Professional Documents
Culture Documents
LL NN
LL NN
NN với PL
-NN ban hành, quản lý xh bằng pl. NN có ảnh hưởng nhất định đến nd, tc của luật pháp, kn thực hiện
luật trong đời sống
-NN phải hđ trong khuôn khổ pl.
+PL đóng vai trò là yếu tố ràng buộc, hạn chế lạm dụng quyền lực NN
+Tổ chức và hđ của NN phải được quy định trong pl
-Hoạt động NN được biểu hiện bằng việc xd và thực hiện pl
BMNN:
-là hệ thống các cơ quan NN: nguyên tắc tổ chức và hđ của BMNN là cơ sở tạo ra BMNN, tạo ra tính
thống nhất, nhất quán trong tổ chức, hđ
+mỗi BMNN được tổ chức và hđ theo 1 hệ thống nguyên tắc khác nhau, tạo sự khác
biệt giữa các BMNN
-là công cụ thực hiện nv, chức năng NN: để NN có thể thực hiện được những chức năng và nv thì phải
thành lập các cơ quan NN trong BMNN
+Để tổ chức và hđ của BMNN hiệu quả, trước hết xđ mục tiêu NN(nv), xđ các việc làm để thực hiện
mục tiêu( chức năng), cuối cùng tổ chức các CQNN thực hiện hđ
CQNN
-Có thẩm quyền( nv, quyền hạn) mang tính quyền lực NN- quan trọng nhất:
+các quyết định của CQNN đc ban hành trên cs ý chí đơn phương của mình và có tc bắt buộc
+ý chí đó không phải là các ý chí chủ qua, tùy tiện của cơ quan NN mà dựa trên cs pl, phù hợp đạo đức
xh
+các quyết định được đảm bảo bằng cưỡng chế NN
-Được thành lập, hđ theo 1 trình tự, thủ tục do pl quy định( có vb):
+CQNN thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trên cspl
+quyền lực của các CQNN trong 1 giới hạn nhất định
-Không trực tiếp sx ra của cải vc, thực hiện sự quản lý con người, các hđ sxvc, tinh thần. Thông qua hđ
của mình, tạo đk cho các tổ chức khác sx hiệu quả
HÌNH THỨC NN:+kết hợp nghiên cứu biểu hiện bên ngoài của tổ chức qlnn với nhận diện cơ chế vận
hành quyền lực đó
+gắn liền với pl và thực tiễn
+gắn với hệ thống các cơ quan nắm giữ quyền lực
+khi so sánh các mô hình tổ chức quyền lực : tên gọi, chức năng, quyền lực
-cách thức tổ chức quyền lực NN: cách thức NN thiết lập các cơ chế để thực hiện 3 quyền: LP, HP, TP.
Gồm 2 mức độ: hình thức chính thể; hình thức cấu trúc
-phương pháp thực hiện quyền lực NN: phương pháp thực hiện 3 quyền: LP, HP, TP- chế độ chính trị
HÌNH THỨC CHÍNH THỂ
-cách tổ chức và lập ra các cơ quan quyền lực NN ở trung ương: giúp nhận diện được đối tượng nào
nắm giữ quyền lực NN, trình tự lập ra các CQNN đó.
+trình tự thành lập gồm: trình tự phụ thuộc: thiết lập các cơ quan này là tiền đề thành lập cơ quan kế
tiếp. Trước là cơ sở của sau
Trình tự độc lập: thành lập không phụ thuộc nhau
-mqh giữa các cơ quan ở trung ương trong quá trình thực hiện chức năng NN: mỗi cơ quan có 1 chức
năng riêng nhưng có sự phụ thuộc, mlh với nhau, hướng đến mục đích chung
Gồm: mqh trong tổ chức hđ, trong kiềm chế, đối trọng lẫn nhau
-sự tham gia của nd vào tổ chức cqqlnn ở trung ương: thể hiện phổ biến nhất thông qua hđ bầu cử. Thể
hiện tính dân chủ trong quá trình hình thành BMNN, đảm bảo qlnn thuộc về nd, thể hiện ý chí nd
QUÂN CHỦ
-quân chủ tuyệt đối: vua là nguyên thủ quốc gia, nắm giữ quyền lực tuyệt đối. ở Đ, T trước cm tư sản
-quân chủ hạn chế: quyền lực của vua bị hạn chế bởi các thiết chế quyền lực khác. Bên cạnh cua và bộ
máy quan lại còn có sự tham gia của giai cấp tư sản.
+quân chủ nhị nguyên: vua- hành pháp, nghị viện- lập pháp. Vua có quyền can thiệp vào hđ
lập pháp
+quân chủ đại nghị: vua chỉ là nguyên thủ quốc gia, không có thực quyền, mang tính biểu
tượng
Lập pháp giao cho nghị viện( do nd bầu ra), là cơ quan quyền lực tối cao
Hành pháp giao cho CP, do vua bổ nhiệm theo nghị viện
Thừa nhận đa đảng
Duy trì HP
CỘNG HÒA:
-quý tộc: chỉ quý tộc mới được bầu ra các cqqlnn, mang tính dân chủ hình thức
-dân chủ: nd là chủ thể bầu cử, được bầu cử
+tổng thống: tam quyền phân lập, tổng thống đứng đầu quốc gia, nắm hành pháp
+đại nghị: tổng thống do nghị viện bầu, là nguyên thủ quốc gia, không thực quyền
Hành pháp CP, lãnh đạo thủ tướng
CP, thủ tướng chịu trách nhiệm trước nghị viện, không trước tổng thống
+hỗn hợp: pha trộn
NN ĐƠN NHẤT: lãnh thổ được hình thành từ 1 lãnh thổ duy nhất, được chia thành các đv hc lãnh thổ
NN LIÊN BANG: do 2 hay nhiều NN thành viên hoặc các các bang hợp thành