3.1 KN: - Hình thức cấu trúc là sự cấu tạo NN thành các đvhc lãnh thổ và xác lập những mqh qua lại giữa chúng vs nhau, giữa TƯ vs đphuong Đ2: - Là việc tổ chức QL theo lãnh thổ - Biểu hiện ngtac phân quyền – đp có quyền tự chủ nhìu hơn và tản quyền – TƯ sẽ nắm phần lớn q’định trong mọi vđề chỉ trao cho đp 1 số thẩm quyền nhất định mang tính chất đặc thù of đp đó 3.2 Phân loại: - NN đơn I: + Lãnh thổ duy I và chia thành các đvhc trực thuộc + Hthống pluat thống I + Chủ quyền thống I - NN liên bang: + Hợp thành từ 2 or nhìu tvien + Mục đích phân chia QL Tiểu bang: có nghị viện, có thẩm quyền tự q’định Liên bang: ngoài hthong CQNN chung còn có CP liên bang, nghị viên LP 2 hthong CQNN tách biệt, pluat hoạt động dựa trên 2 hthong tách biệt 4. CĐ ctri: 4.1 KN - hthong tổ chức ctri, kte - những đ2 of NN dân chủ hay ko - cơ cấu, tương quan và mưucs độ các qhe gcap, tầng lớp trong xh - mức độ và knang of ndan trong việc tgia vào QL ctri và QLNN - là tổng thể các pp, thủ đoạn mà các CQNN sdung để thực hiện QLNN 4.2 - dựa vào nguồn gốc, cách thưucs thựuc hiện QLNN + dân chủ: CĐ đảm bảo ng dân trực tiếp thực hiện QLNN + phản dân chủ: QLNN ko of dân, do dân, vì dân - Dựa theo cấp độ: cđ chuyên chế độc tài; chuyên chế; đầu sỏ ctri; ctri dân chủ - Dựa trên thiết chế QL: cđ đa nguyen và cđ nhất nguyên, cđ ctri 1 đảng và đa đảng - Dựa trên ý thức hệ: cđ ctri xhcn và tbcn