You are on page 1of 16

1. Pseudomonas aeruginosa có khả năng gây nhiễm trùng nặng trên các đối tượng?

A. Bị loét tì đè do nằm lâu, bất động

B. Sử dụng thuốc kháng sinh Clindamycin kéo dài

C.Đặt ống sond tiểu

D.Tất cả đều đúng

2. Về thời kỳ ủ bệnh, chọn câu SAI:

A. Là khoảng thời gian từ khi tác nhân gây bệnh xâm nhập

vào cơ thể cho đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên

B. Trong thời kỳ ủ bệnh, mầm bệnh phát triển mạnh nhất

C. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào độc tính của mầm bệnh

D. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể

3. Về miễn dịch thu được tự nhiên thụ động, chọn câu SAI:

A. Trẻ sơ sinh nhận kháng thể từ mẹ qua nhau thai

B. Bền vững tùy loại kháng thể( tồn tại trong 6 tháng )

C.Có ngay khi trẻ ra đời ( trẹ truyền sang có ngay từ lúc sinh ra là đún òi )

D.Đặc hiệu

4. Cấu trúc chủ yếu của vách vi khuẩn Gram dương:

A. Peptidoglycan

B. Phospholipid

C. Lipid A

D. Sterol

5. Đặc điểm hình thể của vi-rút là do:

A. Cấu trúc lõi của vi-rút


B. Sự sắp xếp các capsomere tạo nên vỏ capsid

C.Cấu tạo của màng bọc

D.Tế bào chủ quyết định

6. Đặc điểm của vi-rút:

A. Sống ký sinh bắt buộc trên tế bào sống

B. Là vi sinh vật có màng nhân

C.Sinh sản theo cách nhân đôi

D.Vách tế bào chứa sterol

7. Những vi-rút sinh u sau có cấu trúc di truyền là ARN, NGOẠI TRỪ:

A. Papillomavirus

B. Herpesvirus (màu xanh là key của ngta)

C. Hepatitis C virus ( ARN )

D. Hepatitis B virus ( cấu trúc ADN ) hihi đọc thiếu ngoại trừ

Viêm gan A không sinh U và ko mãn tính ( HAV đc xếp vào picornaVR)

8. Vai trò của vi sinh vật gây bệnh trong nhiễm trùng phụ thuộc vào 3 yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:

A. Sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh

B. Độc lực của mầm bệnh

C. Số lượng mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể

D. Đường vào cơ thể của mầm bệnh

9. Về ứng dụng của miễn dịch trong vi sinh, chọn câu SAI:

A. Sử dụng phản ứng kháng nguyên – kháng thể để chẩn đoán tất cả các bệnh nhiễm trùng

B. Sử dụng phản ứng kháng nguyên – kháng thể để theo dõi kết quả điều trị

C. Có thể sử dụng kháng thể để phòng bệnh và điều trị

D. Có thể sử dụng vắc-xin để phòng bệnh và điều trị E.Về vi khuẩn


10. Về vi khuẩn Bordetella pertussis và bệnh ho gà, chọn câu ĐÚNG:câu SAI

A. Vi khuẩn hình que, bắt màu Gram âm

B. Vi khuẩn ưa khí và gây bệnh do ngoại độc tố

C. Đối tượng thường mắc bệnh là trẻ em và người lớn tuổi

D.Miễn dịch không bền vững

11. Đặc điểm nuôi cấy của vi khuẩn đường ruột:

A. Cần khí trường có 5% CO2

B. Phải ủ ở nhiệt độ 42oC

C. Đòi hỏi môi trường giàu chất dinh dưỡng

D.Vẫn mọc được trong điều kiện yếm khí

12. Kháng thể đặc hiệu làm mất hoạt tính sinh học của kháng nguyên là nguyên lý của phản
ứng: ( Phản ứng trung hòa ngược lại: Kháng nguyên ức chế kháng thể )

A. Kết tủa

B. Miễn dịch huỳnh quang

C.Kết hợp bổ thể

D.Ngăn ngưng kết hồng cầu

13. Các Neisseria meningitidis được chia làm 13 nhóm huyết thanh dựa vào kháng nguyên
có bản chất là polysaccharide nằm ở:

A. Các pili của vi khuẩn

B. Vỏ của vi khuẩn

C.Màng tế bào vi khuẩn

D.Thành tế bào vi khuẩn

14. Vi-rút viêm gan nào gây viêm gan cấp tự giới hạn, nhưng nếu phụ nữ có thai bị nhiễm
thì nguy cơ tử vong khá cao (20 - 25 %):

A. Hepatitis A virus

B. Hepatitis E virus

C.Hepatitis D virus
D.Hepatitis G virus

15. Vi-rút Dengue gây một số rối loạn sau ở người bệnh sốt xuất huyết, NGOẠI TRỪ:

A. Tán huyết đì óng

B. Giảm tiểu cầu

C.Xuất huyết

D.Thất thoát huyết tương

16. Thuốc khử khuẩn có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. tác dụng với bất kì tế bào sống nào mà nó ngấm vào

B. Liều có hiệu lực với liều độc rất gần nhau

C. Thường dùng để ngâm tay, rửa vết thương hoặc tẩy uế

D. Dùng thuốc khử khuẩn để điều trị đối với vi khuẩn kháng tất cả kháng sinh

17. Coxakievirus A gây:Phản ứng viêm tại chỗ có đặc điểm sau:

A. Hủy hoại tế bào, viêm cơ giới hạn

B. Hủy hoại tế tào, viêm cơ lan tỏa

C. Không hủy hoại tế bào, viêm cơ lan tỏa

D. Không hủy hoại tế bào, viêm cơ giới hạn

18. Về sự kháng thuốc, chọn câu SAI:

A. Gồm có: kháng thuốc tự nhiên và kháng thuốc thu được

B. Kháng thuốc tự nhiên bền vững và di truyền

C. Kháng thuốc thu được không di truyền

D. Kháng thuốc thu được là sự kháng thuốc của những vi khuẩn nằm trong phổ tác dụng
của kháng sinh nhưng đã trở nên kháng lại kháng sinh đó

19. Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối:

A. Propionibacterium acnes
B.Leptospira interrogans

C.Treponema phagedenis

D.Borrelia recurrentis

20. Helicobacter pylori gây bệnh nào sau đây?

A. Viêm đại tràng có màng giả

B. Viêm đại tràng gây tiêu chảy

C.Viêm dạ dày tá tràng ( trong slide e thấy là loét dạ dày tá tràng)

D.Viêm ruột hoại tử cấp

21. Để định danh Adenovirus có thể thực hiện các thử nghiệm sau:

A. Miễn dịch huỳnh quang, nuôi cấy trên môi trường Lowenstein Jensen, ELISA

B. Miễn dịch huỳnh quang, ngăn ngưng kết hồng cầu, PCR, ELISA

C. Miễn dịch huỳnh quang, nhuộm auramine, ELISA, nuôi cấy trên thạch dinh dưỡng

D. Ngăn ngưng kết hồng cầu, PCR, ELISA, nuôi cấy vi-rút trên thạch máu

22. Săng giang mai (chancre) là tổn thương đặc trưng của:

A. Bệnh giang mai bẩm sinh

B. Bệnh giang mai kỳ I

C.Bệnh giang mai kỳ II

D.Bệnh giang mai kỳ III

23. Vibrio cholerae là trực khuẩn Gram âm có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:

A. Có lông một đầu nên di động được

B. Hình dấu phẩy nên còn được gọi là Vibrio comma

C. Không ưa kiềm, không chịu được mặn

D. Sống lâu trong điều kiện ẩm ướt

24. Về Salmonella typhi chọn câu SAI:


A. Là tác nhân gây bệnh thương hàn

B. Hiện chưa có vaccin phòng bệnh

C. Vị trí tác động đầu tiên là ruột non

D. Sinh nội độc tố tác động lên hệ thần kinh

25. Kháng nguyên thực có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:

A. Hằng định

B. Sinh miễn dịch

C.Đặc hiệu

D.Biến đổi

26. Streptococcus không có kháng nguyên nhóm Lancefield:

A. Streptococcus pyogenes

B. Streptococcus pneumoniae

C.Streptococcus agalactiae

D.Streptococcus mutans

27. Về vi-rút Viêm não Nhật Bản, chọn câu SAI:

A. Thuộc nhóm Arbo vi-rút

B. Lây truyền chủ yếu qua muỗi Culex

C.Người là ổ chứa tự nhiên

D.Có thể gây bệnh cho động vật

28. Độc tố do tụ cầu gây bệnh tiết ra gây Hội chứng bong vẩy da:

A. Hemolysin

B. Anticoagulant

C. TSST-1

D.Exfoliatin toxin
29. Vi-rút viêm gan nào là vi-rút đầu tiên được phát hiện bằng kỹ thuật sinh học phân tử
(phương pháp tạo dòng đơn tính và phân tích trình tự bộ gen):

A. Hepatitis A

B. Hepatitis B

C. Hepatitis C

D. Hepatitis D

30. Vi-rút viêm gan khiếm khuyết mã di truyền, không thể tổng hợp được màng bọc (outer
coat)

A.Hepatitis A

B. Hepatitis B

C. Hepatitis C

D. Hepatitis D

30. Vi-rút viêm gan khiếm khuyết mã di truyền, không thể tổng hợp được màng bọc (outer
coat)

A.Hepatitis A

B. Hepatitis B

C. Hepatitis C

D. Hepatitis D

31. Một bệnh nhân nhập viện vì sốt, tiêu phân lỏng kèm nhày nhớt nhiều lần. Bệnh nhân
được chẩn đoán tiêu chảy nhiễm trùng do vi khuẩn. Xét nghiệm thường được chỉ định để
xác định tác nhân gây bệnh là:

A. Tìm kháng nguyên trong phân

B. Tìm kháng thể trong máu

C.Cấy phân

D.PCR phân

32. Cơ chế tác động của thuốc Macrolides là:

A. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn( beta-lactam; non-beta-lactam)


B. Tác dụng lên màng bào tương ( polymyxinB; dapto…..

C.Ức chế tổng hợp acid nucleic ( fluoro….; rifamycin)

D.Tác động lên sự tổng hợp protein ( aminoglycoside,tetra,cloramphenicol,...)

Cạnh tranh: Sulfoamide, trime..)

33. Đặc điểm tổn thương nào đặc trưng ở giai đoạn sớm trên bệnh nhân mắc bệnh phong?

A. Suy kiệt, ho kéo dài

B. Mất cảm giác ở một vùng da

C. Co rút cơ, biến dạng các khớp bàn tay

D.Tất cả đều đúng

34. Kháng thể có trong nước bọt, nước mắt, dịch hô hấp là:

A. IgM

B. IgD

C. IgE

D. IgA

35. Enzyme nào do tụ cầu gây bệnh tiết ra có hoạt tính như 1 fibrinolysin?

A. Coagulase

B. Staphylokinase

C. Hyaluronidase

D. β-lactamase

36. Chất nào sau đây giúp vi khuẩn ở dạng nha bào có khả năng đề kháng với nhiệt độ?

A. Mycolic acid

B. Calcium dipicolinate

C. Polysaccharide

D. Lipid A
37. Phản ứng huyết thanh chẩn đoán xoắn khuẩn giang mai chuyên biệt (treponemal
antigen test):

A. V.D.R.L (venereal disease research laboratory)

B. BW (Bordet-Wassermann)

C.FTA-abs (Fluorescent treponemal antibody-absorption)

D.RPR (rapid plasma reagin)

38. Nguyên tắc dùng huyết thanh để chữa bệnh, NGOẠI TRỪ:

A. Dùng càng sớm càng tốt

B. Dùng liều cao ngay từ đầu

C. Đường dùng: tiêm bắp, tiêm dưới da, uống (con người ai đi uống máu :( )

D.Đề phòng tai biến quá mẫn

39. Tế bào đích của HIV là:

A. Lympho B

B. Lympho T CD4

C.Bạch cầu đa nhân

D.Tế bào chết tự nhiên

40. Vi-rút viêm gan nào có vật chất di truyền là DNA:

A.Hepatitis B virus

B. Hepatitis C virus

C.Hepatitis D virus

D.Hepatitis G virus

41. Vi-rút cúm có những loại kháng nguyên sau, NGOẠI TRỪ:

A. Kháng nguyên S, Soluble

B. Kháng nguyên H, Hemaglutinin

C.Kháng nguyên N, Neuraminidase


D.Kháng nguyên C, Coagulase

42. Về vi khuẩn E. coli thường trú trong đường tiêu hóa người, chọn câu SAI:

A. Là vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa

B. Có thể gây tiêu chảy nhiễm trùng khi số lượng gia tăng quá mức

C. Có khả năng gây nhiễm trùng tiểu ở nữ

D. Là một trong những tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở trẻ sơ sinh

43. Trực khuẩn yếm khí Gram dương:

A. Propionibacterium acnes gr+ kỵ khí

B. Bacteroides fragilis gram -, kị khí

C.Prevotella melaninogenica

D.Fusobacterium necrophorum gram -

44. Về kháng nguyên gp120 của HIV, chọn câu SAI:

A. Nằm ở lớp capsid ( lớp màng )

B. Giúp vi-rút nhận dạng và bám vào tế bào đích ( vai trò chính của gp120 lun ó )

C.Tính biến đổi nhanh ( đây là nguyên nhân gây khó khăn khi làm vaccin )

D. Kháng thể đặc hiệu có khả năng trung hòa HIV ( Gp41 vai trò trung gian hòa màng: coi
chừng bị gài )

45. Dấu ấn miễn dịch nào của vi-rút viêm gan B không thể tìm thấy trong máu của bệnh
nhân:

A. HBsAg

B. HBcAg

C. HBeAg

D. HBV-DNA

46. Tác nhân gây nhiễm trùng hô hấp khởi đầu triệu chứng giống vi-rút cúm và có khả năng
gây viêm màng não gặp nhiều ở trẻ dưới 5 tuổi:
A. Mycoplasma pneumoniae

B. Klebsiella pneumoniae

C. Streptococcus pneumoniae

D. Haemophilus influenzae type B

47. Về họ vi khuẩn đường ruột, chọn câu SAI:

A. Thuộc nhóm trực khuẩn Gram (-)

B. Sống ở ống tiêu hóa người và động vật

C. Không gây bệnh ở các cơ quan ngoài đường tiêu hóa

D.Có thể sống ở ngoại cảnh

48. Vi khuẩn B. Cepacia đề kháng tự nhiên với kháng sinh nào sau đây:

A. Aminoglycosid

B. Colistin

C.Tetracycline

D. Imipenem

49. Về đặc điểm của Pseudomonas aeruginosa chọn câu SAI:

A. Vi khuẩn hình que, bắt màu Gram âm

B. Lên men đường glucose, oxidase (+)

C.Đa số sinh sắc tố Pyocyanine

D.Kháng với nhiều loại kháng sinh

50. Vỏ của vi khuẩn có tính chất:

A. Giúp vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào

B. Dự trữ nguồn carbon hydrat

C. Có tính kháng nguyên, dùng để chẩn đoán vi khuẩn

D.Tất cả đều đúng


51. Type vi-rút cúm nào thường gây ra các đại dịch cúm trên thế giới?

A. A

B. B

C. C

D. D

52. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis chọn câu SAI:

A. Lây bệnh qua đường hô hấp và tiêu hóa

B. Mầm bệnh cơ hội trên các đối tượng suy giảm miễn dịch( gặp ở VK lao ko điển hình )

C. Biểu hiện bệnh qua 2 giai đoạn: sơ nhiễm và nhiễm lao

D. Tổn thương ở nhiều cơ quan khác nhau, thường gặp nhất ở phổi

53. Vi khuẩn kháng Aminoglycosides theo các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:

A. Giảm tính thấm của màng

B. Thay đổi điểm gắn kết

C.Bất hoạt kháng sinh

D.Thay đổi con đường chuyển hóa

54. Về bệnh tả, chọn câu ĐÚNG:

A. Nhiễm trùng không xâm lấn

B. Cấp tính nặng nhưng ít tử vong

C.Có thể tả khan, ít gặp ở người già và trẻ em

D. Kéo dài mạn tính dẫn đến tử vong do shock nhiễm trùng

55. Poliovirus lây bệnh qua đường:

A. máu

B. tình dục

C.hô hấp
D.tiêu hóa

56. Thử nghiệm CAMP (Christie - Atkins - Munch Petersen) dùng để phát hiện:

A. Streptococcus pyogenes

B. Streptococcus pneumoniae

C.Streptococcus agalactiae

D.Streptococcus suis

57. Staphylococcus aureus tiết β – lactamase đề kháng với các kháng sinh sau, NGOẠI
TRỪ:

A. Oxacillin cái này kháng theo cơ thế thay đổi điểm gắn kết

B. Penicillin G

C. Ampicillin

D. Ticarcillin

58. Tình trạng mang vi-rút dai dẳng ở người nhiễm Hepatitis B virus có liên quan đến:

A. HBsAg

B. HBcAg

C. HBeAg

D. cccDNA (covalently closed circular DNA)

59. Kháng thể có thể có các hoạt động sau, NGOẠI TRỪ:

A. Trung hòa độc lực của vi-rút, ngoại độc tố và enzyme

B. Bất động vi khuẩn

C. Tăng khả năng bám dính của vi sinh vật ( GIẢM MỚI ĐÚN )

D. Lôi kéo và hoạt hóa bổ thể

60. Các xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết do vi-rút Dengue, NGOẠI TRỪ:

A. Nhuộm Giemsa máu tìm hiện tượng vỡ hồng cầu


B. Tìm kháng thể đặc hiệu

C.Tìm kháng nguyên NS1 trong máu

D. RT-PCR

61. Phản ứng Mantoux - tuberculin skin test là:

A. Phản ứng kháng nguyên kháng thể

B. Phản ứng kháng nguyên và đáp ứng qua trung gian tế bào

C. Xác định được bệnh lao nếu kết quả dương tính O

D.Tất cả đều đúng

62. Về vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae chọn câu SAI:

A. Vi khuẩn Gram dương hình que phình hai đầu

B. Hiếu khí tuyệt đối ( ưa khí )

C. Gây bệnh do ngoại độc tố và nội độc tố ???

D. Được điều trị bằng giải độc tố và kháng sinh

63. Những câu sau nói về tính chất của vi-rút đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Kích thước của một virion có thể thay đổi trong quá trình phát triển

B. Không có hệ thống men hoàn chỉnh

C. Lõi chỉ có ADN hoặc ARN

D. Acid nucleic của vi-rút dễ bị hủy bởi nhiệt độ, tia cực tím

64. Vi khuẩn không có vách tế bào:

A. Mycobacterium tuberculosis

B. Legionella pneumophila

C.Mycoplasma pneumoniae

D.Bacteroides fragilis

65. Về đơn vị đo độc lực, chọn câu SAI:


A. “Liều chết tối thiểu” là liều nhỏ nhất vi sinh vật hoặc sản phẩm của vi sinh vật làm chết
động vật trong thời gian nhất định

B. “Liều chết 50” là liều vi sinh vật hoặc sản phẩm của vi sinh vật làm chết 50% động vật
dùng trong thí nghiệm

C. “Liều chết 50” chính xác hơn “Liều chết tối thiểu”

D. Để tính “Liều chết 50”, người ta thường dùng phương pháp của Pasteur ( Reed vs
Muench)

66. Bổ thể có các hoạt tính sau, NGOẠI TRỪ:

A. phản vệ

B. hóa hướng động

C.miễn dịch kết dính

D.huy động tiểu cầu(huy động bạch cầu mới đúng )

67. Bệnh Zona có đặc điểm:

A. Mụn rộp mọc khắp người và gây ngứa

B. Xuất huyết dưới da

C. Mụn rộp mọc theo đường đi của dây thần kinh cảm giác

D.Hồng ban toàn thân

68. Tác nhân gây bệnh sốt hồi quy do chấy rận (louse-borne relapsing fever):

A. Leptospira biflexa

B. Treponema phagedenis

C.Borrelia recurrentis

D.Rickettsia prowazekii

69. Shigella có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:

A. Di động nhanh

B. Không sinh vỏ

C. Không sinh nha bào


D.Sinh nội độc tố

70.

Quanh ổ viêm, hình thành hàng rào fibrin

Tại ổ viêm, độ pH gia tăng

Tăng tiết lysozyme

Tại ổ viêm, có hiện tượng co mạch

You might also like