Professional Documents
Culture Documents
I/ Tạo mới văn bản, lưu trữ và những lưu ý trong soạn thảo:
1. Canh lề tự động để 2 lề thẳng.
Lúc gõ, word sẽ tự động xuống hàng khi con trỏ vượt khỏi lề phải.
Xuống dòng trong 1 đoạn: Shift + Enter; Bắt đầu đoạn mới: Enter.
2. Giữa 2 đoạn phải cách nhau 1 khoảng trống.
Dòng đầu tiên thụt vào 1 khoảng.
3. Các dấu . , : ; ... ! ? Luôn đi sát với từ trước nó, sau là 1 khoảng trắng.
Nội dung trong các dấu ‘ “ () [] {} phải đánh liền sát nó. VD: Tôi (LHPP).
Các ký tự sau dấu , ; (ngắt ý) ko viết hoa;
sau dấu . ! ? (kết câu) và tên riêng phải viết hoa.
4. Phải chỉnh trang, lề trước in.
III/Sử dụng các thao tác Tab Stop, đóng khung, tô nền và chèn Symbol:
2
1.Tab stop: HomeParagraphTabs
3
4
2. Đóng khung, tô nền, chèn symbol:
Đóng khung:
-Cho văn bản: Home Paragraph Border
-Cho page: DesignPage BackgroundPage Borders
Tô nền:
-Cho dòng: HomeParagraphShading
-Cho page: Design Page backgroundPage Color
3. Chèn symbol: Insert Symbols
IV/ Ghi chú chân trang (Footnotes và endnotes):
Footnote: Ghi chú dưới chân trang (Page)
ReferencesInsert Footnote. Location: Bottom of Page or Below the text.
Endnote: Ghi chú dưới chân tài liệu (document)
ReferencesInsert Endnote. Location: End of section or end of document.
V/ Bullet và Numbering:
Bullet: HomeParagraphBullets
Numbering: HomeParagraphNumbering
5
VI/ Chia cột, tạo chữ Drop Cap:
Chia cột: LayoutPage SetupColumns (Line between)
Drop Cap: InsertTextDrop Cap (Dropped: Chữ bao quanh; In margin: chữ bên
phải)
VII/ AutoCorrect: FileOptionsProofingAuto Correct Option.
VIII/ Chèn hình, tạo chữ nghệ thuật:
6
Chèn hình: InsertPictures
7
-
XI/ Table:
InsertTable
AlignDirection: xoay chữ
Table designBoder styles: kiểu khung
XIII/ Trộn mail:
MailingsStart Mail MergeStep-by-Step Mail Merge Wizard:
B1: Select document type: Letters
B2: Select starting document: Use the current document
B3:Select recipients: BrowseChọn file danh sách muốn trộn
B4:More items: Chèn item vào mẫu phiếu báo điểm
9
B5:Xem trước kết quả
B6: Nhấn individual lettersAll
XIV/ Mục lục tự động và quy trình định dạng văn bản:
1. Quy trình định dạng văn bản:
- Soạn
-Chọn Level: ReferencesAdd Text Chọn level 1, 2, 3
-Định dạng: Dùng thẻ Font và Paragraph trong Home.
-Lưu Style (Level tự động được lưu kèm): HomeStylesCreat a style.
Trong quá trình soạn thảo tiếp:
-Soạn
-Chọn Style (tự động có Level): HomeStyles
-Nếu cần chỉnh sửa định dạng : Chỉnh sửa Update Style
10
Cách 1: Nhấn đúp đầu hoặc cuối trang để hiện, nhấn đúp ra ngoài để ẩn
Cách 2: Insert Header & Footer
XVI/ Đánh số trang: InsertHeader & Footer Page number
XVII/ Section: Layout Page Setup Breaks Next Page
(Bật để thấy kết quả)
XVIII/ Kết hợp phím:
Shift + Enter: Xuống dòng trong 1 đoạn
Ctrl + Enter: Xuống trang
Shift + F3: Chuyển đổi chữ thường thành In Hoa hoặc IN HOA hoặc ngược lại
Ctrl + Shift + N: Xóa định dạng
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng
Ctrl + Shift + =: Chỉ số trên (SupperScript)
Ctrl + =: Chỉ số dưới (Subscript)
11
Ctrl + [: Giảm cỡ chữ
Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ
Alt + kéo: Kéo vùng muốn kéo ( không theo hàng)
Ctrl + f: Tìm kiếm
Ctrl + h: Thay thế
Ctr + b, u, i: In đâm, Gạch chân, In nghiêng
Ctrl + l, e, r, j: Căn lề trái, giữa, phải, 2 bên
Ctrl + o: open file
Ctrl + n: mở cửa sổ word mới.
12
13