You are on page 1of 34

LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

Table of Contents
1 SOLIDWORKS ...................................................................................................4
2 BÀI MỞ ĐẦU .....................................................................................................5
2.1 Khởi động solidworks ...................................................................................5
2.2 Giao diện solidworks .....................................................................................5
2.3 Sử dụng chuột để quan sát .............................................................................6
2.4 Sử dụng hướng nhìn mặc định để quan sát ...................................................6
3 Phát thảo 2D (Sketch) ..........................................................................................7
3.1 Qui tắc vẽ.......................................................................................................7
 Phát thảo càng giống gán gàn buộc càng dễ dàng hơn.....................................7
3.2 Vào phát thảo 2D ...........................................................................................7
3.3 Các công cụ vẽ ..............................................................................................7
3.3.1 Công cụ line ............................................................................................7
3.3.2 Công cụ centerline ..................................................................................8
3.3.3 Công cụ vẽ hình chữ nhật .......................................................................8
3.3.4 Công cụ slot.............................................................................................9
3.3.5 Công cụ Circle.........................................................................................9
3.3.6 Công cụ 3 point arc ...............................................................................10
3.3.7 Công cụ Polygon ...................................................................................10

3.3.8 Công cu text ..................................................................................10


3.3.9 Công cụ spline .............................................................................11

3.3.10 Công cụ ellipse .............................................................................11

3.3.11 Công cụ Sketch fi llet : .................................................................11

3.3.12 Công cụ point ................................................................................11


3.4 Các lệnh hỗ trợ ............................................................................................11

Page 1
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.4.1 Trim entities/extend entities ......................................................11

3.4.2 Convert entities .......................................................................12

3.4.3 Offset entities ...........................................................................12

3.4.4 Mirror ........................................................................13

3.4.5 Linear pattern ......................................................13

3.4.6 Circular pattern .......................................................14


3.4.7 Nhóm move entities ..............................................................................14
4 Dựng, hiệu chỉnh mô hình 3D – Tab Features ................................................15
4.1 Sơ lược thanh View-Head up ......................................................................15
4.2 Nhóm lệnh dựng hình ..................................................................................17
4.2.1 Extrude Boss/Base ................................................................................17
4.2.2 Revolved Boss/Base ..............................................................................19
4.2.3 Swept Boss/Base ..................................................................................20
4.2.4 Lofted Boss/Base ..................................................................................21
4.2.5 Boundary Boss/Base: ............................................................................21
4.2.6 Hole Wizzard ........................................................................................22
4.2.7 Extrude Cut: ..........................................................................................22
4.2.8 Revolved Cut:........................................................................................23
4.2.9 Swept Cut: .............................................................................................24
4.2.10 Lofted Cut: ...........................................................................................24
4.2.11 Boundary Cut: .......................................................................................25
4.3 Nhóm lệnh hiệu chỉnh mô hình ...................................................................26

Page 2
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.3.1 Fillet ......................................................................................................26


4.3.2 Chamfer .................................................................................................26
4.3.3 Rib .........................................................................................................26
4.3.4 Draft .....................................................................................................27
4.3.5 Shell.......................................................................................................27
4.3.6 Mirror ....................................................................................................27
4.3.7 Wrap .....................................................................................................28
4.3.8 Một số lệnh Pattern ...............................................................................28
4.3.9 Intersect: ................................................................................................29
4.4 Nhóm lệnh tạo các đối tượng chuẩn ............................................................30
4.4.1 Tạo mặt phẳng ......................................................................................30
4.4.2 Tạo Axis ...............................................................................................31
4.4.3 Tạo point ..............................................................................................32
4.5 Nhóm lệnh Curve ........................................................................................32
4.5.1 SpLit Line..............................................................................................32
4.5.2 Project Curve........................................................................................33
4.5.3 Helix and Spiral ....................................................................................33

Page 3
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

1 SOLIDWORKS
Hiện nay Solidworks được sử dụng khá phổ biến trên thế giới. Ở Việt Nam phần
mềm này được sử dụng rất nhiều không chỉ trong lĩnh vực cơ khí mà nó còn được
mở rộng ra các lĩnh vực khác như: Điện, khoa học ứng dụng, cơ mô phỏng,..
Phần mềm Solidworks cung cấp cho người dùng những tính năng tuyệt vời nhất về
thiết kế các chi tiết các khối 3D, lắp ráp các chi tiết đó để hình thành nên nhưng bộ
phận của máy móc, xuất bản vẽ 2D các chi tiết đó là những tính năng rất phổ biến
của phần mềm Solidworks, ngoài ra còn có những tính năng khác nữa như: Phân
tích động học ( motion), phân tích động lực học (simulation). Bên cạnh đó phần
mềm cong tích hợp modul Solidcam để phục vụ cho việc gia công trên CNC nhờ
có phay Solidcam và tiện Solidcam hơn nữa bạn cũng có thể gia công nhiều trục
trên Solidcam, modul 3Dquickmold phục vụ cho việc thiết kế khuôn.

Việc tích hợp nhiều tính năng và modul cũng như các Add-in trên phần mềm
Solidworks giúp cho người sử dụng chuyên môn hóa trên phần mềm hơn. Và
không cần phải sử dụng nhiều phần mềm để thực hiện các công việc khác nhau.
Để học phần mềm Solidworks bạn có thể xem các bạn có thể tham gia khóa học
thiết kế vói phần mềm Solidworks. Nếu không có nhiều thời gian đến trung tâm
học các bạn có thể tham khảo bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng Solidworks

Page 4
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

2 BÀI MỞ ĐẦU
2.1 Khởi động solidworks

Vào file/new hoặc ctrl + N để tạo môi trường làm việc.


Vào file/open hoặc ctrl + O để mở file lưu trữ trước đó.
2.2 Giao diện solidworks

Page 5
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

2.3 Sử dụng chuột để quan sát


Zoom: Shift + chuột giữa hoặc lăn chuột giữa.
Pan: Ctrl + Chuột giữa
Spin: Nhấn giữ chuột giữa.
2.4 Sử dụng hướng nhìn mặc định để quan sát

Page 6
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3 Phát thảo 2D (Sketch)


Môi trường sketch cho phép người dùng dựng phát thảo dưới dạng 2D để dựng
khối, tạo bề mặt cong theo đường dẫn (Curve)
3.1 Qui tắc vẽ
 Vẽ phác: vẽ phát thảo, gần đúng biên dạng, không quan tâm kích thước.
 Tạo ràng buộc: gán gàn buộc hình học
 Lên kích thước.
 Phát thảo càng giống gán gàn buộc càng dễ dàng hơn.
3.2 Vào phát thảo 2D
- Chọn thẻ sketch.
- Chọn biểu tượng sketch.
- Chọn mặt phẳng làm việc và tạo sketch.
- Chọn Exit sketch để kết thúc vẽ phác.
 Chú ý: Khi vẽ sketch 2D phải bắt đầu hoặc gàn buộc liên quan đến gốc
tọa độ
 Những biên dạng đối xứng nên vẽ centerline
 Quy định về màu:
Xanh: thiếu kích thước hoặc ràng buộc.
Đen: đủ.
Đỏ/vàng: dư kích thước hoặc ràng buộc.
3.3 Các công cụ vẽ

3.3.1 Công cụ line


- Click vào biểu tượng Line trên thanh công cụ.
- Cách vẽ: Click chuột trái ở điểm bắt đầu và kết thúc.
- Chọn để kết thúc lệnh.

Page 7
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.3.2 Công cụ centerline


- Chọn vào biểu tượng centerline.
- Orientation
 As sketch: Chế độ mặt định.
 Horizontal: Line nằm ngang.
 Vertical: Line thẳng đứng.
 Angle: Line nằm 1 góc.
- Options
 For contruction: Dạng centerline.
 Infinite length: Dạng dài vô cực.
 Midpoint line: điểm giữa line

3.3.3 Công cụ vẽ hình chữ nhật


- Click vào biểu tượng
- Retangle
 Corner retangle
 Center retangle
 3 point corner reatangle
 3 point center retangle
 Parallelogram

Page 8
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.3.4 Công cụ slot


- Click vào biểu tượng
- Slot Types
 Straight slot
 Centerpoint straight slot
 3 point arc slot
 Centerpoint arc slot

3.3.5 Công cụ Circle


- Click vào
- Circle Type
 Vẽ từ tâm
 Vẽ từ 3 điểm

Page 9
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.3.6 Công cụ 3 point arc


- Click vào
- Arc type
 Chọn tâm, điểm đầu, điểm cuối.
 Chọn 1 điểm trên đối tượng khác và 1 điểm
kết thúc.
 Chọn 3 điểm.
3.3.7 Công cụ Polygon
- Click vào
Số cạnh
Đường tròn nội tiếp đa giác
Đường tròn ngoại tiếp đa giác

3.3.8 Công cu text


Tạo chữ theo đường curve
Nhập chữ cần tạo
Bỏ dấu để chỉnh sửa kiểu font chữ.

Page 10
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.3.9 Công cụ spline


3.3.10 Công cụ ellipse

3.3.11 Công cụ Sketch fi llet :


Bo góc với bán kính R trong sketch.

3.3.12 Công cụ point


3.4 Các lệnh hỗ trợ

3.4.1 Trim entities/extend entities

Dùng để xén đối tượng hoặc kéo dài đối tượng


riêng lẻ.
Dùng để xén hoặc kéo dài đối tượng tại điểm giao
nhau.
Dùng để xén đối tượng bên trong, 2 đường biên
làm dao cắt.
Ngược lại với Trim away inside
Dùng để xén đối tượng khi nhấp vào (giống
autocad).

Page 11
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.4.2 Convert entities


Dùng để đồ lại sketch đã có hoặc đường nét của một mặt của khối.

3.4.3 Offset entities


Tạo ràng buộc kích thước
Đổi chiều
Chọn toàn bộ
Tạo offset 2 chiều
Khép kín đối tượng
Đối tượng ban đầu đưa về dạng contruction

Page 12
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

3.4.4 Mirror

Đối tượng mirror

Đường centerline làm đường đối xứng

3.4.5 Linear pattern

Xác định phương của direction 1


Khoảng cách giữa các đối tượng
Thể hiện kích thước
Số lượng đối tượng

Góc giữa phương và đối tượng

Page 13
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

Show kích thước 2 phương

Đối tượng cần pattern

Loại bỏ đối tượng cần pattern

3.4.6 Circular pattern


Tương tự như linear patten, chỉ khác chỗ xác định tâm quay pattern.
3.4.7 Nhóm move entities

Di chuyển đối tượng


Coppy đối tượng
Quay theo 1 góc
Phóng to/ thu nhỏ theo tỉ lệ

Page 14
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4 Dựng, hiệu chỉnh mô hình 3D – Tab Features

Quy trình tiến hành dựng hình 3D:

 Kết thúc bản Sketch phát thảo (hoàn tất các ràng buộc cần thiết).
 Chuyển sang tab Features tiến hành phác thảo theo từng đặc tính của
vật.

4.1 Sơ lược thanh View-Head up

Page 15
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

Orientation: Hiệu chỉnh góc nhìn vật thể.

View Displays: Hiệu chỉnh trạng thái hiển thị.

Page 16
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2 Nhóm lệnh dựng hình


4.2.1 Extrude Boss/Base

* Thẻ “Direction 1”

Page 17
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

* Thẻ “Thin Features”

* Thẻ “Selected Countours”, “Features Scope”

Page 18
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.2 Revolved Boss/Base

Page 19
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.3 Swept Boss/Base

Page 20
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.4 Lofted Boss/Base

Note: *Close Loft: Lựa chọn này


để nối biên dạng đầu tiên và biên dạng
cuối cùng thành 1 vòng khép kín.

4.2.5 Boundary Boss/Base:


Tạo ra khối solid hoặc Surface bằng cách quét các đường Curves,
Edges, Sketch, Point theo 1 hướng hoặc 2 hướng. Có thể sử dụng Boundary
như lệnh Swept. Có thể sử dụng một điểm quét đến một đường cong theo
một hướng, giống như Loft từ 1 điểm. Nói cách khác nó là tổng hợp của 2
lệnh Loft và Swept

Page 21
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.6 Hole Wizzard

* Phân loại lỗ trong hộp lệnh Hole Wizzard

4.2.7 Extrude Cut:


Tương tự lệnh EXTRUDE BOSS/BASE. Lệnh này được dùng để trừ đi
một phần vật liệu. Cách thực hiện lệnh và các thông số đều giống như lệnh
Extrude Boss/Base. Ta cần chú ý tính năng “Flip side to cut” ở lệnh này.
Page 22
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.8 Revolved Cut:


Tương tự lệnh REVOLVED BOSS/BASE. Lệnh này được dùng để trừ
đi một phần vật liệu. Cách thực hiện lệnh và các thông số đều giống như lệnh
Revolved Boss/Base.

Page 23
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.9 Swept Cut:


Tương tự như lệnh SWEPT BOSS/BASE. Lệnh này dùng để trừ đi một

phần vật liệu. Cách thực hiện và các thông số giống lệnh Swept
Boss/Base.

4.2.10 Lofted Cut:


Tương tự lệnh LOFTED BOSS/BASE. Lệnh này dùng để trừ đi mốt phần
vật

liệu. Cách thực hiện và các thống số giống lênh Swept Boss/Base.

Page 24
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.2.11 Boundary Cut:

Tương tự lệnh BOUNDARY BOSS/BASE. Lệnh này dùng để trừ đi mốt


phần vật liệu. Cách thực hiện và các thống số giống lênh Boundary Boss/Base.

Page 25
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.3 Nhóm lệnh hiệu chỉnh mô hình


4.3.1 Fillet

4.3.2 Chamfer

4.3.3 Rib

Page 26
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.3.4 Draft

4.3.5 Shell

4.3.6 Mirror

Page 27
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.3.7 Wrap

4.3.8 Một số lệnh Pattern


* Linear Pattern

* Circular Pattern

Page 28
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

* Curve Driven Pattern

4.3.9 Intersect:
Chức năng của lệnh này từ hai miền khối khác nhau hoặc mặt và khối để tạo
thành một khối duy nhất (có thể gộp lại hoặc cắt bỏ đi phần giao của 2 khối).

Page 29
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.4 Nhóm lệnh tạo các đối tượng chuẩn

4.4.1 Tạo mặt phẳng

Page 30
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.4.2 Tạo Axis

c. Gốc tọa độ mới

Page 31
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.4.3 Tạo point

4.5 Nhóm lệnh Curve

4.5.1 SpLit Line

Page 32
LƯU HÀNH NỘI BỘ SOLIDWORKS TRAINING

4.5.2 Project Curve

4.5.3 Helix and Spiral

Page 33

You might also like