Professional Documents
Culture Documents
VI Sinh
VI Sinh
A. Là khoảng thời gian từ khi tác nhân gây bệnh xâm nhập
vào cơ thể cho đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên
C. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào độc tính của mầm bệnh
3. Về miễn dịch thu được tự nhiên thụ động, chọn câu SAI:
B. Bền vững tùy loại kháng thể( tồn tại trong 6 tháng )
C.Có ngay khi trẻ ra đời ( trẹ truyền sang có ngay từ lúc sinh ra là đún òi )
D.Đặc hiệu
A. Peptidoglycan
B. Phospholipid
C. Lipid A
D. Sterol
7. Những vi-rút sinh u sau có cấu trúc di truyền là ARN, NGOẠI TRỪ:
A. Papillomavirus
D. Hepatitis B virus ( cấu trúc ADN ) hihi đọc thiếu ngoại trừ
Viêm gan A không sinh U và ko mãn tính ( HAV đc xếp vào picornaVR)
8. Vai trò của vi sinh vật gây bệnh trong nhiễm trùng phụ thuộc vào 3 yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh
9. Về ứng dụng của miễn dịch trong vi sinh, chọn câu SAI:
A. Sử dụng phản ứng kháng nguyên – kháng thể để chẩn đoán tất cả các bệnh nhiễm trùng
B. Sử dụng phản ứng kháng nguyên – kháng thể để theo dõi kết quả điều trị
12. Kháng thể đặc hiệu làm mất hoạt tính sinh học của kháng nguyên là nguyên lý của phản
ứng: ( Phản ứng trung hòa ngược lại: Kháng nguyên ức chế kháng thể )
A. Kết tủa
13. Các Neisseria meningitidis được chia làm 13 nhóm huyết thanh dựa vào kháng nguyên
có bản chất là polysaccharide nằm ở:
B. Vỏ của vi khuẩn
14. Vi-rút viêm gan nào gây viêm gan cấp tự giới hạn, nhưng nếu phụ nữ có thai bị nhiễm
thì nguy cơ tử vong khá cao (20 - 25 %):
A. Hepatitis A virus
B. Hepatitis E virus
C.Hepatitis D virus
D.Hepatitis G virus
15. Vi-rút Dengue gây một số rối loạn sau ở người bệnh sốt xuất huyết, NGOẠI TRỪ:
C.Xuất huyết
16. Thuốc khử khuẩn có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
D. Dùng thuốc khử khuẩn để điều trị đối với vi khuẩn kháng tất cả kháng sinh
17. Coxakievirus A gây:Phản ứng viêm tại chỗ có đặc điểm sau:
D. Kháng thuốc thu được là sự kháng thuốc của những vi khuẩn nằm trong phổ tác dụng
của kháng sinh nhưng đã trở nên kháng lại kháng sinh đó
A. Propionibacterium acnes
B.Leptospira interrogans
C.Treponema phagedenis
D.Borrelia recurrentis
21. Để định danh Adenovirus có thể thực hiện các thử nghiệm sau:
A. Miễn dịch huỳnh quang, nuôi cấy trên môi trường Lowenstein Jensen, ELISA
B. Miễn dịch huỳnh quang, ngăn ngưng kết hồng cầu, PCR, ELISA
C. Miễn dịch huỳnh quang, nhuộm auramine, ELISA, nuôi cấy trên thạch dinh dưỡng
D. Ngăn ngưng kết hồng cầu, PCR, ELISA, nuôi cấy vi-rút trên thạch máu
22. Săng giang mai (chancre) là tổn thương đặc trưng của:
23. Vibrio cholerae là trực khuẩn Gram âm có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:
25. Kháng nguyên thực có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:
A. Hằng định
C.Đặc hiệu
D.Biến đổi
A. Streptococcus pyogenes
B. Streptococcus pneumoniae
C.Streptococcus agalactiae
D.Streptococcus mutans
28. Độc tố do tụ cầu gây bệnh tiết ra gây Hội chứng bong vẩy da:
A. Hemolysin
B. Anticoagulant
C. TSST-1
D.Exfoliatin toxin
29. Vi-rút viêm gan nào là vi-rút đầu tiên được phát hiện bằng kỹ thuật sinh học phân tử
(phương pháp tạo dòng đơn tính và phân tích trình tự bộ gen):
A. Hepatitis A
B. Hepatitis B
C. Hepatitis C
D. Hepatitis D
30. Vi-rút viêm gan khiếm khuyết mã di truyền, không thể tổng hợp được màng bọc (outer
coat)
A.Hepatitis A
B. Hepatitis B
C. Hepatitis C
D. Hepatitis D
30. Vi-rút viêm gan khiếm khuyết mã di truyền, không thể tổng hợp được màng bọc (outer
coat)
A.Hepatitis A
B. Hepatitis B
C. Hepatitis C
D. Hepatitis D
31. Một bệnh nhân nhập viện vì sốt, tiêu phân lỏng kèm nhày nhớt nhiều lần. Bệnh nhân
được chẩn đoán tiêu chảy nhiễm trùng do vi khuẩn. Xét nghiệm thường được chỉ định để
xác định tác nhân gây bệnh là:
C.Cấy phân
D.PCR phân
33. Đặc điểm tổn thương nào đặc trưng ở giai đoạn sớm trên bệnh nhân mắc bệnh phong?
34. Kháng thể có trong nước bọt, nước mắt, dịch hô hấp là:
A. IgM
B. IgD
C. IgE
D. IgA
35. Enzyme nào do tụ cầu gây bệnh tiết ra có hoạt tính như 1 fibrinolysin?
A. Coagulase
B. Staphylokinase
C. Hyaluronidase
D. β-lactamase
36. Chất nào sau đây giúp vi khuẩn ở dạng nha bào có khả năng đề kháng với nhiệt độ?
A. Mycolic acid
B. Calcium dipicolinate
C. Polysaccharide
D. Lipid A
37. Phản ứng huyết thanh chẩn đoán xoắn khuẩn giang mai chuyên biệt (treponemal
antigen test):
B. BW (Bordet-Wassermann)
38. Nguyên tắc dùng huyết thanh để chữa bệnh, NGOẠI TRỪ:
C. Đường dùng: tiêm bắp, tiêm dưới da, uống (con người ai đi uống máu :( )
A. Lympho B
B. Lympho T CD4
A.Hepatitis B virus
B. Hepatitis C virus
C.Hepatitis D virus
D.Hepatitis G virus
41. Vi-rút cúm có những loại kháng nguyên sau, NGOẠI TRỪ:
42. Về vi khuẩn E. coli thường trú trong đường tiêu hóa người, chọn câu SAI:
B. Có thể gây tiêu chảy nhiễm trùng khi số lượng gia tăng quá mức
D. Là một trong những tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở trẻ sơ sinh
C.Prevotella melaninogenica
B. Giúp vi-rút nhận dạng và bám vào tế bào đích ( vai trò chính của gp120 lun ó )
C.Tính biến đổi nhanh ( đây là nguyên nhân gây khó khăn khi làm vaccin )
D. Kháng thể đặc hiệu có khả năng trung hòa HIV ( Gp41 vai trò trung gian hòa màng: coi
chừng bị gài )
45. Dấu ấn miễn dịch nào của vi-rút viêm gan B không thể tìm thấy trong máu của bệnh
nhân:
A. HBsAg
B. HBcAg
C. HBeAg
D. HBV-DNA
46. Tác nhân gây nhiễm trùng hô hấp khởi đầu triệu chứng giống vi-rút cúm và có khả năng
gây viêm màng não gặp nhiều ở trẻ dưới 5 tuổi:
A. Mycoplasma pneumoniae
B. Klebsiella pneumoniae
C. Streptococcus pneumoniae
48. Vi khuẩn B. Cepacia đề kháng tự nhiên với kháng sinh nào sau đây:
A. Aminoglycosid
B. Colistin
C.Tetracycline
D. Imipenem
A. A
B. B
C. C
D. D
52. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis chọn câu SAI:
B. Mầm bệnh cơ hội trên các đối tượng suy giảm miễn dịch( gặp ở VK lao ko điển hình )
D. Tổn thương ở nhiều cơ quan khác nhau, thường gặp nhất ở phổi
53. Vi khuẩn kháng Aminoglycosides theo các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:
D. Kéo dài mạn tính dẫn đến tử vong do shock nhiễm trùng
A. máu
B. tình dục
C.hô hấp
D.tiêu hóa
56. Thử nghiệm CAMP (Christie - Atkins - Munch Petersen) dùng để phát hiện:
A. Streptococcus pyogenes
B. Streptococcus pneumoniae
C.Streptococcus agalactiae
D.Streptococcus suis
57. Staphylococcus aureus tiết β – lactamase đề kháng với các kháng sinh sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Oxacillin cái này kháng theo cơ thế thay đổi điểm gắn kết
B. Penicillin G
C. Ampicillin
D. Ticarcillin
58. Tình trạng mang vi-rút dai dẳng ở người nhiễm Hepatitis B virus có liên quan đến:
A. HBsAg
B. HBcAg
C. HBeAg
59. Kháng thể có thể có các hoạt động sau, NGOẠI TRỪ:
C. Tăng khả năng bám dính của vi sinh vật ( GIẢM MỚI ĐÚN )
60. Các xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết do vi-rút Dengue, NGOẠI TRỪ:
D. RT-PCR
B. Phản ứng kháng nguyên và đáp ứng qua trung gian tế bào
C. Xác định được bệnh lao nếu kết quả dương tính O
63. Những câu sau nói về tính chất của vi-rút đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Kích thước của một virion có thể thay đổi trong quá trình phát triển
D. Acid nucleic của vi-rút dễ bị hủy bởi nhiệt độ, tia cực tím
A. Mycobacterium tuberculosis
B. Legionella pneumophila
C.Mycoplasma pneumoniae
D.Bacteroides fragilis
B. “Liều chết 50” là liều vi sinh vật hoặc sản phẩm của vi sinh vật làm chết 50% động vật
dùng trong thí nghiệm
C. “Liều chết 50” chính xác hơn “Liều chết tối thiểu”
D. Để tính “Liều chết 50”, người ta thường dùng phương pháp của Pasteur ( Reed vs
Muench)
A. phản vệ
C. Mụn rộp mọc theo đường đi của dây thần kinh cảm giác
68. Tác nhân gây bệnh sốt hồi quy do chấy rận (louse-borne relapsing fever):
A. Leptospira biflexa
B. Treponema phagedenis
C.Borrelia recurrentis
D.Rickettsia prowazekii
A. Di động nhanh
B. Không sinh vỏ
70.