You are on page 1of 24

1.

Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Nhà Nước là


A. Xã hội bị chia rẽ thành các giai đoạn đối kháng
B. Kinh tế tự nhiên phát triển thành kinh tế sản xuất
C. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và việc phải phân hóa thành các giai cấp
D. Cả A, B, C đều đúng

2. Hình thức chính thể của nước CHXHCN Việt Nam là hình thức chính thể nào?
A. Cộng hòa quý tộc
B. Cộng hòa dân chủ
C. Quân chủ tuyệt đối
D. Quân chủ hạn chế

3. Nhà nước quân chủ là nhà nước:


A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vàp người đứng đầu nhà nước và được
hình thành do bầu cử
B. Quyền lực Nhà Nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước hay thuộc về
một tập thể và được hình thành do bầu cử
C. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một bộ phận chủ yếu vào
tay người đứng đầu nhà nước theo nguyên tắc truyền ngôi
D. Cả A và B đều đúng

4. Hình thức cấu trúc nhà nước là:


A. Cách thức tổ chức nhà nước theo đơn vị hành chính lãnh thổ
B. Cách thức xác lập mối quan hệ giữa các bộ phận, các cơ quan của Nhà nước
C. Là cách thức A và B trên đây
D. Là hình thức khác với hình thức chính thể
5. Trong xã hội có giai cấp thống trị muốn bảo vệ lợi ích và duy trì được địa vị thống trị
của mình thì giai cấp đó phải nắm được trong tay thứ quyền lực nào?>
A. Quyền lực kinh tế
B. Quyền lực chính trị
C. Quyền lực tư tưởng
D. Cả A, B, C

6. Phân biệt Nhà nước với các tổ chức xã hội khác bằng
A. Có các đặc trưng cơ bản của Nhà nước hay không
B. Có chủ quyền quốc gia hay không
C. Có thiết lập quyền lực công công đặc biệt hay không
D. Chế độ tư hữu xuất hiện

7. Khẳng định nào đúng:


A. Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
phương.
B. Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
phương và các tổ chức chính trị - xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

8. Cơ quan nào là cơ quan nhà nước:


A. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
D. Cả A, B và C đều sai

9. Đâu không phải là cơ quan nhà nước:


A. Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
B. Tổng cục du lịch
C. Tổng cục Thống kê
D. Tổng cục cảnh sát nhân dân

10. Nhóm thành phố nào sau đây có cùng cấp hành chính với nhau:
A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hà Nội, Đà Nẵng
B. Nha Trang, Vinh, Đà Lạt, Biên Hòa
C. Cần Thơ, Hải Phòng, Biên Hòa
D. Nha Trang, Đà Lạt, Hà Nội, Đà Nẵng

11. Hiện nay, thẩm quyền xét xử của tòa án ở nước ta theo cấp xét xử gồm có mấy cấp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

12. Hãy cho biết trong lịch sử loài người đã tồn tại mấy kiểu Nhà nước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

13. Nhà nước xuất hiện đầu tiên trong quá trình phát triển của xã hội loài người là:
A. Nhà nước Tư sản
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước Chủ nô
D. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa
14. Mục đích tồn tại của nhà nước là:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
B. Duy trì trật tự và quản lý xã hội
C. Bảo đảm sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
D. Cả A, B và C đều đúng

15. Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?


A. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ

16. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc nhà nước nào?
A. Nhà nước liên bang
B. Nhà nước liên minh
C. Nhà nước “tự trị”
D. Nhà nước đơn nhất

17. Bản chất của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành là:
A. Nhà nước pháp quyền XHCN
B. Nhà nước của dân, do dân, vì dân
C. Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân và vì dân
D. Nhà nước “kiểu mới”

18. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước “kiểu mới” vì
A. Khác với các Nhà nước trước đây
B. Là nhà nước “của dân, do dân, vì dân”
C. Là nhà nước không có quan hệ bóc lột
D. 3 câu trên đều đúng

19. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:


A. Nhà nước của giai cấp công nhân
B. Nhà nước của nhân dân lao động
C. Nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân
D. Cả A, B, C đều đúng

20. Bộ máy Nhà nước Việt Nam bao gồm:


A. Hệ thống cơ quan quyền lực hà nước
B. Hệ thống cơ quan xét xử và kiểm sát
C. Hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước
D. Cả A, B và C
21. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương

22. Cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước:


A. Hội đồng nhân dân
B. Hội đồng phong tặng chức danh giáo sư, phó giáo sư
C. Hội đồng quốc phòng và an ninh
D. Cả A, B, C đều đúng

23. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam:
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiếm sát nhân dân tối cao

24. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam thì cấp cơ sở gồm:
A. Xã, phường, thị trấn
B. Cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
C. Chính quyền địa phương
D. Buôn, thôn, phum, sóc, bản, mường, ấp

25. “Chính phủ, Ủy ban nhân dân, bộ, sở” là cơ quan nhà nước thuộc nhóm:
A. Cơ quan hành chính nhà nước
B. Cơ quan xét xử
C. Cơ quan quyền lực nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát

26. Tên gọi nào sau đây không phải là tên gọi của Cơ quan hành chính Nhà nước của
nước cộng hòa XHCN Việt Nam hiện nay:
A. Bộ Pháp luật
B. Bộ Nông nghiệp
C. Bộ Công an
D. Cả A và B đều sai

27. Quốc hội là cơ quan thuộc nhóm:


A. Cơ quan quyền lực nhà nước
B. Cơ quan xét xử
C. Cơ quan hành chính nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát
28. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp vì:
A. Quốc hội là cơ quan quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối
ngoại
B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nhà nước
C. Quốc hội là cơ quan giám sát tối cao
D. Cả A, B, C đều đúng

29. Theo Hiếp pháp Việt Nam, Quốc Hội là:


A. Cơ quan duy nhất trong bộ máy nhà nước trực tiếp nhận và thực hiện quyền
lực nhà nước do nhân dân cả nước trao cho thông qua chế độ bầu cử theo nguyên tắc
phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất quyết định những vấn đề quan trọng
nhất của đất nước về đối nội và đối ngoại
C. Cơ quan có vị trí pháp lý cao nhất trong quan hệ với các cơ quan khác
D. Tất cả đều đúng

30. Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Chính phủ là:
A. Cơ quan chấp hành của Quốc hội
B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất cả nước
C. A và B đều đúng
D. Cơ quan hành pháp cao nhất của nước ta

31. Bộ và Cơ quan ngang Bộ là cơ quan thuộc nhóm:


A. Cơ quan hành chính nhà nước
B. Cơ quan xét xử
C. Cơ quan quyền lực nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát

32. Tòa án Nhân dân các cấp là cơ quan thuộc nhóm:


A. Cơ quan quyền lực nhà nước
B. Cơ quan xét xử
C. Cơ quan hành chính nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát

33. Pháp luật là:


A. Những quy định mang tinh bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
B. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã
hội
C. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất
định
D. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
34. Chức năng của pháp luật:
A. Chức năng lập hiến và lập pháp
B. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
C. Chức năng giám sát tối cao
D. Cả A và C đều đúng

35. Hãy cho biết trong lịch sử loài người đã tồn tại mấy kiểu Pháp luật?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

36. Trong Tuyên ngôn Đảng Cộng sản của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật luật của
các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được để lên thành luật, cái ý chí mà nội dung
là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại từ nhân
xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?
A. Các nhà làm luật
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ

37. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội:
A. Cùng phát sinh, phát triển, cùng tồn tại và tiêu vong
B. Luôn luôn phát sinh, phát triển và tồn tại cùng với xã hội loài người
C. Nhà nước có thể bị tiêu vong còn pháp luật thì tồn tại mãi mãi
D. Pháp luật có thể bị mất đi còn nhà nước thì cùng tồn tại với xã hội loài người

38. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?


A. Xã hội không có tư hữu
B. Xã hội không có giai cấp
C. Xã hội không có nhà nước
D. Cả A, B, C đều đúng

39. Pháp luật có chức năng:


A. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội quan trọng
C. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước
D. Cả A, B, C đều đúng
40. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Pháp luật điều chỉnh tất cả mọi quan hệ xã hội
B. Pháp luật là công cụ hữu hiện để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và
mọi cá nhân trong xã hội
C. Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con người
D. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội mang tính chất quan trọng phổ biến

41. Vai trò của pháp luật nước ta là:


A. Công cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng
B. Công cụ thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
C. Công cụ quản lý của nhà nước
D. A, B và C đều đúng

42. Pháp luật là phương tiện để:


A. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
B. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
C. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
D. Cả A, B, C đều đúng

43. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ ………….., cho nên bất
cứ nhà nước nào cũng dung pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt
đời sống xã hội.
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
D. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật

44. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
A. Giáo dục tuyên truyền phổ biến pháp luật
B. Cưỡng chế nhà nước
C. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
D. Cả A, B, C đều đúng

45. Thông thường pháp luật được hình thành bằng cách thức nào?
A. Nhà nước lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội
và nâng chúng lên thành pháp luật
B. Nhà nước sáng tạo ra pháp luật
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
46. Hình thức pháp luật:
A. Tập quán pháp
B. Tiền lệ pháp (án lệ)
C. Văn bản Quy phạm pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng

47. Trong các loại nguồn của pháp luật sau, loại nguồn nào được xem là hình thức pháp
luật bất thành văn?
A. Tập quán pháp
B. Tiền lệ pháp
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Nguyên tắc pháp luật

48. Tập quán pháp và tiền lệ pháp không được xem là nguồn của pháp luật Việt Nam do
chúng có nhược điểm nào sau đây:
A. Các tập quán pháp thường có tính địa phương nên khi nâng chúng lên thành
tập quán pháp thì khó có thể được chấp nhận ở địa phương khác.
B. Nếu thừa nhận tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật mà không có sự thận
trọng thì rất có thể thừa nhận khả năng làm luật của các cán bộ hành pháp và tư pháp,
gây thiệt hại cho người dân nếu những cán bộ này thiếu tài, thiếu đức
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

49. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:
A. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội
B. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các
lĩnh vực khác nhau
C. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới
D. Cả A, B, C đều đúng

50. Các hình thức pháp luật bao gồm:


A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản pháp luật
B. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
C. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật
D. Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật

51. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
D. Chức năng giáo dục
52. Pháp luật là hệ thống các ….
A. Quy phạm pháp luật
B. Tiêu chuẩn, khuôn mẫu
C. Quy tắc xử sự
D. Quy tắc đối với hành vi

53. Pháp luật thể hiện ý chí của ……………… trong xã hội
A. Tất cả các giai cấp
B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp nắm quyền lực nhà nước
D. B và C đều đúng

54. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được Nhà nước cụ thể hóa thành pháp luật
B. Mọi hành vi phù hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đức
C. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì chưa chắc phù hợp với pháp luật
D. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luật

55. Các thuộc tính của pháp luật là:


A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

56. Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, thì khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp
B. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch
sử xã hội loài người
C. Nhà nước và pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong
D. Nhà nước và pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử

57. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng
B. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội
C. Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử
sự của con người trong xã hội
D. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả mối
quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
58. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:
A. Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng
B. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế
C. Pháp luật vừa chịu sự tác dụng, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự
tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ
D. Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau

59. Hệ thống cấu trúc bên trong của pháp luật có ba thành tố ở ba cấp độ khác nhau.
Hãy cho biết các thành tố đó là gì?
A. Quy phạm pháp luật, giả định, chế tài
B. Quy phạm pháp luật, chế định luật, ngành luật
C. Ngành luật, quy định, chế tài
D. Chế định pháp luật, giả định, quy định

60. Căn cứ để phân định các ngành luật là:


A. Những nguyên tắc phổ biến của ngành luật đó
B. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
C. Nguồn của pháp luật
D. Các văn bản quy phạm pháp luật của ngành luật đó

61. Tiêu chuẩn để xác định mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật là:
A. Tính toàn diện, tính đồng bộ, tính phù hợp
B. Tính toàn diện, tính đồng bộ, trình độ kỹ thuật pháp lý
C. Tính đồng bộ, tính phù hợp, trình độ kỹ thuật pháp lý
D. Tính toàn diện, tính đồng bộ, tính phù hợp, trình độ kỹ thuật pháp lý

62. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Điều luật là phần tử cấu trúc thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật
B. Quy phạm pháp luật là phần tử cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật
C. Cả điều luật và quy phạm pháp luật là phần tử cấu thành nhỏ nhất của hệ
thống pháp luật
D. Cả A, B và C đều sai

63. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: …………… là hệ thống các quy phạm
pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong một lĩnh vực nhất định của
đời sống xã hội
A. Hệ thống pháp luật
B. Ngành luật
C. Chế định pháp luật
D. Pháp luật
64. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: ………….. là tổng thể các quy phạm pháp
luật có mối quan hệ nội tại thống nhất với nhau, được phân thành các chế định pháp
luật, các ngành luật và được thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật do nhà
nước ban hành.
A. Quan hệ pháp luật
B. Hệ thống pháp luật
C. Quy phạm pháp luật
D. Ngành luật

65. Trong nội dung của quy phạm pháp luật: “Người nào mua bán phụ nữ thì bị phạt tù
từ 2 năm đến 7 năm” thì phần “thì bị phạt tù từ 2 năm đến 7 năm” là bộ phận:
A. Giả định
B. Quy định
C. Chế tài
D. Cả A, B, C đều sai

66. Tính quy phạm phổ biến là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. Quy phạm pháp luật
B. Quy phạm đạo đức
C. Quy phạm tôn giáo
D. Quy phạm tập quán

67. Quy phạm nào có chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội:
A. Quy phạm đạo đức
B. Quy phạm pháp luật
C. Quy phạm của tôn giáo
D. Cả A, B và C đều đúng

68. Trong xã hội có giai cấp, quy phạm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với
việc duy trì trật tự xã hội?
A. Quy phạm tập quán
B. Quy phạm tôn giáo
C. Quy phạm pháp luật
D. Quy phạm đạo đức

69. Bộ phận nào sau đây không thể thiếu trong một quy phạm pháp luật?
A. Bộ phận giả định và bộ phận chế tài
B. Bộ phận giả định
C. Bộ phận quy định
D. Bộ phận chế tài
70. Thứ tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của quy phạm pháp luật là:
A. Giả định – Quy định – Chế tài
B. Quy định – Chế tài – Giả định
C. Giả định – Chế tài – Quy định
D. Không nhất thiết phải như A, B, C

71. Văn bản Quy phạm pháp luật có tên gọi nào sau đây không do Quốc hội ban hành?
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Luật
D. Bộ luật

72. Quốc hội có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật:
A. Bộ luật; đạo luật; nghị quyết
B. Hiến pháp; lệnh; chỉ thị
C. Hiến pháp; nghị quyết; nghị định
D. Hiến pháp; đạo luật; lệnh

73. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự nhất định, có
chứa đựng các quy tắc xử sự chung và được nhà nước thức hiện là:
A. Lời tuyên bố
B. Văn bản Quy phạm pháp luật
C. Lời hiệu triệu
D. Thông báo

74. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật bao gồm:
A. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về không gian
B. Hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng
C. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng
D. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng

75. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức ………….. do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong những quy tắc
xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Án lệ pháp
76. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
A. Quốc hội ban hành
B. Chủ tịch nước ban hành
C. Chính phủ ban hành
D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành

77. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Quốc hội

78. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: ……………… là văn bản quy phạm pháp luật
do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành:
A. Pháp định
B. Quyết định
C. Văn bản dưới luật
D. Văn bản luật

79. Đặc trưng của văn bản quy phạm pháp luật là:
A. Được áp dụng nhiều lần
B. Được đảm bảo thực hiện
C. Được mọi người tôn trọng và thực hiện
D. Cả A, B, C đều đúng

80. Quan hệ pháp luật là quan hệ mang tính ý chí vì:


A. Nó là một loại quan hệ tư tưởng
B. Nó được hình thành, thay đổi, chấm dứt do ý chí của Nhà nước
C. Nó được tác động bởi ít nhất một quy phạm pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng

81. Một trong các đặc điểm của quan hệ pháp luật là quan hệ mang tính ý chí, đó là ý
chí của chủ thể nào?
A. Ý chí của nhà nước
B. Ý chí của các bên tham gia quan hệ pháp luật
C. Ý chí của các bên tham gia quan hệ nhưng phải phù hợp với ý chí của nhà
nước
D. Cả A và C đúng
82. Câu nào sau đây là sai khi diễn giải một quy phạm pháp luật trong điều luật?
A. Một quy phạm pháp luật chỉ được trình bày trong một điều luật
B. Một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong một điều luật
C. Nhiều quy phạm pháp luật cũng có thể nằm trong một điều luật
D. Một điều khoản không nhất thiết phải có đầy đủ 3 bộ phận của một quy
phạm pháp luật và trật tự của các bộ phận cũng có thể bị đảo lộn

83. Khẳng định nào là đúng:


A. Quy phạm pháp luật là quy phạm xã hội
B. Quy phạm tôn giáo không phải là quy phạm xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

84. Quy phạm pháp luật là:


A. Các điều luật được quy định trong các văn bản pháp luật
B. Quy tắc xử sự mang tính cưỡng bức mọi người thực hiện
C. Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ xã hội
D. Quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung

85. Trong trường hợp nào thì không được quy định hiệu lực trở về nước (hiệu lực hồi
tố)?
A. Quy định trách nhiệm pháp lý nặng hơn
B. Quy định trách nhiệm pháp lý mới đổi với hành vi mà vào thời điểm thực hiện
hành vi đó pháp luật không quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

86. Trên một tờ báo có viết “Đến tháng 6 năm 2010, Chính phủ còn “nợ” của dân 200
văn bản pháp luật”, điều này có nghĩa là:
A. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 văn bản luật
B. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 văn bản dưới luật
C. Chính phủ còn chưa xin ý kiến nhân dân về 200 dự thảo văn bản pháp luật
D. Tất cả các câu trên đều sai

87. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20 tháng 6 năm 2010, Chủ tịch nước
CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành ……………….. công bố
các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII”
A. Lệnh
B. Quyết định
C. Luật
D. Nghị quyết
88. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2010, Chủ tịch nước
CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …………………………..
công bố việc ……………………….. cho phạm nhân đợt hai năm 2007”
A. Lệnh / đặc xá
B. Quyết định / đại xá
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

89. Nhận định nào sau đây là đúng:


A. Văn bản áp dụng pháp luật được áp dụng một lần và có hiệu lực lâu dài
B. Văn bản áp dụng pháp luật được áp dụng nhiều lần và có hiệu lực lâu dài
C. Văn bản áp dụng pháp luật được áp dụng một lần và chấm dứt hiệu lực sau
khi áp dụng
D. Văn bản áp dụng pháp luật được áp dụng nhiều lần và chấm dứt hiệu lực sau
khi áp dụng

90. Điều kiện cần và đủ để một cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật là:
A. Phải đạt độ tuổi nhất định
B. Không mắc bệnh tâm thần
C. Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
D. Cả A, B, C đều đúng

91. Chủ thể của quan hệ pháp luật là:


A. Tất cả mọi cá nhân và tổ chức trong xã hội
B. Là những cá nhân không mắc bệnh nguy hiểm cho xã hội
C. Cá nhân hay tổ chức có năng lực chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật
D. Những cá nhân từ đủ 18 trở lên và có trí óc bình thường

92. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi:
A. Cá nhân đủ 18 tuổi
B. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật
C. Cá nhân sinh ra
D. Cá nhân có khả năng nhận thức và điểu khiển hành vi của mình

93. Chủ thể phổ biến nhất tham gia vào quan hệ pháp luật là:
A. Cá nhân
B. Pháp nhân
C. Tổ chức
D. Hộ gia đình
94. “Lỗi” trong vi phạm pháp luật là:
A. Trạng thái tâm lý
B. Một hành vi
C. Một việc làm sai trái
D. Một hành động không đúng

95. Hành vi nào sau đây có thể là vi phạm pháp luật?


A. Vi phạm nội quy – quy chế trường học
B. Vi phạm điều lệ Đảng
C. Vi phạm điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Vi phạm tín điều tôn giáo

96. Nguyên tắc pháp chế XHCN có nội dung cơ bản là:
A. Tôn trọng pháp luật XHCN
B. Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật XHCN
C. Tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng

97. Hiến pháp Việt Nam quy định: “Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không
ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa”. Vậy pháp chế là gì?
A. Pháp chế là hình thức quản lý xã hội bằng pháp luật
B. Pháp chế là sự tuân thủ triệt để pháp luật do nhà nước ban hành
C. Pháp chế đòi hỏi tất cả các cơ quan nhà nước, nhân viên nhà nước, tổ chức
xã hội, công nhân đều nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật
D. Cả A, B và C đều đúng

98. Nhận định nào sau đây là đúng:


A. Pháp luật tồn tại trong mọi chế độ xã hội có nhà nước và pháp luật
B. Ở đâu có pháp luật thì ở đó có pháp chế
C. Ở đâu có sự tuân thủ pháp luật thì ở đó có pháp chế
D. Cả A, B và C đều sai

99. Hãy cho biết tình huống: “Khi có một em bé được sinh ra, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sẽ xác nhận sự ra đời này bằng Giấy khai sinh” là đã áp dụng hình thức thực
hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
100. Thực hiện pháp luật là:
A. Hành vi xử sự cụ thể và thực tế của cá nhân hay tổ chức nhằm thực hiện
những quyền và nghĩa vụ pháp lý
B. Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật trở
thành hoạt động thực tế của các chủ thể pháp luật
C. Quá trình đưa pháp luật đi vào thực hiện thông qua những hành vi của những
đối tượng mà pháp luật điều chỉnh phù hợp với quy định của pháp luật
D. A, B và C đều đúng

101. Thực hiện pháp luật có tất cả mấy hình thức?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

102. Điều 132 Hiến pháp 1992: “Quyền bào chữa của bị cáo được bảo đảm. Bị cáo có thể
tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa cho mình”. Nếu một bị cáo nào đó tự bào
chữa cho mình trong phiên tòa hoặc nhờ luật sư bào chữa cho mình là bị cáo đó đã:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật

103. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào luôn có sự thm gia của Nhà
nước thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật

104. Sử dụng pháp luật là:


A. Không làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động
B. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cực
C. Thực hiện các quyền mà pháp luật quy định
D. Cả A, B và C đều sai

105. Vi phạm pháp luật là:


A. Hành vi trái quy định của pháp luật, có lỗi
B. Do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
D. Cả A, B, C
106. Lỗi là yếu tố bắt buộc của yếu tố nào trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật?
A. Chủ thể
B. Mặt chủ quan
C. Mặt khách quan
D. Khách thể

107. Khi cơ quan điều tra tiến hành xem xét các phương tiện, phương pháp, thủ đoạn,
thời gian, địa điểm phạm tội là họ đã xác định yếu tố cấu thành nào của vi phạm pháp
luật?
A. Chủ thể
B. Khách thể
C. Mặt chủ quan
D. Mặt khách quan

108. “Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và hậu quả nguy hiểm cho xã hội
của hành vi” trong mặt khách quan để cấu thành nên vi phạm pháp luật được hiểu
như thế nào?
A. Hành vi phải xảy ra trước hậu quả về mặt thời gian
B. Hành vi phải chứa đựng khả năng thực tế làm phát sinh hậu quả
C. Hậu quả đã xảy ra phải là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi
D. A, B và C đều đúng

109. Thông thường vi phạm pháp luật được phân biệt thành các loại:
A. Tội phạm và vi phạm pháp luật khác
B. Vi phạm hình sự, vi phạm dân sự, vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật
C. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành vi
D. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm lao động, vi phạm hôn
nhân

110. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
B. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
C. Hành vi trái pháp luật có thể là vi phạm pháp luật, có thể không phải là vi
phạm pháp luật
D. Cả B và C đều đúng

111. Loại vi phạm pháp luật nào gây hậu quả lớn nhất cho xã hội:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỷ luật
112. Hành vi vi phạm pháp luật:
A. Không bao giờ vi phạm đạo đức
B. Có thể bao gồm cả vi phạm đạo đức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

113. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:


A. Hành vi xác định của con người
B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
C. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Bao gồm cả A, B, C

114. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật gồm:


A. Lỗi cố ý và lỗi vô ý
B. Cố ý trực tiếp và cố ý gián tiếp; vô ý vì quá tự tin và vô ý vì quá cẩu thả
C. Lỗi; động cơ, mục đích
D. Hành vi trái pháp luật và hậu quả nguy hiểm cho xã hội

115. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Người thực hiện hành vi trái pháp luật đều đều bị Nhà nước xử lý
B. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là vi
phạm pháp luật
C. Mọi hành vi vi phạm luật đều là hành vi trái pháp luật
D. Mọi hành vi trái pháp luật đều là vi phạm pháp luật

116. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
A. Xây dựng nhà trái phép
B. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
C. Cướp giật tài sản
D. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả

117. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:


A. Chỉ được áp dụng khi có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trong xã hội
B. Là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể vi phạm pháp luật thực hiện
bộ phận chế tài của quy phạm pháp luật
C. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi vi phạm pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng

118. Để truy cứu trách nhiệm pháp lý cần xác định:


A. Có hành vi vi phạm pháp luật xảy ra, còn thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp

B. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật
C. Hành vi trái pháp luật của chủ thể
D. Hậu quả gây thiệt hại cho xã hội

119. Áp dụng trách nhiệm kỷ luật thuộc thẩm quyền của:


A. Tòa án nhân dân
B. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Thủ tướng cơ quan đơn vị có người vi phạm kỷ luật áp dụng
D. Bên bị vi phạm kỷ luật áp dụng

120. Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật (YTPL) với pháp luật được thể hiện ở điểm nào
sau đây:
A. YTPL là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp
luật
B. YTPL là nhân tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong đời sống xã hội
C. YTPL là cơ sở bảo đảm cho việc áp dụng đúng đắn các quy phạm pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng

121. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:
A. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học và công
nghệ
B. Liên quan đến tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước
C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
D. Cả A, B, C đều đúng

122. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
A. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
B. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
C. Có giá trị pháp lý cao nhất
D. Bao gồm cả A, B, C

123. Đâu là hình thức xử phạt chính trong xử phạt vi phạm hành chính
A. Cảnh cáo và phạt tiền
B. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu phương tiện vi phạm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

124. Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của ngành luật hành chính là:
A. Bình đẳng
B. Mệnh lệnh đơn phương
C. Phối hợp
D. Chế ước
125. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân phạm tội
B. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với tổ chức phạm tội
C. Trách nhiệm hình sự áp dụng đối với cá nhân, tổ chức phạm tội
D. Cả A, B, C đều sai

126. Hình phạt “Trục xuất” không áp dụng đối với:


A. Công dân Việt Nam
B. Người nước ngoài
C. Người không quốc tịch
D. Cả A, B, C đều sai

127. Khẳng định nào là đúng:


A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm
B. Mọi tội phạm đều có tính trái pháp luật dân sự
C. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm, có thể không bị coi là tội
phạm
D. Cả B và C

128. Hình thức trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất là:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỷ luật

129. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam, độ tuổi nhỏ nhất có thể chịu trách
nhiệm hình sự là:
A. Từ đủ 6 tuổi
B. Từ đủ 14 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi
D. Từ đủ 18 tuổi

130. Tội phạm được chia thành các loại:


A. Tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng
B. Tội phạm ít nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm ít nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng
D. Tội phạm ít nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng;
tội phạm đặc biệt nghiêm trọng

131. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Chỉ có ngành luật hình sự mới quy định tội phạm và hình phạt
B. Chỉ có ngành luật tố tụng hình sự mới quy định tội phạm và hình phạt
C. Ngành luật dân sự và ngành luật tố tụng hình sự đều quy định tội phạm và
hình phạt
D. Cả A, B và C đều sai

132. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Quốc hội có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạt trong Bộ luật Hình
sự
B. Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạt
C. Chính phủ có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạt
D. Cả A, B và C đều đúng

133. Một người được coi là có tội khi:


A. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh của Viện kiểm sát
B. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
C. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
D. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật

134. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Chỉ có Tòa án mới có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội
B. Ngoài Tòa án thì Chính phủ cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với người
phạm tội
C. Ngoài Tòa án, Chính phủ thì Viện kiểm sát cũng có quyền áp dụng hình phạt
đối với người phạm tội
D. Ngoài Tòa án, Chính phủ, Viện kiểm sát thì Quốc hội cũng có quyền áp dụng
hình phạt đối với người phạm tội

135. Luật hình sự điều chỉnh:


A. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
B. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hội
C. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ luật hình sự
D. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội

136. Trách nhiệm hình sự là:


A. Hậu quả pháp lý bất lợi mà cá nhân có hành vi vi phạm hình sự phải gánh chịu
trước nhà nước
B. Hậu quả mà tổ chức có hành vi vi phạm hình sự phải gánh chịu trước nhà
nước
C. Hậu quả mà cá nhân và tổ chức có hành vi vi phạm hình sự phải gánh chịu
trước nhà nước
D. Cả A, B, C đều đúng
137. Nguyên tắc áp dụng hình phạt chính và hình phạt bổ sung trong pháp luật hình sự:
A. Có thể áp dụng nhiều hình phạt chính và nhiều hình phạt bổ sung cho một tội
phạm
B. Có thể áp dụng nhiều hình phạt chính và một hình phạt bổ sung cho một tội
phạm
C. Có thể áp dụng một hình phạt chính và một hình phạt bổ sung cho một tội
phạm
D. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt chính và có thể áp dụng nhiều hình phạt bổ
sung cho tội phạm

138. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được Viện kiểm sát, Tòa án có thẩm quyền kháng
nghị theo thủ tục tái thẩm khi:
A. Người bị kết án, người bị hại, các đương sự, người có thẩm quyền và nghĩa vụ
liên quan không đồng ý với phán quyết của tòa án
B. Phát hiện ra tình tiết mới, quan trọng của vụ án
C. Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật
trong quá trình giải quyết vụ án
D. Cả A, B và C đều đúng

139. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Tất cả vụ án hình sự đều phải trải qua thủ tục tái thẩm
B. Tất cả các vụ án hình sự không phải trải qua thủ tục tái thẩm
C. Tất cả các vụ án hình sự có thể phải trải qua thủ tục tái thẩm hoặc có thể
không phải
D. Cả A, B và C đều sai

140. Hãy cho biết tổ chức nào sau đây không phải là pháp nhân theo quy định của Bộ luật
Dân sự Việt Nam?
A. Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa Hồng
B. Công ty hợp danh Phương Đông
C. Hợp tác xã Việt Tiến
D. Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

141. Người lập di chúc chưa chết thì có thể hủy bỏ di chúc do mình lập ra hay không, nếu
nó đã được trao cho người thừa kế:
A. Có thể hủy bỏ
B. Không thể hủy bỏ
C. Có thể hủy bỏ nếu những người thừa kế thỏa thuận được với nhau
D. Có thể hủy bỏ nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
142. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
A. Những người có tên trong nội dung của di chúc
B. Những người theo thứ tự hang thừa kế được quy định tại Bộ luật Dân sự
C. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
D. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di
sản

143. Một doanh nghiệp được kinh doanh:


A. Tất cả những ngành nghề mà pháp luật không cấm
B. Tất cả những ngành nghề pháp luật cho phép trong danh mục ngành, nghề
kinh tế quốc dân
C. Tất cả những ngành nghề đã đăng ký kinh doanh với nhà nước
D. Cả, A, B và C đều đúng

You might also like