You are on page 1of 28

12/27/2023

Kiểm soát nội bộ

Trình bày: Nguyễn Thị Thu Hiền

1 BMKT- ueh

Mục tiêu

1 Những vẫn đề chung về kiểm soát nội bộ

2 Nghiên cứu KSNB của Kiểm toán viên

2 BMKT- ueh

Nội dung

° Khái niệm
° Cơ cấu hệ thốngKSNB
° Tìm hiểu và đánh giá
KSNB

3 BMKT- ueh

1
12/27/2023

1. Khái niệm về KSNB

Rủi ro
quản lý

Làm ăn thua lỗ
Tài sản bị tham ô
Báo cáo tài chính không trung CHÍNH SÁCH
thực
Pháp luật bị vi phạm TIÊU CHUẨN
Các quy định không được tuân thủ
THỦ TỤC
4 BMKT- ueh

Mục tiêu của KSNB

• Effectiveness: Hữu hiệu


Operations • Efficiency: hiệu quả
• Safeguarding assets

• Reliability
Reporting • Timeliness
• Transparency

Compliance • With regulatory


environment

5 BMKT- ueh

QTCTy
 Nguyên tắc quản trị công ty của tổ chức hợp tác phát triển kinh tế
OECD 2004: QTCT là những biện pháp nội bộ để điều hành và kiểm
soát công ty liên quan tới mối quan hệ giữa Ban giám đốc, HĐQT và
các cổ đông của một công ty với các bên có quyền lợi liên quan.
QTCT cũng tạo ra một cơ cấu để đề ra các mục tiêu của công ty, và
xác định các phương tiện để đạt được những mục tiêu đó, cũng như
để giám sát kết quả hoạt động của công ty. QTCT chi được coi là có
hiệu quả khi khích lệ được Ban giám đốc và HĐQT theo đuổi các
mục tiêu: vì lợi ích của công ty và của các cổ đông cũng như phải tạo
điều kiện thuận lợi cho việc giám sát của các cổ đông cũng như phải
tạo điều kiện thuận lợi cho việc giám sát hoạt động của công ty một
cách hiệu quả từ đó khuyến khích công ty sử dụng các nguồn lực một
cách tốt hơn”.

2
12/27/2023

Định nghĩa về KSNB của COSO (2013)


“Kiểm soát nội bộ là một quá trình, chịu ảnh hưởng bởi Hội
đồng quản trị (BQT), người quản lý (BGĐ & TP) và các nhân
viên của đơn vị, được thiết lập để cung cấp một sự bảo đảm
hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu về hoạt động, báo cáo và
tuân thủ của đơn vị”.
Bốn nội dung cơ bản trong định nghĩa
➢ KSNB là một quá trình
➢ KSNB được thiết kế và vận hành bởi con người
➢ KSNB cung cấp một sự đảm bảo hợp lý
➢ Các mục tiêu của KSNB
7 BMKT- ueh

2.Các bộ phận hợp thành KSNB

At all levels of the


The COSO “cube” organization
5 integrated
components

8 BMKT- ueh

2.C Các bộ phận cấu thành KSNB


(Tiếp cận theo COSO)

Đánh giá rủi ro Giám sát

Môi trường KS

Các hoạt động Thông tin và


kiểm soát truyền thông

9 BMKT- ueh

3
12/27/2023

2.1. Môi trường kiểm soát


✓ Môi trường kiểm soát bao gồm các tiêu chuẩn, quy trình và cấu
trúc cung cấp cơ sở cho việc thực hiện kiểm soát trong một đơn
vị.
✓ Thể hiện quan điểm của Hội đồng quản trị, người quản lý cấp cao
về các vấn đề kiểm soát.

10 BMKT- ueh

2.1. Môi trường kiểm soát


Các nguyên tắc cơ bản của môi trường kiểm soát bao gồm:
1. Cam kết về tính trung thực và tôn trọng các giá trị đạo
đức. -> triết lý quản lý/ phong cách điều hành
2. Sự giám sát độc lập của Hội đồng quản trị.
3. Cơ cấu tổ chức phù hợp.
4. Cam kết về việc thu hút nguồn nhân lực với năng lực
phù hợp
5. Trách nhiệm giải trình của từng cá nhân.

11 BMKT- ueh

2.2. Đánh giá rủi ro


Rủi ro là khả năng mà một tổ chức phải chịu hậu quả không mong
muốn do một sự kiện xảy ra. Mọi hoạt động của một đơn vị đều có
thể phát sinh rủi ro mà khó có thể kiểm soát tất cả.

Mục tiêu

Đối phó

Đánh giá RR

12 BMKT- ueh

4
12/27/2023

2.2. Đánh giá rủi ro


Các nguyên tắc cần tuân thủ:
1. Nhận diện mục tiêu của đơn vị.
2. Nhận dạng và phân tích rủi ro.
3. Cân nhắc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro đe dọa đến
việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
4. Nhận dạng và đánh giá các thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể
đến kiểm soát nội bộ.

13 BMKT- ueh

2.2. Đánh giá rủi ro


Nhận diện mục tiêu của đơn vị

➢ Đánh giá rủi ro phụ thuộc vào các mục tiêu của đơn vị.
➢ Các mục tiêu của đơn vị gồm mục tiên chung và mục tiêu cụ
thể.

14 BMKT- ueh

2.2. Đánh giá rủi ro


Nhận dạng & phân tích rủi ro

➢ Nhận dạng rủi ro thực chất là xác định các sự kiện ảnh hưởng
đến việc không đạt được mục tiêu của đơn vị.

Luật pháp Kỹ thuật

Khách hàng Nhân viên

Nhà cung cấp

15 BMKT- ueh

5
12/27/2023

2.2. Đánh giá rủi ro


Nhận dạng & phân tích rủi ro

➢ Phân tích rủi ro: xem xét khả năng, tần suất xảy ra rủi ro và
mức độ ảnh hưởng hay mức độ thiệt hại mà rủi ro có thể gây ra
cho đơn vị.
➢ Phân tích rủi ro giúp người quản lý xác định đâu các rủi ro
quan trọng cần đối phó.
➢ Các biện pháp quản trị rủi ro:
✓ Chấp nhận rủi ro (a): không làm gì cả
✓ Né tránh rủi ro (b)
✓ Giảm thiểu rủi ro ©: thủ tục KS
✓ Chia sẻ rủi ro (d)
16 BMKT- ueh

2.2.Đánh giá rủi ro


Cân nhắc khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro đe dọa đến
việc đạt được mục tiêu của đơn vị.

Để xem xét khả năng có gian lận khi đánh giá rủi ro, đơn vị cần
lưu ý:
✓ Nhận diện các loại gian lận
✓ Sự lạm quyền của người quản lý

17 BMKT- ueh

2.2. Đánh giá rủi ro


Nhận dạng và đánh giá các thay đổi có thể ảnh hưởng
đáng kể đến kiểm soát nội bộ.

Để đánh giá rủi ro, còn cần nhận dạng và đánh giá các thay đổi,
như:
✓ Thay đổi từ bên ngoài.
✓ Thay đổi trong hoạt động kinh doanh.
✓ Thay đổi trong lãnh đạo chủ chốt.

18 BMKT- ueh

6
12/27/2023

2.2. Đánh giá rủi ro


Nhận dạng rủi ro
Xác định mục tiêu
Thiết lập cơ chế nhận diện rủi ro

Đánh giá rủi ro


Thiệt hại
Xác suất xẩy ra
Các biện pháp phù hợp với rủi ro
Tránh né rủi ro
Chuyển giao rủi ro
Giảm rủi ro
Chấp nhận rủi ro

19 BMKT- ueh

2.2. Đánh giá rủi ro


Quy trình đánh giá RR của đơn vị
“Kiểm toán viên phải tìm hiểu liệu đơn vị đã có một quy trình để:
(a) Xác định rủi ro kinh doanh liên quan tới mục tiêu lập và trình
bày báo cáo tài chính;
(b) Ước tính mức độ của rủi ro;
(c) Đánh giá khả năng xảy ra rủi ro;
(d) Quyết định các hành động thích hợp đối với các rủi ro đó”
(Đoạn 15 VSA 315)

20 BMKT- ueh

Rủi ro trên Báo cáo tài chính

Có rủi ro Báo cáo tài chính

- Tài sản không có trên thực tế


- Tài sản không thuộc quyền sở hwuux
của đơn vị
- Đánh giá không đúng giá trị tài sản
và các khoản công nợ
- Doanh thu và chi phí không được
khai báo đầy đủ
- Thông tin trình bày không phù hợp
với chuẩn mực

21 BMKT- ueh

7
12/27/2023

Rủi ro trên Báo cáo tài chính

Nguyên nhân tạo ra rủi ro

➢Những thay đổi trong quy chế của tổ chức hoặc môi
trường hoạt động.
➢Sự thay đổi nhân sự
➢Việc tiến hành nghiên cứu mới hoặc sửa đổi hệ
thống thông tin
➢Sự tăng trưởng nhanh của đơn vị
➢….

22 BMKT- ueh

2.3. Hoạt động kiểm soát


Hoạt động kiểm soát là gì?

➢ Hoạt động kiểm soát là các hành động cần thiết giúp giảm
thiểu các rủi ro đe dọa việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
➢ Hoạt động kiểm soát gồm chính sách kiểm soát và thủ
tục kiểm soát.
❖ Chính sách kiểm soát là những nguyên tắc
❖ Thủ tục kiểm soát là biện pháp cụ thể để thực thi
chính sách
➢ Hoạt động kiểm soát gồm: kiểm soát phòng ngừa,
kiểm soát phát hiện, kiểm soát tự động, kiểm soát
23
thủ công. BMKT- ueh

2.3.Hoạt động kiểm soát


Nguyên tắc cơ bản

Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế các hoạt động kiểm soát
✓ Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp
✓ Lựa chọn và thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với công
nghệ thông tin.
✓ Triển khai các hoạt động kiểm soát thông qua các chính sách và
thủ tục kiểm soát

24 BMKT- ueh

8
12/27/2023

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp


▪ Tích hợp hoạt động kiểm soát với đánh giá rủi ro.
▪ Phù hợp với đặc điểm riêng của đơn vị.
▪ Thiết lập hoạt động cho từng quy trình kinh doanh.
▪ Phối hợp các hoạt động kiểm soát.
▪ Xem xét các cấp độ áp dụng HĐKS
▪ Phân chia trách nhiệm đầy đủ

Manual
Control

Automated
Control

25 BMKT- ueh

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp


 (i) Tích hợp hoạt động kiểm soát với đánh giá rủi ro
 HĐKS phù hợp :
 với rủi ro đã được đánh giá
 Với biện pháp đối phó rủi ro

26 BMKT- ueh

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp


 (ii) HĐKS phù hợp với đặc điểm riêng của đơn vị:
 Các đặc điểm của đơn vị:
 Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
 Môi trường kinh doanh
 Phạm vi hoạt động
 Cơ cấu tổ chức
 …

 Mục tiêu quản lý và chiến lược


 Rủi ro và biện pháp đối phó

27 BMKT- ueh

9
12/27/2023

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp


 (iii) HĐKS cho từng quy trình kinh doanh:
 Chu trình bán hàng:

 Chu trình mua hàng:

28 BMKT- ueh

(iii) HĐKS cho từng quy trình kinh doanh:


Chu trình mua hàng Chu trình bán hàng
✓ Đề nghị mua hàng ✓ Nhận đơn đặt hàng
✓Xét duyệt mua hàng ✓Lập lệnh bán hàng
✓Lập đơn đặt hàng ✓Xét duyệt bán chịu
✓Nhận hàng ✓Gửi hàng
✓Lập phiếu nhập kho ✓Lập hóa đơn
✓Theo dõi nợ phải trả ✓Theo dõi nợ phải thu
✓Trả tiền ✓Thu tiền

29 BMKT- ueh

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp


 (iv) Phối hợp các HĐKS :
Các hoạt động kiểm soát phổ biến:
❖ Xét duyệt
❖ Đối chiếu
❖ Kiểm soát vật chất
❖ Kiểm soát dữ liệu, thông tin
❖ Chỉnh hợp
❖ Rà soát

30 BMKT- ueh

10
12/27/2023

Các HĐKS phổ biến

ỦY QUYỀN & XÉT DUYỆT

Ủy quyền bằng chính sách


Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện
cho phép thực hiện nghiệp vụ.

Xét duyệt cụ thể


Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có
chính sách chung.

31 BMKT- ueh

ỦY QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT

CHÍNH SÁCH BÁN CHỊU

ỦY QUYỀN THEO CHÍNH SÁCH XÉT DUYỆT CỤ THỂ


Phòng kinh đoanh dược quyền Phó Tổng giám đốc xét duyệt
xét duyệt bán chịu theo chính từng trường hợp cụ thể:
sách với: -Các hóa đơn bán chịu trên
- Các hóa đơn dưới 10 triệu đ 10 triệu đồng
- Các đại lý có mực nợ dưới Các đại lý đã có mức nợ
100 tr đồng vượt mức 100 triệu đ

32 BMKT- ueh

Các HĐKS phổ biến

Kiểm soát vật chất


HẠN CHẾ TIẾP XÚC TÀI SẢN SỬ DỤNG THIẾT BỊ

•Tổ chức kho • Máy tính tiền


tang bảo vệ
• Camera...
•Quy định các
thủ tục

KIỂM KÊ TÀI SẢN

•Phát hiện mất mát, hư hỏng


•Nâng cao trách nhiệm thủ kho

33 BMKT- ueh

11
12/27/2023

Các HĐKS phổ biến

KIỂM SOÁT CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

❖ Kiểm soát chứng từ


▪ Đánh số trước, liên tục
▪ Biểu mẫu chứng từ đầy đủ
▪ Kiểm soát chứng từ chua sử dụng (giấy)
▪ Luân chuyển chứng từ
▪ Tham chiếu và dấu vết kiểm toán
▪ Baỏ quản lwuu trứ
❖ Kiểm soát sổ sách
▪ Thiết kế, Ghi chép, Bảo quản lưu trữ

34 BMKT- ueh

Nhập kho
1 và
lập PN LƯU ĐỒ
Công cụ mô tả hệ thống

PN

Kiểm tra và
cập nhật thẻ
kho

PN đã
Thẻ kho kiểm tra
N

35 BMKT- ueh

Các ký hiệu

Nhập kho Thực hiện một


Lưu chứng
và lập PN công việc thủ
từ
công

Chứng từ
PN Điểm nối

Đầu vào hay Luồng luân


Theû kho đầu ra của chuyển
thông tin

36 BMKT- ueh

12
12/27/2023

Kiểm soát chứng từ

Tham chiếu

° Cho phép liên kết các chứng từ với nhau/với


sổ sách.
° Gắn với một thủ tục kiểm soát
° Tham chiếu ngược/tham chiếu xuôi

37 BMKT- ueh

Vận đơn Lập hóa đơn

Tham chiếu
ngược
Vận đơn

Hóa đơn
N

Khách hàng
Tham chiếu
xuôi
38 BMKT- ueh

Kiểm soát chứng từ

Dấu vết kiểm toán


❖ Dấu vết lưu lại của 1 thủ tục kiểm soát để phục vụ cho kiểm
tra sau này
° Chữ ký xét duyệt “Đã chi”…
° Chứng từ lưu
° Cuống phiếu

39 BMKT- ueh

13
12/27/2023

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp

 (v) Xem xét các cấp độ áp dụng HĐKS :


 HĐKS ở cấp trung gian và cao:
 Soát xét của cấp quản lý
 Phân tích rà soát
 Kết hợp các HĐKS cấp nghiệp vụ & cấp cao

40 BMKT- ueh

Soát xét của quản lý cao cấp

Lãnh đạo cấp cao :


▪ Soát xét các chương trình của doanh nghiệp
- Chương trình marketing
- Chương trình cải tiến quy trình sản xuất
- Chương trình phát triển sản phẩm mới
bằng cách so sánh thực tế với dự đoná, dự báo

41 BMKT- ueh

Phân tích rà soát


LỰONG?

BÁO CÁO GIÁ THÀNH THÁNG Sử dụng vượt định mức---> Quy
9.20X1 định thưởng, phạt
KHOẢN MỤC GÍA THÀNH GIÁ Máy móc hỏng --> Sửa chữa kịp
KH THÀNH TT
thời
1. Chi phí NVL TT 100 121  Ghi chép sai --> điều chỉnh kịp
2. Chi phí NC TT 40 42
3. Chi phí SXC 40 37 thời
CỘNG 180 200
GIÁ?
Mua giá cao --> Xem xét chính
sách mua hàng
Giá thực sự tăng --> Xem xét lại
giá bán
Áp dụng phương pháp tính giá
thành sai --> Điều chỉnh kịp thời

42 BMKT- ueh

14
12/27/2023

Phân tích rà soát

Mục đích

? Phhát hiện các biến động bất thường,


xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời
Phương pháp
Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết,
thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ
trước, sử dụng các chỉ số.
Bản chất
Kiểm soát bằng ngoại lệ

43 BMKT- ueh

1. Thiết lập hoạt động kiểm soát phù hợp

 (vi) Phân chia trách nhiệm đầy đủ:


 Nguyên tắc phân công, phân nhiệm
 Nguyên tắc tách biệt

44 BMKT- ueh

Phân chia trách nhiệm

° Không để một cá nhân nắm tất cả


các khâu của một nghiệp vụ, xét
duyệt, thực hiện, bảo quản tài sản và
giữu sổ kế toán
° Không cho phép kiêm nhiệm giữa
một số chức năng

45 BMKT- ueh

15
12/27/2023

Thí dụ kiêm nhiệm nguy hiểm


Công việc kiêm nhiệm Rủi ro
Thu tiền và theo dõi sổ Có thể lấy tiền sau đó che dấu
scahs kế toán về nợ bằng cách ghi xỏa sổ khoản
phải thu nợ phải thu, hoặc bù đắp bằng
khoản thu của khách hàng
khác

Mua nguyên vật liệu và Không mua hàng nhưng


sử dụng cho sản xuất vẫn thanh toán tiền hàng

46 BMKT- ueh

2.3. Hoạt động kiểm soát


2. Lựa chọn và thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với
công nghệ thông tin
Ví dụ: cần thiết lập các hoạt động kiểm soát đối với hạ tầng
công nghệ, các kiểm soát hạn chế việc thâm nhập và đánh
cắp thông tin,…

47 BMKT- ueh

2.3. Hoạt động kiểm soát


3. Triển khai các hoạt động kiểm soát thông qua các
chính sách và thủ tục kiểm soát
➢ Chính sách kiểm soát cần xác định rõ trách nhiệm thực
hiện và trách nhiệm giải trình của người quản lý các cấp.
➢ Thủ tục kiểm soát phải nêu rõ trách nhiệm của cá nhân
thực hiện hoạt động kiểm soát đó và cần xác định rõ khi
nào thì một hoạt động kiểm soát cần được thực hiện và
biện pháp sửa chữa đi kèm.
➢ Điều kiện thực hiện hoạt động kiểm soát:
▪ Sử dụng nhân viên có năng lực phù hợp
▪ Định kỳ người quản lý đánh giá lại các hoạt động kiểm
soát
48 BMKT- ueh

16
12/27/2023

2.4. Thông tin và truyền thông

Ban Giám đốc

BP bán hàng BP mua hàng BP nhân sự BP kế toán

49 BMKT- ueh

2.4. Thông tin và truyền thông


➢ Thông tin là những tin tức mà mỗi cá
nhân, bộ phận trong đơn vị cần có để
có thể thực thi trách nhiệm kiểm soát
và nhờ đó giúp đạt được các mục tiêu
của đơn vị.
➢ Truyền thông là quá trình cung cấp,
chia sẻ và trao đổi thông tin giữa bên
trong và giữa bên trong với bên ngoài.

50 BMKT- ueh

2.4.Thông tin và truyền thông


Các thông tin sau đây cần truyền tải tới
mọi cá nhân:
✓ Các chính sách và thủ tục liên quan
đến việc thực thi trách nhiệm kiểm
soát của mỗi cá nhân.
✓ Các mục tiêu đã cụ thể hóa.
✓ Tầm quan trọng và lợi ích của việc
duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ hữu
hiệu
✓ Vai trò và trách nhiệm của các cấp
quản lý và nhân sự khác trong việc
thực hiện kiểm soát.
51 BMKT- ueh

17
12/27/2023

2.4. Thông tin và truyền thông


Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế bộ phận này:
➢ Cần thu thập hoặc tạo lập các thông tin thích hợp, có chất
lượng hỗ trợ cho việc đạt được mục tiêu của đơn vị.
➢ Truyền thông trong nội bộ.
➢ Truyền thông với bên ngoài.

52 BMKT- ueh

2.4. Thông tin và truyền thông


Cần thu thập hoặc tạo lập các thông tin thích hợp, có chất
lượng hỗ trợ cho việc đạt được mục tiêu của đơn vị

▪ Cần xác định thông tin nào là cần thiết, thích hợp để hỗ trợ cho
sự vận hành của kiểm soát nội bộ và giúp đạt được các mục
tiêu của đơn vị.
▪ Chất lượng của thông tin trước hết phụ thuộc vào nguồn dữ liệu
cung cấp

53 BMKT- ueh

2.4. Thông tin và truyền thông


Truyền thông trong nội bộ.

HĐQT

BGĐ

Nhân viên

54 BMKT- ueh

18
12/27/2023

2.4. Thông tin và truyền thông


Truyền thông với bên ngoài

Nhà cung cấp, nhà đầu tư, ngân hàng….


55 BMKT- ueh

2.4. Thông tin và truyền thông


Hệ thống thông tin liên quan đến việc lập và trình bày BCTC, bao
gồm các quy trình KD có liên quan, và trao đổi thông tin

Nội dung tìm hiểu về HTTT:


▪ Các nhóm giao dịch quan trọng đối với BCTC
▪ Các thủ tục thực hiện trong hệ thống
▪ Các tài liệu kế toán liên quan, các thông tin hỗ trợ và các khoản
mục cụ thể trên BCTC
▪ Cách thức HTTT tiếp nhận các sự kiện và tình huống quan trọng
▪ Quy trình lập và trình bày BCTC
▪ Các kiểm soát đối với các bút toán.
(theo đoạn 18 – VSA 315)
56 BMKT- ueh

2.4. Thông tin và truyền thông


Hệ thống thông tin liên quan đến việc lập và trình bày BCTC, bao
gồm các quy trình KD có liên quan, và trao đổi thông tin

HTTT liên
Các quy
quan đến
việc lập và
trình KD Các bút
trình bày
có liên toán ghi sổ
quan
BCTC

57 BMKT- ueh

19
12/27/2023

2.4. Thông tin và truyền thông


❖Hệ thống kế toán
Một phân hệ trong hệ thống thông tin

Có thật Đánh giá


Yêu cầu
Đầy đủ Tổng hợp
Đúng kỳ Trình bày, công
bố

Công cụ Hệ thống tài khoản


Sơ đồ hạch toán
58 BMKT- ueh

2.5. Giám sát


➢ Giám sát là quá trình mà người quản lý đánh giá chất lượng của
hệ thống kiểm soát nội bộ qua thời gian.
➢ Mục tiêu quan trọng trong hoạt động giám sát là phải xác định
kiểm soát nội bộ có vận hành đúng như thiết kế hay không và
có cần thiết phải sửa đổi chúng cho phù hợp với từng giai đoạn
phát triển của đơn vị hay không.

59 BMKT- ueh

2.5. Giám sát


 Nguyên tắc giám sát:
 Lựa chọn, triển khai và thực hiện giám sát thường xuyên, định
kỳ
 Đánh giá và truyền thông kịp thời các khiếm khuyết của KSNB
cho các cá nhân có trách nhiệm

60 BMKT- ueh

20
12/27/2023

2.5. Giám sát


ª Có hai loại giám sát:
➢ Giám sát thường xuyên.
➢ Giám sát định kỳ. Kiểm soát nội bộ
trong công ty của ta
- Kiểm toán nội bộ.
có thật sự hữu hiệu
- Kiểm toán độc lập. chưa?
- Chương trình đánh giá định kỳ

61 BMKT- ueh

Kiểm soát nội bộ


QUAÙ
TRÌNH Hiệu quả &
Hội đồng hwuux hiệu
quản trị các hoạt động

Kiểm
Nhà QL Độ tin cậy
soát nội
thông tin
bộ

Các Tuân thủ


nhân pháp luật và
CON NGƯỜI các quy định MỤC TIÊU
viên ĐẢM
BẢO
HỢP

62 BMKT- ueh

Các đối tượng liên quan đến KSNB


 Hội đồng quản trị
 Ban giám đốc
 Kiểm toán viên nội bộ
 Nhân viên

63 BMKT- ueh

21
12/27/2023

Hạn chế tiềm tàng của kiểm soát nội bộ


Không có HTKSNB nào được xem là haonf
hảo vì luôn tồn tại những hạn chế vốn có

• Tiền đề của KSNB.


• Sự xét đóan
•Các sự kiện bên ngoài
•Yếu tố con người Khó vượt qua

•Sự khống chế KSNB của người quản lý

64 BMKT- ueh

3. Tìm hiểu và đánh giá KSNB


Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu kiểm soát nội
bộ
Chúng tôi tìm hiểu để đánh Tại sao phải tìm hiểu hệ
giá mức độ rủi ro kiểm soát thống KSNB của công
phục vụ cho công việc kiểm ty chúng tôi?
toán của chúng tôi?

65 BMKT- ueh

3. Tìm hiểu và đánh giá KSNB


Hiểu biết về KSNB giúp KTV
xác định:
▪ Các loại sai sót tiềm tàng và
các yếu tố ảnh hưởng đến RR
có sai sót trọng yếu (SSTY).
▪ Xác định nội dung, lịch trình
và phạm vi của các thủ tục
kiểm toán tiếp theo.

66 BMKT- ueh

22
12/27/2023

Quy trình tìm hiểu

Bước 1: Tìm hiểu và lập hồ sơ về sự hiểu biết KSNB

Bước 2: Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát

Bước 3: Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát

Bước 4: Đánh giá lại rủi ro kiểm soát

67 BMKT- ueh

Quy trình tìm hiểu KSNB & đánh giá RRKS

Tìm hiểu KSNB

Giai đoạn lập kế Đánh giá sơ bộ KSBN


hoạch kiểm toán RRKS tối đa

Thiết kế thử nghiệm kiểm soát

Thực hiện thử nghiệm kiểm soát

Giai đoạn thực hiện


kiểm toán Đánh giá lại RRKS

Thử nghiệm cơ bản

Kiểm toán trong môi trường tin học, bắt buộc phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát

68 BMKT- ueh

Nội dung và phương pháp tìm hiểu

Nội dung tìm hiểu:


❖Tìm hiểu 5 bộ phận hợp thành của KSNB
❖Tìm hiểu KSNB cho từng chu trình nghiệp vụ/quy trình kinh
doanh
Phương pháp tìm hiểu:
❖Thu thập và nghiên cứu tài liệu
❖Quan sát
❖Phỏng vấn
❖Dựa vào kinh nghiệm kiểm toán trước đây.

69 BMKT- ueh

23
12/27/2023

Nội dung và phương pháp tìm hiểu

Có nhiều chu trình nghiệp vụ/ Quy trình kinh doanh


➢ Chu trình mua hàng – Thanh toán
➢ Chu trình bán hàng – Thu tiền
➢ Chu trình tiền lương – Nhân sự
➢ Chu trình sản xuất
➢ Chu trình tài chính

KTV có thể chia nhỏ các chu trình trên


Ví dụ: Chu trình mua hàng, chu trình thanh toán

70 BMKT- ueh

Lập hồ sơ kiểm toán


Bảng tường thuật Bảng câu hỏi Lưu đồ

Phép thử Walk-through


71 BMKT- ueh

Đánh giá sơ bộ RRKS

Đây là quá trình mang tính


xét đoán nghề nghiệp để ước
lượng mức rủi ro kiểm soát
của đơn vị do KTV thực hiện. Bao nhiêu?

72 BMKT- ueh

24
12/27/2023

Trình tự thực hiện đánh giá sơ bộ RRKS

1. Xác định những sai phạm tiềm tang trong chu trình
nghiệp vụ (hoặc khoản mục) liên quan đến cơ sở
dẫn liệu của BCTC
2. Xem xét doanh nghiệp có thiết kế và thực hiện
những thủ tục kiểm soát để ngăn chặn hoặc phát hiện
nhwungx sai phạm đó không?
3. Dựa vào các tài liệu mà KTV thu thập được (bằng
bảng tường thuật, bảng câu hỏi, lưu đồ, phép thử
Walk-through) để ước lượng mức rủi ro

73 BMKT- ueh

TRÍCH BẢNG ĐÁNH GIÁ RRKS CHU TRÌNH MUA HÀNG

Mục tiêu/ Thủ tục kiểm Người thực Nhận xét


Sai sót có thể xẩy ra? soát hiện có hiện

Tất cả các nghiệp vụ đều được ghi chép

Hóa đơn đã nhận nhưng Điều tra các HĐ Bà Xuân Höõu hieäu
không được ghi chép. không có Phiếu
nhập

Hàng đẫ nhận, nhưng không Đối chiếu giữa Bà Xuân, cô Không hữu hiệu
được ghi chép sổ kho và sổ nợ Thủy (không có lưu hồ
phải trả sơ)

Các nghiệp vụ ghi chép thì thực sự phát sinh

Các nghiệp vụ mua hàng Đối chiếu HĐ Bà Xuân Hữu hiệu


không có thực với PR, PO
trước khi ghi
chép

74 BMKT- ueh

Rủi ro có sai sót Số dư tài khoản có thể bị


trọng yếu ảnh hưởng
Loại sai sót Trung Cao
bình
1. Nghiệp vụ mua haàg không được ghi X Phải trả người bán, hang
chép tồn kho

2. Ghi chép các nghiệp vụ mua hang X Phải trả người bán, hang
không xẩy ra tồn kho

3. Các nghiệp vụ mau hang đưuọc ghi


chép sai về số tiền

4. Các nghiệp vụ mua hàng bị ghi chép


sai về niên độ kế toán

5. Cacsc nghiệp vụ mua hang không


được phân loại đúng đắn

6. Các nghiệp vụ mua hàng không được


tổng hợp chính xác

7. Các nghiệp vụ mua hàng không được


chuyển sổ kế toán chính xác

75 BMKT- ueh

25
12/27/2023

Đánh giá rủi ro kiểm soát – Bán hàng trả chậm


Sai phạm tiềm tàng Các thủ tục kiểm
(Cơ sở dẫn liệu) soát chủ yếu
1. Nghiệp vụ bán chịu - Phải có chính sách
không được phê bán hàng cụ thể.
chuẩn hoặc phê - Chỉ người có thẩm
KTV phải xem xét
chuẩn không đúng quyền mới được phê
đơn vị có thiết kế
thẩm quyền hay chuẩn tín dụng
các thủ tục này
chính sách. -Phải tách biệt giữa không? Và có thực
(hiện hữu) người bán hàng và hiện trên thực tế
người phê chuẩn tín không? ?
dụng - Nếu có thì RRKS
2. Lệnh bán hàng có - Lập lệnh bán hang thấp.
- Nếu không thì
thể sai về số phải dựa vào đơn đặt
RRKS cao.
lượng, chủng hàng.
loại…(Chính xác)
76 BMKT- ueh

Thiết kế & thực hiện thử nghiệm kiểm soát


 MỤC TIÊU
 CÁác thử nghiệm trên các thủ tục kiểm soát để chứng minh rằng KSNB thì
hữu hiệu thực sự.
 ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
 Đánh giá ban đầu về RRKS là thấp hoặc trung bình.
 Tính hiệu quả của thử nghiệm kiểm soát
 PHƯƠNG PHÁP
 Kiểm tra chứng từ
 Thực hiện lại thủ tục kiểm soát
 Quan sát
 Phỏng vấn

77 BMKT- ueh

Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát


Điều kiện áp dụng
▪ Mức RRKS được đánh giá sơ bộ
Khi nào nên thấp hơn mức tối đa
thực hiện
▪ Cân đối giữa lợi ích và chi phí của
TNKS
thử nghiệm
▪ Trong trường hợp KSNB trong môi
trường tin học mà nếu dùng TNCB
là chưa đủ để thu thập bằng chứng.

78 BMKT- ueh

26
12/27/2023

Tiến hành thử nghiệm kiểm soát

Nhận dạng
Rủi ro
Xem xét các
kiểm soát của đơn vị
Đánh giá rủi ro có
ảnh hưởng lan tỏa
đến BCTC hoặc Xem xét khả năng thực hiện
nhiều CSDL không thử nghiệm kiểm soát

Liên hệ rủi ro
với sai phạm tiềm
C
tàng ở cấp CSDL
79 BMKT- ueh

Tiến hành thử nghiệm kiểm soát

Xem xét ảnh


hưởng của RR Thiết kế và
đến BCTC thực hiện
các thủ tục
C
kiểm toán
tiếp theo
Xem xét
khả năng
xảy ra rủi ro

80 BMKT- ueh

Thí dụ: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát


 Điều tra phiếu nhập không có hóa đơn:
 Cuối tháng, bà Xuân đối chiếu các PN nhận từ kho với các HĐ
nhận từ nhà cung cấp, lập tờ kê các PN không có HĐ và các
HĐ không có PN, tìm hiểu và giải thích chênh lệch.

 Đối chiếu háo đơn với PR,Po trước khi ghi chép:
 Trước khi ghi chép nợ phải trả, bà Xuân đối chiếu hóa đơn với
Phiếu đề nghị mua hàng và Đơn đặt hàng

81 BMKT- ueh

27
12/27/2023

Thí dụ thử nghiệm kiểm soát


Sai phạm tiềm tàng Các thủ tục kiểm Các thử nghiệm
(Cơ sở dẫn liệu) soát chủ yếu kiểm soát
1. Nghiệp vụ bán - Phải có chính sách -Kiểm tra chính sách
chịu không được bán hàng cụ thể. bán hang
phê chuẩn hoặc - Chỉ người có thẩm -Kiểm tả chữu ký trên
phê chuẩn không quyền mới được phê lệnh bán hang cso
đúng thẩm quyền chuẩn tín dụng đứng của người
hay chính sách. -Phải tách biệt giữa đưuọc ủy quyền
(hiện hữu) người bán hàng và không?
người phê chuẩn tín -Quan sát và hoắc
dụng phỏng vấn việc phân
công công việc
2. Lệnh bán hàng có - Lập lệnh bán hang -Quan sát người lập
thể sai về số phải dựa vào đơn đặt lệnh bán hang có căn
lượng, chủng hàng. cứ vào đơn đặt hàng
loại…(Chính xác)
82 hay không? BMKT- ueh

Đánh giá lại RRKS và thực hiện TNCB

TNCB là các thủ tục (thử nghiệm) để thu thập bằng chứng về các
sai lệch trọng yếu trong BCTC. Đối tượng của thử nghiệm cơ bản
là các thông tin, số liệu trên BCTC.
TNCB gồm có hai loại, gồm thủ tục phân tích cơ bản và kiểm tra
chi tiết

83 BMKT- ueh

84 BMKT- ueh

28

You might also like