Professional Documents
Culture Documents
KHXHNV Basic Translation Practice Lesson 8 Topic Practice 3 Environment
KHXHNV Basic Translation Practice Lesson 8 Topic Practice 3 Environment
LESSON 8
TRANSLATION TECHNIQUES
PRACTICE
ENVIRONMENT
TRANSLATION PROCEDURE
- Read each sentence for main verb(s), subject (s), object (s).
Step 4: STYLE
Edit each sentence, paragraph and the whole text
- Edit both semantic and communicative translation.
- Be sure to add some Vietnamese particles (bị, được, à, ư, nhỉ, nhé, …) for
naturalness.
Step 5: COMMENT
Structural Lexical
1. Transposition 6. Synonymy
2. Replacement 7. Antonymy
3. Addition 8. Paraphrase
4. Omission 9. Borrowing
5. Sentence structure 10. Metonymy
change 11. Euphemism
12. Metaphor
13. Compensation
VOCABULARY
STRUCTURES
- to get rid of
- sources of
- to have effect(s) on
- to come from
- the result of
- to have/ take consequences on
VOCABULARY EXPANSION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
1. Sản phẩm thân thiện với môi trường là cái mà hầu hết các công ty đang nhắm đến nếu họ muốn tồn tại
trong thế giới ngày càng ô nhiễm này.
2. Việc xử lý rác thải bao gồm rất nhiều thứ chứ không phải đơn thuần là phân loại rác thải tại gia đình bạn
vào mỗi ngày.
3. Tại Việt Nam, một số dự án đã tập trung vào việc thích ứng với áp lực lũ lụt; như nâng cấp hệ thống
cống thoát nước mưa hay nâng cấp cơ sở hạ tầng.
4. Chất lượng không khí tại Thành phố Hồ Chí Minh đang xấu đi do khí thải từ số lượng phương tiện giao
thông tăng cao.
5. Khu vực này nằm trong vành đai xanh nên chính phủ sẽ không cấp bất cứ loại hình giấy phép xây dựng
nào cả.
6. Một số công ty đã đưa vào vận hành một số nhà máy xử lý nước thải và rác thải tại Việt Nam, nhưng
không có công ty nào tham gia xử lý không khí bị ô nhiễm.
7. Việc sử dụng bao bì tự phân hủy sẽ có lợi hơn nhiều cho môi trường, và những người thích “sống xanh”
sẽ chuyển sang sử dụng những sản phẩm này.
8. Đối với một số người thì ô nhiễm môi trường sống không ảnh hưởng gì nhiều đến đời sống hàng ngày
của họ.
9. Vì những chất thải như vậy rất nguy hiểm và độc hại, nên việc tìm các bãi thải phù hợp cho chất thải
phóng xạ hiện vẫn là một nhiệm vụ hết sức khó khăn đối với chính quyền thành phố.
10. Sau khi cây xanh bị đốn hạ thì bụi mịn sẽ bay thẳng vào thành phố ngay lập tức cũng như là bay trực
tiếp vào người, miệng, mũi và phổi.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
1. Sản phẩm thân thiện với môi trường là cái mà hầu hết
các công ty đang nhắm đến nếu họ muốn tồn tại trong
thế giới ngày càng ô nhiễm này.
Eco friendly products are most companies’ target for the survival in Our
current increasingly polluted world.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
2. Việc xử lý rác thải bao gồm rất nhiều thứ chứ không
phải đơn thuần là phân loại rác thải tại gia đình bạn vào
mỗi ngày.
4. Chất lượng không khí tại Thành phố Hồ Chí Minh đang
xấu đi do khí thải từ số lượng phương tiện giao thông
tăng cao.
4. HCMC’s air quality has been deteriorated (làm cho xấu đi) deal to the
increasingly exhaust fumes.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
5. Khu vực này nằm trong vành đai xanh nên chính phủ
sẽ không cấp bất cứ loại hình giấy phép xây dựng nào cả.
Located in the green belt area, all types of construction permits in the
area are not be granted/ issued.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
VIETNAMESE – ENGLISH TRANSLATION
9. Vì những chất thải như vậy rất nguy hiểm và độc hại,
nên việc tìm các bãi thải phù hợp cho chất thải phóng xạ
hiện vẫn là một nhiệm vụ hết sức khó khăn đối với chính
quyền thành phố.
10. Sau khi cây xanh bị đốn hạ thì bụi mịn sẽ bay thẳng
vào thành phố ngay lập tức cũng như là bay trực tiếp vào
người, miệng, mũi và phổi.
1. Chất thải độc hại nên được xử lý bằng các phương pháp
đặc biệt tại các cơ sở được chỉ định, có tính phí.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
2. Loài người có thể bị ảnh hưởng bởi sự ô nhiễm môi trường biển, như
thể rằng chúng ta sẽ bị bệnh nếu chúng ta bơi tại hoặc tiêu thụ hải sản ở
những vùng biển bị ô nhiễm nhất định.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
3. Cuộc nghiên cứu đã được thực hiện ở một số quan sát ban đầu và
phát triển một số hiểu biết chính để lí giải được nguyên nhân nào
gây ra sự thoái hóa đất và sự xảy ra của sa mạc hóa.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
5. Sở Giao Thông Vận Tải và Viện Khoa Học Giao Thông Vận Tải và Công
Nghệ và Hiệp hội chế tạo xe máy Việt Nam đã đồng ý triển khai chương
trình nghiên cứu và kiểm tra khí thải xe máy trêm địa bàn thành phố.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
6. Để bảo vệ môi trường, hầu hết các công ty đều chuyển hướng sang
sản xuất sản phẩm xanh nhằm bảo vệ môi trường.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
7. Trong quá trình hoạt động, nhiều nền công nghiệp như khai thác mỏ,
y khoa, nghiên cứu khoa học và năng lượng hạt nhân đào thải ra các
phế phẩm độc hại, trong đó có cả phóng xạ.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
8. Dù đã được công bố cách đây nhiều năm, cốc giấy sinh học đến nay
vẫn còn chưa được sử dụng rộng rãi phổ biến.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
9. Chính phủ thành phố đang đối mặt với tình trạng mưa acid gây tổn
hại những toà cao ốc.
SUGGESTED SENTENCES FOR TRANSLATION
ENGLISH – VIETNAMESE TRANSLATION
Câu 10: Những sinh vật ngoại lại có thể đe dọa sự đa dạng sinh học
bằng cách thay đổi hệ sinh thái, một điều cực kì bất thường trong hệ
động thực vật ngày nay.