You are on page 1of 3

Chem work, Malaysia (M) SDN.

BDH PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT


PHẦN 1 – THÔNG TIN SẢN PHẨM
TÊN CÔNG TY
BUCKMAN LABORATORIES
ĐỊA CHỈ
SDN.BHD Last Update
Address : Level 21, Suite 21.01, the Gardens South Tower, Mid Valley, Kuala Lumpur, Malaysia 6/5/14
TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TÊN THƢỜNG DÙNG EPA Registration #
BS211 14330 BS211 N/A
PHẦN 2: THÔNG TIN THÀNH PHẦN HÓA CHẤT
Thành phần % By Wt. CAS TLV PEL
Phosphoric Acid 5 → 10% 7664-38-2 5ppm 5ppm

Sodium sulfite 5% 7757-83-7 5ppm 5ppm

Surfactant mixture 1 → 2% 9088-43-1 5ppm 5ppm

PHẦN 3 – NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM HÓA CHẤT


Tổng quan: Sản phẩm có thể gây ra các ảnh hường sau: Hít phải hơi có thể gây phù phổi , suy yếu hệ tuần hoàn và hệ hô hấp. Hít phải có thể gây ho, đau
họng , nghẹt thở , viêm phế quản và khó thở . Nuốt phải có hại sức khỏe và có thể gây tử vong. Ăn phải có thể gây bỏng

Mắt: Ăn mòn gây tổn thương mắt. Cần mang kính bảo hộ. Nếu dính hóa chất, cần rửa mắt bằng nước trong 15 phút, cấ pcứu kịp thời.

Da: Sự ăn mòn dây tổn thương hoặc cháy da. Mang gang tay, quần áo, giầy bảo hộ. Nếu dính hóa chất, cần có vòi hoa sen đảm bảo an toàn, cởi bỏ
quần áo bị nhiễm hóa chất, rửa da thật kĩ trong nước 15 phút.Đưa đến trạm y tế nếu vết bỏng vẫn còn

Nuốt phải: Ăn mòn gây dị ứng và nóng rát ở miệng , thực quản , cổ họng và dạ dày . Tránh nuốt. Uống nhiều nước hoặc sữa . Chăm sóc y tế nếu tác
dụng kéo dài . Không được ép nôn.

Hít phải: Hít phải có thể gây kích ứng đường hô hấp và viêm. Hít phải hơi sương hoặc chất lỏng có thể gây bỏng . Đeo mặt nạ có thể chịu HCl hơi /
sương. Di chuyển đến nơi không khí trong lành . Hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy nếu cần thiết . Chăm sóc y tế kịp thời.

Tiếp xúc mạn tính: Mắt và da: Ăn mòn đối với các mô. Nguyên nhân bỏng cho mắt và da. Nuốt phải : Có hại nếu nuốt phải. Gây bỏng miệng , cổ họng và dạ
dày. Hít phải: Hơi có thể gây ho và kích ứng đường hô hấp

PHẦN 4 – BIỆN PHÁP SƠ CỨU Y TẾ


Mắt: Rửa bằng nước trong vòng 15 phút. Cấp cứu kịp thời.

Da: Đeo gang tay, giày và quần áo bảo hộ. Có vòi tắm an toàn. Loại bỏ quần áo nhiễm độc. Rửa da với nước trong vòng 15 phút. Cấp cứu nếu vết bỏng vẫn
còn.
Nuốt phải: Uống nhiều nước hoặc sữa . Chăm sóc y tế nếu tác dụng kéo dài . Không được ép nôn.

Hít phải: Đeo mặt nạ có thể chịu HCl hơi / sương. Di chuyển đến nơi không khí trong lành . Hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy nếu cần thiết . Chăm
sóc y tế kịp thời.

SECTION 5 – BIỆN PHÁP CHỐNG CHÁY NỔ

Dụng cụ chữa cháy:.Sản phẩm là không dễ bắt cháy . Dùng bình xịt nước để làm dịu nhiệt.

Nguy hiểm cháy nổ: Sản phẩm này có thể phản ứng với các kim loại để giải phóng khí hydro . Cần phải dung nước chữa cháy trong trường hợp này.

Phƣơng pháp chữa cháy đặc biệt: Tránh tiếp xúc với da , mắt và hít thở phải hơi axit. Bảo vệ đầu và cơ thể, tránh hít phải HCl nếu chất lỏng bị tràn ra.
PHẦN 6: BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ KHI SỰ CỐ XẢY RA
Tràn lan hoặc rò rỉ: sự cố tràn nhỏ có thể được rửa sạch vào hệ thống cống hoặc vào thấm vào đất, hoặc chất hấp thụ . Sự cố tràn lớn hơn nên được thu thập và
/ hoặc tái sử dụng , hoặc vô hiệu hóa với kiềm trước khi thu gom và xử lý . Mọi người nên sử dụng mặt nạ phòng độc và bảo hộ da.

PHẦN 7: VẬN CHUYỂN VÀ CẤT GIỮ

Thiết bị và quy trình xử lý: Kiểm tra hàng ngày bất kỳ rò rỉ từ các thùng chứa , tàu , máy bơm, và đường ống. Có vòi nước và kiềm ( xút, vôi , vv ). Chỉ sử
dụng các thùng chứa và thiết bị được thiết kế để chứa acid.
Yêu cầu cất giữ: Diện tích sử dụng và bảo quản cần được thông khí tốt để giảm nồng độ mùi hơi hóa chất .

PHẦN 8: KIỂM SOÁT TIẾP XÚC VÀ BẢO VỆ CÁ NHÂN


Bảo vệ hệ hô hấp: Phương pháp NIOSH được khuyến khích sử dụng

Bảo vệ mắt: Mặt nạ che toàn bộ mặt hoặc kính bảo hộ.

Quần áo bảo hộ: Quần áo bảo hộ và găng tay

Kiểm soát kĩ thuật cụ thể (ví dụ nhƣ thông gió và quá trình kèm theo):.Không nên để hóa chất dính mắt , trên da hay quần áo . Tránh hít hơi hay
sương mù . Luôn đóng nắp . Rửa sạch hoàn toàn sau khi xử lý . Tránh các chất tẩy clo. Giặt quần áo sau khi tiếp xúc / sử dụng .

PHẦN 9: ĐẶC TÍNH LÝ HÓA


Trạng thái vật lý: chất lỏng Điểm đông lạnh: Không dữ liệu

Màu sắc: Sắc cam Mật độ hơi Không dữ liệu Tỷ lệ hóa hơi: Không dữ liệu

Mùi: mùi hăng nồng của axit Áp suất hơi: Không dữ liệu Tỉ trọng: 1.10

Điểm sôi: >100°C/>212°F Tan trong nƣớc: tan hoàn toàn pH : <1.0

PHẦN 10: MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
Mức ổn định về hóa chất: Ổn định trong các điều kiện sử dụng bình thường.

Khả năng có các phản ứng nguy hại: Không xảy ra

Các vật liệu không tƣơng thích: kiềm mạnh , vật liệu không kháng axit mạnh, các kim loại hoạt động ( kẽm , nhôm , magiê , vv ) .

Điều kiện phản ứng cần tránh: Vật liệu có tính kiềm , thuốc tẩy clo hay các vật liệu khác có chứa Clo . Chất oxi hóa mạnh và kim loại

Sản phẩm phân hủy: Tiếp xúc với các kim loại có thể sinh ra hydro, mà có thể gây nổ.

PHẦN 11: THÔNG TIN ĐỘC TỐ


LD 50 of Ingredient LC50 of Ingredient
Hazardous Ingredients CAS # EINECS #
(Specify Species) (Specify Species)
Phosphoric Acid 7664-38-2 No Data. 40 MG/KG (Mouse) 3124 PPM (Rat)

Sodium sulfite 7757-83-7

Surfactant 9088-43-1

PHẦN 12: THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN SINH THÁI


Thành phần Dữ liệu ảnh hƣởng sinh thái
Phosphoric Acid Chất gây độc cho hệ sinh thái dưới nước

Sodium sulfite

Surfactant
PHẦN 13: YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
Xử lý rác thải: xử lý rác thải theo quy định của khu vực hoặc quốc gia

PHẦN 14: THÔNG TIN VỀ VẬN CHUYỂN

Purview Proper Shipping Name UN Number Packing Group Hazard Class


DOT PHOTPHORIC ACID SOLUTION UN1788 II 8
(Land)
IMO No Data. No Data. No Data. No Data.
(Water)
ICAO No Data. No Data. No Data. No Data.
(Air)
PHẦN 15: THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH
Phân loại WHMIS Nhóm E

SARA Title III Phosphoric Acid

OSHA: Không dữ liệu

TSCA: Không dữ liệu

VOC: 0.45%

CPR: Sản phẩm này đã được phân loại theo các tiêu chuẩn rủi ro của sản phẩm được kiểm soát

EINECS: Không dữ liệu

DSL / NDSL: ( Không dữ liệu

CERCLA: Không dữ liệu.

IDL: Không dữ liệu

NFPA (HMIS) Rating Nguy hại sức khỏe.........: 3


Nguy hại cháy nổ...........: 0
Phản ứng............: 1
Bảo vệ cá nhân...: X
PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC
Không dữa liệu

You might also like