Professional Documents
Culture Documents
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
2
(c) . (d) .
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có công thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O 2 thu được 2,04 mol CO 2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa
đủ 12,8 gam brom trong CCl 4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
(vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76.
Câu 73:(VDC) Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe (NO 3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau
phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 là 16, dung
dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản
ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO 3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145.
Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau
(a) Kim loại Cu oxi hóa được Fe 3+ trong dung dịch.
(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(c) Hỗn hợp Na 2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO 3 được dùng đề điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 75:(VD) Cho sơ đồ sau: . Các chất
X và Z tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 76:(VD) Tiến hành cracking 17,4 gam C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu
được hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và C4H10 chưa cracking. Cho toàn bộ A vào
dung dịch brom thấy nhạt màu và khối lượng tăng 8,4 gam đồng thời có V lít khí hỗn hợp B (đktc) thoát
ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m
A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2.
Câu 77:(VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe 3O4 bằng dung dịch HCl, thu
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa.
Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng. Giá trị của m là
A. 28. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của
khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá
trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:
3
Tỉ lệ a : b là:
A. 2 : 5. B. 1 : 3. C. 3 : 8. D. 1 : 2.
Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau.
(a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Nước ép của chuối chín không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(d) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 4 nguyên tử N.
(e) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt
dung dịch CuSO4 2%.
- Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng.
B. CuO được tạo ra sau bước 1.
C. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch xenlulozơ.
D. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch hồ tinh bột.
-----------------HẾT------------------