You are on page 1of 7

Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2-3 / EU Ngày in: 25.03.2019

1. THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ NHÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM


Tên thương mại : FORON NAVY RD-S
Số vật liệu : 219044
Mục đích sử dụng : Dùng cho ngành công nghiệp dệt may
Nhà cung cấp : Archroma Management GmbH, Neuhofstrasse 11 4153 Reinach, Switzerland
: +41 61 716 3401,
: PS.MSDS-Europe@archroma.com

2. NHẬN DẠNG NGUY HIỂM

Các mối nguy vật lý và hóa học : Có thể gây hại nếu nuốt phải

Múc độ nguy hiểm


: Tác động lâu dài đến đời sống thủy sinh, gây kích ứng mắt
Biểu tượng nguy hiểm :

Từ cảnh báo :

Cảnh báo nguy cơ : Gây kích ứng da.

Biện pháp phòng ngừa:

Biện pháp phòng ngừa – ngăn chặn : Mang găng tay / quần áo / thiết bị bảo vệ mắt / mặt. Rửa tay thật kỹ sau
khi tiếp xúc.
Biện pháp phòng ngừa – ứng phó : NẾU TIẾP XÚC DA: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng. Nếu xảy ra triệu
chứng kích ứng da: Cần chăm sóc y tế. Cởi bỏ quần áo nhiễm hóa chất và
giặt sạch trước khi tái sử dụng.
NẾU TIẾP XÚC MẮT: rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Loại bỏ
kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để lấy. Tiếp tục rửa.
Ngay lập tức gọi trung tâm giải độc hoặc bác sĩ.
Tóm tắt các trường hợp khẩn cấp:

Hít phải :

Da : Có thể gây kích ứng da.

Mắt : Có thể gây kích ứng mắt.

Nuốt phải : Có thể gây hại nếu nuốt phải. Có thể gây tổn thương mô.

3. THÀNH PHẦN
Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2-3 / EU Ngày in: 25.03.2019

Chất tinh khiết/ hỗn hợp : Hỗn hợp


Tính chất hóa học : Hợp chất hữu cơ phần

Thành phần:

Thành phần Số CAS Công thức hóa Hàm lượng theo


học trọng lượng (%)
N-[2-[(2-bromo-4,6-
dinitrophenyl)azo]-5-
(diethylamino)phenyl]acetamide 52697-38-8 - 99.99%

4. BIỆN PHÁP SƠ CẤP CỨU

Tiếp xúc da : Ngay lập tức rửa bằng xà phòng và nước. Tìm tư vấn y tế nếu triệu
chứng vẫn tiếp tục.
Tiếp xúc mắt : Ngay lập tức rửa sạch với thật nhiều nước, ngay cả dưới mí
mắt, ít nhất 15 phút. Tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn cụ thể.
Nuốt phải : Không được tạo nôn mửa. Cho nạn nhân uống một ít nước.
Đưa đên cơ sở y tế để được điều trị.

Ghi chú cho bác sĩ :


Các triệu chứng và chửa trị : Không có thuốc giải độc cụ thể. Điều trị theo triệu chứng.

5. BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY

Vật liệu chữa cháy : Tất cả các vật liệu chữa cháy phù hợp

Quy trình chữa cháy : Sản phẩm này không dễ cháy vì là một nhũ tương với nước.
đặc biệt Nếu cháy, sử dụng các vật liệu chữa cháy được liệt kê để cứu hỏa.

Thiết bị bảo vệ đặc biệt : Trang bị thiết bị trợ hô hấp và quần áo bảo vệ.
cho lính cứu hỏa
Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2-3 / EU Ngày in: 25.03.2019

6. BIỆN PHÁP XỬ LÝ TRÀN ĐỔ/ RÒ RỈ HÓA CHẤT

Khuyến cáo cá nhân : Tránh tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Sử dụng thiết bị trang bị bảo hộ

Khuyên cáo môi trường : Không để chảy vào hệ thống thoát nước, nguồn nước hoặc nước ngầm.

Biện pháp làm sạch/vệ sinh : Nếu sự cố tràn đổ lớn, sử dụng cát hoặc túi cát để ngăn chặn
tràn đổ, sau đó chứa chất thu gom trong thùng chứa để tiếp tục xử lý.
Nếu sự cố tràn đổ nhỏ, sử dụng các vật liệu trơ để thấm hút hóa chất,
sau đó chứa chất thải thu gom trong thùng chứa để tiếp tục xử lý.

Phòng ngừa thứ cấp : Loại bỏ các nguồn nguy hiểm tiềm ẩn.
Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2-3 / EU Ngày in: 25.03.2019

7. XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ

Xử lý
Khuyến cáo phòng : Tránh xa các nguồn gây cháy nổ - Không hút thuốc.
chống cháy nổ Áp dụng các biện pháp phòng chống phóng tĩnh điện.
Tất cả các thiết bị được sử dụng khi xử lý các sản
phẩm phải được tiếp đất.

Lưu trữ
Yêu cầu khu vực lưu : Tránh xa các nguồn nhiệt.
trữ và thùng chứa Tránh xa các nguồn gây cháy nổ - Không hút thuốc.

Thông tin thêm về : Nhiệt độ lưu trữ 10 – 350C


điều kiện lưu trữ

Thông tin thêm về : Lưu trữ thùng chứa tại khu vực mát mẻ, thông thoáng.
điều kiện lưu trữ
Dữ liệu khác : Vật liệu ổn định trong điều kiện thông thường.
8. KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/ BẢO HỘ CÁ NHÂN

Biện pháp kỹ thuật : Trang bị trạm rửa mặt và vòi tắm khẩn cấp.

Bảo vệ hô hấp : Cần trang bị thiết bị bảo vệ hô hấp khi thao


tác phát sinh sương/ hơi hóa chất.

Bảo vệ tay : Găng tay chống hóa chất.

Bảo vệ mắt : Kính bảo hộ có tấm chắn.

Bảo vệ da và cơ thể : Mặc quần áo bảo hộ và thiết bị bảo vệ mắt/ mặt.

Các biện pháp vệ sinh : Tránh tiếp xúc da, mắt và quần áo.
Kiểm tra tình hình vệ sinh công nghiệp.
Không hút thuốc, ăn uống khi tiếp xúc hóa chất.
Rửa tay sau khi tiếp xúc hóa chất.
Tránh hít phải hơi/ sương hóa chất.
Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2 – 3 / EU Ngày in: 25.03.2019

9. ĐẶC TÍNH HÓA LÝ

9.1 Ngoại quan

Dạng ................................................: lỏng, hơi đặc

Màu sắc .....................................................................: trắng sữa

Mùi ......................................................................: mùi nhẹ

9.2 Thông số

Tỷ trọng ....................................................................

Tính tan trong nước......................................: phân tán tốt trong nước (200C) pH-Value

.................................................................: approx. 7

10. ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG

Điều kiện tránh : Tránh đông đặc sản phẩm.

Vật liệu tránh : Axit/ Bazơ mạnh


Tác nhân oxy hóa mạnh.

11. THÔNG TIN ĐỘC TÍNH

Độc tính đường miệng cấp tính : Không có dữ liệu.

Độc tính hô hấp cấp tính : Không có dữ liệu.

Độc tính qua da cấp tính: Không có dữ liệu.

Kích ứng da: Không có dữ liệu.

Kích ứng mắt : Không có dữ liệu.


Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2 – 3 / EU Ngày in: 25.03.2019

12. THÔNG TIN SINH THÁI

Dữ liệu sinh thái cho sản phẩm không có sẵn.


Tác động môi trường : Không có dữ liệu.

Tích lũy và phân hủy : Không có dữ liệu.


Thông tin sinh thái : Không có dữ liệu.

13. THẢI BỎ

Sản phẩm : Theo quy định của địa phương có thể xử lý tại lò đốt, có thiết
bị lọc khí
Bao bì sau sử dụng : Thải bỏ như sản phẩm không sử dụng.

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


N

Thông tin bổ sung : Sản phẩm này không được coi là hàng hóa nguy hiểm theo
quy định của quốc gia và quốc tế về vận chuyển hàng
nguy hiểm. Tránh xa các nguyên liệu thực phẩm và thức
ăn gia súc.

15. THÔNG TIN QUY ĐỊNH

Quy định quốc gia

Quy định theo ISHA


- ISHA Điều khoản 37, chất : Không áp dụng độc hại bị cấm trong
sản xuất

- ISHA Điêu khoản 38, chất : Không áp dụng độc hại phải khai báo, xin phép
khi
sản xuất

Quy định theo TCCA


Bảng dữ liệu an toàn theo Quy định (EU) 1907/2006 như sửa đổi

FORON NAVY RD-S

Khóa chất: CLA554 Ngày sửa đổi: 26.10.2018

Phiên bản: 2 – 3 / EU Ngày in: 25.03.2019

- TCCA Hóa chất độc hại : Không áp dụng


- TCCA Hóa chất cần theo dõi : Không áp dụng
- TCCA Điều khoản 32 (cấm) : Không áp dụng
- TCCA Điều khoản 32 (Hạn chế) : Không áp dụng
- TCCA Điều khoản 14 (TRI) : Không áp dụng

Đạo luật kiểm soát hóa chất nguy hiểm: Không áp dụng
Quy định chất thải: Thải bỏ chất thải và bao bì đã qua sử dụng
theo quy định.
16. THÔNG TIN KHÁC

Tư liệu tham khảo ACGIH TLV cho các chất hóa học
Dữ liệu quản lý an toàn hóa chất (Hóa học hàng ngày)

Khuyến cáo Vật liệu này chỉ được phát triển và sản xuất cho
các ứng dụng công nghiệp. Cho các ứng dụng đặc
biệt khác hoặc y tế, sử dụng sau khi thực hiện
kiểm tra an toàn trên sản phẩm và xác nhận an
toàn. Không bao giờ sử dụng cho các ứng dụng
của con người như cấy ghép, ngâm tẩm, hoặc khi
dư lượng có thể vẫn còn trong cơ thể.

Khuyến cáo khác Khác (một địa chỉ, và số điện thoại, số fax thông
tin, tài liệu tham khảo)
Các thông tin trong tài liệu này được thực hiện dựa
trên tài liệu tham khảo, thông tin và dữ liệu có sẵn
hiện nay. Nó có thể được Các mô tả ở đây áp dụng
khi xử lý sản phẩm ở điều kiện thông thường. Cho
các ứng dụng đặc biệt, áp dụng các quy định an
toàn phù hợp trước khi sử dụng.
Tính chất vật lý và các giá trị khác ghi trên tài liệu
này là các giá trị trung bình dự kiến cho sản phẩm
và không được đảm bảo.
Thông tin thêm
Các thông tin được cung cấp trong Bảng Dữ liệu An toàn là chính xác theo sự
hiểu biết của chúng tôi, thông tin và tại ngày đăng Công báo. Thông tin được
cung cấp như là một hướng dẫn cho việc bảo quản, sử dụng, xử lý, lưu trữ, vận
chuyển, thải bỏ, tràn đổ và không được coi là sự cam kết cho đặc điểm kỹ thuật
hoặc chất lượng. Thông tin chỉ áp dụng cho hóa chất chỉ định FORON NAVY
RD-S và có thể không có giá trị khi sử dụng kết hợp với những nguyên liệu/
hóa chất khác hoặc trong bất kỳ quá trình nào, trừ khi được quy định trong văn
bản.

You might also like