont.) media: projectors and nhóm tại lớp (Group
the static pressure related to the pressure
2.5. Hydrostatic chalks + board. • discussion in class)
force on the bodies.) force on the plane
pressure Instruct students to
surface.)
2.5.1 Hydrostatic understand and write
pressure on flat the formula for
surface calculating pressure on
2.5.2 Boyant the plane surface and
Archimedes force the location the center
of pressure. )
• Tính ổn định của vật
chìm hoàn toàn trong
lưu chất. Ý thức được
vị trí tương đối giữa
tâm đẩy và trọng tâm. •
Chương 2: Tĩnh học Tính ổn định của vật • Nêu các thắc mắc để
lưu chất (tiếp theo) ngập một phần trong giảng viên giải đáp. •
2.6. Tính ổn định của lưu chất. Xác định Tự suy nghĩ và theo A.O.1- Thảo luận
L.O.2.1.3 - Phân tích
vật trong môi trường được vị trí của tâm hướng dẫn của giảng nhóm tại lớp (Group
tính ổn định của vật
lưu chất định khuynh. (• viên làm ví dụ áp discussion in class)
trong môi trường lưu
4 Chapter 2: Fluid Stability of object dụng. ( • Listen and A.O.4- Báo cáo nhóm
chất. ( Analyse the
statics (cont.) sinking completely in discuss proposed cho các bài thí nghiệm
stability of floating and
2.6 Stability of the the fluid. Aware of the issues. • Think and do (Group reports for lab
submerged bodies.)
floating or submerged relative position exemplary exercises work)
bodies in the fluid between center of under lecturer’s
medium buoyancy and center of instruction. )
gravity • Stability of
object sinking partially
in the fluid. Determine
the location of the
metacenter. )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chương 3: Động học
lưu chất
• Trình bày nội dung
3.1. Phương pháp mô
bài giảng tại lớp. Áp
tả chuyển động của lưu
dụng phương tiện
chất Lagrange và
giảng dạy: máy chiếu
Euler.
và dùng phấn + bảng. •
3.2. Một số khái niệm: L.O.1.3 - Sử dụng các
Hướng dẫn sinh viên
quỹ dạo, đường dòng, thuật ngữ để mô tả và
hiểu rõ các khái niệm • Nêu các thắc mắc để
dòng nguyên tố, mặt xác định các thuộc tính
quỹ dạo, đường dòng, giảng viên giải đáp. •
cắt ướt, bán kính thủy của dòng chuyển động
dòng nguyên tố, mặt Tự suy nghĩ và theo
lực, lưu lượng. vận tốc (đường dòng, lưu số, A.O.1- Thảo luận
cắt ướt, bán kính thủy hướng dẫn của giảng
trung bình. vận tốc quay, lớp biên, nhóm tại lớp (Group
lực, lưu lượng. vận tốc viên làm ví dụ áp
hiện tượng tách rời lớp discussion in class)
5 trung bình. (• Present dụng. ( • Listen and
biên) ( Ultilise the A.O.2- Bài tập cá nhân
lecture content in class. discuss proposed
Chapter 3: Fluid terminology to describe về nhà (Individual
Apply instructional issues.• • Think and do
kinematics and calculate the flow Homework)
media: projectors and exemplary exercises
3.1. Methods of properties (streamlines,
chalks + board. • under lecturer’s
describing the fluid circulation, rotational
Instruct students to instruction. )
motion of Lagrange rate, boundary layer,
understand the
and Euler flow separation))
concepts: trajectory,
3.2. Some concepts:
streamline, elemental
trajectory, streamline,
flow, wet cross section,
elemental flow, wet
hydraulic radius, flow,
cross section,
average speed. )
hydraulic radius, flow,
average speed
Chương 3: Động học
lưu chất
• Phân loại được
3.3 Phân loại chuyển
chuyển động của lưu
động
chất theo thời gian bao
3.3.1 Phân loại
gồm chuyển động ổn
theo thời gian: thường
định và không ổn định.
đều và không thường
• Phân loại được
đều
chuyển động của lưu
3.3.2 Phân loại
chất theo không gian:
theo không gian: 1D-
1D-2D-3D. • Phân loại
2D-3D
theo tính nén được. •
3.3.3 Phân loại
L.O.1.2 - Phân loại Phân loại theo tính
theo tính nén được.
dòng chuyển động theo nhớt: chuyển động A.O.1- Thảo luận
3.3.4 Phân loại • Nêu các thắc mắc để
thời gian, không gian tầng- rối. (• Classify nhóm tại lớp (Group
theo tính nhớt: chuyển giảng viên giải đáp. ( •
5 và tính chất lưu chất. ( fluid flows with respect discussion in class)
động tầng- rối Listen and discuss
Classify fluid flow with to time: steady and A.O.5- Kiểm tra giữa
proposed issues.)
respect to time, space unsteady. • Classify kỳ (Mid-term Exam)
and fluid preoperties.) fluid flows with respect
Chapter 3: Fluid
to space: 1D-2D-3D. •
kinematics
Classify fluid flows
3.3.
with respect to
Classification of
compressibility
motion
properties of fluid. •
3.3.1 Time: steady
Classify fluid flows
and unsteady
with respect to
3.3.2 Space: 1D-
viscosity properties of
2D-3D
fluid : turbulent and
3.3.3 Compressibility
laminar. )
3.3.4 Viscosity:
turbulent and laminar
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chương 3: Động học
lưu chất (tiếp theo)
• Giúp sinh viên hiểu
3.4 Phân tích chuyển L.O.1.3 - Sử dụng các
được khái nhiệm định
động của phần tử lưu thuật ngữ để mô tả và
lý Hemholtz. • Phân
chất- Định luật xác định các thuộc tính
loại dòng chuyển động
Hemholtz. của dòng chuyển động
không quay và chuyển
3.5 Biểu thức thiết (đường dòng, lưu số, A.O.1- Thảo luận
động quay. Lưu chất lý
lập gia tốc của phần tử vận tốc quay, lớp biên, • Nêu các thắc mắc để nhóm tại lớp (Group
tưởng không quay. Lưu
lưu chất. hiện tượng tách rời lớp giảng viên giải đáp. ( • discussion in class)
6 chất thực quay. (• Help
biên) ( Ultilise the Listen and discuss A.O.2- Bài tập cá nhân
students understand
Chapter 3: Fluid terminology to describe proposed issues.) về nhà (Individual
Hemholtz's theorem. •
kinematics and calculate the flow Homework)
Distinguish rotational
3.4 Motion Analysis of properties (streamlines,
and irrotational
Fluid Element - circulation, rotational
motion. Irrotational
Hemholtz's Law. rate, boundary layer,
ideal fluid. Rotational
3.5 Expression of flow separation))
real fluid. )
acceleration of the
fluid element.
8-9-10 Chương 4: Phương L.O.2.2.1 - Ứng dụng • Trình bày nội dung • Ghi nhận nội dung A.O.2- Bài tập cá nhân
trình bảo toàn của các phương trình cơ bài giảng tại lớp. Áp quan trọng cần thiết. • về nhà (Individual
động lực học lưu chất bản cho một dòng dụng phương tiện Trả lời câu hỏi được Homework)
4.1 Phương pháp thể chuyển động thường giảng dạy: máy chiếu giảng viên đặt ra • Nêu A.O.1- Thảo luận
tích kiểm soát. đều, không nén được và dùng phấn + bảng. • các thắc mắc để giảng nhóm tại lớp (Group
4.2 Phương trình liên để xác định được các Giúp sinh viên hiểu viên giải đáp. • Tự suy discussion in class)
tục. đại lượng đặc trưng của được phương pháp thể nghĩ và theo hướng A.O.6- Kiểm tra cuối
4.3. Phương trình động dòng chuyển động (vận tích kiểm soát, đạo dẫn của giảng viên làm kỳ (Final Exam)
lượng cho lưu chất tốc, áp suất, khối lượng hàm toàn phần của tích ví dụ áp dụng. ( •
thực- phương trình riêng, …) và phân khối. • Giúp sinh Listen and discuss
Navier-Stokes. lực/moment của lưu viên hiểu được ý nghĩa proposed issues. •
4.4 Phương trình chất tác động lên thành từng thành phần trong Think and do
năng lượng rắn. ( Fundamental công thức tính đạo hàm exemplary exercises
4.5 Ứng dụng các conservation equations của tích phân khối. • under lecturer’s
phương trình cơ bản of steady and Áp dụng quy tắc bảo instruction. )
cho một dòng chuyển incompressible flows to toàn khối lường để dẫn
động thường đều, calculate the flow ra phương trình liên
không nén được. properties such as flow tục. Chú ý công thức
velocity, pressure, nào được áp dụng cho
Chapter 4: density, ...) and lưu chất không nén
Conservation forces/moments by được. • Hướng dẫn
equations of fluid flows fluid flows on solid sinh viên sử dụng
4.1 Control Volume bodies.) phương pháp thể tích
Method. kiểm soát và kết quả
4.2 Continuity đạo hàm của một tích
equation phân khối để viết
4.3. Momentum phương trình động
equation - Navier- lượng. • Ý nghĩa các
Stokes equation thành phần trong
4.4 Energy equation phương trình động
4.5 Apply lượng. • Ứng dụng
fundamental phương trình động
consevation equations lượng giải các bài toán
for a uniform and cụ thể. • Hướng dẫn
incompressible flow. sinh viên sử dụng
phương pháp thể tích
kiểm soát và kết quả
đạo hàm của một tích
phân khối để viết
phương trình năng
lượng. • Ý nghĩa các
thành phần trong
phương trình năng
lượng. • Ứng dụng
phương trình năng
lượng giải các bài toán
cụ thể. • Vẽ đường
năng lượng, đường áp
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
năng. (• Help students
understand the volume
control method, the
total derivative of the
volume integral. • Help
students understand the
meaning of each
components in the
derivative formula of
the volume integral. •
Apply volume
preservation rules to
derive continuity
equations. • Instruct
students to use the
volume control method
and the derivative
result of a volume
integral to write the
momentum equations. •
Meaning of
components in
momentum equations. •
Apply equations of
motion to solve specific
problems. • Instruct
students to use the
volume control method
and the derivative
result of a volume
integral to write the
energy equation. • The
meaning of the
components in the
energy equation. •
Apply energy equations
to solve specific
problems. • Draw
energy curve )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chương 5: Phân tích
thứ nguyên và đồng
• Trình bày nội dung
dạng
bài giảng tại lớp. Áp
5.1. Giới thiệu- ý
dụng phương tiện
nghĩa của phân tích thú
giảng dạy: máy chiếu
nguyên và lý thuyết
và dùng phấn + bảng. •
đồng dạng.
Xác định rõ cho sinh
5.2. Phân tích thứ
viên các khái niệm thứ
nguyên.
nguyên, đại lượng có
5.2.1 Các khái
thứ nguyên, đại lượng
niệm về thứ nguyên,
vô thứ nguyên, đại
đơn vị cơ bản, đơn vị
lượng cơ bản, đại • Ghi nhận nội dung
dẫn xuất, đại lượng vô
L.O.3.1 - Biểu diễn lượng dẫn suất. • Giúp quan trọng cần thiết. •
thứ nguyên.
một hiện tượng vật lý sinh viên hiểu và ứng Trả lời câu hỏi được
5.2.2 Phương pháp
dưới dạng biểu thức vô dụng được Định luật  giảng viên đặt ra • Nêu
phân tích thứ nguyên- A.O.1- Thảo luận
thứ nguyên trên cơ sở (Buckingham) để phân các thắc mắc để giảng
định lý Pi- nhóm tại lớp (Group
lý thuyết Pi- tích thứ nguyên. (• viên giải đáp. • Tự suy
Buckingham. discussion in class)
11 Buckingham. ( Present lecture content nghĩ và theo hướng
A.O.2- Bài tập cá nhân
Demonstrate a physical in class. Apply dẫn của giảng viên làm
Chapter 5: về nhà (Individual
problems in the non- instructional media: ví dụ áp dụng. ( • Note
Dimensional Analysis Homework)
dimensionalized projectors and chalks important contents. •
and Similarity
relationship based Pi- + board. • Define Answer lecturer’s
5.1. Introduction – the
Buckingham theory.) students the concepts questions. • Do
meaning of
of dimensions, exercises. )
Dimensional Analysis
dimensional quantities,
and Similarity.
dimensionless
5.2. Dimensional
quantities, basic
Analysis.
quantities, and derived
5.2.1 Concepts of
quantities. • Help
dimensions, basic
students understand
units, derived units
and apply the Pi-
and dimensionless
Buckingham theory to
quantities.
perform dimensional
5.2.2 Dimensional
analysis. )
analysis - Pi-
Buckingham theorem.
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Chương 5 (tiếp theo)
• Giúp sinh viên hiểu
5.3. Lý thuyết đồng
được lý thuyết đồng
dạng.
dạng, các mức độ cụ
5.3.1 Các khái
thể của quy luật đồng
niệm về đồng dạng:
dạng hình học, đồng
hình học, động học và
dạng động học và đồng
động lực học.
dạng động lực học. •
5.3.2 Các tiêu
Giúp sinh viên hiểu vì
chuẩn đồng dạng. L.O.3.2 - Nắm vững về
sao xuất hiện các tiêu
Tiêu chuẩn đồng dạng động lực
chuẩn về đồng đạng.
Reynolds. học (đồng dạng không
Phạm vi ứng dụng của
Tiêu chuẩn hoàn hảo và các mô
các mô hình đồng dạng
Froude. hình đồng dạng: • Nêu các thắc mắc để
như mô hình Reynolds,
Tiêu chuẩn Mach. Reynolds, Froude, giảng viên giải đáp. • A.O.1- Thảo luận
tiêu chuẩn Froude và
Đồng dạng không Mach) và ứng dụng Tự suy nghĩ và theo nhóm tại lớp (Group
tiêu chuẩn Mach. (•
12 hoàn hảo và các mô trong khảo sát thực hướng dẫn của giảng discussion in class)
Help students
hình đồng dạng. nghiệm. ( Apply the viên làm ví dụ áp A.O.6- Kiểm tra cuối
understand the theory
rules of dynamic dụng. ( • Discussion. • kỳ (Final Exam)
of similarity and
Chapter 5 similarities (Mach, Do exercises. )
specific levels of
(continuous) Reynolds and Froude
similarity: geometric,
5.3. Theory of models) in the
kinematic and
Similarity. experimental planning
dynamic. • Help
5.3.1 Concepts of of fluid dynamics. )
students understand the
Similarity: geometric,
purpose of similarity
kinematic and
standard. Application
dynamic.
scope of the similarity
5.3.2 Standard of
models such as
Similarity: Reynolds,
Reynolds model,
Froude and Mach,
Froude standard and
Imperfect similarity
Mach standard. )
and models.
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
• Trình bày nội dung
bài giảng tại lớp. Áp
dụng phương tiện
Chương 6: Dòng giảng dạy: máy chiếu
chuyển động đều trong và dùng phấn + bảng. •
ống- Tính toán tổn thất Xác định rõ cho sinh
năng lượng trong viên ý nghĩa thực tế
đường ống của việc tính toán
6.1. Thiết lập phương đường ống. Các ứng
trình cơ bản cho dòng dụng trong công
chuyển động đều trong nghiệp. • Viết phương
ống trình cơ bản cho dòng
6.2. Phân bố vận tốc chuyển động đều trong
theo trạng thái chuyển ống. • Phân biệt rõ số
động tầng và rối Reynolds giới hạn cho
6.3. Tổn thất dọc chuyển động tầng và
đường trong ống. chuyển động rối. •
6.3.1 Công thức Phân biệt sự phân bố
Darcy tính tổn thất dọc vận tốc trong ống tại
đường các điều kiện chảy tầng
6.3.2 Xác định hệ và chảy rối • Xác định
số tổn thất dọc đường tổn thất dọc đường
6.3.3 Công thức trong trường hợp chảy
Chezy tầng. • Ứng dụng công
6.3.4 Phân biệt các thức Darcy tính tổn
trạng thái chuyển động thất dọc đường. • Hiểu
trong ống theo số L.O.2.2.2 - Xác định và sử dụng thành thạo
Reynolds đặc tính dòng chuyển biểu đồ Moody để xác • Nêu các thắc mắc để
6.4 Tổn thất cục bộ động đều trong ống và định hệ số tổn thất dọc giảng viên giải đáp. •
A.O.2- Bài tập cá nhân
trong đường ống tính toán tổn thất năng đường. • Thực hiện bài Tự suy nghĩ và theo
về nhà (Individual
lượng trong đường toán liên quan đến tổn hướng dẫn của giảng
13 Homework)
Chapter 6: Viscous ống. ( Calculate the thất năng lượng dọc viên làm ví dụ áp
A.O.6- Kiểm tra cuối
flow in pipes/ducts – properties of steady đường. (• Present dụng. ( Discuss
kỳ (Final Exam)
calculating energy loss flows in ducts and the lecture content in class. lecturer’s questions.
in pipe energy loss in the Apply instructional Do exercises. )
6.1. Set the basic piping systems.) media: projectors and
equation for the steady chalks + board. •
flow in the tube Identify the actual
6.2. Velocity meaning of the pipeline
distribution according calculation. Industrial
to laminar and applications. • Write
turbulent motion the basic equation for
6.3. Loss along the the steady flow in the
pipeline. tube. • Distinguish the
6.3.1 Darcy limited Reynolds
formula for calculating number for laminar
loss along the pipeline and turbulent motion. •
6.3.2 Determining Distinguish velocity
the loss coefficient distribution in the tube
along the pipeline of laminar and
6.3.3 Chezy turbulent flow. •
formula Determine the loss
6.3.4 Distinguish along the pipeline in
different modes of the case of laminar
motion in the tube flow. • Apply the Darcy
according to the formula to calculate
Reynolds number loss along the pipeline.
6.4 Local loss in the • Understand and use
pipeline Moody charts to
determine the loss
coefficient along the
pipeline. )
14 Chương 7: Dòng L.O.2.3.1 - Thiết lập và • Trình bày nội dung • Thảo luận các thắc A.O.1- Thảo luận
chuyển động qua cố vận dụng phương trình bài giảng tại lớp. Áp mắc để giảng viên giải nhóm tại lớp (Group
thể _ Lý thuyết lớp lớp biên xác định lực dụng phương tiện đáp. • Tự suy nghĩ và discussion in class)
biên cản ma sát nhớt tác giảng dạy: máy chiếu theo hướng dẫn của
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
7.1 Giới thiệu tổng động lên vật thể trong và dùng phấn + bảng. • giảng viên làm ví dụ A.O.6- Kiểm tra cuối
quát: vùng lớp biên, dòng ngoại lưu. ( Giới thiệu tổng quan về áp dụng. ( • Note kỳ (Final Exam)
phân bố vận tốc trong Understand and apply dòng chuyển động important contents. • A.O.2- Bài tập cá nhân
lớp biên, ứng suất tiếp, the theory of boundary ngoại lưu, dòng bao Answer lecturer’s về nhà (Individual
lực cản ma sát bề mặt, layer to determine the quanh cố thể. Một số questions. • Do Homework)
tách rời lớp biên và lực viscous frictional force vấn đề cụ thể. • Mô tả exercises. )
cản áp suất acting on the body in khái niệm về lớp biên,
7.2 Mô tả lớp biên: external flow. ) dòng chuyển động qua
phát triển của lớp biên, cố thể. Xác định điểm
lớp biên tầng-lớp biên dừng và điểm tách rời
rối lớp biên. • Mô tả sự
7.3 Bề dày lớp biên phát triển lớp biên. •
7.4 Phương pháp giải Giải thích hiện tượng
phương trình lớp biên tách rời lớp biên, phân
gần đúng Karman bố vận tốc trong lớp
7.5 Phương trình lớp biên. • Giải thích
biên của Prandtl phương pháp giải
7.6 Chuyển động ma phương trình lớp biên
sát qua tấm phẳng gần đúng Karman. Xác
định lực cản và ứng
Chapter 7: Flow past suất ma sát. Bề dày lớp
immersed body – biên tầng. • Phương
Boundary-layer theory trình lớp biên Prandtl. •
7.1 Introduction: Giải phương trình
boundary layer, Prandtl cho lớp biên
velocity distribution in trên tấm phẳng. • Lời
boundary layer, giải Blasius cho trường
tangential stress, hợp chuyển động tầng
friction drag, của phương trình
separation of Prandtl cho lớp biên
boundary layer and trên tấm phẳng. • Giải
pressure drag phương trình Prandtl
7.2 Description of cho lớp biên rối trên
boundary layer: tấm phẳng. • Giải
development of phương trình Prandtl
boundary layer, cho lớp biên phát triển
turbulent and laminar từ tần sang rối. trên
boundary layer tấm phẳng • Tổng kết
7.3 Boundary layer cho sinh viên các công
thickness thức tính lực cản ma
7.4 Methods of sát trên tấm phẳng cho
solving boundary layer các trường hợp lớp
equation biên tầng, lớp biên rối,
approximately of tầng sang rối. (•
Karman Present lecture content
7.5 Boundary layer in class. Apply
equation of Prandtl instructional media:
7.6 Viscous flow on projectors and chalks
the flat plate + board. • Overview of
external flow and flow
over rigid body. •
Describe the concept of
the boundary layer, the
flow over rigid body.
Determine the
stagnation and
separation point of the
boundary layer. •
Describe the
development of
boundary layer. •
Explain the separation
of the boundary layer,
velocity distribution in
the boundary layer. •
Explain the methods of
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
solving boundary layer
equation based on
Karman
approximation.
Determine drag and
friction stress.
Thickness of laminar
boundary layer. •
Prandtl boundary
equation. • Solve the
Prandtl equation for
the boundary layer on
the flat panel. • The
Blasius solution for the
case of laminar motion
of the Prandtl equation
for the boundary layer
on the flat plate. •
Solve the Prandtl
equation for the
turbulent boundary
layer on the flat plate. •
Solve the Prandtl
equation for the
laminar-to-turbulent
boundary layer on the
flat panel. • Summarize
for students the
formulas for friction
drag on the flat panel
for laminar, turbulent
and laminar-to-
turbulent boundary
layer. )
Chương 8: Lực nâng
và lực cản • Giúp cho sinh viên
8.1 Giới thiệu mở đầu hiểu lực của lưu chất
8.2 Lực cản tác động lên cố thể mà
8.2.1 Lực cản ma nò chuyển động qua.
sát Đó là lực nâng và lực
8.2.2 Lực cản áp cản. • Lực cản có hai
suất loại, lực cản áp suất và
• Thảo luận thắc mắc
8.2.3 Lực cản hình L.O.2.3.2 - Ước tính lực cản ma sát. • Hệ số
để giảng viên giải đáp.
dạng lực lưu chất tác động lực cản cho một vài cố
• Tự suy nghĩ và theo
8.3 Lực nâng lên vật thể bằng thể thông dụng. • A.O.2- Bài tập cá nhân
hướng dẫn của giảng
phương pháp bán thực Nguyên nhân xuất hiện về nhà (Individual
viên làm ví dụ áp
15 nghiệm. ( Estimate the lực nâng. (• Help Homework)
dụng. ( • Note
Chapter 7: Lift and fluid forces on the students understand the A.O.6- Kiểm tra cuối
important contents. •
Drag immersed bodies by forces of the fluid that kỳ (Final Exam)
Answer lecturer’s
8.1 Overview semi-emperical impact on the rigid
questions. • Do
8.2 Drag approach.) body it move through,
exercises. )
8.2.1 Friction which are lift and drag.
drag • There are two types of
8.2.2 Pressure drag, pressure drag
drag and friction drag. • The
8.2.3 Shape drag coefficient for
induced drag some common rigid
8.3 Lift body. • Cause the lift. )
Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học (Lecturing )
Buổi Hoạt động đánh giá
Nội dung (Content) tiết (Detailed Giảng viên Sinh Viên
(Session) (Assessment activity)
learning outcomes) (Student) (Student)
Sinh viên thực hiện thí
nghiệm theo nhóm 4-5
Cung cấp bài hướng sinh viên. Sinh viên
dẫn thí nghiệm và đọc trước bài thí
video hướng dẫn thao nghiệm và xem các
tác thí nghiệm trên nền video bài giảng trước
tảng E-learning của giờ học. Sinh viên rèn
A.O.3- Kiểm tra trắc
Thí nghiệm L.O.5.1 - Tiến hành môn học. Kiểm tra việc luyện kỹ năng làm việc
nghiệm chuẩn bị thí
Bài 1: Đo lực thủy tĩnh thực nghiệm để khảo đọc hiểu và chuẩn bị nhóm, hoàn thành báo
nghiệm (Multiple
trên thành phẳng sát lực thủy tĩnh lên thí nghiệm qua bài trắc cáo nhóm ngay trong
choice test for lab
Labwork thành phẳng. ( Conduct nghiệm. (Provide buổi học. ( Students
13 work preparation)
Experiment no.1: experiments to experimental tutorials conduct the experiment
A.O.4- Báo cáo nhóm
measurement of static investigate the static and instructional in groups of 4-5
cho các bài thí nghiệm
pressure force on the pressure force on plane videos on the E- students. Students read
(Group reports for lab
flat plate surface.) learning platform. Test the experiment in
work)
students' reading advance and watch the
comprehension and lab lecture videos before
preparation with class. Students
multiple choice practice teamwork
quizzes. ) skills and complete
group reports right in
the class.)
L.O.5.2 - Tiến hành A.O.3- Kiểm tra trắc
Thí nghiệm thực nghiệm để khảo nghiệm chuẩn bị thí
Bài 2: Khảo sát tâm sát vị trí tâm định nghiệm (Multiple
định khuynh khuynh cho tính ổn (như mô tả ở bài thí (như mô tả ở bài thí choice test for lab
14 Labwork định của tàu thuyến.ất nghiệm 1) ((see the nghiệm 1) ( (see the work preparation)
Experiment no. 2: lỏng. ( Carry out the description in Lab 1)) description in Lab 1)) A.O.4- Báo cáo nhóm
Investigation of meta experiment and analyze cho các bài thí nghiệm
center height the data of meta center (Group reports for lab
in the ship stability.) work)
L.O.5.3 - Thực hành đo
Nội dung thí nghiệm vận tốc bằng ống Pitot A.O.3- Kiểm tra trắc
Bài 3: Đo vận tốc bằng từ đo đạc áp suất, ứng nghiệm chuẩn bị thí
ống Pitot. dụng phương trình nghiệm (Multiple
Bernoulli. ( Practice (như mô tả ở bài thí (như mô tả ở bài thí choice test for lab
15 Labwork the measurement of nghiệm 1) ((see nghiệm 1) ( (see work preparation)
Experiment no.3 : flow speed from the description in Lab 1)) description in Lab 1)) A.O.4- Báo cáo nhóm
Flow speed pressure difference by cho các bài thí nghiệm
measurement by Pitot a pitot tube and apply (Group reports for lab
tube the Bernoulli work)
equation.)

❖ Giải thích thuật ngữ (Terms Explanation)

Giải thích các thuật ngữ (Giải thích các thuật ngữ) --

❖Thông Tin liên hệ (Contact information)

Kỹ Thuật Hàng Không - Khoa Kỹ Thuật Giao Thông(-- - Faculty of


Bộ môn / Khoa phụ trách (Department)
Transportation Engineering)
Văn phòng (Office) 104C5 Bộ môn Kỹ thuật Hàng không
Điện thoại (Phone number) (028) 38647256 -Extension: 5654
Giảng viên phụ trách (Lecturer) Lê Thị Hồng Hiếu
E-mail (Email) honghieu.le@hcmut.edu.vn

Thành phố Hồ Chí Minh , ngày 22 tháng 10 năm 2021


TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

You might also like