Professional Documents
Culture Documents
B5 6
B5 6
A. Keo ướt
B. Ngưng kết do thay đổi dung môi
C. Keo khô
D. Phân tán cơ học
E. Cả 2 phương pháp keo khô và keo ướt
2. Chất nhũ hóa nào trong số các chất sau có nguồn gốc
thiên nhiên và là một loại phospholipid?
A. Lecithin
B. Gôm Arabic
C. Polysorbat
D. Cholesterol
E. Gelatin
3. Chọn phát biểu ĐÚNG. “Với nhũ tương có kích thước
tiểu phân phân tán càng nhỏ…”
A. 20
B. 8,8
C. 7,8
D. 9,8
E. 10
6. Hệ thức Stokes không nêu được ảnh hưởng của các yếu
tố nào sau đây đến độ bền của nhũ tương? (ô vuông)
A. Nhiệt độ
B. Sức căng liên bề mặt
C. Độ nhớt pha liên tục
D. Tỷ trọng pha phân tán
E. Kích thước pha phân tán
F. Gia tốc trọng trường
G. Tỷ lệ pha phân tán và môi trường phân tán
7. Cơ chế hoạt động của chất nhũ hoá là:
A. Tăng sức căng bề mặt giữa hai pha không đồng tan
B. Tạo hiệu ứng không gian gây cản trở tiểu phân kết hợp lại
với nhau
C. Tạo hiệu ứng điện tích gây cản trở tiểu phân kết hợp lại với
nhau
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
8. Cho công thức: Dầu khoáng 50 ml, Saccharose 15 g,
Vanilin 4 mg, Ethanol 90% 1ml, Nước cất vừa đủ 100 ml.
Cần thêm vào công thức này chất nào để tạo thành nhũ
tương dùng đường uống?
A. 10 g sorbitol
B. 10 g tween 80
C. 0,1 g acid citric
D. 12,5 g gôm arabic
E. 10 g span 80
9. Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo
ướt là: …. được hòa tan vào lượng lớn…., sau đó thêm từ
từ…. và phân tán. Điền vào dấu … cụm từ thích hợp
(theo thứ tự):
A. < 1 nm
B. 0,1 – 50 micromet
C. < 250 nanomet
D. > 100 micromet
11.Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với thuốc có cấu trúc
nhũ tương?
A. Có hiện tượng khuếch tán nhanh qua màng thẩm tích
B. Có chuyển động Brown
C. Có thể quan sát được các tiểu phân bằng kính hiển vi quang
học
D. Kém bền, năng lượng tự do cao
E. Có hiện tượng hấp phụ
12.Trong đa số trường hợp, để nhũ tương hình thành và có
độ bền vững nhất định, thường cần những chất trung
gian gọi là:
A. Đúng
B. Sai
14.Các chất gây treo có thể được sử dụng trong thành phần
nhũ tương với mục đích nào sau đây?
A. Natri stearate
B. Calci oleate
C. Methyl cellulose
D. Lecithin
E. Tween
18.Trong kiểm soát chất lượng của nhũ tương, mục đích của
việc đo thế Zeta là gì?
A. Siro thuốc
B. Thuốc tiêm truyền
C. Thuốc tiêm bắp
D. Potio
E. Thuốc lỏng uống
F. Thuốc bôi ngoài da
20.Phương pháp keo khô còn được gọi là phương pháp 4:2:1
là muốn lưu ý tỷ lệ của các thành phần nào?
A. Đường tiêm
B. Đường uống
C. Dùng ngoài
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
23.Nhũ tương là một hệ gồm có:
A. Chất rắn hoặc chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng
khác
B. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng khác
C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác
D. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng khác
E. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng
24.Khi dùng Tween 80 (HLB = 15) và Span 80 (HLB = 4,3)
để nhũ hóa 20 g dầu paraffin (RHLB = 10,5) thì tỷ lệ
Tween 80 : Span 80 cần phối hợp là:
A. 58:42
B. 42:58
C. 50:50
D. 18:82
E. 82:18
25.Cho công thức: Dầu paraffin 500 ml; Gôm arabic 50 g,
Gôm adragant 2,5 g; Thạch 7,5 g; Tinh dầu chanh 1 ml,
vanillin 0,2 g; Natri benzoate 1,5 g; Glycerol 50 ml; Nước
vừa đủ 1000 ml. Chất nào sau đây đóng vai trò là chất
nhũ hoá cho nhũ tương dầu thuốc? (ô vuông)
A. Natri benzoat
B. Gôm adragant
C. Glycerol
D. Thạch
E. Tinh dầu chanh
F. Gôm arabic
Đáp án 10/10