You are on page 1of 13

CHƯƠNG 3: MS WORD

I/ Tạo mới văn bản, lưu trữ và những lưu ý trong soạn thảo:
1. Canh lề tự động để 2 lề thẳng.
Lúc gõ, word sẽ tự động xuống hàng khi con trỏ vượt khỏi lề phải.
Xuống dòng trong 1 đoạn: Shift + Enter; Bắt đầu đoạn mới: Enter.
2. Giữa 2 đoạn phải cách nhau 1 khoảng trống.
Dòng đầu tiên thụt vào 1 khoảng.
3. Các dấu . , : ; ... ! ? Luôn đi sát với từ trước nó, sau là 1 khoảng trắng.
Nội dung trong các dấu ‘ “ () [] {} phải đánh liền sát nó. VD: Tôi (LHPP).
Các ký tự sau dấu , ; (ngắt ý) ko viết hoa;
sau dấu . ! ? (kết câu) và tên riêng phải viết hoa.
4. Phải chỉnh trang, lề trước in.

II/ Trình bày, định dạng văn bản, font chữ:


CỬA SỔ FONT:
Bold Double Dash Italic
Underline Thick Dotted Wave

 Superscript: Chỉ số trên. Phím tắt: “Ctrl Shift =” Ví dụ: x2x+y-1+3y=0


1
 Subscript: Chỉ số dưới. Phím tắt: “Ctrl =” Ví dụ: H2SO4
 Character spacing: Điều chỉnh về khoảng cách và vị trí:
 Scale:
-Lớn hơn 100%: mập ra
-Nhỏ hơn 100%: ốm lại
 Spacing: Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự: Normal Expanded Condensed
 Position:
-Raised: nhô lên ab
-Lowered: hạ xuống ab

III/Sử dụng các thao tác Tab Stop, đóng khung, tô nền và chèn Symbol:

2
1.Tab stop: HomeParagraphTabs

- Bật Formatting Marks để thấy được tab khi soạn thảo.


-Tại dòng cần soạn nhấn Ctrl + Shift + N để xoá mọi định dạng và tab stop có sẵn trước khi
bắt đầu.

3
4
2. Đóng khung, tô nền, chèn symbol:
 Đóng khung:
-Cho văn bản: Home  Paragraph  Border
-Cho page: DesignPage BackgroundPage Borders
 Tô nền:
-Cho dòng: HomeParagraphShading
-Cho page: Design  Page backgroundPage Color
3. Chèn symbol: Insert  Symbols
IV/ Ghi chú chân trang (Footnotes và endnotes):
 Footnote: Ghi chú dưới chân trang (Page)
ReferencesInsert Footnote. Location: Bottom of Page or Below the text.
 Endnote: Ghi chú dưới chân tài liệu (document)
ReferencesInsert Endnote. Location: End of section or end of document.
V/ Bullet và Numbering:
 Bullet: HomeParagraphBullets
 Numbering: HomeParagraphNumbering
5
VI/ Chia cột, tạo chữ Drop Cap:
 Chia cột: LayoutPage SetupColumns (Line between)
 Drop Cap: InsertTextDrop Cap (Dropped: Chữ bao quanh; In margin: chữ bên
phải)
VII/ AutoCorrect: FileOptionsProofingAuto Correct Option.
VIII/ Chèn hình, tạo chữ nghệ thuật:

6
 Chèn hình: InsertPictures

 Tạo chữ nghệ thuật: InsertTextWordArt.


-Layout options: Giống chèn hình

7
-

-Align text: Vị trí Word Art là Top, Midle or Bottom.


IX/ Vẽ sơ đồ:
 DrawInsertDrawing Canvas: Khoanh vùng vẽ sơ đồ
 InsertShapeText box: Vẽ thành phần sơ đồ
 Dùng Group (nhóm): Nhóm thành phần lại với nhau.
X/Công thức:
8
InsertSymbolsEquation

XI/ Table:
InsertTable
AlignDirection: xoay chữ
Table designBoder styles: kiểu khung
XIII/ Trộn mail:
MailingsStart Mail MergeStep-by-Step Mail Merge Wizard:
 B1: Select document type: Letters
 B2: Select starting document: Use the current document
 B3:Select recipients: BrowseChọn file danh sách muốn trộn
 B4:More items: Chèn item vào mẫu phiếu báo điểm

9
 B5:Xem trước kết quả
 B6: Nhấn individual lettersAll
XIV/ Mục lục tự động và quy trình định dạng văn bản:
1. Quy trình định dạng văn bản:
- Soạn
-Chọn Level: ReferencesAdd Text Chọn level 1, 2, 3
-Định dạng: Dùng thẻ Font và Paragraph trong Home.
-Lưu Style (Level tự động được lưu kèm): HomeStylesCreat a style.
Trong quá trình soạn thảo tiếp:
-Soạn
-Chọn Style (tự động có Level): HomeStyles
-Nếu cần chỉnh sửa định dạng : Chỉnh sửa Update Style

2. Mục lục tự động: References Table of Contents


XV/ Header and Footer:

10
 Cách 1: Nhấn đúp đầu hoặc cuối trang để hiện, nhấn đúp ra ngoài để ẩn
 Cách 2: Insert  Header & Footer
XVI/ Đánh số trang: InsertHeader & Footer Page number
XVII/ Section: Layout Page Setup Breaks  Next Page
(Bật để thấy kết quả)
XVIII/ Kết hợp phím:
Shift + Enter: Xuống dòng trong 1 đoạn
Ctrl + Enter: Xuống trang
Shift + F3: Chuyển đổi chữ thường thành In Hoa hoặc IN HOA hoặc ngược lại
Ctrl + Shift + N: Xóa định dạng
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng
Ctrl + Shift + =: Chỉ số trên (SupperScript)
Ctrl + =: Chỉ số dưới (Subscript)
11
Ctrl + [: Giảm cỡ chữ
Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ
Alt + kéo: Kéo vùng muốn kéo ( không theo hàng)
Ctrl + f: Tìm kiếm
Ctrl + h: Thay thế
Ctr + b, u, i: In đâm, Gạch chân, In nghiêng
Ctrl + l, e, r, j: Căn lề trái, giữa, phải, 2 bên
Ctrl + o: open file
Ctrl + n: mở cửa sổ word mới.

12
13

You might also like