You are on page 1of 33

Câu 1. Dao động là gì?

A. Dao động được định nghĩa bằng hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. Chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. Dao động có năng lượng không đổi trong không gian.
D. Dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Dao động có thể xem là sự di chuyển qua lại quanh 1 vị trí, gọi là vị trí cân bằng.
Câu 2. Dao động điều hoà là
A. dao động được định nghĩa bằng hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. dao động có năng lượng không đổi trong không gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 3. Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian.
Câu 4. Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.

Câu 5. Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa là
A. quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
B. quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 6. Chu kì dao động điều hòa là gì?
A. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 7. Dao động tự do là dao động mà chu kì
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 8. Chu kì của dao động điều hòa là
A. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
B. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một phút.
C. là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. là khoảng thời gian vật thực hiện được một số dao động toàn phần.
Câu 9. Hiện tượng cộng hưởng là
A. hiện tượng chu kỳ cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tốc đọ của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần
số riêng f0 của hệ dao động.
B. hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị bất kì nào đó khi tần số của lực cưỡng bức
tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động.
C. hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức tiến đến
bằng tần số riêng f0 của hệ dao động.
D. hiện tượng tần số dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tốc độ của lực cưỡng bức tiến đến
bằng tần số riêng f0 của hệ dao động.
Câu 10. Hệ dao động với tần số f của ngoại lực khi thực hiện
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 11. Kí hiệu pha dao động tại thời điểm ban đầu là
A. rad. B. φ. C. f. D. rad/s.
Câu 12. ωt + φ là kí hiệu dùng để chỉ
A. pha dao động tại thời điểm t.
B. pha dao động tại thời điểm ban đầu.
C. tốc độ góc trong chuyển động tròn đều.
D. phương trình của dao động điều hòa.
Câu 13. Li độ của vật được kí hiệu là
A. x. B. φ. C. f. D. ω.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của li độ được kí hiệu là
A. ∀. B. T. C. A. D. ω.
Câu 15. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 16. Chu kỳ của dao động được kí hiệu là
A. ∀. B. T. C. A. D. ω.
Câu 17. Số dao động thực hiện trong khoảng thời gian t được kí hiệu là
A. S. B. T. C. A. D. N.
Câu 18. Trong dao động điều hòa, gia tốc được kí hiệu bằng chữ
A. g. B. e. C. a D. u.
Câu 19. Số chu kỳ vật thực hiện trong một giây là
A. f. B. a. C. a D. 𝜑.
Câu 20. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 21. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 22. Pha của dao động được dùng để xác định
A. chiều dao động. B. khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. tần số dao động. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 23. Trạng thái dao động là
A. chiều dao động. B. vị trí dao động.
C. tần số dao động. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 24. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ. B. Tần số.
C. Li độ. D. Pha ban đầu.
Câu 25. Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động. B. tần số góc. C. biên độ. D. li độ.
Câu 26. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 27. Đơn vị vận tốc là
A. m/s. B. cm/s2. C. rad. D. rad/s.
Câu 28. Gia tốc có đơn vị là
A. m/s2. B. cm2. C. rad. D. rad/s2.
Câu 29. Đơn vị của pha ban đầu là
A. rad. B. φ. C. f. D. rad/s.
Câu 30. Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động.
Câu 31. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 32. Đại lượng cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1s gọi là
A. pha dao động. B. tần số góc. C. biên độ. D. li độ.
Câu 33. Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động.
Câu 34. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. biên độ. B. tần số. C. li độ. D. pha ban đầu.
Câu 35. Đồ thị của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 36. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường elip. B. đường thẳng.
C. đường parabol. D. đường hyperbol.
Câu 37. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng.
C. đường hình sin. D. đường elip.
Câu 38. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường elip. B. đường thẳng.
C. đường parabol. D. đường hyperbol.
Câu 39. Tần số góc trong dao động điều hòa được tính bằng công thức
1 2𝜋
A. 𝜔𝑡 + 𝜑. B. 2𝜋𝑓. C. 2 𝜋𝑓. D. .
𝑓

Câu 40. Phương trình của dao động điều hòa là


𝜑
A. x = Acos(ωt + φ) B. x = Asin(ωt + 4 )
𝜑
C. x = Asin(ωt + φ) D. x = Acos(ωt + 2 )
Câu 41. Phương trình vận tốc v (m/s) là
𝜑
A. v = Asin(ωt + 2 ) B. v = ωAsin(ωt + φ)
𝜋 𝜑
C. v= ωAcos(ωt + φ + 2 ) D. v = ωAcos(ωt + 2 )
Câu 42. Nhận xét nào sau đây đúng về các đại lượng trong dao động điều hòa?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc π/2 và vuông pha với li độ.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ góc π/2.
C. Thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian dài nhất để trạng thái dao động lặp lại
như cũ.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc π/2 và cùng pha với li độ.
Câu 43. Phương trình gia tốc a là
A. ω Acos(ωt + φ /2)
2
B. v2Asin(ωt + φ + φ/2)
C. ω2Acos(ωt + φ + π/2) D. ω2Acos(ωt + φ + π)
Câu 44. Chu kỳ trong dao động điều hòa được tính bằng công thức
𝜔 1 2𝜋 2𝜋
A. 2𝑓 . B. N. C. . D. .
𝜔 𝑓

Câu 45. Số chu kỳ vật thực hiện trong một giây được xác định bằng công thức
𝜔 1 2𝜋 t
A. 2𝜋 . B. N. C. . D. N.
𝜔

Câu 46. Hiện tượng dao động nào sau đây không có lực cản?
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 47. Hiện tượng dao động nào sau đây có biên độ giảm dần?
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 48. “Có tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào vác yếu tố
môi trường” là khái niệm của hiện tượng nào?
A. cộng hưởng. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 49. “Chiếc xe chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có các ghờ giảm tốc cách đều nhau
một khoảng s” là ví dụ của hiện tượng nào?
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 50. Dao động của con lắc đồng hồ là ví dụ của hiện tượng nào?
A. cộng hưởng. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 51. Hộp đàn của đàn ghita là ví dụ của hiện tượng nào?
A. cộng hưởng. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 52. Hình sau mô tả trò chơi xích đu, hãy cho biết có bao nhiêu hiện tượng dao động?

A. Gồm 2 hiện tượng, bao gồm cộng hưởng và dao động điều hòa.
B. Gồm 2 hiện tượng, bao gồm dao động tắt dần và dao động điều hòa.
C. Gồm 2 hiện tượng, bao gồm dao động tắt dần và dao động cưỡng bức.
D. Gồm 3 hiện tượng, bao gồm dao động tắt dần và dao động điều hòa và cộng hưởng.
Câu 53. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

A. Chuyển động đung C. Chuyển động nhấp


B. Chuyển động đung D. Chuyển động của
đưa của con lắc của nhô của phao trên mặt
đưa của lá cây. ôtô trên đường.
đồng hồ nước

Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động cơ điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy
luật dạng sin (hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên theo thời gian luôn là một đường hình
sin.
D. Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời gian, còn biên độ của dao động cơ
tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian.
Câu 55. Khi một chất điểm dao động điều hòa thì li độ của chất điểm là
A. một hàm sin của thời gian. B. là một hàm tan của thời gian.
C. là một hàm bậc nhất của thời gian. D. là một hàm bậc hai của thời gian
Câu 56. Pha ban đầu 𝜑 cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. li độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 57. Trong dao động điều hoà, khái niệm nào sau đây đúng về đại lượng li độ?
A. x là độ dịch chuyển từ vị trí của vật đến VTCB tại thời điểm t.
B. x là độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ VTCB.
C. x là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
D. x là độ dịch chuyển từ VTCB đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 58. Trong dao động điều hoà, khái niệm nào sau đây đúng về biên độ dao động?
A. A là độ dịch chuyển từ vị trí của vật đến VTCB tại thời điểm t.
B. A là độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ VTCB.
C. A là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
D. A là độ dịch chuyển từ VTCB đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 59. Trong dao động điều hoà, khái niệm nào sau đây đúng về chu kì dao động?
A. T là thời gian dịch chuyển từ vị trí của vật đến VTCB tại thời điểm t.
B. T là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động.
C. T là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
D. T là độ dịch chuyển từ VTCB đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 60. Trong dao động điều hoà, khái niệm nào sau đây đúng về tần số dao động?
A. f là số dịch chuyển từ vị trí của vật đến VTCB tại thời điểm t.
B. f là số dịch chuyển cực đại của vật tính từ VTCB.
C. f là số dao động mà vật thực hiện được trong một phút.
D. f là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.
Câu 61. Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng
thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 62. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), met (m) là thứ nguyên của đại
lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 63. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian trên giây (rad/s) là thứ
nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 64. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 65. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v = ω (A2 – x2)
2 2
B. v2 = ω2(x2 – A2)
C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2
Câu 66. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v = ω (A2 + x2)
2 2
B. x2 = A2 – v2/ω2
C. v2 = ω2(x2 – A2) D. x2 = v2 + A2/ω2
Câu 67. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. A = x + v2/ω2
2 2
B. v2 = ω2(A2 – x2)
C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2)
Câu 68. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 69. Gia tốc đạt cực đại tại
A. biên âm. B. biên dương.
C. không xác định. D. vị trí cân bằng.
Câu 70. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo
thời gian và có
A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ.
C. cùng tần số. D. cùng pha.
Câu 71. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. gia tốc và li độ cùng pha. B. gia tốc và li độ ngược pha.
C. gia tốc và vận tốc cùng pha. D. vận tốc và li độ cùng pha.
Câu 72. Vật dao động điều hoà có vận tốc bằng không khi vật ở vị trí
A. cân bằng. B. có li độ cực đại.
C. mà lò xo không biến dạng. D. mà lực tác động vào vật bằng không.

Câu 73. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc của vật là v  Acost , gốc thời gian
là lúc
A. vật đi qua VTCB theo chiều âm. B. vật đi qua VTCB theo chiều dương.

C. vật ở biên dương. D. vật ở biên âm.

Câu 74. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. vật ở hai biên. B. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0.
C. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. D. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0.
Câu 75. Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Gia tốc. B. Vận tốc.
C. Thế năng. D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 76. Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái dao động. B. tần số dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 77. Gia tốc trong dao động điều hoà
A. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
B. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C. luôn luôn không đổi.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2.
Câu 78. Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ
C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 79. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 80. Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Câu 81. Trong dao động điều hòa, vận tốc đạt cực đại được xác định bằng công thức nào?
A. vmax = ωA ta ̣i vi tri
̣ ́ cân bằ ng x = 0
̣ ́ cân bằ ng x = 0
B. vmax = 0 ta ̣i vi tri
C. vmax = ω2A ta ̣i 2 biên.
D. vmax = ω2A ta ̣i vi tri
̣ ́ cân bằ ng x = 0
Câu 82. Trong dao động điều hòa, gia tốc đạt cực đại được xác định bằng công thức nào?
A. amax = ω A ta ̣i 2 biên.
2
̣ ́ 2 biên.
B. amax = 0 ta ̣i vi tri

C. amax = 0 ta ̣i vị trí cân bằng x = 0. D. amax = ωA ta ̣i vi tri


̣ ́ cân bằ ng x = 0.

Câu 83. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = A B. vmin = 0 C. vmin = -A D. vmin = -2A
Câu 84. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = A B. amin = 0 C. amin = -A D. amin = -2 A
Câu 85. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được
A. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu. B. cách kích thích dao động.
C. chu kì và trạng thái dao động. D. quỹ đạo dao động.
Câu 86. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào
điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần.
Câu 87. Dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. lực tác dụng biến mất. D. không có lực nào tác dụng vào vật.

Câu 88. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ và vận tốc luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 89. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Trong dao động điều hòa, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của li độ.
B. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của một vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
C. Dao động điều hòa có tính tuần hoàn.
D. Đồ thị của dao động điều hòa là một đường thẳng.
Câu 90. Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là A, f, φ. Đại lượng
luôn dương trong ba đại lượng trên là
A. f, φ. B. A, f. C. A, f, φ. D. A, φ.
Câu 91. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
Câu 92. Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Luôn bằng nhau. B. Luôn cùng dấu.
C. Luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 93. Trong dao động điều hòa, li độ của vật biến đổi
A. ngược pha so với lực tác dụng vào vật.
B. trễ pha π/2 so với gia tốc chuyển động.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc chuyển động.
D. cùng pha so với biên độ của dao động.
Câu 94. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 95. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 96. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 97. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về trạng thái ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 98. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Pha ban đầu của dao động bằng
A. 0 (rad) nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đi qua vị trí biên về phía âm.
B. π (rad) nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. π/2 (rad) nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. π/2 (rad) nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đi qua vị trí biên về phía dương.
Câu 99. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 100. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống
một
A. đường thẳng bất kì.
B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo
D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 101. Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào vận tốc có dạng một
đường
A. Hyperbol. B. Parabol. C. thẳng. D. Elipse.
Câu 102. Chọn phát biểu đúng nhất?
Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa. B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn. D. không được xem là một dao động điều hòa.
Câu 103. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 104. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0.
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 105. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số
thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 106. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí
cân bằng.
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định trạng thái ban đầu của vật ở thời điểm t = 0.
D. Dao động cưỡng bức được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 107. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển
động
A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều.
Câu 108. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị
dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.

Câu 109. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, gia tốc.

C. Động năng, tần số, lực hồi phục. D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

Câu 110. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. ωt.

Câu 111. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của vật
A. tại x = 0 B. tại x = 1 cm C. tại x = -1 cm D. tại x = 5 cm
Câu 112. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật
là?
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 113. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động
của chất điểm là
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 114. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
Câu 115. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời
điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 116. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất
điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 117. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 118. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ
x =A. Pha ban đầu của dao động là?
A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad).
Câu 119. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2
cm/s2 thì biên độ của dao động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 120. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm
tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz.

C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 121. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực
hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 122. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai
đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.

B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.

C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.

D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao
động của chất điểm còn lại.

Câu 123. Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo thời gian là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip.
Câu 124. Nhận xét đúng của hình sau là

A. Độ lệch pha giữa hai dao động ở 2 chu kì khác nhau.


B. Tại bất kì thời điểm nào thì độ lệch pha giữa hai dao động trên cũng bằng π.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 125. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 126. Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vector gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 127. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí biên.
D. cùng chiều với vecto vận tốc của vật.
Câu 128. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó
vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương B. nhanh dần về vị trí cân bằng
C. chậm dần theo chiều âm D. chậm dần về biên
Câu 129. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. vận tốc có giá trị dương B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm
Câu 130. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 131. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình
chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều
Câu 132. Dao động 1 cùng (đồng) pha với dao động 2 khi nào?
A. φ1>φ2 B. φ1<φ2 C. φ1=φ2 D. φ1=φ2+π
Câu 133. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 khi nào?
A. φ1>φ2 B. φ1<φ2 C. φ1=φ2 D. φ1=φ2+π
Câu 134. Dao động 1 ngược pha với dao động 2 khi nào?
A. φ1>φ2 B. φ1<φ2 C. φ1=φ2 D. φ1=φ2+π
Câu 135. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ của nó.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 136. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Tần số và biên độ B. Pha ban đầu và biên độ.
C. Biên độ D. Tần số và pha ban đầu.
Câu 137. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng dốc xuống B. đoạn thẳng dốc lên.
C. đường elip D. đường hình sin.
Câu 138. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 139. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 140. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn
đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 141. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 142. Pha ban đầu có giá trị nằm trong khoảng
A. −π đến π/2 B. 0 đến π C. −π đến π D. 0 đến π/2
Câu 143. Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ#A.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là#A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 144. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí biên.
Câu 145. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ). Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Pha ban đầu φ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
Câu 146. Cho hình ảnh về lò xo

Hình sau mô tả
A. Ghép nối tiếp các lò xo có độ cứng là k1, k2,..., kn
B. Ghép song song các lò xo có độ cứng là k1, k2,..., kn
C. Treo song song các lò xo có độ cứng là k1, k2,..., kn
D. Treo nối tiếp các lò xo có độ cứng là k1, k2,..., kn
Câu 147. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc.
C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
Câu 148. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 149. Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 150. Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong:
A. máy đầm nền. B. giảm xóc ô tô, xe máy.

C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý.

Câu 151. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu 152. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 153. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

D. Tần số của dao động cưỡng luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 154. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức
A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.

B. phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.

C. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.

D. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 155. Dao động tắt dần là một dao động có


A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. biên độ thay đổi liên tục.

C. ma sát cực đại. D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 156. Trong dao động tắt dần thì


A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.

C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.

D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 157. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 158. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.

B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.

C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.

D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.

Câu 159. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 160. Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kì
là 16 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 8 cm
Câu 161. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm. B. 0,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

Câu 162. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 6 mm. B. A = 6 cm. C. A = 12 cm. D. A = 12π cm.

Câu 163. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15
cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
𝜋
Câu 164. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x= 5 cos(5𝜋𝑡 + 4 ) cm, t tính bằng
giây. Dao động này có
A. chu kì 0,2 s. B. biên độ 0,05 cm.

C. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5 Hz.

Câu 165. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật

A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 166. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5 s. D. 2s.
Câu 167. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x =Acos(𝜔𝑡 + 𝜑), tại thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 0, 5A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu 𝜑 bằng
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. - 6. B. 6 . C. 3 . D. - 3 .

Câu 168. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos( 𝜔𝑡 + 𝜑). Tại thời điểm ban đầu vật
có li độ 2cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều
hòa là?
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. - 6. B. 6 . C. 3 . D. - 3 .

Câu 169. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao
động là
𝐿 𝐿
A. 2L. B. 2. C. L. D. 4.

Câu 170. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=5cos(2πt) cm. Tọa độ của chất điểm
t=1,5s là
A. x=-5cm. B. x=1,5cm. C. x=0cm. D. x=5cm.
𝜋
Câu 171. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(πt+ 2 ) cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t=1s.
A. 2 π (rad). B. π (rad). C. 0,5 π (rad). D. 1,5 π (rad).
Câu 172. Vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, tần số f=4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ
x=3cm là:
A. 2 π (cm/s). B. 16 π (cm/s). C. 32 π (cm/s). D. π (cm/s).
Câu 173. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=8cos(πt+π/s) cm. Pha
dao động của chất điểm khi t=1s là:
A. 0,5π rad. B. 2π rad. C. π rad. D. 1,5π rad.
Câu 174. Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau theo
hệ thức a = -16π2x (cm/s2). Chu kỳ của dao động bằng
A. 3s. B. 0,5s. C. 2s. D. 0,25s.
Câu 175. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x=Acos10t(cm), (t tính bằng s). Tại
t=2s, pha của dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.
Câu 176. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2=10cos(2πt +
0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,5π. D. 0,75π.
Câu 177. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x=5cos(πt + 0,5 π) cm
(với t tính bằng s). tại thời điểm t=1s, pha dao động của vật là:
A. 2,5π rad. B. 0,5π rad. C. 1,5π rad. D. 2π rad.
Câu 178. Một chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng với phương trình li độ x=2cos(2 πt + π/2) (x
đo bằng cm; t đo bằng s). tại thời điểm t=0,25s chất điểm có li độ bằng:
A. 2cm. B. 3cm. C. -2cm. D. -3cm.
Câu 179. Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 8cos(πt+ π/6). Pha ban đầu của dao động là:
A. π/6 rad. B. – π/6 rad. C. (πt + π/6) rad. D. π/3 rad.
Câu 180. Một vật dao động điều hòa, sau 3 giây vật thực hiện được 30 dao động. Hãy xác định tần
số góc của vật dao động?
A. 10 rad/s B. 20π rad/s C. 90 rad/s D. 0.1 rad/s
Câu 181. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi
chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. -π/2 B. -π/3 C. π D. π/2

Câu 182. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần số khoảng 300 Hz.
Xác định số dao động mà cánh ong mật thực hiện trong 1 s và chu kì dao động của cánh ong.

A. 300 và 1/300. B. 200 và 1/2 C. 250 và 1/4 D. 150 và 150/2


Câu 183. Một vật dao động theo phương trình x=5cos(𝜔t + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π B. 0,5π C. 0,25 π D. 1,5π
Câu 184. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8cm. Dao động này có biên độ là:
A. 16cm. B. 8cm. C. 48cm. D. 4cm.
Câu 185. Vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πt + 𝜑) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có
li độ 2cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A. π/3 rad. B. -π/3 rad. C. π/6 rad. D. -π/6 rad.
Câu 186. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t-0,25π) cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 8cm. B. 16cm. C. 0cm. D. 4cm.
Câu 187. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s).
Tần số dao động của vật là
A. 10Hz. B. 10π Hz. C. 5π Hz. D. 5 Hz.
𝜋
Câu 188. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(20 πt – 6 )cm. Tần số và pha ban đầu
của dao động lần lượt là
A. 10Hz và – π/6 rad. B. 1/10Hz và π/6 rad.
C. 1/10Hz và – π/6 rad. D. 10Hz và π/6 rad.
Câu 189. Một quả lắc đồng hồ dao động trong 3 phút thấy quả nặng thực hiện được vừa đúng 180
dao động. Biết biên độ dao động của quả nặng là 5 cm. Tốc độ chuyển động trung bình của quả nặng
trong quãng thời gian 1 s bất kỳ là
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 5cm/s

Câu 190. Một quả lắc đồng hồ dao động trong 1 phút thấy quả nặng thực hiện được vừa đúng 60 dao
động. Biết biên độ dao động của quả nặng là 4 cm. Tốc độ chuyển động trung bình của quả nặng trong
quãng thời gian 1 bất kỳ là
A. 16cm/s B. 32cm/s C. 10cm/s D. 24cm/s
𝜋
Câu 191. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x= 8cos(𝜋𝑡 + 4 ) (x tính
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t=0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

C. chu kì dao động là 4 s.

D. vận tốc chất điểm khi qua vị trí cân bằng là 8cm/s

Câu 192. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 193. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 194. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao
động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 195. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
Câu 196. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giai đoạn
chuyển động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau?
A. Từ O đến D B. Từ D đến C C. Từ C đến O D. Từ C đến D
Câu 197. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục ngang với biên độ A với tần số góc  . Chọn
A 2
x
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng và gốc thời gian lúc vật qua vị trí li độ 2 theo chiều âm thì phương
trình dao động của vật là
𝜋 2𝜋
A. x=Acos(𝜔t + 3 ) B. x=Acos(𝜔t + )
4

𝜋 3𝜋
C. x=Acos(𝜔t + 4 ) D. x=Acos(𝜔t + )
4

2𝜋
Câu 198. Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(πt − )cm. Quãng
3
đường mà chất điểm đi được sau 1,5 giây dao động là
A. 20 + 4√3cm. B. 20 - 4√2cm. C. 20 + 4√2cm. D. 20 - 4√3cm.

Câu 199. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 200. Một dao động điều hòa với phương trình x = 4sin(πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động
của vật là
A. -π/3 rad B. -π/6 rad C. π/3 rad D. π/6 rad
Câu 201. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng. x = 5sin(6t + π/3) (cm). Pha
ban đầu của dao động trên là.
A. -π/6 rad B. π/6 rad C. π/3 rad D. –π/3 rad
Câu 202. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình. x = sin(3πt – 2π/3) (cm). Pha ban đầu
của dao động nhận giá trị nào sau đây.
A. 5π/6 rad B. –π/3 rad C. -7π/6 rad D. π/3 rad
Câu 203. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcosωt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x =A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 204. Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì 1,0s.

B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.

C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s

D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.


3𝜋
Câu 205. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(πt − ) trong đó x tính bằng cm, t
4
tính bằng giây (s). Vào thời điểm t=3,5s vật qua vị trí có li độ
√2
A. cm. B. √3cm. C. √2𝜋cm. D. √2cm.
3

Câu 206. Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho
truỷu của động cơ quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt pít-tông bằng
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 207. Một chất điểm dao động với phương trình x=10cos(15t+𝜋) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 208. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. –15 cm. D. 7,5cm.
Câu 209. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao
động của vật là
A. 50𝜋 Hz. B. 100𝜋 Hz. C. 50 Hz. D. 0,02 Hz
Câu 210. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=-5cos(4𝜋𝑡) (cm). Biên độ và pha ban đầu
của dao động lần lượt là
A. 5 cm; 0 rad. B. 5 cm; 4𝜋 rad. C. 5 cm; 4𝜋 rad. D. 5 cm; 𝜋 rad.
Câu 211. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.
𝜋
Câu 212. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt + 2 ) (x tính bằng cm,
1
t tính bằng s). Tại thời điểm t=4 s chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. −√3cm. C. √3 cm. D. – 2 cm.
Câu 213. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường
kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz. B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
𝜋
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz. D. 2 rad/s ; 4s ; 0,25 Hz.

Câu 214. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 2,00 s.
Câu 215. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40.x + a = 0 với x và a lần lượt là
li độ và gia tốc của vật. Lấy π2 = 10. Dao động của vật là dao động
A. điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s B. điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s.
C. tuần hoàn với tần số góc ω = 4 rad/s D. điều hòa với tần số góc ω = 4π rad/s.
Câu 216. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa
với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 217. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 4,5cos(10t + π/2)cm và x2= 6cos(10t)cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 7,5m/s2. B. 10,5m/s2. C. 1,5m/s2. D. 0,75m/s2.

Câu 218. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc
của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ).

C. v = –Asin (ωt +φ). D. v = ωAsin (ωt +φ).


π
Câu 219. Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a=40𝜋 2 cos(2πt + 2 ) cm/s2 . Phương
trình dao động của vật là
π
A. 10cos2πt cm D. 10cos(2πt − 2 ) cm

π π
C. 20cos(2πt − 2) cm D. 6cos(2πt − 4 ) cm

Câu 220. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm.
Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π
A. 10cos(πt − 2 ) cm B. 20cos(πt + π) cm

π π
C. 10sin(πt − 2 ) cm D. 10cos(2πt + 2 ) cm

Câu 221. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được
120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
π 2π
A. 10cos(2πt + 3) cm B. 10cos(4πt + ) cm
3

π π
C. 10cos(4πt + 3) cm D. 20cos(4πt + 3 ) cm

Câu 222. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x
= -2cm và có độ lớn vận tốc v = 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của
vật là
5π π
A. x=√2 cos(5t − ) cm B. 2cos(5t − 4 ) cm
4

π 3π
C. 2√2 cos(5t + 4) cm D. 2√2 cos(5t + ) cm
4

Câu 223. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn
đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm. B. Pha ban đầu φ = π/6 (rad).

C. Chu kì T = 0,2 s. D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm.

Câu 224. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4πt + π/6) cm. Quãng đường vật
đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 6cm B. 4,5cm C. 7,5cm D. 9cm

Câu 225. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của
chất điểm là:
A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
Câu 226. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được
trong 2,5T là:
A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.

Câu 227. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.

Câu 228. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s,
pha của dao động là:
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 20 rad. D. 5 rad.

Câu 229. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm/s). Tốc độ của vật có giá trị
cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s. B. 5π cm/s. C. 5 cm/s. D. 5/π cm/s.

Câu 230. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz.
3
Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà
mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 3sin(4πt + π/3) cm B. x = 3cos(4πt + π/6) cm

C. x = 3sin(4πt + π/6) cm D. x = 3cos(4πt + 5π/6) cm

Câu 231. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6
chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2√2 cm B. √3 cm C. 2 cm D. 4√2 cm
𝜋
Câu 232. Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + 2 ) cm/s2. Phương trình
dao động của vật là
𝜋 𝜋
A. x = 6cos(2πt - 4 ) cm B. x = 10cos(2πt - 2 ) cm

𝜋
C. x = 10cos(2πt) cm D. x = 20cos(2πt - ) cm
2

Câu 233. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số
góc của vật là:
A. 20π rad/s. B. 10/π rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s.

Câu 234. Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc
độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5√2 cm B. 10 cm C. 5,24 cm D. 5√3cm

Câu 235. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
độ: x = 3cos(t - 5/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ: x1 = 5cos(t + /6) cm. Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(t + /6) cm B. x2 = 2cos(t + /6) cm
C. x2 = 2cos(t - 5/6) cm D. x2 = 8cos(t - 5/6) cm
Câu 236. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x = 12cos(2t +
/6) cm. Biết x1 = 6√3cos(2t + /3) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 6cos(2t + /3) cm B. x2 = 6cos(2t + /6) cm

C. x2 = 6cos(2t - /6) cm D. x2 = 6√3cos(2t - /3) cm


Câu 237. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc
40√3 cm/s2. Tần số góc của dao động là
A. 1 rad/s B. 4 rad/s C. 2 rad/s D. 8 rad/s

Câu 238. Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian
khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
2π π
A. x=2cos(πt − ) cm B. x=4cos(πt + 3 ) cm
3

2π 2π
C. x=2cos(πt + ) cm D. x=2cos(4πt − ) cm
3 3

Câu 239. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. -3√3cm. B. 3cm. C. 3√3cm. D. -3cm.

Câu 240. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos(πt + π/6)cm và x2 =
5cos(πt + π/6)cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15cos(πt + π/6) cm. B. x = 5cos(πt + π/6) cm.

C. x = 10cos(πt + π/6) cm. D. x = 15cos(πt) cm.

Câu 241. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động
thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là
A. 100cm/s B. 157 cm/s C. 314 cm/s D. 120𝜋 cm/s
√3
Câu 242. Cho ba dao động điều hoà cùng phương: x1 = 1,5cos(100t) cm, x2 = cos(100t + /2)
2
cm và x3 = √3cos (100t + 5/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp của ba dao động trên là
𝜋
A. x = √3cos(100πt + 2 ) cm B. x = √3cos(200πt) cm
𝜋
C. x = √3cos(100πt - 2 ) cm D. x = √3cos(100πt) cm

Câu 243. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có
chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 35cm.
π
Câu 244. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=10cos(20t − 3 ), (cm). Biết
vật nặng có khối lượng m=100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 2,6J. B. 0,072J. C. 7,2J. D. 0,72J.
π
Câu 245. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=5cos(20t + ), (cm). Biết
6
vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. D. 0,2J.

Câu 246. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cosωt (cm). Tại vị trí có li độ
x= 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 247. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho
π= 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
A. 9,7m/s2. B. 10,27m/s2. C. 10m/s2. D. 9,86m/s2.

Câu 248. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài
tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí
cân bằng là
A. 31cm. B. 29cm. C. 20cm. D. 18cm.

Câu 249. Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng tắ t dầ n có các đa ̣i lươ ̣ng giảm liên tu ̣c theo thời gian là
A. biên đô ̣ và gia tố c. B. li đô ̣ và tố c đô ̣

C. biên đô ̣ và năng lươ ̣ng. D. biên đô ̣ và tố c đô ̣

Câu 250. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. lực ma sát của môi trường lớn.

C. lực ma sát của môi trường nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.

Câu 251. Trong hiện tượng cộng hưởng


A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại. B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.

C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại. D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.

Câu 252. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ.

B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.

C. Sự đung đưa của chiếc võng.

D. Sự dao động của pittông trong xilanh.

Câu 253. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo
Câu 254. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối
lượng m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A
Câu 255. Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. mà lò xo không biến dạng.
C. có li độ bằng 0. D. gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 256. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 257. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W. Kết luận nào sau đây sai?
A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.
D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.
Câu 258. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Động năng tỉ lệ với khối lượng của vật.
Câu 259. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương của
A. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động.
Câu 260. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1 s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc
lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần

Câu 261. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
𝜋
Câu 262. Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(4𝜋𝑡 + 3 ), với t tính bằng
giây và x tính bằng cm. Trong quãng thời gian 0,75 s tính từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x=1,5cm
bao nhiêu lần?
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 2 lần. D. 4 lần.

Câu 263. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có động năng
bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm t2 = t1 + 1/24 (s) thì thế năng của vật có thể
A. bằng một nửa động năng. B. bằng động năng.

C. bằng không. D. bằng cơ năng.


π
Câu 264. Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt + 6 ), với t tính bằng
giây và x tính bằng cm. Trong quãng thời gian 0,75 s tính từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x=3cm
bao nhiêu lần?
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 2 lần. D. 4 lần.
π
Câu 265. Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πt + 2 ), với t tính bằng s
và x tính bằng cm. Trong quãng thời gian 5s tính từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí ly độ bằng 1 cm
bao nhiêu lần?
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 6 lần.
𝜋
Câu 266. Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(𝜋𝑡 − 3 ), với t tính bằng s
14
và x tính bằng cm. Trong quãng thời gian s tính từ thời điểm ban đầu, chất điểm đạt tốc độ 2π√2 cm/s
3
bao nhiêu lần?
A. 10 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 267. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 268. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
π π
A.  = 2n B.  = (2n + 1) C. Δφ =  2n + 1 D. Δφ =  2n + 1
2 4

Câu 269. Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2). Kết luận
nào sau đây sai?
A. 2 - 1 =  [hoặc (2n+1)] hai dao động ngược pha
B. 2 - 1 = /2 hai dao động ngược pha

C. 2 - 1 = 0 (hoặc 2n) hai dao động cùng pha


D. 2 - 1 = /2 hai dao động vuông pha
Câu 270. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1 = 3cos(t + /6) cm và x2 = 3cos(t + /3) cm
B. x1 = 4cos(t + /6) cm và x2 = 5cos(t + /6) cm

C. x1 = 2cos(2t + /6) cm và x2 = 2cos(t + /6) cm


D. x1 = 3cos(t + /4) cm và x2 = 3cos(t - /6) cm
Câu 271. Trong dao động điều hòa, năng lượng của con lắc lò xo sẽ
9
A. giảm 4 lần khi tần số góc tăng lên 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
16
B. tăng 9 lần khi tần số góc tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.
C. tăng 16 lần khi tần số dao động và biên độ tăng lên 2 lần.
D. giảm 4 lần khi tần số tăng 2 lần và biên độ giảm 3 lần.
Câu 272. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
của con lắc sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 273. Trong dao động điều hòa thì
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí
cân bằng.

D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.

Câu 274. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
𝜋
Câu 275. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x=10cos(4𝜋𝑡 − 2) (cm) với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00s B. 1,50s C. 0,50s D. 0,25s
𝜋
Câu 276. Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 10s và đi được quãng đường 40cm trong một chu
kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x=8cm bằng
A. 1,2cm/s B. 1,2m/s C. 12m/s D. -1,2m/s
2𝜋
Câu 277. Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = 2cos(20πt + )cm và x2 = 3cos(20πt
3
𝜋
+ 6 )cm. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận xét hai dao động?
A. Hai dao động cùng pha. B. Hai dao động ngược pha.

C. Dao động 1 nhanh pha hơn π/2. D. Dao động 1 chậm pha hơn π/2.

Câu 278. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình:
𝜋 4𝜋
x1 = 3cos(20πt + 3 )cm và x2 = 4cos(20πt + )cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
3

A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.

B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc (-3π).

C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.

D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2π).

Câu 279. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị
sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc bước đi của người đó là:
A. 5,4 km/h B. 3,6 km/h C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h

Câu 280. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 281. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần
số f. Chu kì dao động của vật là
1 2𝜋 1
A. 2𝜋𝑓 B. C. 2f. D. 𝑓
𝑓

Câu 282. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với


A. dao động điều hòa. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 283. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 284. Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
Câu 285. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật triệt tiêu khi vật ở vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 286. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 287. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 288. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 289. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ. B. Biên độ và gia tốc

C. Li độ và tốc độ. D. Biên độ và cơ năng

Câu 290. Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ.

C. bằng tần số riêng của hệ. D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.

Câu 291. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
Câu 292. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ
học?
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.

B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa

C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.

D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.

Câu 293.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học?
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 294. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 295. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
D. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
Câu 296. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 297. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 298. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 299. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k
=1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.

Câu 300. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường
lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Độ lớn vận tốc
của xe máy khi xe bị xóc mạnh nhất là
A. v= 10 m/s. B. v= 7,5 m/s. C. v= 6 m/s. D. v= 2,5 m/s.
Câu 301. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ
thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 302. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Câu 303. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 304. Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó
một ngoại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 305. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 306. Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?
A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời gian theo phương
trình: a = Acos(ωt + φ) (với A là độ lớn gia tốc cực đại).

B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.
1 𝑘
D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng: f= 2𝜋 √𝑚

Câu 307. Một con lắc đơn (vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo l = 1 m) dao động điều hòa
dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos(2πft + π/2) (N). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của
ngoại lực thay đổi liên tục từ 0,25 Hz đến 1 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. không thay đổi. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm.

Câu 308. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động
của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy 𝜋 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là

A. 30cm. B. 60cm. C. 15cm D. 3,75cm.

Câu 309. Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là:

𝜋 𝜋
A. x=10cos(2𝜋𝑡 − 2 ) B. x=10cos(2𝜋𝑡 + 2 )

3𝜋
C. x=10cos(2𝜋 + 𝜋) D. x=10cos(2𝜋𝑡 + )
4

Câu 310. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại
lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao
động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao
động ổn định A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 2A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2.

--------------------Hết------------------

You might also like