Professional Documents
Culture Documents
v. 1.0.0
▶ Nếu f (x) ≥ 0 thì b f (x)dx là diện tích của phần miền phẳng nằm dưới đường
R
a
cong y = f (x) từ a đến b.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền hình chữ nhật
Thể tích và tích phân kép 3
▶ Chúng ta xem xét một hàm số hai biến f (x, y) ≥ 0 trên miền hình chữ nhật
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền hình chữ nhật
Thể tích và tích phân kép 4
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền hình chữ nhật
Thể tích và tích phân kép 5
▶ Thể tích của mỗi hình hộp con được xấp xỉ bởi f (x ∗ , y ∗ )∆A, (x ∗ , y ∗ ) ∈ Rij
ij ij ij ij
▶ Khi đó, thể tích của các hình hộp được xấp xỉ bởi tổng Riemann
m X
X n
V = f (xij∗ , yij∗ )∆A
i=1 j=1
▶ Nếu m, n lớn, thì thể tích của S, thể tích phần nằm dưới mặt cong z = f (x, y) và
trên miền hình chữ nhật R được xác định bởi
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền hình chữ nhật
Thể tích và tích phân kép 6
ZZ m X
X n
f (x, y)dA = lim f (xij∗ , yij∗ )∆A
R m,n→+∞
i=1 j=1
Định nghĩa 2
Nếu f (x, y) ≥ 0, thì thể tích của khối nằm trên hình chữ nhật R và bên dưới mặt cong
z = f (x, y) là ZZ
V = f (x, y)dA
R
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
7
Ví dụ 1
Tính xấp xỉ thể tích của khối nằm trên hình vuông
R = [0, 2] × [0, 2] và dưới mặt cong z = 16 − x 2 − 2y 2 .
Chia R thành 8 hình chữ nhật con.
Ví dụ 2
Nếu R = {(x, y)| − 1 ≤ x ≤ 1, −2 ≤ y ≤ 2}, tính tích
phân: ZZ p
1 − x 2 dA
R
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Định lý giá trị trung bình 8
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính chất 9
RR RR RR
♠ [f (x, y)+g(x, y)]dA = R f (x, y)dA+ R g(x, y)dA
R
RR RR
♠ R cf (x, y)dA = c R f (x, y)dA với c là hằng số.
♠ Nếu f (x, y) ≥ g(x, y) với mọi (x, y) ∈ R, ta có
ZZ ZZ
f (x, y)dA ≥ g(x, y)dA
R R
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân lặp
Cách tính tích phân lặp 10
Cho f (x, y) là hàm số hai biến khả tích trên hình chữ nhật
R = [a, b] × [c, d],
ZZ Z bZ d
S= f (x, y)dxdy = f (x, y)dxdy
R a c
2. Tính
Z b Z b Z d
S= A(x)dx = f (x, y)dy dx
a a c
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân lăp
Cách tính tích phân lặp 11
Ví dụ 3
Tính các tích phân
a)
Z 3 Z 2
x 2 ydydx
0 1
b)
Z 2 Z 3
x 2 ydxdy
1 0
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân lặp
Định lý Fubini 12
R = {(x, y)|a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d}
thì
ZZ Z b Z d Z d Z b
f (x, y)dxdy = f (x, y)dydx = f (x, y)dxdy
R a c c a
(1)
Ví dụ 4
Tính các tích phân
a) ZZ
(x − 3y 2 )dA
R
Lưu ý
Nếu f (x, y) = g(x)h(y) và R = [a, b] × [c, d], theo định lý
Fubini ta có:
ZZ Z b Z d
g(x)h(y)dA = g(x)dx h(y)dy
R a c
Ví dụ 5
Tính ZZ
sin x cos ydA
R
Bài tập 1
Tính các tích phân lặp
R4R2
1. 1 0 (6x 2 y − 2x)dydx
R2R4
2. 0 0 y 3 e2x dydx
R3
3. −3 y + y 2 cosx)dxdy
R3R5
4. 1 1 lnyxy
dydx
R1R1 p
5. 0 0 xy x 2 + y 2 dydx
R1Rπ
6. 0 0 rsin2 θdθdr
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân lặp
Bài tập 16
Bài tập 2
Tính các tích phân kép.
π π
RR
1. R sin(x − y)dA, R = {(x, y)|0 ≤ x ≤ 2 , 0 ≤ y ≤ 2 }
−2
RR
2. R (y + xy )dA, R = {(x, y)|0 ≤ x ≤ 2, 1 ≤ y ≤ 2}
RR 1+x 2
3. R 1+y 2 dA, R = {(x, y)|0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1}
Bài tập 3
x2 y2
Tìm thể tích của khối nằm dưới mặt cong 4
+ 9
+ z = 1 và trên hình chữ nhật
R = [−1, 1] × [−2, 2].
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân lặp
Bài tập 17
Bài tập 4
Tìm thể tích của khối được giới hạn bởi mặt cong z = 1 + ex siny và
các mặt phẳng x = ±1, y = 0, y = π và z = 0.
Bài tập 5
Tìm thể tích của khối nằm trong góc phần tám thứ nhất và bị chặn bởi
z = 16 − x 2 và mặt y = 5.
Bài tập 6
Tìm giá trị trung bình của f
1. f (x, y) = x 2 y, và hình chữ nhật R có các đỉnh
(−1, 0), (−1, 5), (1, 5), (1, 0).
√
2. f (x, y) = ey x + ey và hình chữ nhật R = [0, 4] × [0, 1].
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Miền loại 1 18
Khi đó ZZ ZZ
F (x, y)dA = f (x, y)dA (2)
R D
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Miền loại 1 19
thì ZZ Z b Z g2 (x)
f (x, y)dA = f (x, y)dydx (3)
D a g1 (x)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Miền loại 2 20
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Ví dụ 21
Ví dụ 6
Tính các tích phân kép sau
a) ZZ
(x + 2y)dA
D
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Tính chất 22
RR RR RR
♠ [f (x, y) + g(x, y)]dA = D f (x, y)dA + D g(x, y)dA
D
RR RR
♠ D
cf (x, y)dA = c D f (x, y)dA với c là hằng số.
♠ Nếu f (x, y) ≥ g(x, y) với mọi (x, y) ∈ D, ta có
ZZ ZZ
f (x, y)dA ≥ g(x, y)dA
D D
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép trên miền tổng quát
Bài tập 23
y 2 dA D là miền hình tam giác có các đỉnh (0, 1), (1, 2), (4, 1).
RR
♠ D
RR
♠ (2x − y)dA D là miền hình tròn có tâm tại gốc toạ độ và bán
D
kính bằng 2.
Bài tập 8
Tính các tích phân bằng cách đổi thứ tự tính tích phân
R1R3 2
♣ 0 3y ex dxdy
R4R2
♣ 0 √x y 31+1 dydx
R8R2 4
♣ 0 √3 y ex dxdy
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân kép
Tính tích phân theo tọa độ cực 24
RR
Tính tích phân kép R
f (x, y)dA với R được biểu diễn
dưới dạng
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 25
r2 = x2 + y2 x = r cos θ y = r sin θ
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 26
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 27
Nếu f liên tục trên hình chữ nhật theo tọa độ cực
R = {(r , θ)|a ≤ r ≤ b, α ≤ θ ≤ β} với 0 ≤ β − α ≤ 2π
thì
ZZ Z βZ b
f (x, y)dxdy = f (r cos θ, r sin θ)rdrdθ (4)
R α a
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 28
Ví dụ 7
RR
1. Tính R (3x + 4y 2 )dA với R là nửa trên mặt phẳng
giới hạn bởi các đường tròn x 2 + y 2 = 1 và
x 2 + y 2 = 4.
2. Tìm thể tích của khối bị chặn bởi mặt phẳng z = 0 và
parabol z = 1 − x 2 − y 2 .
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 29
thì
ZZ Z θ Z h2 (θ
f (x, y)dA = f (r cos θ, r sin θ)rdrdθ (5)
D α h1 (θ)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ cực 30
Ví dụ 8
1. Tính miền diện tích của miền đóng là một cánh hoa
hồng r = cos 2θ
2. Tính thể tích khối dưới mặt phẳng parabol z = x 2 + y 2
trên mặt phẳng xy và nằm trong khối trụ x 2 + y 2 = 2x.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Ứng dụng của tích phân hai lớp 31
và mô-men của toàn bộ phiến mỏng quay quanh trục x, trục y lần lượt là Mx , My .
Xm X n ZZ
Mx = lim yij∗ ρ(xij∗ , yij∗ )∆A = yρ(x, y)dA
m,n→+∞ D
i=1 j=1
m X
X n ZZ
My = lim xij∗ ρ(xij∗ , yij∗ )∆A = xρ(x, y)dA
m,n→+∞ D
i=1 j=1
M
Toạ độ khối tâm (x̄, ȳ) của phiến mỏng x̄ = Mmx ; ȳ = my .
2. Nếu một điện tích được phân bố trên một miền D và mật độ điện tích được cho
bởi σ(x, y) tại một điểm (x, y) ∈ D, thì tổng điện tích Q là
ZZ
Q= σ(x, y)dA
D Theme
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer
Diện tích mặt 32
Diện tích của mặt cong có phương trình z = f (x, y), (x, y) ∈ D, trong đó fx và fy liên
túc, là ZZ q
A(S) = 1 + [fx (x, y)]2 + [fy (x, y)]2 dA
D
Ví dụ 9
Tìm diện tích của một phần mặt z = x 2 + 2y nằm trên miền tam giác T nằm trong mặt
phẳng Oxy với √các đỉnh là (0, 0), (1, 0) và (1, 1)
1
ĐS: 12 (27 − 5 5
Ví dụ 10
Tính diện tích một phần của paraboloid z = x 2 = y 2 nằm dưới mặt phẳng z=9.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Bài tập 33
Bài tập 9
Tìm diện tích của mặt
1. Một phần của mặt phẳng 2x + 5y + z = 10 nằm trên
trong hình trụ x 2 + y 2 = 9.
2. Một phần của mặt z = 1 + 3x + 2y 2 nằm phía trên
hình tam giác có các đỉnh (0,0), (0,1) và (2,1).
3. Một phần của hình trụ y 2 + z 2 = 9 nằm phía trên hình
chữ nhật có các đỉnh (0,0), (4,0),(0,2) và (4,2).
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân bội ba
Định nghĩa 34
Cho hàm f xác định trên một hình hộp chữ nhật
B = {(x, y, z)|a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d, r ≤ z ≤ s}
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân bội ba
Định nghĩa 35
Tích phân bội ba của hàm f trên hình hộp chữ nhật B
ZZZ X l Xm Xn
∗ ∗ ∗
f (x, y, z)dV = lim f (xijk , yijk , zijk )∆V
B l,m,n→∞
i=1 j=1 k=1
(6)
nếu giới hạn tồn tại.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân bội ba
Định lý Fubibini 36
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân bội ba
Định lý Fubini 37
Ví dụ 11
RRR
1. Tính tích phân bội 3 của B
xyz 2 dV , với hình hộp
chữ nhật B
B = {(x, y, z)|0 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3}
RRR
2. Tính tích phân bội 3 của B
(xy + z 2 )dV , với hình
hộp chữ nhật B
B = {(x, y, z)|0 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 3}
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tích phân bội ba
Miền tổng quát 38
Định nghĩa 3
Xét hàm F xác định trên miền B như sau
f (x, y, z), (x, y, z) ∈ E ⊂ B
F (x, y, z) =
0, (x, y, z) ∈ B \ E
Khi đó
ZZZ ZZZ
F (x, y, z)dV = f (x, y, z)dV (8)
B E
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Cách tính tích phân bội ba trên miền
tổng quát I 39
"Z #
ZZZ ZZ u2 (x,y)
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dz dA (9)
E Dxy u1 (x,y)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Cách tính tích phân bội ba trên miền
tổng quát II 40
2. Loại II:
E = {(x, y, z)|(y, z) ∈ Dyz , u1 (y, z) ≤ x ≤ u2 (y, z)}
"Z #
ZZZ ZZ u2 (y,z)
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dx dA (10)
E Dyz u1 (y,z)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Cách tính tích phân bội ba trên miền
tổng quát III 41
3. Loại III:
E = {(x, y, z)|(x, z) ∈ Dxz , u1 (x, z) ≤ y ≤ u2 (x, z)}
"Z #
ZZZ ZZ u2 (x,z)
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dy dA (11)
E Dxz u1 (x,z)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Cách tính tích phân bội ba trên miền
tổng quát I 42
Với miền E loại một, cách tính cụ thể có hai trường hợp và tương tự cho miền E loại II
và loại III.
• Loại Ia:
Khi đó
ZZZ Z b Z g2 (x) Z u2 (x,y)
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dzdydx (12)
E a g1 (x) u1 (x,y)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Cách tính tích phân bội ba trên miền
tổng quát II 43
• Loại Ib:
Khi đó
ZZZ Z d Z h2 (x) Z u2 (x,y)
f (x, y, z)dV = f (x, y, z)dzdxdy (13)
E c h1 (x) u1 (x,y)
Ví dụ 12
RRR
1. Tính E
zdV với E là khối lăng trụ tam giác tạo bởi 4 mặt
phẳng x = 0, y = 0, z = 0 và x + y + z = 1
R 1 R z 2 R y−z
2. Tính 0 0 0 (2x − y)dxdydz
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tọa độ trụ 44
Một điểm P(x, y, z) trong hệ tọa độ Oxyz được biểu diễn trong hệ tọa độ trụ như sau:
Với
y
r2 = x2 + y2 tan θ = z=z (15)
x
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ trụ I 45
Giả sử E miền loại I có hình chiếu D trên mặt xy, hàm f liên tục
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân theo tọa độ trụ II 46
Cụ thể,
ZZZ Z β Z h2 (θ) Z u2 (r cos θ,r sin θ)
f (x, y, z)dV = f (r cos θ, r sin θ, z)rdzdrdθ
E α h1 (θ) u1 (r cos θ,r sin θ)
(17)
Ví dụ 13
R 2 R √4−x 2 R√
2
♣ Tính −2
√ x 2 +y 2
(x 2 + y 2 )dzdydx
− 4−x 2
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tọa độ cầu 47
Xét điểm P(x, y, z) trong hệ trục tọa độ Oxyz được biểu diễn qua hệ tọa độ cầu
Với
ρ2 = x 2 + y 2 + z 2
và 0 ≤ θ ≤ π
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân bội ba trong tọa độ cầu I 48
Xét f liên tục trong miền E được biểu diễn trong tọa độ cầu
E = {(ρ, ϕ, θ)|a ≤ ρ ≤ b, α ≤ ϕ ≤ β, c ≤ θ ≤ d}
ZZZ Z d Z β Z b
f (x, y, z)dV = f (ρ sin θ cos ϕ, ρ sin θ sin ϕ, ρ cos θ)ρ2 sin θdρdϕdθ
E c α a
(18)
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính tích phân bội ba trong tọa độ cầu 49
Ví dụ 14
2
e(x +y 2 +z 2 )3/2 dV
RRR
♦ Tính B với B là quả cầu đơn vị
B = {(x, y, z)|x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1}
p
♦ Sử dụng tọa độ cầu tính thể tích của khối nằm trên hình nón z = x 2 + y 2 và
dưới quả cầu x 2 + y 2 + z 2 = z
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Tính khối lượng của bản phẳng không
đồng chất 50
Cho khối lượng riêng của một bản là hàm số liên tục ρ(x, y). Khối lượng của bản được
tính bằng ZZ
m= ρ(x, y)dxdy (19)
D
Ví dụ 15
Tính khối lượng của bản phẳng chiếm miền D xác định bởi
x 2 + y 2 − R 2 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0 biết khối lượng riêng ρ(x, y) = xy.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Moment quán tính của bản phẳng 51
Cho bản phẳng chiếm một miền D trong mặt phẳng Oxy và có khối lượng riêng ρ(x, y).
Các công thức tính moment quán tính của bản phẳng đối với trục Ox, Oy, và gốc tọa
độ lần lượt là ZZ
Ix = y 2 ρ(x, y)dxdy (20)
D
ZZ
Iy = x 2 ρ(x, y)dxdy (21)
D
ZZ
I0 = (x 2 + y 2 )ρ(x, y)dxdy (22)
D
Ví dụ 16
Tính moment quán tính đối với gốc tọa độ của miền p tròn D xác định bởi
x 2 + y 2 − 2Rx ≤ 0, biết khối lượng riêng ρ(x, y) = x 2 + y 2
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme
Xác định trọng tâm của bản phẳng 52
Cho bản phẳng chiếm một miền D trong mặt phẳng Oxy và có khối lượng riêng ρ(x, y).
Tọa độ trọng tâm G của bản phẳng lần lượt là
RR
xρ(x, y)dxdy
xG = RRD (23)
D ρ(x, y)dxdy
RR
yρ(x, y)dxdy
yG = RRD (24)
D ρ(x, y)dxdy
Ví dụ 17
Xác định trọng tâm G của một bản đồng chất xác định bởi
x 2 + y 2 − 1 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0.
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Feather Theme PurpleThe Feather Beamer Theme