Professional Documents
Culture Documents
Cách đọc các phép toán trong tiếng Tây Ban Nha:: Hola: Xin chào
Cách đọc các phép toán trong tiếng Tây Ban Nha:: Hola: Xin chào
l lunes: thứ 2
e Bơ (la)
el martes: thứ 3 (la) Crema
el miércoles: thứ 4 Manteq agria
el jueves: thứ 5 Sữa
uilla
el viernes: thứ 6
Phô-m chua
el sábado: thứ 7
el domingo: chủ nhật ai (el)
●¿Qué día es hoy? / Hôm nay là thứ (el) Yogur
mấy? Queso Trứng
Phô-m (los)
Áo lót=(el) Sujetad ai tươi Huevos
(el) Kem
Requesó tươi
Sữa
n (la)
Kem Crema
(la) Leche (la) batida
Kem Crema
(el) Kem
Trong thành phố
Helado chua
bril: tháng 4
a Lưu ý: y cuarto: 15 phút
●
mayo: tháng 5 ●menos cuarto: kém 15 phút
1. Không được quên mạo từ la/
junio: tháng 6 ●y media: rưỡi (30 phút)
las khi trả lời về giờ
julio: tháng 7 ●de la mañana: (vào buổi) sáng
2. Khi hỏi về 1 hành động xảy ra
agosto: tháng 8 ●de la tarde: (vào buổi) chiều
lúc nào, chúng ta dùng cấu trúc
septiembre: tháng 9 ●de la noche (vào buổi) tối
“A qué hora”. Ví dụ:
octubre: tháng 10 ●¿A qué hora comes? /
noviembre: tháng 11 la escuela: trường học
Bạn ăn lúc mấy giờ?
diciembre: tháng 12 la clase: lớp
●Como a las ocho en
1. Từ mới hôm nay: el aula: lớp học
punto. / Tôi ăn vào lúc 8
giờ đúng. el libro: sách
el diccionario: từ điển
Câu hỏi và Câu trả lời về giờ el cuaderno: vở
●¿Qué hora es? / Bây giờ là mấy el lápiz: bút chì
Công thức để trả lời:
giờ? el sacapuntas: gọt bút chì
●Es la una y diez. / Bây giờ là 1 Es + 1 giờ
● la goma: cục tẩy
giờ 10. ●Son + từ 2 giờ trở lên el bolígrafo: bút bi
●Son las dos y veinte. / Bây giờ la tiza: phấn
là 2 giờ 20. la pizarra: bảng đen
Các ngữ đi kèm giờ
●Son las seis menos cinco. / Bây el mapa: bản đồ
giờ là 6 giờ kém 5 ●en punto: đúng el examen: bài kiểm tra
l pastor alemán ►
e l becerro ►
e l pato ►
e
chó bec-giê Đức con bê con vịt
l animal ►
e l gato ►
e l águila ►
e
động vật con mèo chim đại bàng
l flamenco ►
e la gallina ► l amor por los animales ►
e
chim hồng hạc con gà mái yêu quý động vật
l potro ►
e la garza ► l mono ►
e
ngựa con con diệc con khỉ
l alimento ►
e l cuerno ►
e l bozal ►
e
thức ăn chăn nuôi cái còi tín hiệu rọ mõm
l zorro ►
e la herradura ► l nido ►
e
con cáo cái móng ngựa cái tổ
l ganso ►
e la correa ► l loro ►
e
con ngỗng dây xích (buộc) con vẹt
l pavo►
e
l pavo real ►
e l león marino ►
e gà tây
con công sư tử biển
la tortuga►
la gaviota►
con rùa (ba ba)
l pelícano ►
e con mòng biển
con bồ nông l buitre►
e
la foca►
chim kên kên
hải cẩu
l pingüino ►
e
l lobo►
e
chim cánh cụt la oveja►
chó sói
con cừu
la mascota ► Chào buổi chiều
la serpiente►
con vật nuôi Buenas tardes
con rắn
Chúc ngủ ngon
la paloma ► la cigüeña►
Buenas noches
chim bồ câu con cò
Tên của bạn là gì?
l cisne►
e
l conejo ►
e ¿Cuál es su nombre?
con thiên nga
con thỏ Tên tôi là ___
la trucha►
Me llamo ____
l gallo ►
e cá hồi
con gà trống Xin lỗi, tôi không nghe rõ
Lo siento, no te he oído Hẹn gặp lại bạn sau Sao băng
Bạn sống ở đâu? Hasta luego (el) Meteoro
¿Dónde vives? Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai Không gian vũ trụ
Bạn từ đâu đến? Hasta mañana (el) Espacio
¿De dónde eres? Tạm biệt Vũ trụ
Bạn có khỏe không? Adiós (el) Universo
¿Cómo estás? (la) Galaxia Kính thiên văn
Tôi khỏe, cảm ơn bạn Ngôi sao (el) Telescopio
Bien, gracias (la) Estrella ệ mặt trời :: Từ vựng tiếng Tây Ban
H
Còn bạn? Mặt trăng Nha
¿Y tú? (la) Luna Hệ mặt trời
Rất vui được gặp bạn Hành tinh (el) Sistema solar
Encantado de conocerte (el) Planeta mặt trời
Rất vui được gặp bạn Tiểu hành tinh (el) Sol
Encantado de verte (el) Asteroide Sao Thuỷ
Chúc một ngày tốt lành Sao chổi Mercurio
Que tengas un buen día (el) Cometa sao Kim
Caliente Grande
Cái gì đó
Algo Sáng Nhỏ
Luz Pequeño
Như nhau
Igual Tối Trẻ
Oscuridad Joven
Khác nhau
Diferente Ướt Già
Mojado Viejo
Kéo
Tirar Khô Gầy
Seco Flaco
Đẩy
Empujar Rỗng Béo
Vacío Gordo
Dài
Largo Đầy Xinh đẹp
Lleno Guapo
Ngắn
Corto Xấu xí
Feo
(el) Hermano Chị em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ Ông
Con trai Anh em cùng cha khác mẹ hoặc cùng (la) Abuela