You are on page 1of 8

BÀI TH SỐ 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

1. Định Dạng Kí Tự: A,B,C,1,2,*,^ , …


 Định dạng kiểu kí tự:

Thẻ Home/nhóm Font chọn:


o Font (Ctrl + Shift+F): Font chữ
o Font color: Màu kí tự (màu chữ)
o Size (Ctrl + Shift+P): Cỡ kí tự (cỡ chữ)
o Kiểu kí tự:
 Bold (Ctrl +B): Đậm;
 Italic (Ctrl +I): Nghiêng;
 Underline (Ctrl +U) hoặc Home/Font/ Underline: Định dạng gạch chân kí tự
 Words only: Chỉ gạch chân các kí tự không gạch chân khoảng trắng
 Underline color: Màu của gạch chân kí tự
 Strikethrough: Gạch ngang kí tự
o Định dạng vị trí kí tự:
 Nâng kí tự lên: Superscript (x2): Định dạng vị trí kí tự
so với dòng (đưa lên cao) hoặc Ctrl+Shift++ hoặc Khoảng cách kí tự
Home/Font/Advenced/Position: Raised
o
Vị trí kí tự
 Ví dụ: 37 C
 Supscript (x2): Định dạng vị trí kí tự so với dòng (hạ
xuống thấp) hoặc Ctrl+= hoặc
Home/Font/Advenced/Position: Lowered
 H2 O
o Highlight color: Màu nền kí tự
o Change Case (Aa): thay đổi chữ hoa/ chữ thường
 Định dạng khoảng cách giữa các kí tự:
Home/Font/Advanced/Spacing
o Normal: Bình thường
o Expanded: G i ã n khoảng cách giữa các kí t ự
o Condensed: Co khoảng cách giữa các kí tự
2. Định dạng đoạn văn bản: Home/Paragraph

Căn lề

Cách lề
Dòng đầu/ dòng khác cách lề

Cách đoạn
Cách dòng

 Định dạng căn lề và khoảng cách


o Alignment: Căn lề
 Left: Căn lề trái; Ctrl +L; Home/Paragraph/Alignment: Left
 Right: Căn lề phải Ctrl +R; Home/Paragraph/Alignment: Right
 Center: Căn giữa Ctrl +E; Home/Paragraph/Alignment: Center
 Justify: Căn đều hai bên Ctrl +J; Home/Paragraph/Alignment: Justify
o Indentation: Định dạng khoảng cách đoạn vb so với lề
 Left: đoạn văn bản cách lề trái
 Right: đoạn văn bản cách lề phải
o Special:
 First line: Định dạng k/c giữa lề trái so với dòng đầu đoạn vb
 Hanging: Định dạng k/c giữa lề trái so với các dòng còn lại trong đoạn vb
o Spacing: Giãn kc giữa các đoạn vb
 Before: K/c giữa đoạn vb đc chọn so với đoạn vb trên nó
 After: K/c giữa đoạn vb đc chọn so với đoạn vb dưới nó
o Line spacing: K/c giữa các dòng
 Single: k/c mặc định
 Exactly: k/c chính xác
 Multiple: Tỉ lệ k/c so với single
 1.5 Line…
 Đường bao và màu nền đoạn văn bản
Chọn văn bản/ Home/Paragraph/Border & Shading

Đường bao Màu nền

Kiểu nét kẻ

Cạnh tạo đường bao:


Trái, Phải, Trên Dưới
Màu nét kẻ

Độ đậm nét kẻ

o Border: Định dạng đường bao đoạn vb –


 Setting: Chọn các cạnh tạo đường bao
 Style: Kiểu nét kẻ đường bao
 Color: Màu nét kẻ đường bao
 Width: Độ rộng của nét kẻ đường bao
o Shading: Màu nền đoạn vb
3. Sử dụng Tab để soạn thảo văn bản: Sử dụng thước kẻ làm gióng hàng

- Xác định kiểu tab (Trái, phải, giữa, thập phân, kẻ ngăn cách)
- Chọn kiểu Tab
- Xác định điểm dừng Tab( Đặt điểm dừng tab trên thanh thức kẻ)
- Ấn Tab để đưa con trỏ chuột đến điểm dừng tab
- Nhập dữ liệu

STT HỌ VÀ TÊN ĐIỆN THOẠI ĐỊA CHỈ Đ.TB

+ Tab Trái + Tab Phải + Tab thập phân


+ Cách lề 2 cm + Cách lề 9 + Cách lề 13.5 cm
cm
Cách 2: Hiện hộp thoại Paragraph/tabs:
 Tab stop position: thiết đặt giá trị điểm dừng tab ( CÁCH LỀ TRÁI ? CM)
 Alignment: Chọn kiểu lề tab: left; right;center;Decimal;bar
 Leader: Chọn đường dẫn đến điểm dừng tab (Ví dụ: kiểu …….. hoặc kiểu --------- hoặc kiểu
______)
 Chọn Set Điểm dừng
1
 OK Tab

 Ấn tab

2 Chọn Lề Tab

3 Chọn đường dẫn cho Tab

4 Định vị bước nhảy

5
- Sử dụng Tab để trình bày các cột dữ liệu sau:

SST Giữa

Họ tên Trái

Lớp Giữa

Khoa Trái

Điện thoại Phải

Quê Trái

Điển thi Thập phân

- Nhập 5 Sinh viên

- Câu 7,8 bài TH4 trên trang 2,3 lưu file với tên: Họ và tên + Lớp SV; Gửi mail trước 12h T5 tuần
sau

You might also like