You are on page 1of 7

BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F.

LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC D. NUCLEIC ACID (AXIT NUCLEIC) BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO F. LỤC LẠP
A. khái quát a. nucleotide: là đơn vị cơ sở cấu tạo của nucleic acid A. CẤU TRÚC TB NHÂN SƠ Cấu tạo: hệ thống xoang, túi và ông thông với nhau
Phân tử sinh học là các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ các tế cấu tạo của 1 nucleotide (nu) gồm Loại tb cấu tạo cơ thể của vi khuẩn bên ngoài lưới nội chất có gắn các bào quan riboxon
bào (cơ thể sống) 1 phân tử đường : C5H10O4 hoặc C5H10O5 Kích thước: nhỏ: 0,5-5 gọi là lưới nội chất bên ngoài lưới nội chất không có
B. carbohydrate (đường) 1 phân tử: H3PO4 (gốc phốt phát) Cấu tạo: màng tb, tb chất, nhân tb (vùng nhân) riboxon gọi là lưới nội chất trơn
Cấu tạo gồm các nguyên tố: C,H,O 1 trong 4 loại : nitrogenous base là ađênin (A), timin (T) Màng tb: gồm các phân tử phốt pho, li pít (2 lớp) Chức năng: bao gói, vận chuyển các chất, lưới nội
Công thức chung: CnH2nOn) hoặc vraxin (V), guanin (G), citôzin (C) Xếp xen kẽ với các phân tử pr chất hạt là nơi tổng hợp riboxon, lưới nội chất trơn là
a. mono sacharide (đường đơn) b. ADN Tb chất : gồn các vô cơ, hữu cơ, riboxon nơi diễn ra các quá trình tổng hợp lipit, phân hủy các
gồm 1 phân tử đường có từ 3-7 cacbon đơn vị cơ sở gồm 4 loại Nu là A, T, G, C Vùng nhân: có 1 phần tử AON vùng kép chất thải, chất độc hại
vd: glucose : C6H12O6, ribose : C5H10O5 cấu trúc không gian: ADN gồm 2 mạch đơn Ngoài ra: 1 số vi khuẩn còn có lớp vỏ ngoài, lông, G. BỘ MÁY GÔNGI
b. díaccharide (đường đôi) polynucleotide xoắn quanh 1 trục 2 mạch này song song roi,... Cấu tạo: hệ thống các túi dẹt xếp sát nhau
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau với nhau B. CẤU TRÚC TB NHÂN THỰC Mặt nhập: tiếp nhận các chất
vd: glucose + fructose -> sucrose (saccarôzơ) các nu trong 1 mạch liên kết với nhau = liên kết hóa trị Loại tb cấu tạo của cơ thể: tảo, nấm, thực vật, động Mặt xuất; đưa các chất đi
c. polysaccharide (đường đa) (liên kết giữa H3PO4 và C5H10O4). Các nu của 2 mạch vật Chức năng: bao gói, phân loại, vận chuyển các chất
gồm nhiều monosaccharide liên kết với nhau đơn liên kết với nhau bỏi liên kết hydro theo nguyên tắc Kích thước: 10- 100 từ nội chất đưa sang
vd: tinh bột, xenlulose, glycogen,... bổ sung (A=T, G=C) a. màng tb (màng sinh chất) Tổng hợp 1 số chất như polysacarit
C. PROTEIN cấu tạo: các ptu photpho, lipit kết hợp vs các ptu pr
a. amino acide (axit amin, viết tắt là aa) ngoài ra: ở tb động vật còn có cholesterol
có hơn 20 loại aa khác nhau chức nắng: bảo vệ tb, thực hiên quá trình trao đổi
cấu tạo của 1 aa gồm: 1 nhóm (-COOH), 1 nhóm (-NH2), 1 chất giữa tb và nt ngoài
gốc (-R) Chúc năng của adn: lưu trữ, bảo quản truyền đạt thông b. thành tb
các aa liên kết với nhau = liên kết peptide -> chuỗi tin di truyền qua các thế hệ lớp màng ở ngoài: màng sinh chất có ở: nấm gọi là
pdypeptide (phân tử pr) c. arn màng la tin, thực vật gọi là xenlulo
cấu trúc không gian của pr đơn vị cấu tạo của arn gồm A, U, G, C chức năng: bảo vệ, tạo hình dạng tb, điều chỉnh
4 bậc cấu trúc : bậc 1 mạch thẳng, bậc 2 xoắn, gấp nếp, bậc cấu trúc không gian: arn là 1 mạch đơn polynucleotide lượng nước đi ra vào tb
3 xoắn cuộn lại, bậc 4 khối cầu nhiều cấu trúc bậc 3 các loại arn: arn thông tin (mARN) làm khuôn mẫu, arn C. NHÂN TB
Chức năng của pr : cấu tạo : từ rất nhiều các đơn phân là các vận chuyển (xarn) vận chuyển aa, arn riboxon (rarn) tham Bên ngoài là lớp màng nhân...
amino acid, điều hòa: các quá trình trao đổi chất, xúc tác: gia cấu tạo riboxon Bên trong chứa: dịch nhân bao gồm: các nhiểm sắc
protein tạo ra các enzyme, tham gia hỗ trợ hàng ngàn phản E. LIPIT thể, các aa, enzyme, nu..., các chất hữu cơ cần thiết ,
ứng sinh hóa diễn ra bên trong và ngoài tế bào. Cấu trúc của Cấu tạo gồm các nguyên tố C,H,O, không có cấu trúc đa nhân con
enzyme kết hợp với các phân tử khác bên trong tế bào gọi là phân (polymer) Chức năng: lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin
chất nền xúc tác những phản ứng cần thiết cho quá trình trao Đặc điểm: không hòa tan trong nước, tan trong dung môi, di truyền (bộ gen) của loài qua các thế hệ là trung
đổi chất, bảo vệ: protein giúp hình thành các globulin miễn hữu cơ như ether (ete), acetone (axêtôn) tâm chỉ huy các hoạt động sống của tb
dịch, hay còn gọi là kháng thể, để chống lại nhiễm trùng. a. triglycoride (dầu mỡ) D. TB CHẤT (CHẤT NGUYÊN SINH)
Kháng thể là protein trong máu, giúp báo vệ cơ thể khỏi cung cấp, dự trữ năng lượng cho tế bào Thường có dạng keo lỏng chứa: các chất vô cơ:
những vi khuẩn, virus có hại. Khi các yếu tố ngoại lai xâm dung môi hòa tan các vitamin như A, D, E, K nước, muối khoáng, các chất hữu cơ: lipit, protein,
nhập vào các tế bào, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể để tiêu diệt b. phospholipid aa,..., các bào quan
chúng cấu tạo màng tế bào Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tb
c. steroid E. TI THỂ
vd: cholesterol,... Cấu tạo: dạng que dài 0.5- 10 bên ngoài có lớp
tham gia cấu tạo màng sinh chất ở tế bào động vật màng kép, bên trong chưa enzyme hô hấp, ADN,..
là thành phần cấu tạo của 1 số loại hoocmon: estrogen, Chức năng: thực hiện quá trình hô hấp nội bào
testosterons,... chuyển hóa năng lượng trong gluco thành năng
lượng trong ATP

You might also like