You are on page 1of 1

ôn tập bài mạng

a. Cấu hình Hostname cho 2 Router (R1, R2):


R1(config)# hostname R1
R2(config)# hostname R2
B. Bỏ phân giải tên miền trên các Router:
R1(config)# no ip domain-lookup
R2(config)# no ip domain-lookup
C. Cấu hình bảo vệ cổng kết nối từ xa (telnet) cho Router R1:
R1(config)# line vty 0 4
R1(config-line)# password your_password
R1(config-line)# login
R1(config-line)# transport input ssh
C. Cấu hình bảo vệ cổng console trên Router R2:
R2(config)# line console 0
R2(config-line)# password your_password
R2(config-line)# login
D. Cấu hình DHCP trên Router R1 cấp phát địa chỉ cho Laptop và PC (dùng
mạng 192.168.1.0/24):
R1(config)# ip dhcp pool LAN
R1(dhcp-config)# network 192.168.1.0 255.255.255.0
R1(dhcp-config)# default-router 192.168.1.1
R1(dhcp-config)# dns-server your_dns_server
F. Sử dụng mạng 200.1.1.0/27, chia mạng con (subnet) phù hợp với sơ đồ này:
Mạng thứ nhất (Vùng 1): 200.1.1.0/27
Router R1 (Vùng 1): 200.1.1.1/27 (IP đầu tiên)
Switch (fa0/1): 200.1.1.2/27 (IP cuối)
Mạng thứ hai (Vùng 2): 200.1.1.32/27
Router R1 (Vùng 2): 200.1.1.33/27 (IP đầu tiên)
Router R2 (fa0/1): 200.1.1.34/27 (IP cuối)
Mạng thứ ba (Vùng 3): 200.1.1.64/27
Router R2 (Vùng 3): 200.1.1.65/27 (IP đầu tiên)
Web Server: 200.1.1.66/27 (IP cuối)
G. Cấu hình định tuyến tĩnh cho sơ đồ này:
R1(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.1.1.2
R1(config)# ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 200.1.1.2
R2(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.1.1.1
R2(config)# ip route 192.168.1.0 255.255.255.0 200.1.1.33

You might also like