Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng PLĐC
Bài Giảng PLĐC
ĐẠI CƯƠNG
Chiến đấu
Thị tộc A Thị tộc B
Nhà nước
I. Nguồn gốc Nhà nước
1. Học thuyết phi Mac-xít về sự ra đời Nhà nước
c. Thuyết gia trưởng
Khế ước, HĐ
Xã hội Nhóm người đại diện
Nhà nước
I. Nguồn gốc Nhà nước
2. Học thuyết Mac-xít về sự ra đời Nhà nước
- Nhà nước là một hiện tượng mang tính lịch sử xã hội
- Trải qua 3 lần phân công lao động:
I. Nguồn gốc Nhà nước
2. Học thuyết Mac-xít về sự ra đời Nhà nước
Lần 1
Chăn nuôi
I. Nguồn gốc Nhà nước
2. Học thuyết Mac-xít về sự ra đời Nhà nước
Lần 2
Tiểu thủ
công nghiệp
- Trải qua 3 lần phân công lao động:
Lần 3
Thương
nghiệp
Năng suất lao động tăng lên => sản phẩm lao động dư
thừa => hình thành tư hữu => phân hoá giàu – nghèo =>
hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp => Mâu thuẫn
giai cấp gay gắt không thể điều hoà được
Bản chất
Nhà nước
- Về kinh tế:
+ Giai cấp có quyền sở hữu đối với các TLSX chủ yếu trong xã hội và quyền
thu thuế.
- Về chính trị:
+ Giai cấp cầm quyền xây dựng BMNN, tổ chức, điều hành xã hội theo một
trật tự phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị.
- Về tư tưởng:
+ Giai cấp thống trị xây dựng hệ tư tưởng của giai cấp mình và tuyên truyền
trong đời sống xã hội nhằm tạo ra sự phục tùng có tính chất tự nguyện.
II. Bản chất của Nhà nước
CH lưỡng tính
(hỗn hợp)
2. Hình thức cấu trúc của Nhà nước
NN đơn nhất
Hình thức
NN liên bang
cấu trúc
NN liên minh
3. Chế độ chính trị của Nhà nước
Là tổng thể các phương pháp, cách thức, phương tiện mà các CQNN
sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước.
Dân chủ
Đối nội
Chức năng
Đối ngoại
VI. Bộ máy nhà nước
CHXHCN Việt Nam
1. Khái niệm: (TLMH)
- Chức năng:
+ Lập hiến, lập pháp
+ Quyết định những vấn đề quan trọng của quốc gia
+ Giám sát tối cao
b. Chính phủ
- Là cơ quan chấp hành của QH.
- Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
- Chức năng:
+ Thực hiện quyền hành pháp
c. Chủ tịch nước
- Là người đứng đầu Nhà nước.
- Đại diện Nhà nước về đối nội, đối ngoại
d. Chính quyền địa phương
* Hội đồng nhân dân
- Là cơ quan đại biểu cao nhất của
nhân dân tại địa phương.
- Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa
phương.
d. Chính quyền địa phương
* Hội đồng nhân dân
- Chức năng:
+ Ban hành các VBQPPL tại đại phương
+ Quyết định những vấn đề quan trọng
của địa phương
+ Giám sát tại địa phương
d. Chính quyền địa phương
* Ủy ban nhân dân
- Là cơ quan chấp hành của HĐND cùng
cấp.
- Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương.
- Chức năng: thực hiện quyền hành pháp tại
địa phương
e. Tòa án nhân dân
- Là cơ quan xét xử.
- Thực hiện quyền tư pháp.
Nguồn gốc
pháp luật
Bản chất
pháp luật
Giáo dục
7. Các kiểu pháp luật
Kiểu PL Kiểu PL
chủ nô phong kiến
Kiểu PL tư Kiểu PL
sản XHCN
8. Hình thức pháp luật
Hệ thống pháp luật
Ngành luật
VBQPPL
9. Khái quát các hệ thống pháp luật
trên thế giới: TLMH
CHƯƠNG 3
CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP
LUẬT VIỆT NAM
I. QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1. Khái niệm:
Giả định
Chế tài
Giả định
Chủ thể nào? Điều kiện, hoàn cảnh nào?
GĐ đơn giản
GĐ phức tạp
Giả định
GĐ cụ thể
GĐ trừu tượng
Quy định
Làm gì? Làm như thế nào? Quyền gì?
Nghĩa vụ gì?...
QĐ bắt buộc
Quy định
QĐ tùy nghi
Chế tài
- Hậu quả gì? Hậu quả như thế nào?
1. Khái niệm:
QPPL
QHXH QHPL
điều chỉnh
2. Thành phần của QHPL
a. Chủ thể
- Cá nhân
- Pháp nhân
- Nhà nước
Cá nhân
- Năng lực chủ thể
+ Năng lực pháp luật
+ Năng lực hành vi
Pháp nhân: Đ.74 BLDS 2015
“1. Một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi có đủ các điều
kiện sau đây:
a) Được thành lập theo quy định của Bộ luật này, luật khác có
liên quan;
b) Có cơ cấu tổ chức theo quy định tại Điều 83 của Bộ luật này;
c) Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản của mình;
d) Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cách độc
lập.”
2. Thành phần của QHPL
b. Nội dung
- Quyền chủ thể
- Nghĩa vụ chủ thể
2. Thành phần của QHPL
c. Khách thể
- Là yếu tố, mục đích các bên
mong muốn đạt được khi tham
gia vào quan hệ pháp luật.
3. Sự kiện pháp lý
- Là những sự kiện xảy ra trong thực
tế được pháp luật quy định là cơ sở
làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm
dứt QHPL
- Phân loại
III. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
1. Khái niệm:
Thi hành PL
Các hình thức thực
hiện PL
Sử dụng PL
Áp dụng PL
3. Đặc điểm của áp dụng PL
4. Các trường hợp áp dụng PL
5. Các giai đoạn áp dụng PL
6. Áp dụng PL tương tự
IV. VI PHẠM PHÁP LUẬT
1. Khái niệm:
Vi phạm pháp luật là hành vi trái PL, có
lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lý thực hiện, xâm phạm đến các
QHXH được pháp luật bảo vệ.
2. Cấu thành của vi phạm pháp luật
Hành vi trái PL
Vi phạm dân sự
Các loại vi phạm
pháp luật
Vi phạm hành chính
Vi phạm kỷ luật
V. TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
1. Khái niệm:
Trách nhiệm pháp lý là loại QHPL đặc
biệt, trong đó, người có hành vi VPPL
phải gánh chịu những hậu quả nhất định
từ hành vi vi phạm của mình.
2. Đặc điểm:
- Quan hệ giữa Nhà nước – chủ thể có
hành vi VPPL.
- Cơ sở của trách nhiệm pháp lý là
VPPL.
- Mang tính cưỡng chế
3. Các loại trách nhiệm pháp lý
Phöông phaùp:
Bình ñaúng, töï ñònh ñoaït, thoûa thuaän.
3. Ngaønh luaät daân söï:
Giao Dòch daân söï Thöøa keá
Toäi phaïm
Traùch nhieäm hình söï
Hình phaït