You are on page 1of 3

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SHINRYU MÔN: TIẾNG NHẬT N4-HAJIME 4

1. 「V(TỰ ĐỘNG TỪ) :Mẫu câu này diễn tả trạng


thái phát sinh với tư cách là kết quả của hành động nào
đó trong quá khứ
1.1)
(vật) tự động từ

Ý nghĩa: (V tự động từ)


(vật)

1.2)
(vật) tự động từ

 Khi muốn nhấn mạnh chủ từ thành chủ đề của câu thì chuyển
thành

Ý nghĩa: (V tự động từ)


(vật)

1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SHINRYU MÔN: TIẾNG NHẬT N4-HAJIME 4

2. 「V(THA ĐỘNG TỪ) :Mẫu câu này diễn tả


trạng thái còn hiện hữu như là kết quả đã phát sinh do
một hành động có chủ ý của ai đó.
2.1)

Địa điểm N +V
(vật) (tha động từ)

Ý nghĩa: Ở địa điểm có (V tha động từ) N (vật)

2
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SHINRYU MÔN: TIẾNG NHẬT N4-HAJIME 4
2.2)

N Địa điểm +V
(vật) (tha động từ)

Ý nghĩa: N (vật) đang được (V tha động từ) ở địa điểm

Cách dùng: Mẫu câu này cũng diễn tả trạng thái hiện tại nhìn thấy của sự vật
là kết quả của hành động ai đó đã thực hiện trước đó với mục đích hay ý đồ gì
đó.
 Khi N (vật) được xác định hoặc đưa lên làm chủ đề thì chuyển
thành

You might also like