Professional Documents
Culture Documents
Chương I
Chương I
1
8/27/2022
1.1.2. Các hệ thống công chứng trên thế giới 1.1.2. Các hệ thống công chứng trên thế giới
2
8/27/2022
1.1.2. Các hệ thống công chứng trên thế giới 1.1.2. Các hệ thống công chứng trên thế giới
Hệ thống
Vương quốc Anh, công
Mỹ (trừ bang chứng tập
Louisiana),Canada thể
(trừ bang Quebec);
Hệ thống Hàn Quốc,
công chứng Singapore, Thái • Liên Xô, Ba Lan, Đông Đức, Bungari,
Anglo - Lan, Đài Loan... Hungari, Rumani, Cu Ba, Trung Quốc, Việt
Saxon Nam
3
8/27/2022
4
8/27/2022
Mô hình công chứng Mô hình công chứng Mô hình công chứng Mô hình công chứng
nội dung hình thức nội dung hình thức
- CCV thực hiện tư vấn các vấn đề pháp lý; - CCV không tư vấn các vấn đề pháp lý; Ưu - Giảm gánh nặng về tài chính cho - Trình tự, thủ tục đơn giản; nhanh
điểm Nhà nước. chóng, kịp thời.
- Công dân bình đẳng trong việc - Nội dung công chứng đơn giản,
- - hưởng dịch vụ công chứng với lệ tính chính xác cao.
phí như nhau.
- Tính an toàn pháp lý cao.
5
8/27/2022
YES
6
8/27/2022
1.1.3. Các mô hình công chứng và mối quan hệ 1.1.3. Các mô hình công chứng và mối quan hệ
b) Mối quan hệ giữa các mô hình công chứng b) Mối quan hệ giữa các mô hình công chứng
Hệ thống công chứng Hệ thống công chứng
Anglo Saxon Anglo Saxon
Công chứng là một nghề tự do, công chứng viên hoạt động Công chứng viên phải có trình độ chuyên môn, được Nhà
Tương đồng Tương đồng
độc lập, tự chịu trách nhiệm cá nhân về hoạt động của mình nước bổ nhiệm.
7
8/27/2022
8
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
công chứng chứng
a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng
* Công chứng: * Công chứng:
Điều 1 Nghị định số 31/1996/NĐ-CP: Công chứng là việc chứng
Điều 1 Nghị định số 45/1991/NĐ-CP: Công chứng Nhà nước là
nhận tính xác thực của các hợp đồng và giấy tờ theo quy định của
việc chứng nhận tính xác thực các hợp đồng và giấy tờ theo pháp luật, nhằm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân và cơ
quy định của pháp luật, nhằm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp quan Nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, góp phần phòng ngừa
của công dân và CQNN, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, góp vi phạm pháp luật, tăng cường pháp chế XHCN.
phần phòng ngừa vi phạm pháp luật, tăng cường pháp chế
XHCN.
9
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng chứng
a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng
* Công chứng: * Công chứng:
Điều 2 Nghị định số 75/2000/NĐ-CP: Công chứng là việc Phòng Điều 2 Luật công chứng 2006: Công chứng là việc công
Công chứng chứng nhận tính xác thực của hợp đồng được giao kết chứng viên chứng nhận tính xác thực, tính hợp pháp của hợp
hoặc giao dịch khác được xác lập trong quan hệ dân sự, kinh tế, đồng, giao dịch khác bằng văn bản mà theo quy định của pháp
thương mại và quan hệ xã hội khác và thực hiện các việc khác theo luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu
quy định của Nghị định này. công chứng”
10
8/27/2022
Kháilàniệm
chứng
1.3.1.
Công đặc điểm
việcvàcông chứngcủa củachứng,
công
viên vănchức
một tổ bản 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng
hành nghề công chứng chứng nhận tính xác thực, hợp pháp
công chứng
a) Khái
của hợp niệm
đồng, công
giao chứng,
dịch dânvăn
sựbản công
khác chứng
bằng văn bản, tính a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng
* Công chứng: * Văn bản công chứng:
chính xác, hợp pháp, không trái đạo đức xã hội của bản
Khoản 1 Điều 2 Luật Công chứng Điều 7 Nghị định số 45/1991/NĐ-CP: Văn bản
dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt mà theo quy định công chứng phải được thể hiện rõ ràng và theo
của pháp luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự đúng mẫu thống nhất do Bộ Tư pháp quy định.
nguyện yêu cầu công chứng.
11
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng chứng
a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng
* Văn bản công chứng: * Văn bản công chứng:
Điều 1 Nghị định số 31/1996/NĐ-CP: Nội dung công Điều 14 Nghị định số 75/2000/NĐ-CP: Văn bản công
chứng phải được thể hiện rõ ràng và theo đúng mẫu thống chứng là những hợp đồng, giao dịch, bản sao giấy tờ, chữ ký
nhất do Bộ Tư pháp quy định. Các văn bản công chứng phải cá nhân trong các giấy tờ phục vụ cho các giao dịch được
được công chứng viên ký, đóng dấu và ghi vào sổ công Phòng công chứng chứng nhận.
chứng.
12
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng chứng
a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng a) Khái niệm công chứng, văn bản công chứng
* Văn bản công chứng: * Văn bản công chứng:
Khoản 1 Điều 4 Luật Công chứng 2006: Hợp đồng, giao Khoản 4 Điều 2 Luật Công chứng
dịch bằng văn bản đã được công chứng theo quy định của Văn bản công chứng là hợp đồng, giao dịch, bản dịch đã
Luật này gọi là văn bản công chứng. được công chứng viên chứng nhận theo quy định của Luật
này.
13
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng chứng
b) Đặc điểm của công chứng, văn bản công chứng b) Đặc điểm của công chứng, văn bản công chứng
* Đặc điểm của công chứng * Đặc điểm của công chứng
Là hành vi của công chứng viên. Tính chính xác, không trái đạo đức xã hội của bản dịch
Tính xác thực của hợp đồng, giao dịch khác được công giấy tờ, văn bản.
chứng viên chứng nhận.
Tính hợp pháp của hợp đồng, giao dịch khác; bản dịch Thể hiện trong văn bản công chứng.
giấy tờ, văn bản được công chứng viên chứng nhận.
14
8/27/2022
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công 1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng, văn bản công
chứng chứng
b) Đặc điểm của công chứng, văn bản công chứng b) Đặc điểm của công chứng, văn bản công chứng
* Đặc điểm của văn bản công chứng * Đặc điểm của văn bản công chứng
Là hợp đồng, giao dịch, bản dịch Có hiệu lực kể từ thời điểm được công
bằng văn bản được công chứng viên chứng viên ký và có đóng dấu của tổ chức
chứng nhận. hành nghề công chứng.
Là kết quả hoạt động của công Trình tự, thủ tục chặt chẽ; bảo đảm
tính xác thực, hợp pháp và chính xác
chứng viên. về nội dung và hình thức.
15
8/27/2022
1.3.2. Phạm vi các việc công chứng 1.3.2. Phạm vi các việc công chứng
HĐ, GD; bản dịch giấy tờ, văn bản (từ tiếng Viên chức lãnh sự, viên chức
Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại) mà ngoại giao
PL quy định phải công chứng.
Công chứng
viên
Trừ HĐMB, chuyển
HĐ, GD; bản dịch giấy tờ, văn bản (từ tiếng Công chứng theo quy
đổi, chuyển nhượng,
Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại) mà định PL về công chứng
tặng cho, cho thuê, thế
PL không quy định phải công chứng nhưng và PL về lãnh sự, ngoại
chấp, góp vốn bằng
cá nhân, tổ chức có yêu cầu công chứng. giao.
BĐS tại Việt Nam.
16
8/27/2022
17
8/27/2022
1.3.3. Nguyên tắc hành nghề công chứng 1.3.3. Nguyên tắc hành nghề công chứng
Điều 4 Luật Công chứng Điều 4 Luật Công chứng
Chịu trách
nhiệm trước
pháp luật và
Tuân theo quy tắc người yêu cầu
đạo đức hành nghề công chứng về
công chứng văn bản công
chứng
18
8/27/2022
19
8/27/2022
1.3.4. Phân biệt công chứng – chứng thực 1.3.4. Phân biệt công chứng – chứng thực
Thẩm quyền Trách
nhiệm của
Bản chất người có Thủ tục
Giá trị pháp lý thẩm
quyền
Đối tượng của hoạt động Phí, lệ phí
20