Professional Documents
Culture Documents
- Bộ làm tính(Bộ số học và logic): ALU: Arithmetic Logic Unit (logical, logit,…)
- Ngôn ngữ lập trình: Pb được ngôn ngữ máy, hợp ngữ (Assembly), Ngôn ngữ lập trình bậc
cao.
- Phần mềm thương mại: Phân biệt được phần mềm độc quyền, chia sẻ, mã nguồn mở, miễn
phí, đi kèm
- Phát hành phần mềm MT cần 3 loại giấy phép: đơn, mạng (khối), trung tâm
_ Vai trò
Page 1
- Phân loại
- Kn: Tệp tin, quy tắc đặt tên, phần mở rộng, thư mục,…
Page 2
- Máy tính điện tử
- Chức năng, nhiệm vụ, từ viết tắt tiếng Anh của các thành phần phần cứng máy tính ( bộ
vào, bộ ra, bộ nhớ trong&ngoài, bộ xử lý trung tâm (CU, ALU, thanh ghi))
- Phần mềm thương mại: độc quyền, mã nguồn mở, chia sẻ, miễn phí, đính kèm
- Phần mềm lập trình: ngôn ngữ lập trình. Có 3 loại ngôn ngữ: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ,
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
- Phần mềm độc hại: Dấu hiệu, cách phòng chống. Kể tên 1 số loại phần mềm độc hại?
(worms, gián điệp, trojan horse,…)
- Giấy phép: đơn, trung tâm, mạng
- Bảo vệ cá nhân khi sử dụng máy tính (Học để biết).
File Exit = Alt + F + X = đóng/ thoát chương trình/ hệ soạn thảo văn bản
- File Close = X = Alt + F4 = Ctrl + W= Ctrl + F4 đóng từng tệp văn bản
Ctrl + Q = Clear All= Xóa tất cả các thiết lập điểm dừng TAB
Page 3
- HOME:
Page 4
Tabs: Thiết lập điểm dừng tab
Border and Shading: Tạo khung và tô Màu nền cho VB
Bullet and Numbering: Tạo dấu hoa thị/ chỉ mục và số
thứ tự
+ Nhóm Style: Styles là tập hợp các định dạng….
New Style(biểu tượng)
- View:
+ Nhóm Document Views: (5 chế độ hiển thị màn hình): Thẻ, nhớ biểu tượng
+ Nhóm Show Ruler (Hiển thị thanh thước):
+ Nhóm Zoom Zoom: Chế độ phóng to/thu nhỏ của vùng soạn thảo văn bản
- Mailings Start Mail Merge Step by step Mail Merge Winzad: Tiến hành các bước
trộn thư
- Review:
+ Nhóm Tracking Track Changes: Dùng để theo dõi sự thay đổi: Ctrl + Shift + E
+ Nhóm Comments New Comment: Đưa ra 1 lời bình luận/ chú thích
+ Nhóm Proofing -> Spelling & Grammar = F7 = File Option Proofing: Kiểm
tra lỗi chính tả
Đường gợn sóng màu đỏ: Chỉ ra lỗi chính tả: The is a pen
Đường gợn sóng màu xanh lá cây: Chỉ ra lỗi về ngữ pháp hoặc cấu trúc. This a
pen.
Đường màu xanh dương: Chỉ ra tiềm năng lỗi về ngữ cảnh hay gọi là lỗi bối
cảnh. The pen is big. The pen is fat.
+ Breaks Page = Ctrl + Enter = Insert/ nhóm Pages/ Page Break: Chèn ngắt trang
+ Breaks Next Page = Chèn ngắt phân đoạn/ Ngắt phân trang
Page 5
Copies: Số bản cần in cho mỗi trang
Print All page: Có các lựa chọn Print all page: In tất cả các trang; Print current page
(in trang hiện thời), print custom page (in một vùng chọn trong văn bản); odd pages (in
trang lẻ), even page(in trang chẵn)
Collated: In nhiều bản, có 2 lựa chọn : 123 123 123 (in hết bản này rồi in bản tiếp
theo) hoặc 111 222 333 (in hết trang này rồi in trang tiếp theo)
Nhóm Symbols
+ Equation
+ Symbol
Nhóm Tables:
* Khi đã có bảng rồi thì tất cả các lệnh dùng với Bảng đều phải bắt đầu bằng thẻ
Design hoặc Layout: Design (Thiết kế) và Layout (Bố cục)
Nhóm Illustration:
+ Picture: Chèn 1 ảnh có sẵn trong máy tính
Page 6
+ Clip Art: Chèn 1 ảnh trong thư viện của Microsoft
Nhóm Symbols
√
n
x
m 1
2
√n
xm
1
2
Nhóm Text
+ Text box:
+ WordArt:
Nhóm Header & Footer: Chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, số trang
- Mailings Nhóm Start Mail Merge Step by step Mail Merge Wizard: Trộn thư/ Trộn
văn bản
- Review:
Page 7
+ Nhóm Comments: New Comment: Tạo bình luận
+ Nhóm Tracking: Track Changes: Theo dõi sự thay đổi: Ctrl + Shift + E
= F7
- Insert:
Page 8
- Di chuyển con trỏ trong bảng: Học thuộc
Họ và Tổng
STT Toán Lý Hóa Tin Xếp loại
Tên điểm
1 Cường 8 5 7 8 28
2 Hưng 9 8 8 9 ?
3 Hưng 5 6 7 8 ?
4 Ngọc 6 8 4 5 ?
5 Việt 7 7 7 6 ?
Khi đã có bảng biểu thì sẽ không bắt đầu bằng thẻ INSERT mà bắt đầu với 1
trong 2 thẻ:
+ Illustrations:
Format
. Shapes: Hình
Page 9
Power Point
- Một slide: 1 trang thể hiện nội dung,… # 1 tệp trình diễn/ trình chiếu (có đuôi là .pptx) có
thể có n slides/ trang slide.
- Placeholder (Vùng soạn thảo): Các hộp văn bản để nhập nội dung trên các slide.
. Ctrl + Enter: Dùng để di chuyển các ô nội dung (placeholder) trong 1 slide.
- View Presentation Views: Phân biệt được các chế độ hiển thị: 5 chế độ
+ Ctrl + M
. Duplicate Selected Slide: Tạo ra 1 slide giống với slide trước đó (=Ctrl +D)
. Slides from Outline: Tạo 1 slide mới từ 1 tập tin từ bên ngoài vào (tệp văn
bản.docx)
. Resue Slides: Sử dụng các trang slide từ tệp trình diễn khác
+ Design Themes
- Chế độ lựa chọn: Đường bao quanh ô văn bản là dạng nét liền
- Chế độ chỉnh sửa: Đường bao quanh ô văn bản là dạng nét đứt
- Điểm xử lý hình kim cương màu vàng: Cho phép thay đổi hình dạng hiện tại của đối
tượng.
Ngoài việc sử dụng thẻ Insert thì Sử dụng lệnh Insert Table/ shape, chart…trong 1
slide với bộ cục là Title and Content/ Comparsion/..
Page 10
- View trong nhóm Master Views Slide Master: Tạo 1 bản slide chủ. Slide Master là
gì???
- Transitions: Tạo hiệu ứng khi chuyển giữa các slide (Hiệu ứng chuyển trang)
- Animations: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng ở trong 1 trang slide
+ Advanced Animation:
. Emphasis: Cách đối tượng được nhấn mạnh trong trang slide
. Motion Path: Đường đi/ hướng đi của đối tượng khi xuất hiện/ thoát
+ Timing
- Slide Show:
. From Current Slide: Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện thời = Shift + F5
. Custom Slide Show: Bắt đầu trình chiếu trong khoảng slide bạn chọn
. Windows + P
Page 11
+ Go to Slide dùng để nhanh chóng điều hướng đến slide khác trên bản trình chiếu
khi chạy chế độ Slide Show
+ Screen dùng để thay đổi cách thức hiển thị trên màn hình
+ Pointer Options dùng để ghi hoặc nhấn mạnh nội dung quan trọng/ cần chú ý
trong suốt bài thuyết trình của bạn.
Page 12
EXCEL
- Thẻ khác với thẻ trong WORD, PP: Formulas và Data
1.048.576 hàng. Các hàng được đánh số 1,2,…, 1.048.576 theo thứ tự từ trên xuống
16.384 cột. Các cột được đánh số A, B,…,AA,…,XFD theo thứ tự từ trái sang phải.
- Sheet (Trang tính) mới được chèn/tạo mới sẽ bên trái sheet hiện thời
- Chèn/tạo mới + đổi tên +Xóa + Sao chép/dịch chuyển1 trang tính
- Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp Có thể chuyển đổi giữa các địa chỉ với nhau bằng
lệnh F4: Tương đối Tuyệt đối Tuyệt đối hàngTuyệt đối cột Tương đối
o Tương đối: A1: Chỉ số hàng, cột thay đổi tương ứng
o Tuyệt đối: $A$1: Chỉ số hàng, cột không thay đổi
o Tuyệt đối cột: $A1: Chỉ số cột ko thay đổi, chỉ số hàng thay đổi
o Tuyệt đối hàng: A$1: Chỉ số cột thay đổi, chỉ số hàng ko thay đổi
- Địa chỉ vùng: A1:B3 Đặt tên cho địa chỉ vùng: Forumlas Define Name
- Các kiểu dữ liệu: Text (căn lề trái), số, ngày tháng, giờ (căn lề phải), logic; kiểu công thức
(bắt đầu bằng dấu =, +, -)
- Các lỗi có thể gặp khi nhập công thức: Học trong SGK
- Lưu ý:
o Các hàm có thể lồng nhau nhưng không vượt quá 7 cấp.
* HÀM THỐNG KÊ
Page 13
Nếu tham số là địa chỉ ô/vùng chứa giá trị kiểu text Bỏ qua không
tính đến
- Max(), min(): Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
……
+ Sao chép bằng lệnh Paste Special: Home Paste Paste Special trong nhóm Clipboard
Number: Yêu cầu là học thuộc tất cả ý nghĩa/ cách sử dụng các ký hiệu
C3: R_Click/Filter
Page 14
+ Không thực hiện được lệnh OR trên 2 cột khác nhau.
Muốn thực hiện được lệnh OR trên 2 cột khác nhau ta phải dùng lệnh Advanced Filter
(Trích rút)
+ Pivot Table: Công cụ phân tích và lập bảng tổng hợp số liệu: Insert Trong nhóm
Tables Pivot Table
+ Subtotal: Công cụ tổng hợp dữ liệu theo nhóm: Data Trong nhóm Outline Subtotal
Page 15
MẠNG MÁY TÍNH
TeamViewer Ultra Viewer: Truy cập vào máy tính của nhau
Page 16