You are on page 1of 17

Bài tập hè môn Toán lớp 1

Đề số 1 Đề số 2

Bài 1: Tính nhẩm: Bài 1: Đặt tính rồi tính:

3 + 7 + 12 = …… 87 – 80 + 10 = ….. 55 – 45 + 5 = ….. 6 + 22 87 – 84 14 + 14 55 – 35 10 – 8

4 + 13 + 20 = …… 30 + 30 + 33 = ….. 79 – 29 – 40 = ….. ……… ……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ……… ………
Bài 2: ……… ……… ……… ……… ………
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10 Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………
hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có
Bài giải: bao nhiêu bạn nam?
……………………………………………………………………..... Bài giải:
……………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………..
Bài 4: Số? ………………………………………………………………………..

25 - …… = 20 …… + 13 = 15 ………………………………………………………………………..

Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:

………………………………………………………………………..

Đề số 3 Đề số 4
Bài 1: Tính nhẩm: Bài 1: Đọc các số:

99 – 90 + 1 = …… 70 – 60 – 5 = ….. 60 + 5 – 4 = …… 79: ……………………………. 21: …………………………….

77 – 70 + 3 = …… 30 + 30 + 30 = ….. 2 + 8 + 13 = …… 45: ……………………………. 57: …………………………….

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: Bài 2: Tính:

8 + 20 …… 15 + 13 67 – 60 …… 13 – 2 95 – 75 = …… 10 cm + 15 cm = ………
50 + 40 = …… 60 cm – 50 cm = ………
66 – 55 …… 10 + 2 24 – 14 …… 28 – 18 76 – 70 = …… 5 cm + 23 cm = ………

Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà.
Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở? Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải: Bài giải:

……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP


dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Bài 4: Cho hình vẽ:

- Có …… điểm.
- Có …… hình vuông.
- Có …… hình tam giác.

Đề số 5 Đề số 6

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Bài 1:Tính: Bài 1: Đọc các số:

77 – 66 = …… 12 + 13 = …… 8 + 30 = …… 55: ……………………………. 5: …………………………….

58 – 5 = …… 95 – 50 = …… 33 + 3 = …… 79: ……………………………. 44: …………………………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính: Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

86 – 56 17 + 21 10 – 4 2 + 12 88 – 77 65 – 5 …… 61 8 …… 18 – 13
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… 30 + 20 …… 57 – 7 95 – 60 …… 65 – 25
……… ……… ……… ……… ………
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi
Bài 3: Cho hình vẽ: mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
- Có …. đoạn thẳng. Bài giải:
- Có …. hình vuông.
………………………………………………………………………..
- Có …. hình tam giác.
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..


b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..

Đề số 7 Đề số 8

Bài 1: Đặt tính rồi tính: Bài 1:Tính:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
4 + 44 83 - 23 14 + 15 56 - 6 10 - 7 35 + 53 = …… 20 + 55 = …… 97 - 72 = ……
……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… 88 – 8 = …… 33 – 23 = …… 6 + 62 = ……
……… ……… ……… ……… ………
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà và vịt? 30 + ........ = 40 95 - ........ = 5

Bài giải: ........ + 12 = 15 80 - ........ = 30


………………………………………………………………………..
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi
……………………………………………………………………….. Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
……………………………………………………………………….. Bài giải:
Bài 3: Cho hình vẽ: ………………………………………………………………………..
- Có …. hình vuông. ………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..


Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64: b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..

……………………………………………………………………….

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:

Đề số 9 Đề số 10

Bài 1: Đặt tính rồi tính: Bài 1: Đặt tính rồi tính:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
77 - 25 63 + 34 99 - 9 8 + 81 76 - 70 35 + 53 97 - 25 8 + 61 77 - 33 86 - 6
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự: Bài 2:Tính:

- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... . 97 - 50 + 32 = ....... 75 - 55 + 46 = .......


- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
7 + 32 - 9 = ....... 77 - 66 + 34 = .......

Bài 3: Cho hình vẽ: Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Có …. hình vuông. 45 + ........ = 49 85 - ........ = 5


- Có ..... hình tam giác.
........ + 10 = 15 70 - ........ = 30

Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
……………………………………………………………………….
Bài giải:
Bài 5:
………………………………………………………………………..
- Số liền trước của 40 là ..... - Số liền sau của 55 là .....
………………………………………………………………………..
- Số liền trước của 100 là ..... - Số liền sau của 79 là .....
………………………………………………………………………..

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đề số 11 Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống: - … hình tam giác.
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; …… - … hình vuông.
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… . b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
b) Viết các số: M N
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: …… .A
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: …… ……………… A ……………………MN
Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: …… Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông
Chín mươi chín: …… Một trăm: …… hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài 2: Tính: Bài giải:
a) 30cm + 8cm = …… b) 11 + 5 – 3 = …… …………………………………………………..........................
c) 54 …………………………….......…………………………………
+
42 ……………………………....……………………………………
+
d) 87 b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa
-
64 hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
-
Bài giải:
23 36 65 40 …………………………………………………..........................
11 12 1 …………………....………………………………………………
10 2
.................. ................ ................ ................ …………………....………………………………………………
9 3 >
8 4 <
7 5
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 65 – 5 … 90 – 20

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đồng hồ chỉ …… giờ. Bài 6: 41 + 32 … 70 + 3
b) Khoanh vào các ngày em đi học: 20 + 4 … 45 – 23
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy. Bài 7: Số?
+ = 25 - = 13

Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm


C.
A .
Đề số 12 Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; …… Bài giải:
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89 …………………………………………………..........................
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… . ……………………………………………………………....……
b) Viết các số: …………………………………………………………....……… b)
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: …… Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: …… sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bảy mươi chín: …… Tám mươi: …… Bài giải:
Tám mươi tám: …… Chín mươi: …… …………………………………………………..........................
Chín mươi chín: …… Một trăm: …… …………………………………………………………....………
c) Viết các số 63; 72; 29; 43: ……………………………………………………....……………

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………….. Bài 6: >, <, =?
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………….. 76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30cm = …… b) 18 – 5 + 3 = …… Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
c) 32 d) 79 một hình vuông và một hình tam giác.
+ -
64 85
+ -

47 25 63 25
…… ……. …….
…….
11 12 1
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm 10 2
9 3
a) Đồng hồ chỉ … giờ 8 4
7 5
b) Các ngày trong tuần: 6

Thứ hai, …………………………………………………………...

B. Kiểm tra viết:


1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc.
Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng,
con đen.
Bài tập hè môn tiếng Việt lớp 1
Đề số 1 2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
A. Kiểm tra đọc: suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
Chim sơn ca 3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các a) Thong thả dắt ......âu
cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. b) Trong .....iều nắng xế.
Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng,
lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà
bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu
hỏi:
…………………………………………………………………
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
…………………………………………………………………

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đáp án bài ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2:

Đề số 1 Đề số 2

Bài 1: Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

3 + 7 + 12 = 22 87 – 80 + 10 = 17 55 – 45 + 5 = 15 6 + 22 = 28 87 – 84 = 3 14 + 14 = 28 55 – 35 = 20 10 – 8 = 2

4 + 13 + 20 = 37 30 + 30 + 33 = 93 79 – 29 – 40 = 10 Bài 2:

Bài 2: a) Từ bé đến lớn: 6, 12, 15, 48, 55, 80, 84


b) Từ lớn đến bé: 84, 80, 55, 48, 15, 12, 6
a) 7 b) 90
Bài 3:
Bài 3:
Đổi 2 chục = 20
Cả hai bạn làm được số bông hoa là:
Lớp em có số bạn nam là:
8 + 11 = 19 (bông hoa)
38 – 20 = 18 (bạn)
Đáp số: 19 bông hoa
Đáp số: 18 bạn nam
Bài 4:
Bài 4: 57, 58, 59, 60, 61
25 - 5 = 20 2 + 13 = 15

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đề số 3 Đề số 4

Bài 1: Bài 1:

99 – 90 + 1 = 10 70 – 60 – 5 = 5 60 + 5 – 4 = 61 79: Bảy mươi chín 21: Hai mươi mốt

77 – 70 + 3 = 10 30 + 30 + 30 = 90 2 + 8 + 13 = 23 45: Bốn mươi lăm 57: Năm mươi bảy

Bài 2: Bài 2:

8 + 20 = 15 + 13 67 – 60 < 13 – 2 95 – 75 = 20 10 cm + 15 cm = 25 cm
50 + 40 = 90 60 cm – 50 cm = 10 cm
66 – 55 < 10 + 2 24 – 14 = 28 – 18 76 – 70 = 6 5 cm + 23 cm = 28 cm

Bài 3: Bài 3:

Đổi 1 chục = 10 Nhà Mai nuôi số con vịt là:

Hoa có tất cả số quyển vở là: 36 – 16 = 20 (con vịt)

5 + 10 = 15 (quyển) Đáp số: 20 con vịt

Đáp số: 15 quyển vở Bài 4:

Bài 4:

- Có 8 điểm.
- Có 1 hình vuông.
- Có 5 hình tam giác.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đề số 5 Đề số 6

Bài 1: Bài 1:

77 – 66 = 11 12 + 13 = 25 8 + 30 = 38 55: Năm mươi lăm 5: Năm

58 – 5 = 53 95 – 50 = 45 33 + 3 = 36 79: Bảy mươi chín 44: Bốn mươi bốn

Bài 2: Bài 2:

86 – 56 = 30 17 + 21 = 38 10 – 4 = 6 2 + 12 = 14 88 – 77 = 11 65 – 5 < 61 8 > 18 – 13
Bài 3:
30 + 20 = 57 – 7 95 – 60 < 65 – 25
- Có 7 đoạn thẳng.
- Có 1 hình vuông. Bài 3:
- Có 4 hình tam giác. Đổi 2 chục = 20
Bài 4: 18, 19, 20, 21, 22, 23 Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là:
Bài 5: Học sinh tự vẽ hình 20 + 5 = 25 (quả)

Đáp số: 25 quả trứng

Bài 4:

a) Từ bé đến lớn: 12, 21, 35, 46, 54, 59, 64


b) Từ lớn đến bé: 64, 59, 54, 46, 35, 21, 12

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đề số 7 Đề số 8

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính Bài 1:

4 + 44 = 48 83 – 23 = 50 14 + 15 = 29 56 - 6 = 50 10 - 7 = 3 35 + 53 = 88 20 + 55 = 75 97 - 72 = 25
Bài 2:
88 – 8 = 80 33 – 23 = 10 6 + 62 = 68
Nhà An nuôi tất cả số gà và số vịt:
Bài 2:
14 + 25 = 39 (con)

Đáp số: 39 con gà và vịt 30 + 10 = 40 95 - 90 = 5

Bài 3: Cho hình vẽ: 3 + 12 = 15 80 - 50 = 30


- Có 6 hình vuông.
Bài 3:
Bài 4: 10, 20, 30, 40, 50, 60
Bạn Lan đã cho hai bạn số nhãn vở là:
Bài 5: Học sinh tự vẽ hình
5 + 3 = 8 (nhãn vở)

Đáp số: 8 nhãn vở

Bài 4:

c) Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80


d) Từ lớn đến bé: 80, 72, 54, 50, 43, 36, 27

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Đề số 9 Đề số 10

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính

77 – 25 = 52 63 + 34 = 97 99 – 9 = 90 8 + 81 = 89 76 – 70 = 6 35 + 53 = 88 97 – 25 = 72 8 + 61 = 69 77 – 33 = 44 86 – 6 = 80
Bài 2: Bài 2:Tính:

- Từ bé đến lớn: 7, 17, 27, 30, 34 97 - 50 + 32 = 79 75 - 55 + 46 = 66


- Từ bé đến lớn: 34, 30, 27, 17, 7
7 + 32 - 9 = 30 77 - 66 + 34 = 45
Bài 3:
Bài 3:
- Có 2 hình vuông.
- Có 4 hình tam giác. 45 + 4 = 49 85 - 80 = 5
Bài 4: 10, 20, 30, 40, 50
5 + 10 = 15 70 - 40 = 30
Bài 5:
Bài 4:
- Số liền trước của 40 là 39 - Số liền sau của 55 là 56
Sợi dây còn lại dài số xăng – ti – mét là:
- Số liền trước của 100 là 99 - Số liền sau của 79 là 80
58 – 32 = 26 (cm)

Đáp số: 26cm

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ề số 11 Bài 4:
Bài 1: - 8 hình tam giác.
71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78 79; 80 - 3 hình vuông.
81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90 b)
91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 Điểm A Đoạn thẳng MN
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89 Bài 5: a)
90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 Cả hai tổ hái được số bông hoa là:
b) 23 + 16 = 39 (bông hoa)
Ba mươi hai: 32 Bốn mươi tám: 48 Đáp số: 39 bông hoa
Năm mươi sáu: 56 Bảy mươi tư: 74 b)
Tám mươi: 80 Bảy mươi chín: 79 Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
Tám mươi tám: 88 Chín mươi: 90 38 – 25 = 13 (chiếc)
Chín mươi chín: 99 Một trăm: 100 Đáp số: 13 chiếc xe đạp
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = 38 cm b) 11 + 5 – 3 = 13
c) 54 Bài 6:
+
42 65 – 5 < 90 – 20
+
d) 87 41 + 32 = 70 + 3
-
64 20 + 4 > 45 – 23
-

23 36 65 40 Bài 7:
77 78 22 24 12 + 13 = 25
25 – 12 = 13
Bài 3: a) Đồng hồ chỉ 8 giờ.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
b) thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu Bài 4:
Điểm A ở trong hình vuông Điểm C ở ngoài hình tam giác
Bài 5: a)
Đề số 12 Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
Bài 1: a) 14 + 15 = 29 (học sinh)
60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69 Đáp số: 29 học sinh
70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79 b)
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89 Sợi dây của bạn Hà còn lại số xăng – ti – mét là:
90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 85 – 25 = 60 (cm)
b) Đáp số: 60cm
Ba mươi hai: 32 Bốn mươi tám: 48 Bài 6:
Năm mươi sáu: 56 Bảy mươi tư: 74 76 – 42 < 30 + 8 47 – 51 < 81 + 12 36 + 12 = 15 + 33
Bảy mươi chín: 79 Tám mươi: 80
Tám mươi tám: 88 Chín mươi: 90 Bài 7:
Chín mươi chín: 99 Một trăm: 100
c)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29, 43, 63, 72
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 63, 43, 29
Bài 2:
a) 15cm + 30cm = 45cm b) 18 – 5 + 3 = 16
c) 32 d) 79
+ -
64 85
+ -

47 25 63 25
79 89 16 60 B. Kiểm tra viết:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Bài 3: 1.
c) Đồng hồ chỉ 2 giờ Đã sang tháng tám. Mùa thu về vùng cao không mưa nữa. Trời
d) Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ xanh trong, những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách
sáu, thứ bảy, chủ nhẩ trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
2.
Bài tập hè môn tiếng Việt lớp 1 suy nghĩ nghỉ ngơi vững chãi chải tóc
Đề số 1 3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
A. Kiểm tra đọc: c) Thong thả dắt trâu
Chim sơn ca d) Trong chiều nắng xế.
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các
cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi.
Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng,
lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà
bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Cỏ, nhảy, bổng, lảnh, trải, thẳm
2. a
3. Trầm, bổng, lảnh lót

Tham khảo thêm: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-1

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like