Khởi tạo ứng dụng Giao diện ứng dụng Thẻ File: Đặt mật khẩu cho file: Cách 1: File/Info/Encrypt with Password Hộp thoại xuất hiện: Gõ password vào ô này 1 hộp thoại tiếp theo xuất hiện: Reenter: Nhập lại pass Ok Cách 2: File/Save As/Tool/General Option/ Password to Open (Cách 1) Password to Modify (Chỉnh sửa văn bản) HOME: Font chữ, cỡ chữ Kiểu chữ: In đậm : Bold (CTRL + B) In nghiêng : Italic (CTRL + I) Gạch chân : Underline(CTRL +U) Mầu chữ : Font Color : mầu cho chữ Text highlight color : Mầu nền cho chữ Text Effects : Tạo hiệu ứng cho chữ Chỉnh chữ hoa thành thường và ngược lại :Change Case UPPER CASE : Chuyển hết chữ thường thành chữ hoa lower case :Chuyển hết chữ hoa thành chữ thường Capitalize each word : Tạo chữ hoa đầu mỗi từ sentence case : Viết hoa chữ cái đầu tiên của một câu Pragraph: HIển thị thanh thước đo : View/Ruler Căn chỉnh cho đoạn văn : Căn trái : CTRL + L Căn phải : CTRL + R Căn giữa : CTRL + E Căn đều 2 bên : CTRL + J Tạo độ thụt lề : Bôi đen và kéo nút trên cùng trên thanh thước đo Đặt con trỏ ở đầu mỗi đoạn văn rồi ấn phím TAB Các chỉ mục : Chỉ mục đồng cấp : Bullets Chỉ mục phân cấp : Numbering Tuần 3 Word
Đóng khung cho văn bản : Border
Đổ mầu cho đoạn văn :Shading Giãn cách : Giãn cách giữa các đoạn : Mở hộp thoại Pragraph/Before hoặc After Giãn cách dòng : Line and spacing INSERT: Chèn các đối tượng phi văn bản Table :Bảng Cách tạo bảng : C1 : Insert/Table/Quét các lưới ô C2 :Insert/Table/Insert Table/Number of Columns : Số các cột và Number of Row : Số các hàng/OK Picture : Ảnh có trong bộ nhớ máy tính Clip Art :Ảnh có trong thư viện của bộ Office Tùy chỉnh cho ảnh chọn vào ảnh/Wrap Text : Behind text : Ảnh dưới chữ In front of text : Ảnh đè lên chữ Square :Chữ chạy xung quanh hình Inline with text : Ảnh nằm trên cùng 1 dòng với text Để ko làm thay đổi phần văn bản nên chọn 2 chế độ đầu tiên