Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng 3 - Hệ Số Co Giãn Và Ứng Dụng
Bài Giảng 3 - Hệ Số Co Giãn Và Ứng Dụng
Bài giảng 3
Độ co giãn và ứng dụng
04/18/24 Lê Thương 1
MỤC TIÊU
04/18/24 Lê Thương 2
NỘI DUNG
04/18/24 Lê Thương 3
TỔNG QUÁT VỀ SỰ CO GIÃN
Một cách tổng quát, sự co giãn thể hiện độ nhạy của một
biến số trước sự thay đổi của một biến số khác
Sự co giãn cho biết số phần trăm thay đổi của một biến
số trước 1% thay đổi của một biến số khác
04/18/24 Lê Thương 6
SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
(Price elasticity of demand)
CÁCH TÍNH:
EP = %ΔQ/%ΔP
04/18/24 Lê Thương 7
SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
(Cách tính toán)
∆Qd P
Ep = ×
∆P Qd
04/18/24 Lê Thương 8
Lưu ý
04/18/24 Lê Thương 9
PHƯƠNG PHÁP TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN
Phương pháp
tính hệ số co giãn
điểm (Point Elasticity):
Po Mo
Áp dụng khi
ΔP→ 0
Po
dQd
EpM =
O ×
Qo
dP Qo
04/18/24 Lê Thương 10
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CÁCH TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN
CỦA CẦU THEO GIÁ
(D1): P = 15 – Q/4 Hệ số co giãn:
giãn
P (D2): P = 20 – Q/2 E1P = -4*10/20 = -2
Tính E1P và E2P tại A
E2P = -2*10/20 = -1
(D2)
20 Q
04/18/24 Lê Thương 11
SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
C
5
(D)
10 20 30 40 Q
04/18/24 Lê Thương 12
ĐỘ CO GIÃN KHOẢNG
(Cách tốt hơn để tính phần trăm thay đổi
và hệ số co giãn)
( Q 2 Q 1 ) / [( Q 2 Q 1 ) / 2 ]
P rice elasticity o f d em an d =
( P2 P1 ) / [( P2 P1 ) / 2 ]
04/18/24 Lê Thương 13
Phương pháp trung điểm
Điểm A: Giá: 4$ Lượng: 120
Điểm B: Giá: 6$ Lượng: 80
Phương pháp tính HSCG điểm:
Từ A đến B: Giá tăng 50%, lượng giảm 33%
Nên HSCG (theo giá của cầu): 33/50 = 0,66
Từ B đến A: Giá giảm 33%, lượng tăng 50%
Nên HSCG (theo giá của cầu): 50/33 = 1,5
Để tránh
trục trặc
Phương pháp trung điểm:
Độ co giãn của cầu theo giá = (80 – 120) / [ (80 + 120) / 2 ]
(6 - 4) / [ (6 + 4) / 2 ]
=1
04/18/24 Lê Thương 14
CÁC DẠNG ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU
(Phân loại theo HSCG)
04/18/24 Lê Thương 15
CÁC LOẠI ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU
(Phân loại theo HSCG)
◦ % thay đổi của lượng cầu bằng % thay đổi của giá.
◦ HSCG = 1
04/18/24 Lê Thương 16
Độ co giãn theo giá của cầu
Cầu không co giãn: độ co giãn theo giá của cầu < 1
Giá
($)
4
Cầu
1. Giá tăng
25%...
90 100 Lượng
2… làm lượng
cầu giảm 10%
04/18/24 Lê Thương 17
Độ co giãn theo giá của cầu
Cầu co giãn: độ co giãn > 1
Giá
($)
5
Cầu
4
1. Giá tăng
25%...
50 100 Lượng
2… làm lượng
cầu giảm 50%
04/18/24 Lê Thương 18
Độ co giãn theo giá của cầu
Cầu co giãn đơn vị: độ co giãn bằng 1
Giá
($)
4 Cầu
1. Cầu tăng
25%...
75 100 Lượng
2… làm
lượng cung
giảm 25%
04/18/24 Lê Thương 19
Độ co giãn của cầu theo giá
Cầu hoàn toàn không co giãn: HSCG = 0
Giá
Cầu
5$
1. Giá tăng…
4$
100
Lượng
2. …Không làm thay đổi lượng cầu
04/18/24 Lê Thương 20
Độ co giãn theo giá của cầu
Cầu co giãn hoàn toàn: Độ co giãn bằng vô cùng
Giá
0 Lượng
3. Ở mức giá dưới $4,
lượng cầu là vô cùng
04/18/24 Lê Thương 21
PHÂN LOẠI HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦU (tóm
tắt)
EP > 1: Cầu co giãn nhiều (Elastic demand)
EP < 1: Cầu co giãn ít (Inelastic demand)
Ep > 1 Ep < 1
A P1 A
P1
B B
P2 P2
Q1 Q2 Q1 Q2
04/18/24 Lê Thương 22
PHÂN LOẠI HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦU
(tóm tắt)
P P P
P1
D
A
P1
P2
P2 B
Q1 Q2 Q Q Q
Ep = 1 Ep = 0 Ep = ∞
04/18/24 Lê Thương 23
PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
(Theo mức độ co giãn của cầu theo giá)
Hàng hoá hoàn toàn co giãn
EP (Perfectly elastic)
∞
|EP| > 1 Hàng hoá co giãn (co giãn nhiều)
(Elastic)
|EP| = 1 Hàng hoá co giãn đơn vị
(Unitarily elastic)
|EP| < 1 Hàng hoá ít co giãn (không co giãn)
(Inelastic)
EP = 0 Hàng hoá hoàn toàn không co giãn
04/18/24 Lê(Thương
Perfectly inelastic) 24
Nếu 1 doanh nghiệp
muốn tăng doanh thu thì
nên tăng hay giảm giá???
04/18/24 Lê Thương 25
MỐI QUAN HỆ GiỮA TỔNG DOANH THU VÀ GIÁ
(phụ thuộc vào Ep)
Khảo sát biến thiên của doanh thu (P×Q) theo giá (P):
d(P×Q)/dP = Q×(dP/dP) + P × (dQ/dP)
= Q + Q(dQ/dP)(P/Q)
= Q(1+ EP)
Nếu E < -1 => d(P×Q)/dP < 0
P
hay P×Q nghịch biến với P
Suy luận tương tự có được Bảng tổng kết ở slide tiếp
theo
04/18/24 Lê Thương 26
CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
& DOANH THU (CHI TIÊU)
|EP| P P*Q
>1 Tăng Giảm
Giảm Tăng
=1 Tăng Không
Giảm đổi/Giảm
Không
đổi/Giảm
<1 Tăng Tăng
Giảm Giảm
04/18/24 Lê Thương 27
Tổng doanh thu và độ co giãn theo giá của cầu
Giá
4$
P × Q = 400$ Cầu
(Doanh thu)
100 Lượng
04/18/24 Lê Thương 28
…khi cầu không co giãn
Giá Giá
3$
Doanh thu
= 240$
1$ Cầu
Cầu
Doanh thu = 100$
100 80 Lượng
Lượng
Giá Giá
5$
4$ Cầu Cầu
DT
Doanh thu = 200$ 100$
50 Lượng 20 Lượng
0 14 0
7 0 0 15 200Lê Thương
04/18/24 13,0 Co giãn 31
Độ co giãn trên đường cầu tuyến tính
Giá
7 Độ co giãn
lớn hơn 1.
4
Độ co giãn
nhỏ hơn 1.
3
0 2 4 6 8 10 12 14 Lượng
Độ dốc của đường cầu tuyến tính không đổi, nhưng HSCG lại thay đổi
04/18/24 Lê Thương 32
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ CO GIÃN
CỦA CẦU THEO GIÁ
Mức độ thay thế của hàng hóa (Số lượng & khả năng sử dụng
những hàng hóa thay thế):
04/18/24 Lê Thương 33
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ SỐ CO
GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
Giá trị sử dụng của hàng hóa (Độ bền vững của hàng hóa):
Hàng hóa có giá trị sử dụng càng lâu dài (hàng lâu
bền) thì cầu co giãn càng nhiều: Ed càng lớn &
ngược lại
Hàng thiết yếu hay hàng xa xỉ:
xỉ
Hàng xa xỉ có độ co giãn lớn hơn.
Thời gian (Dài hay ngắn):
04/18/24 Lê Thương 35
SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
( INCOME ELASTICITY OF DEMAND )
04/18/24 Lê Thương 36
SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
( INCOME ELASTICITY OF DEMAND )
% möù
c thay ñoåi löôïng caàu cuû
a saûn phaåm X
EI
% möù
c thay ñoåi thu nhaäp cuûa daân cö (I)
Qdx /Qdx Q dx I Q dx I
EI
I/I Qdx I I Q dx
04/18/24 Lê Thương 37
PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
(Theo co giãn của cầu theo thu nhập)
04/18/24 Lê Thương 38
SỰ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU
(CROSS-PRICE ELASTICITY OF DEMAND )
04/18/24 Lê Thương 39
SỰ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU
CROSS-PRICE ELASTICITY OF DEMAND
04/18/24 Lê Thương 40
MỐI LIÊN HỆ CỦA HÀNG HOÁ
04/18/24 Lê Thương 41
SỰ CO GIÃN CỦA CUNG
ELASTICITY OF SUPPLY
04/18/24 Lê Thương 42
SỰ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
EP = %ΔQ/%ΔP
04/18/24 Lê Thương 43
SỰ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
% möù
c thay ñoåi löôïng cung cuûa saû
n phaåm X
Es
% möù c thay ñoåi giaùcaûcuû
a saû
n phaåm X
Qs /Qs Qs Px Qs Px
Es
Px /Px Qs Px Px Qs
04/18/24 Lê Thương 44
TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG
Phương pháp tính hệ số co
giãn khoảng (Arc Elasticity):
P
M2
P2
Q 2 Q1 Q 2 Q1
(Q1 Q 2 ) / 2 Q1 Q 2 M1
P1
EsM1M2
P2 P1 P2 P1
(P1 P2 ) / 2 P1 P2
Q1 Q2 Q
04/18/24 Lê Thương 45
TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG
Elasticity):
M
Áp dụng khi ΔP→0 P*
Q P0
E sM0
P Q0
Q* Q
04/18/24 Lê Thương 46
Ví dụ về độ co giãn của cung
•• Giả
Giảsử sửviệc
việcgiá
giásữa
sữatăng
tăngtừ
từ$1.90
$1.90lên
lên$2.10/1
$2.10/1lit
litlàm
làmtăng
tăng
lượng
lượngbánbánraracủa
củacác
cáchộ
hộsản
sảnxuất
xuấtsữa
sữatừ
từ9000
9000lên
lên11
11000
000
lít/tháng…
lít/tháng…
5$
1. Giá
tăng…
4$
100
Lượng
2. …Không làm thay đổi
04/18/24 lượng cungLê Thương 48
Độ co giãn theo giá của cung
Cung không co giãn: HSCG < 1
Giá Cung
5$
1. Giá tăng 4$
25%...
Cung
5$
Giá tăng
25%... 4$
Cung
5$
Giá tăng
25%... 4$
Giá
$4 Cung
0
3. Ở bất kỳ mức giá nào dưới $4, Số lượng
lượng cung sẽ bằng 0.
04/18/24 Lê Thương 52
ĐỘ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNG
Giá
$15
Cung co
giãn ít hơn 1
$12
Cung co giãn
lớn hơn 1
$4
$3
04/18/24 Lê Thương 53
PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
THEO CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
04/18/24 Lê Thương 55
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA HỆ SỐ CO GIÃN
04/18/24 Lê Thương 56
Tình huống ứng dụng 1
04/18/24 Lê Thương 57
Giống lúa mới làm tăng cung gạo
Giá gạo S1
S2
1. Cầu về gạo ít co
2$ giãn nên sự tăng
lên của cung…
2. … dẫn đến
giá giảm 1$
nhiều…
Cầu
04/18/24 Lê Thương 59
Chính sách cắt giảm sản lượng dầu mỏ của OPEC
1. Trong ngắn hạn, khi cung và cầu 1. Trong dài hạn, khi cung và cầu
ít co giãn, sự sụt giảm của cung… đều co giãn, sự sụt giảm của cung…
04/18/24 Lê Thương 61
Các chính sách giảm ma túy
1. Biện pháp cấm ma túy làm 1. Giáo dục ma túy làm giảm cầu
giảm cung… về ma túy…
cung
P2
2… dẫn 2…dẫn P1
đến giá đến giá
tăng giảm P2
P1
D1
Cầu
D2
Q1
Q2 Q1 Lượng ma túy Q2 Lượng ma túy
3… và làm giảm 3… và làm giảm
lượng bán ra 04/18/24 Lê Thương lượng bán 62
TÓM TẮT
04/18/24 Lê Thương 63
TÓM TẮT
04/18/24 Lê Thương 64