You are on page 1of 17

TRỌN BỘ PHÍM TẮT TỪ A- Z TRONG MICROSOFT WORD

Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những
phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn
cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.

STT Phím tắt Chức năng

Mở một trang
1 Ctrl + N
tài liệu mới

2 Ctrl + O Mở tệp tin

3 Ctrl + S Lưu văn bản

Sao chép văn


4 Ctrl + C
bản

Cắt nội dung


5 Ctrl + X
văn bản

Dán nội dung


6 Ctrl + V
văn bản

Tìm kiếm trong


7 Ctrl + F
văn bản

Mở hộp thoại
thay thế
10 Ctrl + H
từ/cụm từ
trong văn bản

Mở cửa sổ in
11 Ctrl + P
ấn

Quay trở lại


12 Ctrl + Z
một bước

Khôi phục hiện


13 Ctrl + Y trạng sau khi
bấm Ctrl + Z

Đóng cửa
14 Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
sổ/văn bản
Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

STT Phím tắt Chức năng

1 Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2 Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép

3 Ctrl + E Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4 Ctrl + J Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5 Ctrl + L Căn trái đoạn văn bản

6 Ctrl + R Căn phải đoạn văn bản

7 Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng Ctrl + M

9 Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11 Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12 Ctrl + B In đậm văn bản

13 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

14 Ctrl + I In nghiêng văn bản

15 Ctrl + U Gạch chân văn bản

16 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17 Ctrl + Home Lên đầu văn bản

18 Ctrl + End Xuống cuối văn bản


STT Phím tắt Chức năng

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn


19 Ctrl + Shift + Home
bản

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối


20 Ctrl + Shift + End
văn bản

21 Backspace Xóa 1 kí tự phía trước

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng


22 Delete
đang chọn

23 Ctrl + Backspace xóa 1 từ phía trước

24 Ctrl + Delete xóa 1 từ phía sau

25 Shift + –> chọn 1 kí tự phía sau

26 Shift + <– chọn 1 kí tự phía trước

27 Ctrl + Shift + –> chọn 1 từ phía sau

28 Ctrl + Shift + <– chọn 1 từ phía trước

29 Shift + mũi tên hướng lên chọn 1 hàng phía trên

30 Shift + mũi tên hướng xuống chọn 1 hàng phía dưới

31 Ctrl + A chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STT Phím tắt Chức năng

1 Alt + F10 Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng
2
Tab để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
STT Phím tắt Chức năng

chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc
3 Tab, Shift + Tab
toolbars

4 Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar

5 Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn

6 Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ

7 Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

8 Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9 Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10 Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

11 Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12 Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13 Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

14 Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15 ESC tắt nội dung của danh sách sổ

16 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STT Phím tắt Chức năng

di chuyển tới và chọn nội dung


1 Tab
của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng
STT Phím tắt Chức năng

mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng


của bảng

di chuyển tới và chọn nội dung


2 Shift + Tab
của ô liền kế trước nó

3 Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên chọn nội dung của các ô

mở rộng vùng chọn theo từng


4 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
khối

giảm kích thước vùng chọn theo


5 Shift + F8
từng khối

6 Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7 Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8 Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại

9 Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

10 Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

11 Mũi tên lên lên trên một dòng

12 Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STT Phím tắt Chức năng

1 F1 trợ giúp

di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2,
2 F2
kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

3 F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)


STT Phím tắt Chức năng

4 F4 lặp lại hành động gần nhất

5 F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

6 F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools –
7 F7
Spellings and Grammars)

8 F8 mở rộng vùng chọn

9 F9 cập nhật cho những trường đang chọn

10 F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11 F11 di chuyển đến trường kế tiếp

thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save
12 F12
As…)

13 Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14 Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

15 Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

16 Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

17 Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18 Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools –
19 Shift + F7
Thesaurus).

20 Shift + F8 rút gọn vùng chọn


STT Phím tắt Chức năng

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường
21 Shift + F9
trong văn bản.

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các
22 Shift + F10
đối tượng trong văn bản)

23 Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ
24 Shift + F12
hợp Ctrl + S)

thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print
25 Ctrl + F2
Preview)

26 Ctrl + F3 cắt một Spike

27 Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28 Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29 Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30 Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

31 Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

32 Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống

33 Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản

34 Ctrl + F11 khóa một trường

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ
35 Ctrl + F12
hợp Ctrl + O)

Ctrl + Shift
36 chèn nội dung cho Spike
+F3
STT Phím tắt Chức năng

Ctrl + Shift
37 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
+F5

Ctrl + Shift
38 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
+F6

Ctrl + Shift cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng
39
+F7 hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

Ctrl + Shift
40 mở rộng vùng chọn và khối
+F8

Ctrl + Shift
41 ngắt liên kết đến một trường
+F9

Ctrl + Shift
42 kích hoạt thanh thước kẻ
+F10

Ctrl + Shift
43 mở khóa một trường
+F11

Ctrl + Shift thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím
44
+F12 Ctrl + P)

45 Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp

46 Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47 Alt + F4 thoát khỏi Ms Word

48 Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ

49 Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50 Alt + F8 chạy một marco

51 Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
STT Phím tắt Chức năng

52 Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word

53 Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

Alt + Shift +
54 di chuyển đến trường phía trước
F1

Alt + Shift +
55 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
F2

Alt + Shift + chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của
56
F9 những trường trong văn bản

Alt + Shift +
57 hiển thị mã lệnh
F11

58 Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống

59 Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

TRỌN BỘ PHÍM TẮT TỪ A- Z TRONG MICROSOFT WORD


Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những
phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.
Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy
luật giúp bạn rất dễ nhớ.

Cùng TTV tìm hiểu các phím tắt đơn trong Word nào!!!

STT Phím tắt Chức năng

1 Ctrl + N Mở một trang tài liệu mới

2 Ctrl + O Mở tệp tin

3 Ctrl + S Lưu văn bản

4 Ctrl + C Sao chép văn bản


STT Phím tắt Chức năng

5 Ctrl + X Cắt nội dung văn bản

6 Ctrl + V Dán nội dung văn bản

7 Ctrl + F Tìm kiếm trong văn bản

10 Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

11 Ctrl + P Mở cửa sổ in ấn

12 Ctrl + Z Quay trở lại một bước

13 Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt +


14 Đóng cửa sổ/văn bản
F4

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

STT Phím tắt Chức năng

1 Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2 Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép

3 Ctrl + E Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4 Ctrl + J Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5 Ctrl + L Căn trái đoạn văn bản

6 Ctrl + R Căn phải đoạn văn bản

7 Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng Ctrl + M

9 Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi


STT Phím tắt Chức năng

10 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11 Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12 Ctrl + B In đậm văn bản

13 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

14 Ctrl + I In nghiêng văn bản

15 Ctrl + U Gạch chân văn bản

16 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17 Ctrl + Home Lên đầu văn bản

18 Ctrl + End Xuống cuối văn bản

19 Ctrl + Shift + Home tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn


20 Ctrl + Shift + End
bản

21 Backspace Xóa 1 kí tự phía trước

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang


22 Delete
chọn

23 Ctrl + Backspace xóa 1 từ phía trước

24 Ctrl + Delete xóa 1 từ phía sau

25 Shift + –> chọn 1 kí tự phía sau

26 Shift + <– chọn 1 kí tự phía trước

27 Ctrl + Shift + –> chọn 1 từ phía sau


STT Phím tắt Chức năng

28 Ctrl + Shift + <– chọn 1 từ phía trước

Shift + mũi tên hướng


29 chọn 1 hàng phía trên
lên

Shift + mũi tên hướng


30 chọn 1 hàng phía dưới
xuống

31 Ctrl + A chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STT Phím tắt Chức năng

1 Alt + F10 Kích hoạt menu lệnh

thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt


2 Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh
công cụ

chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên


3 Tab, Shift + Tab
menu hoặc toolbars

thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc


4 Enter
toolbar

hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang


5 Shift + F10
chọn

6 Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ

chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu


7 Home, End
con

8 Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía


9 Shift + Tab
trước

10 Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
STT Phím tắt Chức năng

11 Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12 Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13 Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

14 Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15 ESC tắt nội dung của danh sách sổ

16 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STT Phím tắt Chức năng

di chuyển tới và chọn nội dung


của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng
1 Tab
mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng
của bảng

di chuyển tới và chọn nội dung


2 Shift + Tab
của ô liền kế trước nó

3 Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên chọn nội dung của các ô

mở rộng vùng chọn theo từng


4 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
khối

giảm kích thước vùng chọn theo


5 Shift + F8
từng khối

6 Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7 Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8 Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại


STT Phím tắt Chức năng

9 Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

10 Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

11 Mũi tên lên lên trên một dòng

12 Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STT Phím tắt Chức năng

1 F1 trợ giúp

di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh,


2 F2
nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert –


3 F3
AutoText)

4 F4 lặp lại hành động gần nhất

5 F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

6 F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu


7 F7
Tools – Spellings and Grammars)

8 F8 mở rộng vùng chọn

9 F9 cập nhật cho những trường đang chọn

10 F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11 F11 di chuyển đến trường kế tiếp


STT Phím tắt Chức năng

thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File –
12 F12
Save As…)

13 Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14 Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

15 Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

16 Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn


17 Shift + F5
bản

18 Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu


19 Shift + F7
Tools – Thesaurus).

20 Shift + F8 rút gọn vùng chọn

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một
21 Shift + F9
trường trong văn bản.

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải
22 Shift + F10
trên các đối tượng trong văn bản)

23 Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save
24 Shift + F12
hoặc tổ hợp Ctrl + S)

thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print
25 Ctrl + F2
Preview)

26 Ctrl + F3 cắt một Spike


STT Phím tắt Chức năng

đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms


27 Ctrl + F4
Word)

28 Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29 Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30 Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ
31 Ctrl + F8
thống

32 Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống

33 Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản

34 Ctrl + F11 khóa một trường

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open


35 Ctrl + F12
hoặc tổ hợp Ctrl + O)

36 Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike

37 Ctrl + Shift +F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

38 Ctrl + Shift +F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
39 Ctrl + Shift +F7
(chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

40 Ctrl + Shift +F8 mở rộng vùng chọn và khối

41 Ctrl + Shift +F9 ngắt liên kết đến một trường

42 Ctrl + Shift +F10 kích hoạt thanh thước kẻ

43 Ctrl + Shift +F11 mở khóa một trường


STT Phím tắt Chức năng

thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp


44 Ctrl + Shift +F12
phím Ctrl + P)

45 Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp

46 Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47 Alt + F4 thoát khỏi Ms Word

48 Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ

tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn
49 Alt + F7
bản

50 Alt + F8 chạy một marco

chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các


51 Alt + F9
trường

52 Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word

53 Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54 Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước

55 Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của


56 Alt + Shift + F9
những trường trong văn bản

57 Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh

58 Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống

59 Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

You might also like