You are on page 1of 21

Câu 1: Một mạch dao động điện từ có điện dung C= 0.25 μF, hệ số tự cảm L=0.

1 H
và điện trở R=0. Ban đầu hai bản tụ có điện tích Q0 = 2.5.10-6 C. Phương trình dao
động điện từ của mạch đối với dòng điện i là:
A. i = 5.10-3 π sin(2000 πt + π/2) (A)
B. i = 4.10-3 π sin(2000 πt + π/2) (A)
C. i = 4.10-3 π sin(2000 πt) (A)
D. i = 5.10-3 π sin(2000 πt + π) (A)

Câu 2: Trong mạch dao động RLC, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện:
A. Tần số của nguồn kích thích đúng bằng tần số riêng của mạch dao động.
B. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào điiện vào điiện trỏe R của
mạch.
C. Tần số nguồn kích thích lớn hơn tần số riêng của mạch dao động.
D. Cường độ dòng điện tăng theo tần số của nguồn kích thích.
Câu 3: tìm phát biểu sai khi nói về dao động điện từ điều hòa riêng:
A. Năng lượng toàn phần của mạch dao động thay đổi theo thời gian.
B. Năng lượng dao động toàn phần của mạch LC không đổi.
C. Điện trở thuần R ≈ 0
D. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc trừng riêng của mạch dao
động.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ riêng, chu kỳ T0 được xác định bởi:

A. T 0=
2π C. T 0=2 π √ LC
√ LC

B. T 0=2 πLC D. T 0= LC

Câu 5: Trong mạch dao động RLC, dao động điện từ tắt dần có:
A. Tần số dao động giảm dần theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ không đổi.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian với hàm mũ e.
D. Chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Một mạch dao động có hệ số tự cảm là 1H. Bỏ qua điện trở của mạch. Điện
tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = (5/π).10 -5 cos400 πt (C). Năng
lượng điện từ của mạch là:
2
qo 1
W= 1 2 1 2
= C U o= L I 0
2C 2 2

A. 4.10-4 (J) B. 4.10-6 (J) C. 2.10-6 (J) D. 2.10-4 (J)


Câu 7: Một mạch dao động có điiện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình:
q = (5/π).10-5 cos400 πt (C). Chu kỳ dao động của mach là:

A. 4.10-3 s. B. 5.10-5 s C. 4.10-5 s D. 5.10-3 s


Câu 8: Trong dao động điện từ riêng LC, có điện trở R ≠ 0, điều kiện để có dao
động điện từ tắt dần là:


A. R<2 C
L
B. R<2 L
C√

C. R>2 C
L
D. R>2 L
C√
Câu 9: Đối với dao động điện từ điều hòa riêng, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ T0 và tần số ω0 thay đổi theo thời gian.
B. Biên độ không đổi theo thời gian.
C. Cương độ dòng điện trong mạch biến thiên theo quy luật hàm sin hoặc
hàm cos theo thời gian.
D. Chu kỳ T0 và tần số ωo không đổi theo thời gian.
Câu 10: Một mạch dao động có hệ số tự cảm là 1H. Bỏ qua điện trở của mạch.
Điện tích của tụ điện biến thiên theo phương trình q = (5/π).10 -5 cos400 πt (C).
Điện dung C của mạch là:
A. 6,25.10-6 F B. 6,25.10-7 F C. . 6,5.10-6 F D . 6,5.10-7 F
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz truyền đi với vận tốc 3.10 8 m/s có
bước sóng λ bằng:
A. λ = 300m B. λ = 3m C. λ = 0.3m D. λ = 30m
Câu 12: Điện tích dao động điều hòa với tần số f sẽ bức xạ sóng điện từ có tần số
bằng:
f
A. 2f B. Không bức xạ sóng điện từ. C. 2 D.f

Câu 14: Một mạch phát sóng điện từ có điện dung C = 9.10-10 F, hệ số tự cảm L =
2.10-3 H. Bước sóng của sóng điện từ là:
A. λ = 2639m B. λ = 2529m C. λ = 2369m D. λ = 2592m
Câu 15: Chiếu vuống góc một chùm ánh sáng đơn sắc tới lần lượt một nêm thủy
tinh và một nêm không khí. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Cạnh của nêm thủy tinh là vân tối, cạnh của nêm không khí là vân sáng.
B. Cạnh của cả hai nêm đề là vân sáng.
C. Cạnh của nêm thủy tinh là vân sáng, cạnh của nêm không khí là vân tối.
D. Cạnh của cả hai nêm đều là vân tối.
Câu 16: Cho ánh sáng đơn sắc truyền qua dải phân cách giữa 2 môi trường có
chiết suất khác nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chu kỳ ánh sáng không đổi.
B. Bước sóng ánh sáng không thay đổi.
C. Tần số ánh sáng thay đổi.
D. Vận tốc ánh sáng không thay đổi.
Câu 17: Cho cách tử có chu kỳ d=2 μm. Bước sóng cực đại có thể quan sát được
trong quang phổ của cách tử đó là: λmax = d
A. λ max=6 μm B. λ max=2 μm
C. λ max=1 μm D. λ max=4 μm
Câu 18: Khi tia sáng đi từ môi trường thứ nhất sang môi phương trường thứi hai
dưới góc tới i=300. Tia khúc xạ đi là là trên mặt phân cách giữa hai môi trường. khi
đó vận tốc ánh sáng:
n1sin I = n2sin r và n = c/v
A. Giảm đi 2 lần. C. Giảm đi √ lần.
3
2
B. Không thay đổi.
D. Tăng lên 2 lần.
Câu 19: Điều kiện để hai sóng ánh sáng giao thoa với nhau là:
A. Không cùng tần số và hiệu pha không phụ thuộc vào thời gian.
B. Cùng tần số và hiệu pha là hàm cos theo thời gian.
C. Không cùng tần số và hiệu pha là hàm sin theo thời gian.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 20: Ánh sáng là sóng:
A. Sóng đàn hồi. C. không phải sóng điện từ.
B. Sóng ngang. D. Sóng dọc.

Câu 21: Chọn phát biểu đúng:


A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số ánh
sáng không thay đổi.
B. trong phương phap đới cầu Frenen, các đới cầu phát ra dao động sóng
ngược pha nhau.
C. Điều kiện có giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải cùng chu kỳ và
cùng phương dao động.
D. Hiện tượng các tia sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi gần các
chướng ngại vật nhỏ là hiện tượng tán xạ ánh sáng.
Câu 22:Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ theo phương vuông góc với
mặt dưới của nêm không khí. Nêm có góc nghiêng α rất nhỏ, cạnh nêm là vân tối
thứ không. Vị trí của vân tối thứ 10 cách cạnh nêm một khoảng: Xtk = k.λ/ 2 α
5α 10 α 5λ 10 λ
A. x= λ B. x= λ C. x= α D. x= α

Câu 23: trong giao thao hai khe Yâng, khoảng vân i được xác định bằng:
λ λl Dl λD
A. i= Dl B. i= D C. i= λ D. i= l

Câu 24: Xét một hệ thống cho vân tròn newton (đặt trong không khí), ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0.56 μm chiếu vuông góc với bản thủy tinh. Bề dày của
lớp không khí ứng với vân sáng đầu tiên là:
Vân sáng T1 -> k=1; ds = (2k-1) λ/4
A. 0,28 μm B. 0,14 mm C. 0,28 mm D. 0,14 μm
Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng có bước song λ = 0.489 μm lên một tấm kim
loại kali dùng làm catot của một tế bào quang điện. biết công thoát electron của
kali là 2.15eV. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catot và hiệu
điện thế hãm là:
hc m v max
2
Uh là hiệu điện thế hãm
= A thoát +
λ 2

2
mv
|e .U h|= 2max

A. 37.105 m/s và 3,9 V C. 3,7.105 m/s và 0,39 V


B. 37.105 m/s và 0,39 V D. 3,7.105 m/s và 3,9V
Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái cơ bản.
B. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng
lượng cao hơn trạng thái cơ bản.
C. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái có năng
lượng thấp hơn trạng thái cơ bản.
D. Mọi vật trong tự nhiên luôn có xu hướng tồn tại ở trạng thái kích thích.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử năng lượng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ năng lượng bức xạ điện từ
một cách gián đoạn.
B. Theo công thức Plăng, f ( v ,t )=∞ khi v → ∞
C. Phần năng lượng phát xạ hay hấp thụ luôn là bội số nguyên của một
lượng năng lượng nhỏ xác định gọi là lượng tử năng lượng.
D. Đối với mỗi bức xạ điện từ đơn sắc nhất định, lượng tử năng lượng có
giá trị xác định.
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. Hệ số hấp thụ đơn sắc của vật lý tỷ lệ với tỷ số của năng thông hấp thụ và
năng thông gửi tới vật.
B. Hệ số hấp thụ đơn sắc có thể lớn hơn 1.
C. Hệ số hấp thụ đơn sắc có giá trị lớn nhất bằng 2.
D. khi bức xạ gửi tới vật đen tuyệt đối thì bị hấp thụ một phần.
Câu 29: Theo thuyết photôn phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bức xạ điện từ được cấu tạo bởi vô số các hạt gọi là lượng tử ánh sáng
hay photôn.
B. Cường độ của chùm bức xạ tỉ lệ với tần số của chùm bức xạ đó.
C. Trong chân không, các photôn truyền đi với cùng vận tốc c = 3.10 8 m/s.
D. Mỗi photôn có một năng lượng xác định.
Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào áp suất môi trường.
B. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ và nhiệt độ vật
phát xạ.
C. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào tần số bức xạ.
D. Năng suất phát xạ đơn sắc phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát xạ.
Câu 31: chọn câu đúng nhất:
A. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất và hấp thụ mạnh nhất.
B. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ mạnh nhất.
C. Vật đen tuyệt đối có khả năng phát xạ yếu nhất.
D. Vật đen tuyệt đối có khả năng hấp thụ.
Câu 32: Chọn câu đúng nhất:
A. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc
vào nhiệt độ của vật và tần số bức xạ.
B. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc
vào tần số của bức xạ.
C. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc
vào nhiệt độ của vật.
D. Tỷ số giữa năng suất phát xạ đơn sắc và hệ số hấp thụ đơn sắc phụ thuộc
vào bản chất vật.
Câu 33: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 vào catot của một tế bào
quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn U1 và U2 để triệt tiêu các
dòng quang điện. Coi như đã biết hằng số Plăng và vận tốc ánh sáng. Điện tích
electron có thể được tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau:
1 1 1 1
hc ( + ) hc ( − )
A. e= λ2 λ 1 C. e= λ 2 λ1
U 2−U 1 U 1−U 2

1 1 1 1
hc ( − ) hc ( − )
B. e= λ 1 λ2 D. e= λ 2 λ1
U 2−U 1 U 2−U 1

Câu 34: Phôtôn có năng lượng 250keV bay đến va chạm với một electron đứng
yên và tán xạ theo góc 1200 (tán xạ Kômtôn). Năng lượng của phôtôn tán xạ là:
A. 9,1 MeV B. 14,5 MeV C. 0,91 MeV D. 0,145 MeV
E=250keV = hc/λ. => λ = 4,96.10-12
=> λ’ = λ + 2λcsin2 θ/2 = 8,599.10-12

E = hc/λ’ = 0.145 MeV

Câu 35: Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một
khe hẹp bề rộng b, k = +1, +2, ….., điều kiện cực tiểu nhiễu xa là:
λ λ
A. sin ϕ = ( 2 k +1 ) b C. sin ϕ = 2k b

λ λ
B. sin ϕ = k b D. sin ϕ = ( 2 k−1 ) b

Câu 36: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song vuông góc với một khe hẹp.
1
Bước sóng ánh sáng bằng 6 bề rộng của khe hẹp. Giữa hai cực tiểu nhiễu xạ thứ
ba được quan sát dưới góc lệch bằng:
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu 37: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là:
A. Là hiện tượng khi hai chùm sáng thích hợp gặp nhau thì trong miền gặp
nhau của chúng xuất hiện những vùng sáng và tối xen kẽ.
B. Là hiện tượng tia sáng luôn đi theo phương truyền thẳng.
C. Là hiện tượng gặp nhau của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp.
D. Là hiện tượng tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các
chướng ngại vật có kích thước nhỏ.
Câu 38: Trong hình nhiễu xạ qua 5 khe hẹp có chu kỳ cách tử d=5b (b là bề rộng
của mỗi khe), số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính (liên tiếp, ở cùng một phía)
và số cực đại phụ giữa hai cực đại chính là:
A. 4 và 4 B. 5 và 3 C. 5 và 4 D. 4 và 3
Câu 39: Cường độ sáng tại một điểm tỉ lệ:
A. Thuận với biên độ dao động sáng.
B. Thuận với bình phương của biên độ dao động sáng tại điểm đó.
C. Nghịch với bình phương của biên độ dao động sáng.
D. Nghịch với biên độ dao động sáng.
Câu 40: Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 2000K đến 4000K. Năng suất
phát xạ toàn phần của nó thay đổi như thế nào:
(4000/2000)4 = 16
A. Giảm 4 lần B. Giảm 8 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 16 lần
Câu 41: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là
0.5 μm. Cho h=6,25.10-34 Js, c = 3.108 m/s, 1e = 1,6.10-19. Khi chiếu ánh áng đơn sắc
bước sóng λ = 0,36 μm vào catot của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm
để không có một electron nào đến được anot sẽ là:
λo = 0,5 μm = hc/Athoát => Athoát = 3,975.10-19
2 2
hc m v max mv
λ
= A thoát +
2
|e .U h|= 2max

=> Uh = 0.97 V
A. 2,14 V B. 0,97 V C. 1,25 V D. 3,1 V
Câu 42: Nguồn sáng đơn sắc, bước sóng 600 nm, chiếu sáng mặt phẳng chứa hai
khe hẹp, song song và cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Màn quan sát
cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng vân trên màn là:
A. 0,45 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,9 mm
Câu 43: R la bán kính mặt cầu S bao quanh nguồn sáng, λ là bước sóng của ánh
sáng đơn sắc, b là khoảng cách từ điểm quan sát tới mặt cầu S, k = 1, 2 ,3, ……
Công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là:


A. R+ b √k
Rλ √
B. R+ b √k
bλ √
C. R b λ √ k
R+b √
D. R b λ √ k
R+b
Câu 44: Hệ thông khe Young đươc đặt trong không khí, l là khoảng cách giữa hai
khe, D là khoảng cách tính từ mặt phẳng khe đến màn, λ là bước sóng ánh sáng
đơn sắc, k là số nguyên. Vị trí các vân tối được tính theo công thức:
λl λ
A. y t =( 2 k +1 ) D B. y t =( 2 k +1 ) lD

λD λD
C. y t =( 2 k +1 ) l D. y t =( 2 k +1 ) 2 l

Câu 45: Xác định bước sóng của bức xạ Ronghen. Biết rằng trong hiện tượng
Compton cho bởi bức xạ đó, động năng cực đại của electron bắn ra là 0,19 MeV.
hc 2 λc
W đe= . và λc = 2,426.10-12 Wđe = 0.19 MeV
λ λ +2 λc

A. λ = 2,8 pm C. λ = 3,7 pm
B. λ = 2,6 pm D. λ = 3,9 pm
Câu 46: Các đới cầu Fresnel có tính chất:
A. Diện tích gần bằng nhau.
B. Có biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Có bán kính giảm dần theo căn bặc hai của các số nguyên k.
D. Có bán kính tăng dần theo căn bặc hai của các số nguyên k.
Câu 47: Hệ thống khe Young được đặt trong không khí, l là khoảng cách giữa hai
khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, λ là bước sóng ánh sáng đơn
sắc, k là số nguyên. Vị trí các vân sáng được tính theo công thức:
λl λD λ λD
A. ys = k D B. y s =k 2 l C. y s =k Dl D. y s =k l

Câu 48: Trong bức tranh giao thoa vân sáng là:
A. Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số lẻ lần
nửa bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số
nguyên lần bước sóng.
C. . Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số nguyên
lần bước sóng.
D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần
nửa bước sóng.
Câu 49: Để đo bề dày của bản mỏng trong suốt, người ta đặt bản mỏng trước một
trong hai khe giao thoa i-âng. Ánh sáng chiếu vào hệ thống có bước sóng λ = 0,6
μm. Chiết suất của bản mỏng n = 1,5, Người ta quan sát thấy vân sáng chính giữa
bị lệch về vị trí vân sáng thứ 5 (ứng với lúc chưa có bản mỏng). Xác định bề dày
của bản mỏng:
λD ( n−1 ) eD λ
xo = xs5 = 5i = 5 = =¿ e=5 =6 μm
a a n−1

A. e = 6 μm B. e = 5 μm C. e = 8 μm D. e = 7 μm
Câu 50: Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích tốt nhất hiện tượng nào:
A. Hiện tượng bức xạ nhiệt.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiệu ứng compton.
Câu 51: Tính động lượng của electron khi có phôtôn có bước sóng ban đầu là 5pm
và va chạm vào và tán xạ theo góc 900:
A. 1,8.10-24kgm/s C. 1,8.10-22kgm/s
B. 1,6. 10-24kgm/s D. B. 1,6. 10-22kgm/s
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young thực hiện trong chân không, người
ta đặt trước khe S2 một bản mỏng song song có chiết suất là n>1. Khi đó vân sáng
trung tâm sẽ:
A. Dịch chuyển về phía S1.
B. Không biết vì chưa biết bước sóng ánh sáng.
C. Dịch chuyển về phía S2.
D. Không dịch chuyển trên màn.
Câu 53: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song vuông góc với một cách từ
nhiễu xạ. Dưới một góc nhiễu xạ 350, người ta quan sát thấy hai vạch cực đại ứng
với các bước sóng 0,63 μm và 0,42 μm trung nhau. Xác định chu kỳ của cách từ
biết rằng bậc cực đại đối với vạch thứ hai trong quang phổ của cách từ không lớn
hơn 5:
A. 2,4 μm B. 2,2 μm C. 3,2 μm D. 3,4 μm
Câu 54: Tìm góc nhiễu xạ ứng với các cực tiểu nhiễu xạ đầu tiên nằm ở hai bên
cực đại giữa trong nhiễu xạ qua Fraunhofer qua một khe hẹp bề rộng a = 10mm.
Biết rằng chùm tia sáng đập vào khe hẹp với góc tới 300 và bước sóng ánh sáng
0,5 μm
A. θ=300
[
0
θ=33
C. 0
0
θ=27
B. θ = 57
D. [
0
θ=30
0
θ=57

Câu 55: Khảo sát nhiễu xạ của sóng cầu, với màn chắn có một lỗ tròn chứa đúng
một đới đầu tiên thì cường độ sáng trên điểm M (giao điểm của trục lỗ tròn và
màn ảnh) khi so với lúc không có màn chắn là:
A. Lớn hơn 4 lần. B. Nhỏ hơn hai lần. C. Bằng nhau. D. Nhỏ hơn bốn lần.
Câu 56: Giữa nguồn sáng O và điểm M, ta đặt một màn chắn có khoét một lỗ
trong nhỏ chứa 6 đới cầu Fesnel. Nếu ba đới cầu đầu tiên bị che khuất hoàn toàn
bởi một đĩa trong chắn sáng thì cường độ tại M là:
A. I =a 23 a
2
a a
2
a a
2
B. I =( 3 ) C. ( 3 − 6 ) D. ( 3 + 6 )
2 2 2 2 2

Câu 57: Giữa nguồn sáng O và điểm M, ta đặt một màn chắn có khoét một lỗ
trong nhỏ chứa 8 đới cầu Fesnel. Nếu ba đới cầu đầu tiên bị che khuất hoàn toàn
bởi một đĩa trong chắn sáng thì cường độ tại M là:
2
a a
Đáp án: ( 4 + 8 )
2 2

Câu 57: k = 0; +1; +2; ….. điều kiện cực đại giao thoa là:
π C. φ 2−φ1= ( 2 k +1 ) π
A. φ 2−φ1= ( 2 k +1 ) 2
D. φ 2−φ1=kπ
B. φ 2−φ1=2 kπ
Câu 58: Trong mạch dao động điện từ riêng, cường độ dòng điện dao động tuần
hoàn theo thời gian với chu kỳ T. Năng lượng từ trường của cuộn cảm trong một
mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian?
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo ththeoời gian với chu kỳ T.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 3T/2.
Câu 59: Trong dao động điện từ riêng LC, điều nào sau đây đúng:
A. Điện tích và cương độ dòng điện vuông pha nhau.
B. Điện tích sớm pha π so với cương độ dòng điện.
C. Điện tích và cương độ dòng điện cùng pha nhau.
D. cương độ dòng điện sớm pha π so với Điện tích.
Câu 60: Giới hạn quang điện của kim loại đùng làm ca tôt của tế bào quang điện λ 0
= 0,6 μm. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi tấm
kim loại đó là: Athoát = hc/λ
A. 33,125.10-19J C. 33,125.10-20J
B.39,75.10-19J D. 39,75.10-20J
Câu 61: cho một cách từ nhiễu xạ có hằng số bằng 2 μm. Sau cách từ đặt một thấu
kính hội tụ, trên mặt phẳng tiêu của thấu kính người ta đặt một màn quan sát.
Khoảng cách giữa hai vạch cực đại của kali (ứng với bước sóng 0,4404 μm và
0,4047 μm) trong quang phổ bậc nhất trên màn quan sát bằng 0,1mm. Hãy tìm
tiêu cự của thấu kính:
A. f = 0.65m B. f = 0.56m C. f = 0.45m D. f = 0.75m
Câu 62: Theo giả thuyết Plank, câu nào phát biểu đúng:
A. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ năng lượng của bức xạ điện
từ gián đoạn, còn bức xạ năng lượng liên tục.
B. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ và bức xạ năng lượng của bức
xạ điện từ một cách liên tục.
C. Phân tử và nguyên tử của các chất bức xạ năng lượng của bức xạ điện từ
gián đoạn và hấp thụ năng lượng liên tục.
D. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ và bức xạ năng lượng của bức
xạ điện từ một cách gián đoạn.
Câu 63: Một mạch dao động cuộn cảm có L = 5.10-6H, một tụ điện có điện dung
C = 2.10-5 F, hiệu điện thế cực đại trên 2 cốt trụ điện là Uo = 120V. Điện trở của
mạch không đáng kể. Xác định giá trị cực đại của từ thông khi số vòng của dây là
N = 30.

LI U o √ LC -5
ϕ max = = =4. 10−5 Wb A. 6.10 Wb B. 2.10-5Wb C. 4.10-5Wb
N N
D. 8.10-5Wb
Câu 64: Biểu thức định luật Stefan-Boltzmann:
R (T ) T
4
A. R(T) = σT3 B. R(T) = σ3 T C. σ = D. σ =
T
4
R (T )

Câu 65: Khoảng cách giữa hai khe Young là l=1 mm, được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5 μm. Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D
= 3m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân tối thứ ba là:
A. 3,75 mm B. 7,5mm C. 4,5mm D. 5,25mm
Câu 66: Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8 V lên hai cực của tế bào quang điện
thì không có một electron nào đến được anôt của tế bào quang điện đó. Cho e =
1,6.10-19C, m0e = 9,1.10-31. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn a
khỏi catot là:
A. 0,49.105 m/s C. 0,57.105m/s
B. 0,51.105m/s D. 0,53.106 m/s
Câu 67: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc vuông góc với bản cho vân tròn Newton
và quan sát ánh sáng phản xạ. bán kính của hai vân tối liên tiếp lần lượt bằng
4,0mm và 4,38mm, bán kính cong của thấu kính bằng 6,4 mm. tìm số thứ tự của
các vân tối trên:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 68: Một mạc dao động có điện dung C = 0,405 μF, hệ số tự cảm L = 10 -2 H và
điện trở R=2 Ω. Sau thời gian 2 chu kỳ, hiệu điện thế giữa hai cốt tụ điện giảm đi
bao nhiêu lần?
A. 1,4 lần B. 1,04 lần C. 0.9 lần D. 1,08
lần
Câu 69: Khi tạo giao thoa trên mặt nêm bởi một chùm ánh sáng đơn sắc, chiếu
vuông góc với mặt nêm, ta thấy hệ vân quan sát có hình dạng gì?
A. Là những đường thẳng song song với cạnh nêm vì hệ vân phụ thuộc vào
độ dày của nêm.
B. Là những vân hình cos do nêm làm bằng thủy tinh.
C. Là những vân hình sin do ánh sáng có tính chất sóng.
D. Là những đường tròn đồng tâm vì hệ vân phụ thuộc vào vị trí trên mặt
nêm.
Câu 70: Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Động lượng của phôtôn có tần số v =
6.1014 Hz là:
A. 11.10-27 kg.m/s C. 11.10-28 kg.m/s
B. 13,25.10-28 kg.m/s D. 13,25.10-27 kg.m/s
Câu 71: Trong hình ảnh nhiễu xạ qua 1 khe hẹp (bề rộng b), vị trí điểm quan sát
λ
trên màn ứng với góc nhiễu xạ ϕ với sin φ= 2b là vị trí của:

A. Vân tối bậc 1. C. Một điểm trong cực đại giữa.


B. Vân sáng bậc 2. D. Vân sáng bậc 1.
Câu 72: Nguyên tắc tạo ra hai sóng ánh sáng kết hợp là:
A. Tạo ra hai sóng có cùng tần số.
B. Tạo ra hai sóng dao động cùng phương.
C. Từ một nguồn duy nhất tách làm hai sóng riêng biệt.
D. Tạo ra hai sóng có cùng bước song.
Câu 73: Trong hai khe Yâng, l là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ
mặt phẳng khe đến màn. Độ dịch chuyển của hệ vân giao thoa khi trước một
trong hai khe Yâng được đặt một bản mỏng, song song trong suốt chiều dày e,
chiết suất n:
( n−1 ) el
A. ∆ y =
D
( n−1 ) D
B. ∆ y =
el

C. ∆ y l=eD(n−1)
D. ∆ y 2 el=( n−1 ) D
Câu 74: Màu sắc của ánh sáng là do thông số nào quyết định:
A. Tần số ánh sáng. C. Biên độ sóng ánh sáng.
B. Cường độ ánh sáng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa hai khe Yâng, người ta dùng chùm sáng song
song đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5m,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Thí nghiệm được thực hiện trong môi
trường không khí. Độ rộng của vân giao thoa i là:
A. 9,1mm B. 1,9mm C. 9mm D. 0,9mm
Câu 76: Trong giao động điện từ LC tắt dần,Độ giảm logarit là:
2R L 2L R
A. β= L B. β= 2 R C. β= R D. β= 2 L

Câu 77: Cho cách tử có chu kỳ d=2 μm. Số vạch cực đại chính tối đa cho bởi cách
tử nếu ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu vàng của ngọn lửa Natri
có bước sóng λ = 5890o A.
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 78:Màu sắc trên mặt váng dầu khi có ánh sáng mặt trời chiếu vào là do:
A. Hiện tượng giao thoa ánh C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng,
sáng.
D. Hiện tượng phân cực ánh
B. HIện tượng phản xạ ánh sáng. sáng.
Câu 79: Một mạch dao động điện từ có điện dung C= 0,25 μF, điện trở R =0. Ban
đầu hai bản tụ có điện được tích điện Qo = 2,5.10-6. Năng lượng điện từ của mạch
dao động là:
A. 1,25.10-5J B. 12,5.10-6J C. 12,5.10-5J D. 1,25.10-6J
Câu 80: Bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của vật đen tuyệt đối có
nhiệt độ bằng nhiệt độ cơ thể (370) là:
λm . T = b với b = 2,8978.10-3 m.K
A. 39 μm B. 9,3 μm C. 3,9 μm D. 93 μm
Câu 82: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng nhỏ nhất mà các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ là
lượng tử năng lượng.
B. Năng lượng nhỏ nhất mà các nguyên tử phát xạ hay hấp thụ là giống
nhau với mọi bức xạ điện từ.
C. Năng lượng lớn nhất mà các nguyên tử, phân tử phát xạ là lượng tử năng
lượng.
D. Năng lượng lớn nhất mà các nguyên tử, phân tử hấp thụ là lượng tử
năng lượng.
Câu 83: Một mạch phát sóng điện từ có điện dung C = 9.10-10F, hệ số tự cảm L =
2.10-3 H. Chu kỳ của sóng điện tử là:
A. T = 4,83 .10-5 s C. T = 4,83.10-6s
B. T = 8,43.10-5s D. T = 8,43.10-6s
Câu 84: Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 1000K lên 3000K. Năng suất
phát xạ toàn phần của nó tăng lên bao nhiêu lần:
A. 3 lần B. 81 lần C. 9 lần D. 27 lần
Câu 85: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 5.1014Hz. Khi đi vào
nước chiết suất n = 1,33. Chu kỳ của ánh sáng này là:

V’ = c/n . λ = c/f λ’ = λ/n


A. T = 0,2.10-15s C. T = 0,5.10-15s
B. T = 2.10-15s D. T = 5.10-15s
Câu 86: Quy tắc lựa chọn đối với số lượng tử j là:
A. ∆ j=¿ 0; +1 B. ∆ j=¿ +1 C. ∆ j=¿ +n D. ∆ j=0
Câu 87: Quy tắc lựa chọn đối với số lượng tử m là:
A. ∆ m=0 C. ∆m= +1
B. ∆m= 1, 2, 3, ….. D. ∆m = 0; +1
Câu 88: Quy tắc lựa chọn đối với số lượng tử l là : . ∆ l=±1
Câu 89: Trong dao động điện từ tắt dần mạch RLC nối tiếp, biểu thức tính chu kỳ
dao động của mạch được xác định bởi:
2π 2π
T= T=
A.
√ LC−
R
2L
C.
√ LC−
2R
L
2π 2π
T= T=
B.
√ D.
√ ( )
2
1 R 1 R
− −
LC 2 L LC 2 L

Câu 90: Trong dao động điện từ tắt dần, biên độ giảm dần theo hàm lũy thừa (e):
A. – βt −βt C. – 2 βt D. βt
B. 2

Câu 91: Trong hiện Kômtôn, bước sóng ban đầu của phô tôn là 0,03 o A và vận tốc
của electron bắn ra là v = 6c. Độ tăng bước sóng và góc tán xạ là:
A. 0,034o A và 63o53’
B. 0,034o A và 36o40’
C. 0,0134o A và 36o40’
D. 0,0134o A và 63o53’

Câu 92: electron đang ở trạng thái 2s ứng với các số lượng tử n và L là bao nhiêu:
A. n=2; L=0 C. n=1; L=1
B. n=1; L=0 D. n=2; L=1
Câu 93: electron đang ở trạng thái 1s ứng với: n=1; L=0
Câu 94: electron đang ở trạng thái 2s ứng với n=2; L=0
Câu 95: electron đang ở trạng thái 3s ứng với: n=3; L=0
Câu 96: electron đang ở trạng thái 2p ứng với: n=2; L=1
câu 97: electron đang ở trạng thái 3p ứng với: n=3; L=1
câu 98: electron đang ở trạng thái 3d ứng với: n=3; L=2
câu 99: Một nguồn sáng điểm chiều ánh sáng đơn sắc bước sóng λ= 0,5 μm vào một lỗ tròn bán
kính r = 1,0 mm khoảng cách từ nguồn sáng đến lỗ tròn R = 1 m tính khoảng cách từ lỗ tròn đến
điểm quan sát để lỗ tròn giữa ba đời Fresnel:

A. b=2m B. b=1m C. b=3m D. b=4m


Câu 100: Thấu kính trong hệ thống cho vân tròn Newton có bán kính cong bằng
R=18m. Chùm ánh sáng đơn sắc tới vuông góc với hệ thống, quan sát các vân giao
thoa của chùm tia phản chiếu. Tìm bước sóng của ánh sáng tới biết rằng khoảng
cách giữa vân tối thứ 4 và vân tối thứ 25 bằng 9mm:
- vị trí vân tối thứ 4: r 4=√ 4 Rλ=2 √ Rλ
- vị trí vân tối thứ 25: r 25= √25 Rλ=5 √ Rλ
2
L
=> r25-r4 = 3√ Rλ=L=9 mm=¿ λ=
9R

A. λ = 0,6 μm B. λ = 0,55 μm
C. λ = 0,4 μm D. λ = 0,5 μm
Câu 101: Hạt electron không vận tốc đầu được gia tốc qua một hiệu điện thế U.
Tính U biết rằng sau khi gia tốc, hạt electron chuyển động ứng với bước sóng de
Broglie 3Å:
A. 16,7 V B. 0,167 V C. 1,67 V D. 167 V
Wđ h
2
8
U= = ∗10
e 2 e me λ e

Câu 102: Cho biết me = 9,1 . 10-31kg. Bước sóng đơbrơi của electron chuyển động
với vận tốc 2.106 m/s và 108 m/s lần lượt nhận các giá trị:
h
λ e=
me v

A. 6,86.10-12 m/s và 364.10-12 m/s


B. 686.10-12 m/s và 3,64.10-12 m/s
C. 3,64.10-12 m/s và 686.10-12 m/s
D. 364.10-12 m/s và 6,86.10-12 m/s
Câu 103: Trong hiện tượng nhiễu xạ qua khe hẹp. Một chùm tia sáng đơn sắc song
song, có bước sóng λ=0,6μm được rọi vuông góc với một khe chữ nhật hẹp có bề
rộng b=0,1mm. Ngay sau khe có đặt 1 thấu kính. Màn quan sát đặt cách thấu kính
D = 1m. Bề rộng của vân cực đại chính giữa là:
A. 1,3 cm B. 1,6 cm C. 1,2 cm D. 1,4 cm

Câu 104: Một vi hạt tự do có năng lượng xác định, động lượng xác định tương ứng với một sóng
phẳng đơn sắc xác định. Phát biểu nào sau đây là sai:
h
A. Động lượng của vi hạt liên hệ với bước sóng của sóng tương ứng theo hệ thức: p=
λ
B. Động lượng của vi hạt liên hệ với vecto sóng của sóng tương ứng theo hệ thức: ⃗p=h . k⃗

C. Động lượng của vi hạt liên hệ với tần số sao động của sóng tương ứng theo hệ thức: E= hv
D. Động lượng của vi hạt liên hệ với tần số góc của sóng tương ứng theo hệ thức: E=ℏ ω
Câu 105: Mômen động lượng của electron khi ở trạng thái 2s có giá trị là:
A. 0 B. √ 6 ℏ C. √ 12ℏ D. √ 2ℏ

ở trạng thái 2s thì l = 0; => L= √ l(l+1) ℏ = 0

Câu 106: Phương trình Schrodinger đối với vi hạt chuyển động tự do:
2m
A. ∆ ( r⃗ )+ 2
W ( r⃗ )=0

2m
B. ∆ ( r⃗ )+ 2
[W −U ( ⃗r ) ] ( ⃗r )=0

2m
C. ∆ ( r⃗ )+ 2
[W +U ( r⃗ ) ] ( r⃗ )=0

2m
D. ∆ ( r⃗ )− 2
W ( r⃗ )=0

Câu 107: Biết rằng số nguyên tử có trong 1 mol là NA = 6,023.1023 nguyên tử. Tìm
số nguyên tử có trong 1g hạt nhân nguyên tử 92U235 ?
m 1
N= . N A= . N A=¿
MU 235

A. 2,5630.1020 nguyên tử.


B. 3,5630. 1020 nguyên tử.
C. 2,5630.1021 nguyên tử.
D. 3,5630. 1021 nguyên tử.

You might also like