You are on page 1of 7

A110 1/7

CÔNG TY Tên Ngày


Người thực hiện
Tên khách hàng:

Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1

Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI Người soát xét 2
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Tên pháp lý đầy đủ của khách hàng: (Tên tiếng Việt và tiếng Anh)

2. Tên trước đây (nếu có):


3. Tên giao dịch (nếu có):
4. Tên và chức danh của người liên lạc chính:

5. Địa chỉ đăng ký:

6. Địa chỉ trụ sở chính/địa chỉ hoạt động/giao dịch (nếu khác với địa chỉ đăng ký):

Điện thoại: Fax:

Email: Website:

7. Loại hình DN

7.1 Loại hình DN theo hình thức pháp lý

Công ty cổ phần Công ty hợp danh Công ty TNHH 1 Thành viên

DN tư nhân Hợp tác xã Công ty TNHH 2 Thành viên


trở lên

7.2 Mức độ ảnh hưởng đến lợi ích công chúng

Đơn vị có lợi ích công chúng Đơn vị có lợi ích công chúng DN, tổ chức khác (không phải là đơn vị
thuộc lĩnh vực chứng khoán (*) khác (*) có lợi ích công chúng)

7.3 Loại hình DN theo vốn góp

DNNN (DN do Nhà nước DN do Nhà nước nắm giữ


DN có vốn đầu tư trực
nắm giữ 100% vốn điều lệ) trên 50% vốn điều lệ tiếp nước ngoài (FDI)

Loại hình DN theo hình thức vốn khác

(*) Ghi chú: Khái niệm về đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán, đơn vị có lợi ích công chúng khác theo quy định
của pháp luật hiện hành (Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12; Thông tư số 183/2013/TT-BTC về kiểm toán độc lập với đơn vị có
lợi ích công chúng; Nghị định số 84/2016/NĐ-CP về tiêu chuẩn, điều kiện đối với KTV hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận
kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng, Nghị định 151/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính).

8. Năm tài chính: Từ ngày: đến ngày:

9. Năm thành lập: Số năm hoạt động:

10. Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT:


- Số:
- Ngày cấp:
- Cơ quan cấp:
- Vốn điều lệ:

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 2/7

- Vốn đầu tư:

Tóm tắt nội dung các Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT điều chỉnh (nếu có):
- Có phải Công ty/Công ty Mẹ/các Công ty con/Công ty thành viên là công ty đăng ký niêm yết tại các thị trường
nước ngoài không?
- Nếu là công ty con/công ty thành viên trong một Tập đoàn thì Công ty mẹ được thành lập ở quốc gia nào?
Công ty giữ vị trí như thế nào trong cấu trúc Tập đoàn?
11. Vốn pháp định (nếu có):
12. Ngành nghề kinh doanh của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm cả các hoạt động độc lập hoặc liên kết:

13. Các ngân hàng giao dịch (vay hoặc tài trợ vốn, giao dịch chính…):

14. Các sản phẩm và dịch vụ chính:

15. Vị thế trong ngành:

16. Các đối thủ cạnh tranh:

17. Luật sư tư vấn:

18. Bên cung cấp dịch vụ chuyên môn khác, nếu có (như cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán, tư vấn thuế,...):

19. Các quy định pháp lý đặc thù liên quan đến hoạt động của DN (nếu có):

20. Các cổ đông chính, thành viên chính:


Cổ đông/ Tỷ lệ quyền
Vốn góp Tỷ lệ vốn góp Chức danh Thông tin khác
Thành viên biểu quyết

21. HĐQT/BGĐ:
Họ tên Vị trí Ngày bổ nhiểm Ngày miễn nhiệm Thông tin khác

- Xác định những người thích hợp trong cơ cấu quản trị cho mục đích trao đổi ngoài BGĐ.

22. Các đơn vị trực thuộc:


Lĩnh vực kinh
Tên đơn vị Địa điểm Ngày thành lập
doanh

23. Các công ty con:


Lĩnh vực Tỷ lệ
Tên Vốn Tỷ lệ quyền Ngày trở thành
Địa điểm kinh vốn Thông tin khác
đơn vị góp biểu quyết công ty con
doanh góp

24. Thông tin về các công ty liên doanh, liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác:
Lĩnh vực Tỷ lệ
Tên Vốn Tỷ lệ quyền Ngày trở thành công Thông
Địa điểm kinh vốn
công ty góp biểu quyết ty liên doanh, liên kết tin khác
doanh góp

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 3/7

25. Các bên liên quan:


Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung các giao dịch chủ yếu và chính sách giá
cả

26. Thông tin về hoạt động kinh doanh:


Chi tiết
Chính sách giá bán
Thị trường chính
Cách thức bán hàng (bán thu tiền ngay, trả chậm, bán qua
đại lý, bán buôn, bán lẻ…)
Các khách hàng chính
Các hàng hoá, nguyên vật liệu, dịch vụ chủ yếu thường
mua
Phương thức mua hàng (nhập khẩu, trong nước…)
Các nhà cung cấp chính

27. Thông tin về kế toán và KSNB:


Chi tiết
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Các thay đổi trong chính sách kế toán
Các chính sách kế toán đặc biệt
Đơn vị có sử dụng phần mềm kế toán không? (Nếu có, nêu
tên phần mềm, nhà cung cấp phần mềm, có mua bản
quyền phần mềm hay không)
Có sự thay đổi phần mềm trong năm và ảnh hưởng của sự
thay đổi?
Đơn vị có thiết lập các quy trình/các quy định chính thức về
KSNB không?
Đơn vị có quy chế tài chính không?
Đơn vị có quy chế hoạt động liên quan đến bán hàng, mua
hàng, sản xuất (thủ công/Sale of point) không?
Có sự thay đổi về quy chế ở trên trong thời gian qua
không?
Các đơn vị trực thuộc hạch toán như thế nào?
Số lượng nhân viên phòng kế toán
Có sự thay đổi nhân sự phòng kế toán trong thời gian qua
không?
Thông tin khác về kế toán và KSNB

28. Thông tin tài chính chủ yếu của DN trong 03 năm trước liền kề

Chỉ tiêu Năm 20X-1 Năm 20X-2 Năm 20X-3


(Số liệu từ BCTC do DNKiT nào kiểm toán) (Theo BCTC chưa (BCTC do Công ty (BCTC do Công ty
kiểm toán) XYZ kiểm toán) XYZ kiểm toán)
Tổng tài sản
Nguồn vốn kinh doanh
Doanh thu

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 4/7

Lợi nhuận trước thuế


……………..
Ghi chú khác:

29. Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với công ty niêm yết):

30. Thông tin về kiểm toán


Chi tiết
Đây có phải là lần kiểm toán đầu tiên?
Nếu không, đây có phải là kiểm toán năm đầu tiên
không? Nếu có, tên DNKiT và KTV phụ trách cuộc kiểm
toán năm trước và lý do chuyển đổi DNKiT
Ý kiến của KTV năm trước về BCTC (nếu có)
Mục đích sử dụng và những người sẽ sử dụng BCKiT
Các dịch vụ và báo cáo được khách hàng yêu cầu (nêu
chi tiết) và ngày dự kiến hoàn thành
Yêu cầu thời hạn nộp BCTC được kiểm toán cho công
ty mẹ (nếu có) và các BCTC theo luật định (nếu có)
Thông tin về kiểm toán khác

31. Mô tả mối quan hệ giữa DNKiT và khách hàng này được thiết lập như thế nào:

II. XEM XÉT CÁC VẤN ĐỀ DƯỚI ĐÂY


1. Năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện hợp đồng
Ghi chú/
Có Không N/A
Mô tả
- DNKiT và nhóm kiểm toán có đủ năng lực chuyên môn và khả năng để thực
hiện hợp đồng dịch vụ, bao gồm thời gian và các nguồn lực cần thiết
không?
- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có hiểu biết về ngành nghề, lĩnh vực hoạt
động hoặc các vấn đề có liên quan của khách hàng hay không?
- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có kinh nghiệm về các quy định pháp lý, các
yêu cầu báo cáo có liên quan hoặc có khả năng đạt được các kỹ năng và
kiến thức cần thiết đối với khách hàng một cách hiệu quả hay không?
- DNKiT có đủ nhân sự có năng lực chuyên môn và khả năng cần thiết hay
không?
- Có sẵn chuyên gia, nếu cần, hay không?

- Có các cá nhân đáp ứng được các tiêu chí và yêu cầu về năng lực để thực
hiện soát xét việc KSCL của hợp đồng dịch vụ hay không?
- DNKiT có khả năng hoàn thành hợp đồng dịch vụ trong thời hạn phải đưa
ra báo cáo hay không?
- Các vấn đề khác cần xem xét

2. Xem xét tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của DNKiT và thành viên có vai trò chủ chốt nhóm
kiểm toán
(Tham chiếu sang mẫu A270 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của
thành viên nhóm kiểm toán)
Lưu ý: Trong giai đoạn xem xét chấp nhận, duy trì quan hệ khách hàng và HĐKiT, các câu hỏi/nội dung trong biểu

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 5/7

A270 cần xem xét ở cấp độ DNKiT và các thành viên có vai trò chủ chốt, các thành viên khác dự kiến tham gia cuộc
kiểm toán và phải thực hiện trước khi đưa ra quyết định có chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT hay không.

3. Tính chính trực của đơn vị được kiểm toán và các vấn đề trọng yếu khác

Ghi chú/
Có Không N/A
Mô tả

Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn vị không?

Có thành viên nào trong BGĐ hoặc HĐQT/HĐTV có khả năng ảnh hưởng đến
các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm toán không?

Có thông tin, tình huống hoặc vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ
pháp luật nghiêm trọng của các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của DN không?

Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường, các cuộc điều tra
hoặc các rủi ro trọng yếu liên quan đến các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của khách
hàng hoặc lĩnh vực hoạt động của DN không?

Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc kinh doanh của khách
hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính chính trực không?

Có các tình huống hoặc sự kiện khác phát sinh trong quá trình làm việc dẫn tới
nghi ngờ về tính chính trực của các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của DN không
(như: có các thông tin công bố mang tính tiêu cực; Thành viên BGĐ là nhân sự
quản lý của các tổ chức chuyên môn không có danh tiếng tốt; Có mối quan hệ
gần gũi với các cá nhân/DN đang bị nghi ngờ về mặt đạo đức,…) hoặc liên
quan đến việc BGĐ vận dụng không phù hợp CMKT và khống chế môi trường
KSNB không?

Danh tính và các thông tin của các bên liên quan có dẫn tới nghi ngờ về tính
chính trực của các chủ sở hữu, thành viên HĐQT/HĐTV, BGĐ của khách hàng
không?

Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa tiền hoặc các hoạt
động phạm tội không?

Liệu khách hàng có quan tâm quá mức đến việc duy trì mức phí kiểm toán
càng thấp càng tốt không?

Có dấu hiệu về sự hạn chế không phù hợp đối với phạm vi công việc của
DNKiT không?

DN có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực
suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận không?

Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của DN không?

Khách hàng có phải là một phần trong Tập đoàn có cấu trúc phức tạp không?

Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài không? Đặc biệt ở
các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc nhóm “thiên đường thuế” hay không?

DN có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan không? Các giao dịch
này có phải là giao dịch ngang giá không?

DN có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm không?

DN có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ gây tranh cãi mà
chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể không?

Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của DN có khiếm khuyết nghiêm trọng
ảnh hưởng đến tính tuân thủ pháp luật và các quy định, tính trung thực và hợp
lý của BCTC không?

BCKiT về BCTC năm trước có ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận
toàn phần không? Nếu vậy, có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 6/7

đến ý kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không?

Các vấn đề khác cần xem xét ....

4. Các vấn đề cần xem xét liên quan đến KTV tiền nhiệm và số liệu so sánh đầu kỳ

Ghi chú/
Có Không N/A
Mô tả

Khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV trong quá khứ không?

Đã gửi thư đến KTV tiền nhiệm để biết lý do không tiếp tục làm kiểm toán hay
chưa?

Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm hay chưa?

Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét hoặc theo dõi trước
khi chấp nhận không?

Nếu có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc cần thiết để đảm bảo
rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp nhận được?

Có thể soát xét được giấy làm việc của KTV tiền nhiệm không? Nếu không, giải
thích lý do.
Vấn đề này có ảnh hưởng đến khả năng thu thập bằng chứng về số dư đầu kỳ
không và có ảnh hưởng đến việc chấp nhận khách hàng không? (Thực hiện một
số thủ tục tại C220.1 để trả lời câu hỏi này)

Có vấn đề nào cần phải thảo luận với thành viên khác của BGĐ không?

5. Tiền đề của cuộc kiểm toán và giới hạn phạm vi (nếu có)
Ghi chú/
Có Không N/A
Mô tả

Khuôn khổ lập và trình bày BCTC được đơn vị áp dụng trong việc lập và trình
bày BCTC là có thể chấp nhận được không?

Có đạt được thỏa thuận với BGĐ đơn vị được kiểm toán về việc BGĐ hiểu và
thừa nhận trách nhiệm của họ:
(i) Đối với việc lập và trình bày BCTC phù hợp với khuôn khổ về lập và trình
bày BCTC được áp dụng, kể cả sự trình bày hợp lý, nếu thích hợp);
(ii) Đối với KSNB mà BGĐ xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và
trình bày BCTC không còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn;
(iii) Trong việc cung cấp cho KTV:
a. Quyền tiếp cận với tất cả tài liệu, thông tin mà BGĐ nhận thấy là có
liên quan đến quá trình lập và trình bày BCTC như chứng từ kế toán,
sổ kế toán và các tài liệu khác một cách kịp thời;
b. Các tài liệu, thông tin bổ sung mà KTV yêu cầu BGĐ cung cấp hoặc
giải trình để phục vụ cho mục đích của cuộc kiểm toán;
c. Quyền tiếp cận/trao đổi không hạn chế đối với nhân sự của đơn vị
được kiểm toán mà KTV xác định là cần thiết để thu thập bằng chứng
kiểm toán không?

BGĐ hoặc BQT đơn vị được kiểm toán có giới hạn phạm vi công việc của KTV
(như thời hạn thực hiện cuộc kiểm toán là không khả thi, không chấp nhận một
số nhân viên nhất định của DNKiT thực hiện công việc, từ chối việc tiếp cận với
một cơ sở kinh doanh, với nhân sự chủ chốt hoặc các tài liệu liên quan) mà KTV

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A110 7/7

Ghi chú/
Có Không N/A
Mô tả

và DNKiT cho rằng sự giới hạn này sẽ dẫn đến việc KTV từ chối đưa ra ý kiến
đối với BCTC không?

Kết luận: Các thủ tục thích hợp về chấp nhận quan hệ khách hàng và trước khi ký HĐKiT đã được thực hiện để có
sự đảm bảo hợp lý về việc chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT phù hợp với quy định của chuẩn mực nghề
nghiệp.

III. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG

Cao Trung bình Thấp

IV. GHI CHÚ BỔ SUNG

V. KẾT LUẬN

Chấp nhận khách hàng: Có Không

Thành viên BGĐ (2): ______________________________ Ngày (1): ________________

Thành viên BGĐ độc lập (3): ______________________________ Ngày (1): ________________

Lưu ý:
(1) Mẫu này phải được hoàn thành trước khi ký kết HĐKiT chính thức;
(2) DNKiT quy định cụ thể về thẩm quyền lập và phê duyệt Mẫu này;
Trường hợp hợp đồng được đánh giá là rủi ro cao, nên có sự tham khảo ý kiến của Thành viên BGĐ khác (hoặc toàn bộ BGĐ) trước khi chấp
nhận khách hàng, điều này tùy thuộc vào chính sách quản lý chất lượng kiểm toán của từng DNKiT .

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)

You might also like