You are on page 1of 25

Contents

1. FUNCTION WORDS FOR SPEAKING....................................................................2


1.1. Introducing personal experience.................................................................3
1.2. Expressing personal opinion........................................................................4
1.3. Speculating and expressing possibility.........................................................5
1.4. Expressing agreement.................................................................................6
1.5. Expressing disagreement.............................................................................7
1.6. Filler words..................................................................................................7
1.7. Expessing like or dislike...............................................................................8
1.8. Confirm understanding..............................................................................10
1.9. Comparing and contrasting.......................................................................11
2. FUNCTION WORDS FOR WRITING....................................................................13
2.1. Listing.........................................................................................................13
2.2. Adding information....................................................................................13
2.3. Giving examples.........................................................................................15
2.4. Results and consequences.........................................................................16
2.5. Highlighting and stressing..........................................................................18
2.6. Concessions and contrasts.........................................................................18
2.7. Giving opinion............................................................................................20
2.8. Concluding linkers......................................................................................21
2.9. Expressing certainty...................................................................................22
1. FUNCTION WORDS FOR SPEAKING
PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION
E
In my experience, Theo kinh nghiệm
people generally của tôi, nhìn chung,
Theo kinh
In my expience smile back when khi bạn mỉm cười
nghiệm của tôi
you với
smile at them. một người, họ sẽ
cười lại với bạn
I remember when I Nhới khi mà tôi còn
Remember was young, I often nhỏ, tôi thường đi
Nhớ khi mà
when went fishing with my câu cá với bố.
1.1. Introducing father.
personal
What happened was Những gì đã diễn ra
experience What Những gì
their car was broken là chiếc xe của họ đã
happened was đã diễn ra
down. bị hỏng.

One time when I Một lần khi tôi về
came home at lunch nhà, tôi đã nghe
One time when Lần mà
time, I heard some được những âm
funny noise. thanh rất lạ lùng.
Back when I was a Khi tôi còn là một
Back when I boy, I wanted to be cậu bé, tôi đã muốn
Khi mà tôi còn
was everything on this trở thành mọi thứ
planet. trên hành tinh này.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
Personally, I Theo ý kiến cá nhân,
Theo ý kiến
Personally believe the show tôi tin rằng buổi biểu
cá nhân
will be a diễn sẽ thành công
success.
In my opinion, Messi Theo quan điểm của
In my view/ Theo quan is the best soccer tôi, Messi là cầu thủ
opinion điểm của tôi player in the world. xuất sắc nhất thế
giới.
For me, what a Theo tôi, một người
person wear is not mặc gì không quan
For me Theo tôi
that important. trọng đến mức như
vậy.
1.2. Expressing
personal I’m convinced Tôi đoán chắc rằng
opinion I’m Tôi đoán
that he’s a mutant. anh ấy là người đột
convince chắc
biến.
d that rằng
There’s no way we Không thể nào mà
There’s no way Không thể nào were going to be able chúng ta lại có thể
to retrieve it. khôi phục được nó.
By my reckoning, we Theo sự tính toán
By my Theo sự tính should arrive in ten của tôi, chúng ta sẽ
reckoning toán của tôi minutes. đến nơi trong 10
phút nữa.
Trong tư It’s my belief that Tôi có niềm tim rằng
It’s my
tưởng/ niềm people work more mọi người s4ẽ làm
belief
tin của tôi việc
that
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
productively in a nǎng suất hơn ở trong
team. một nhóm.
It’s my understanding Theo hiểu biết của
It’s my Đó là những gì that exercise keep tôi, thể dục sẽ giữ cơ
understanding tôi hiểu people fit. thể mọi người cân
đối.
Responsibility, I Tôi cho rằng, trách
suppose, is what nhiệm là điều thể
I suppose Tôi cho rằng
defines adulthood. hiện sự trưởng thành
của một người.
The ground was Nền đã bị đóng bǎng
It’s Nó có thể/
frozen hard and was và không thể đào
(im)possibl không thể
impossible to dig. được.
e
1.3. Speculating
and I could imagine what Tôi có thể hình dung
expressing I would Tôi hình dung life must have been được cuộc sống đã
possibility
imagine được like for us 1000 years như thế nào trong
ago. 1000 nǎm trước.
I’d say the Church Tôi sẽ nói rằng giáo
I’d say Tôi sẽ nói rằng shouldn't interfere in hội không nên can
politics. thiệp vào chính trị.
The dialogue sounded Cuộc hội thoại nghe
Perhaps Có lẽ stilted and unnatural, có vẻ không tự
perhaps because of nhiên, có lẽ5là do lời
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
the translation from dịch từ tiếng Nga
the original Russian. nguyên gốc.
I think that it’s Tôi nghĩ có thể cô
Tôi nghĩ nó
I think it’s likely that she’ll ấy sẽ chiến thắng
likely có thể là
win the cuộc
competition. thi này.
I totally agree that Tôi hoàn toàn đồng ý
Tôi hoàn toàn students should wear rằng học sinh nên
I totally agree
đồng ý uniform at school. mặc đồng phục khi
đến trường.
Tôi không
I couldn’t
còn cách nào
agree with you
khác ngoài
more
việc
1.4. Expressing
agreement đồng ý với bạn
You’re
Bạn hoàn toàn
absolutely
đúng
right
Không còn
No doubt
nghi ngờ gì
about it
về điều đó
nữa
Definitely/ Tất nhiên/
Absolutely hiển nhiên rồi

6
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
I see your point, but Tôi hiểu những gì
Tôi hiểu quan
I see your it’s not the best bạn nói, nhưng đó
điểm của bạn,
point, but solution. không phai là giai
nhưng
pháp tốt nhất.
1.5. Expressing Tôi e rằng
disagreement I’m afraid
mình sẽ không
I disagree
đồng ý
That’s not Điều đó không
always true hẳn đúng
The documents, well, Tài liệu này đưa ra
Theo đó/ như
Well presents both sides of ca hai mặt của vấn
thế
the problem. đề.

What I mean is Ý tôi là điều này rất


I mean/ What I it’s obviously khác so với khi học
Ý tôi là
mean is very different ở cao đẳng.
from
studying at college.
1.6. Filler words You know, a really Bạn biết đó, đó là
important decision một quyết định rất
You know Bạn biết đó
I’ve made recently quan trọng khi tôi đi
is du học.
to study abroad.
Like, catching a bus Như là, đi xe buýt
instead of driving, thay vì lái xe, chúng
Like Như là
we can save the ta có thể ba7o vệ
environment. môi
trường.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
I believe we can Tôi tin rằng chúng ta
I believe/ Tôi tin preserse endangered có thể bao tồn các
suppose rằng/ cho species. loài động vật có
rằng nguy
cơ tuyệt chủng.
Many countries, how Rất nhiều quốc gia
Nói thế nào
How to say to say, are influenced chịu anh hưởng bởi
được nhỉ
by America. Mỹ.
To be honest, it’s not Thật ra thì đây không
To be honest Thật ra thì the best film phai bộ phim hay
I’ve seen. nhất tôi từng xem.
He wanted to be a Anh ấy đã muốn trở
doctor but, to cut a thành bác sĩ, nhưng
To cut a Để tóm gọn
long story short, he tóm gọn lại, thì anh
long story câu chuyện
ended up as a ấy lại trở thành dược
short lại
pharmacist sĩ.

I like to travel but, Tôi thích đi du lịch,


Fond of Thích ai/ làm then again, I'm very nhưng tôi lại thích

fond of my home. ở nhà hơn.
They've been keen on Họ đã rất tập trung
1.7. Expessing like
or dislike jogging ever since đi bộ từ khi họ đọc
Yêu
Keen on they read about the được về những lợi
thích/
benefits of exercise. ích của việc tập thể
ham mê
dục. 8
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
He is a great fan of Anh ấy là một
Một người
A fan of country music. người hâm mộ của
hâm mộ
nhạc
đồng quê.
She'd always had a Cô ấy rất quý
A soft spot Có cam tình soft spot for her cháu họ của mình.
younger nephew.

I think what appeals Tôi nghĩ những gì


to me about his giúp hấp dẫn tôi ở
Hấp dẫn/ thích
Appeal painting is his use bức tranh của anh ấy
thú
of colour. là cách sử dụng màu
sắc.

Both young and Tất ca mọi người,


old are into the ca người lớn tuổi và
To be into Chìm vào music. người trẻ tuổi đều
chìm vào trong ban
nhạc.

I can’t stand people Tôi không thể chịu


Can’t stand/ Không thể
smoking around me. được khi có ai hút
can’t bear chịu được
thuốc bên cạnh.

9
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
I’m afraid I Tôi nghĩ là
didn’t catch mình chưa
that. Could you hiểu. Bạn
please say that có thể nói
again? lại
được không?
Could you Bạn có thể Could you please Bạn có thể giai
please giai thích ý explain what you thích nghĩ của từ
explain what bạn nói được mean by the word “clarify” được
you không,…? “clarify”? không?
mean by …?
By “celebrity” do you Nghĩa của từ
By … do mean famous person? “celebrity” có phai
1.8. Confirm Ý bạn là …?
you mean là người nổi tiếng
understanding
…? không?

When you say Khi bạn nói


When you say “devatated” do you “devatated”, ý bạn
Khi nói … ý
… do you mean “detroyed”? có phai nó có
mean bạn có phai là
nghĩa là
…? …?
“detroyed”
không?
Are you asking Bạn đang hỏi tôi
Are you Bạn đang
whether I agree or đồng ý hay
asking hỏi về
not? không ha?
whether …? …?
If I’d Nếu tôi hiểu đúng,
If I’d Nếu tôi hiểu
understand bạn có pha1i0đang
understand đúng, bạn có
hỏi về tuổi thơ của
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting
correctly, you’re
tôi.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
correctly, phai đang hỏi asking about my
you’re về … không childhood.
asking…
Do you know
Bạn hiểu tôi
what I mean?/
đang nói gì
Does that
chứ?
make sense?

Bạn vẫn đang


Do you
nghe những gì
follow
tôi nói chứ?
me?
It came up against Nó rất khác khi
Comparatives So sánh comparatives from a so sánh với một
year earlier. nǎm
trước đây.
There is little to Khó để chọn giữa
Khó để choose between the các phương pháp
Little to choose
1.9. Comparing lựa different methods khác nhau nếu không
and chọn except for their cost. tính
contrasting
đến giá của nó.
Rất nhiều The jacket and Chiếc áo và chiếc
Much the
điểm giống trousers are much the quần này rất giống
same
nhau same in color. nhau về màu sắc.

11
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

He is very similar in Xét về ngoại hình,


Similar to Giống với appearance to his anh ấy rất giống anh
brother. trai của mình.

12
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
There's no Không có gì để
Không có gì
No comparison comparison between so sánh giữa hai
để so sánh
the two restaurants. nhà
hàng đó.
Like chalk and My sister and I are Tôi và chị gái mình
Khác hẳn nhau
cheese like chalk and cheese. cha có gì giống nhau.
The mountains stood Những qua đồi nổi
Tương phan
In contrast to in sharp contrast to bật giữa bầu trời
với
the blue sky. xanh.

Children seem to Trẻ em ngày nay


learn more có vẻ như được
Compare
So sánh với interesting things học những thứ thú
to/with
compared to when vị
we were at school. hơn chúng ta ngày
trước.

13
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

2. FUNCTION WORDS FOR WRITING


PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION
Firstly/ Firstly, whiter skin is Trước hết, làn da
Đầu tiên/ thứ
Secondly…/ seen to be more trắng nhìn có vẻ
hai…/ Trước
First and desirable than darker như được thèm
nhất/ Để bắt
foremost/ To skin. muốn hơn làn da tối
đầu
begin with màu hơn.

Finnally, there has Cuối cùng, có một


been a large increase sự tǎng lên về các
in health related bệnh của trẻ nhỏ,
Finally/ Lastly Cuối cùng
2.1. Listing diseases amongst đặc biệt là tiểu
children, especially đường.
diabetes.

Last but not least, Cuối cùng nhưng


Cuối cùng planting trees in the cũng không kém
Last but not nhưng không garden can keep us phần quan trọng,
least kém phần quan healthy. trồng cây trong
trọng vườn sẽ giữ
chúng
ta khỏe mạnh.
In addition, Thêm vào đó, mỗi
In addition/ individuals can play a cá nhân sẽ là một
Thêm vào đó
Additionall part by making phần khiến cho đời
2.2. Adding
information y lifestyle sống thay đổi.
changes.
Moreover/ Moreover, parents Hơn nữa,1b3ố
Hơn nữa
Furthermore have to take more mẹ phai chịu
trách
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


responsibility for nhiệm nhiều hơn về
their children’s hành động của con
actions. họ.

It will affect not Nó không chỉ anh


only our hưởng đến phòng
Not only … Không những
department, but also của chúng ta, nó
but also … mà còn
the whole còn anh hưởng đến

organization. toàn bộ tổ chức.

What’s more those Một điều nữa là


who are poorer will những người nghèo
have to resort to hơn sẽ làm những
What’s more Một điều nữa là
illegal means to get việc phi pháp để có
what others have. được những gì
người khác có.

Similarly, people Cũng như vậy, mọi


In the same should try to buy cars người nên cố gǎng
way/ Cũng như vậy with the best fuel mua những chiếc xe
Similarly/ economy. tiết kiệm nǎng
Likewise lượng.

14
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


For example, Ví dụ, phẫu thuật
plastic surgery to thẩm mỹ để tạo mí
For example/ creat western mắt và mũi giống
Ví dụ như
For instance eyelids and noses is người phương Tây
common in Asia. rất phổ biến ở châu
Á.

Small companies Những công ty nhỏ


such as Vicfok are như Vicfok rất dễ bị
Such as Như là
very vulnerable in a ở trong tình trạng bị
recession. suy thoái.

We need to get more Chúng ta cần có


2.3. Giving teachers into the nhiều giáo viên ở
examples
classrooms where những nơi cần thiết
Namely Có thể kể tên là
they're most needed, hơn, có thể kể tên
namely in high như những vùng
poverty areas. nghèo.

In other words, Nói cách khác,


governments need to chính phủ cần phai
enforce the limits on giới hạn lượng khí

In other words Nói cách khác CO2 emissions for thai CO2 cho
the polluting những ngành công
industries in their nghiệp bị ô nhiễm
countries. trong
quốc gia c1ủ5a họ.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


As a result, Như kết qua của
working for a việc đó, làm việc
multinational cho tổ chức đa
Như một kết
As a result organisation will xuống gia sẽ nâng
qua
enhance their cao sự hiểu biết của
understanding of họ về những nền
other cultures. vǎn hóa khác.

Many species will Rất nhiều loài sẽ


actually become thực sự tuyệt chủng
As a
Là hậu qua của extinct as a như là hậu qua của
consequence
consequence of the việc tràn dầu.
2.4. Results and oil spill.
consequences
The children, Bởi vậy, trẻ em
therefore, will need to cần phai đeo giày
wear suitable phù hợp và mũ

Therefore Bởi vậy footwear and a sun hat chống nắng hoặc
or raincoat, depending áo mưa, tùy thuộc
on the vào thời tiết.
weather.

For this reason, the Vì lý do này, câu


story caught the chuyện bắt được trí
For this reason Vì lý do này
imagination of the tưởng tượng của
public. cộng đồn1g6.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


Thanks to the Nhờ có sự phát
development of triển của công nghệ,
Thanks to Nhờ có technology, we can chúng ta có thể dễ
easily keep in dàng giữ liên lạc
touch với
with our family. gia đình.
Teachers have Giáo viên có những
different teaching mục tiêu giang dạy
aims in their practices khác nhau và theo
Accordingly Do đó/ vì vậy
and form a variety of đó, có phương pháp
teaching approaches giang dạy khác
accordingly. nhau.

The cotton- Ngành công


manufacturing nghiệp san xuất
industry fulfilled cotton chiếm nhiều
different roles, and vai trò quan trọng,
Consequently Bởi vậy consequently had a và bởi vậy, có anh
different impact on hưởng đến môi
each political trường chính trị.
environment.

Under the Trong trường hợp


circumstances, there như vậy, không
Under the Trong trường
is no strong theory to có
circumstances hợp như vậy
guide model một lý thuyết nào đỉ
selection. mạnh để 1h7ướng dẫn
lựa chọn mẫu.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


It was a particularly Nó đặc biệt tàn bạo
Particularly/ Một cách đặc
brutal and cowardly và tấn công một
In particular biệt
attack. cách hèn nhát.

This particular stretch Độ dài này của


Specifically Đặc biệt/ riêng of coast is especially bờ biển đặc biệt
/ biệt popular with walkers. nổi tiếng với
2.5. Highlighting
and stressing Especially những
người đi bộ.
Admittedly, there is a Phai thừa nhận rằng
Obviously Rõ ràng/ serious problem that có một vấn đề
/ Clearly/ hiển nhiên/ must be dealt with nghiêm trọng cần
Admittedl Phai thừa here. phai giai quyết
y nhận là ngay.

However, these days, Tuy nhiên, ngày


However/ Tuy nhiên/ it is often the case nay, có nhiều
Nevertheless Tuy vậy that children are trường hợp mà trẻ
neglected. em bị bỏ quên.

Although it is rarely Mặc dù rất khó để


clearly stated, we giai thích rõ ràng,
2.6. Concessions
and contrasts Although/ implicitly have a chúng ra thừa nhận
Even though/ predicate whose result rằng có một xác
Mặc dù tells us when an nhận về kết qua đã
Despite/
Inspite of abstract value permits cho chúng ta biết
strictness giá trị trừ1u8tượng
optimisations.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


cho phép tối ưu
hóa.
It seemed a Nó dường như là
wonderland in một vùng đất kỳ
In comparison So sánh với comparison with post- diệukhi so sánh
war England. với nước Anh
trước
chiến tranh.
Alternatively, Thay vào đó, thủy
Như một sự lựa
Alternatively hydropower is also a điện cũng là một
chọn/ thay thế
solution. giai pháp.
Conversely, youth is Ngược lại, tuổi
Ngược lại/ depicted as a time of trẻ được cho là
Conversely
Theo chiều vitality and good thời gian cho sức
ngược lại health. sống
và sức khỏe.
Because/ This may be because Điêu này là do bố
Because of/ many parents in cities mẹ ở thành phố
This is now are often not hiện nay thường
Bởi vì, do đó
because/ around to give their không ở bên cạnh

Reasons and Owing to/ children support để hỗ trợ con cái

causes Due when needed. khi


to/ Since cần thiết.
Car exhaust is the Khí thai của ô tô
The reason main reason why the là lý do chính tại
Lý do tại sao
why city has been sao thành phố19bị
polluted. ô
nhiễm.
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMES EXAMPLES TRANSLATION


E
We eventually Chúng tôi cuối
Rốt cuộc/ cuối
Eventually evolve into wise cùng đã bước vào
cùng là
human thời kì
beings. vǎn minh.
In my opinion, Theo ý kiến cá
Theo ý kiến/ government should nhân tôi, chính phủ
In my
quan điểm của have invested on solar nên đầu tư nhiều
opinion/ In
tôi energy. hơn vào nǎng lượng
my view
mặt
trời.
I believe that this Tôi tin rằng
I believe/ Tôi tin là/ thừa will have an impact điều này sẽ có
I admit nhận là on human beings. anh
2.7. Giving
hưởng đến loài
opinion
người.
I agree with letting Tôi đồng ý với
I concur/ Tôi đồng tình/ children learn at their việc cho trẻ em
I agree đồng ý own pace. được học trong
không
gian riêng.
I profoundly disagree Tôi hoàn toàn
Tôi không đồng
I disagree/ I with the decision that không đồng ý với
ý/ Tôi không
cannot accept has been made. quyết định đã được
chấp nhận
đưa ra.

20
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


Several factors have Rất nhiều yếu tố đã
led to increases in dẫn đến sự gia tǎng
youth crime, but của tội phạm trẻ,
To conclude/ Để đưa ra kết
measures are nhưng sự đo lường
In luận
available to tackle không có sẵn để
conclusion
this problem. giai quyết được vấn
nạn
này.
In short, there are Nói tóm lại, có
steps that nhiều bước mà ca
To summarise/ governments and chính phủ và mỗi
In summary/ In Nói tóm lại individuals can take cá nhân có thể làm
short to reduce its effects. để giam thiểu được
2.8. Concluding
linkers những anh hưởng
của nó.

In general, it is Nhìn chung, nó


evident that there are hiển nhiên rằng có
several causes of rất nhiều nguyên

In general Nói chung lại obesity amongst nhân dẫn để béo phì
children, and a cho trẻ em và có rất
variety of negative nhiều những tác
effects. động tiêu cực.

In brief, society Tóm lại, cộng


In brief Tóm lại must ensure steps đồng phai
are chắc2c1hắn
taken to prevent this những bước đó
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


problem from được thực hiện để
deteriorating further. phòng tránh vấn
nạn này xấu đi.

Parts of the company Các bộ phận của


will be sold or công ty phai được
Otherwise Không thì otherwise dismantled. bán đi, nếu không
thì phai được tháo
dỡ.

This implied that the Điều này nhấn


national economy mạnh rằng nền kinh
Deduction This Điều này nhấn
could be slowing tế quốc dân cần
implies mạnh rằng
down. phai được làm chậm
that
lại.

The network was Hệ thống đã truyền


broadcasting four dẫn bốn trò chơi
Simultaneously Đồng thời
games simultaneously cùng một lúc trên
across the country. ca đất nước.

The campaign has Chính dịch chắc


certainly succeeded in chắn đã thành công
Certainly Chắc chắn raising public trong việc nâng cao
2.9. Expressing awareness of the ý thức cộng đồng về
certainty issue. vấn đề này.

Không còn gì Burning of gasoline Việc đốt c2h2áy các


Undoubtedly để
for transportation is chất xǎng dầu cho
nghi ngờ
IELTS Online
Lộ trình cá nhân hoá – Bứt phá IELTS http://bit.ly/ChuyensauIELTSWriting

PURPOSE ENGLISH VIETNAMESE EXAMPLES TRANSLATION


undoubtedly a cause việc di chuyển
of these emissions. không còn nghi
ngờ gì, là một
nguyên nhân của
các loại
khí thai.
The book is Hiển nhiên, quyển
sách này rất hữu ích
definitely useful for
Definitely Hiển nhiên cho những khóa học
undergraduate giành cho người
chưa tốt nghiệp.
courses.

23

You might also like