You are on page 1of 3

1. Sai.

Các nhà sáng lập CN M-L đã CM 1 cách KH rằng NN kphai là spham của TN,
cug kphai là htg XH vĩnh cữu và bất biến mà là 1 phạm trù LS có qtrinh phát sinh
phát triển và tiêu vong.
 Sửa:
- NN k phai là 1 htg bất biến, luôn vđộng, thay đổi về bản chất, chức năng, nvu.
- Tổ chức BMNN thay đổi qua các thời kì.
- NN có thể bị tiêu vong theo quan điểm của CN Mác.

2. Sai. Trong xh CSNT có tồn tại hệ thống qly để giải quyết các cviec chung gồm tù
trưởng, thủ lĩnh quân sự và hội đồng thị tộc và mệnh lệnh of hthong qly dc thực hiện
trên cơ sở tự nguyện, gọi tên là quyền lực xh.

3. Sai. Theo quan điểm of DVBC, XH đóng vai trò q’định trong mqh vs NN và là tiền
đề, cơ sở cho sự hình thành và phát triển NN. Sự thay đổi trong XH sẽ dẫn đến sự
thay đổi of NN. Tuy nhiên NN cũng có sự độc lập nhất định và tác động trở lại đối
vs XH, thúc đẩy sự phát triển of XH và ngược lại có thể kìm hãm, cản trở sự phát
triển of XH trong những giai đoạn nhất định.
 Sửa:
- XH đóng vai trò q’định trong mqh vs NN và là tiền đề, cơ sở cho sự hình thành và
phát triển NN.
- NN sẽ có thể độc lập và tác động lại xh theo 2 hướng: thúc đẩy pt xh và kìm hãm pt
xh.
- Có những xh kco NN: CSNT, CSCN.

4. DVBC – Sai. Vì những học thuyết phi Mác xít gồm thuyết thần quyền (DT) và khế
ước XH (DT – trên CN ML/ K pđ các kq tốt đẹp khế ước mang lại) gthich về sự ra
đời of NN mang màu sắc cách duy tâm, lấy ý chí của Thượng đế q’định cho NN.
Vì những học thuyết phi Mác xít gthich sự ra đời of NN mang tính DV xuất phát từ nhu
cầu qly của XH nhưng là DV k triệt để chúng bao gồm thuyết gia trưởng (DV).

5. Sai.
Điều 47 HP 2013: “Mng có nghĩa vụ nộp thiế theo luật định”
Công dân có nghĩa vụ phải ủng hộ tài chính cho CQ nhằm nhiều mục đích khác nhau
 Sửa: Mang tchat bắt buộc

6. Sai. Trong mqh giữa CNNN và BMNN thì CNNN q’định việc hình thành nên
BMNN. BMNN chính là phương tiện, công cụ để thực hiện CN và nvu NN. Nvay,
để thực hiện bất kỳ CN, nvu nào của mình hầu hết NN phải thành lập nên các
CQNN và giao cho mỗi CQ những nvu và quyền hạn nhất định.
 Sửa: Nếu để BMNN thành lập cquan r mới xđ chức năng của cq đó thì có thể dẫn
đến những htg tiêu cực: lãng phí ngân sách, chồng chéo CN, nvu và tuyển nhân sự k
đúng chuyên môn

7. Sai. Ngoài yếu tố thực trạng xã hội mà còn phụ thuộc vào ý chí gcap cầm quyền.
Thậm chí trong TH xh k thay đổi but nhận thức và tương quan lợi ích tác động vào ý
chí of gcap cầm quyền, họ vẫn thay đổi CN.
 Sửa: k chỉ thay đổi do yếu tố thực trạng xh mà còn thay đổi khi ý chí của gcap cầm
quyền, chủ thể cóthẩm quyền q’định đối vs CNNN thay đổi.

8. Sai. Vì pluat chỉ dc ban hành bởi NN. Thực tế ở VN, Đảng Cộng sản và Trung ương
Đảng cũng ban hành 1loại vban dgl Nghị quyết of Đảng nhưng về mặt lý luận thì
Nghị quyết of Đảng đó k dc xem là pluat.

9. Sai. Chủ thể của QLNN kphai ndan, mà là Thượng đế - trao cho ndan trực tiếp hoặc
gián tiếp, chủ thể of QLNN là ndan thuộc khế ước xh.

10. Sai. Vì cơ sở kte chi phối đến NN. Sự thay đổi cơ sở kte qua các thời kỳ khác nhau
dẫn đến các kiểu NN và sự thay đổi về kte chi phối đến tổ chức BM và pluat.
 Sửa: Sự thay đổi cơ sở kte dẫn đến sự ra đời of NN, các kiểu NN qua các thời kỳ, sự
thay đổi trong cơ cấu BMNN.

11. (CQĐD: xphat từ phân loại từ các loại hình dân chủ - trực tiếp (trưng cầu dân ý) và
đại diện (thông qua bầu cử) – CQ đại diện cho ndan q’định thay cho ndan.)

Đúng. CQLP là CQ ban hành pluat, mà ycau của pluat là phải đại diện cho ý chí of ndan
nên CQLP phải dc hình thành bằng con đg bầu cử.

Sai. CQLP trong thời kì quân chủ, vdu quân chủ tuyệt đối, vua nắm quyền LP nhưng
vua k dc hình thành bằng con dg bầu cử mà bằng con dg cha truyền con nối (CQ
HĐND các cấp do dân bầu cử nhưng k nắm quyền lập pháp).

12. Sai. Kiểu NN là Kn gắn liền vs các hình thái kte xh, dc xđ dựa vào 3 cơ sở: kte, xh,
tư tưởng. Chỉ có 4 kiểu NN: NN chủ nô, NN pk, NN tư sản và NN XHCN.
Còn NN pháp quyền là 1 hệ tư tưởng (ycau tối thượng Pluat – đưa pluat lên trên
đầu) bao gồm các ycau để xdung 1 NN dân chủ.

13. Sai vì “duy nhất”. Vì hthong các CQ hành chính ở VN thì ở TƯ có CP, ở địa
phương có Uỷ ban ndân các cấp.
14. Sai vì “hoàn toàn”. QLXH trong xh CXNT k hoàn toàn khác vs QLCC đặc biệt of
NN mà có điểm chung: Gốc chung là QL – 1 chủ thẻ đưa mệnh lệnh, 1 chủ thể phục
tùng mệnh lệnh dù là tự nguyện hay cưỡng chế.

15. Đúng. Nvu, bản chất NN q’định CNNN. Theo từng thời kỳ khác nhau, bản chất và
nvu NN thay đổi thì CNNN cũng thay đổi theo. Vì tổ chức và hoạt động of BMNN
có hiệu quả thì trc hết tuỳ vào bản chất NN cần phải xđ nvu NN, kể đến là xđ các
hđg tương ứng dể thực hiện CNNN.
 Sửa:
- Nvu sẽ q’định số lượng, ndung, cách thức sẽ thực hiện CN.
- CNNN sẽ do bản chất NN q’định – ndung bên trong q’định hình thức bên
ngoài.

16. Sai vì “chỉ”. CN, nvu NN còn dc thực hiện bởi các CQ, cá nhân ngoài NN, hỗ trợ
cho CQNN
 Sửa: Vì có sự phối hợp, hỗ trợ bởi các cá nhân và tổ chức khác trong xh vdu nvu
phát triển vhoa gd – có sự hỗ trợ của gvien, nhà trg và ng học.
17. phân chia./  Đúng
MQH giữa CQNN ở TƯ: ngang bằng (đối trọng và kìm chế lẫn nhau) vd CHTT,
nghị viện k dc phế truất tổng thống, tổng thống kdc giải tán nghị viện – phụ thuộc
(CQ còn lại phải chịu trách nhiệm và báo cáo công tác)
Sai. Vì theo ngtac phân quyền, QLNN dc phân chia thành HP, LP và TP nhưng các
CQNN k phụ thuộc lẫn nhau mà các CQNN đối trọng và kiểm soát lẫn nhau. Các
CQNN đối trọng lẫn nhau là ndung of ngtac tập quyền.
18. .
19. .
20. .
21. Although chức năng k thay đổi, hđg k hiệu quả  NN có thể thay đổi lại cơ cấu
NN  hdg hiệu quả năng suất hơn
22. .
23.

You might also like