You are on page 1of 10

Bảng Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất

1. Thông tin sản phẩm và công ty


Tên sản phẩm: DYNASOLVE 180 Mã sản phẩm: J007
Khuyến nghị sử dụng: Chất loại bỏ polime Khuyến nghị hạn chế: Không biết
Thông tin nhà sản xuất: Dynaloy, một chi nhánh của Công ty Hóa chất Eastman
Địa chỉ: 6445 Olivia Lane, Indianapolis, IN 46226 US, Mỹ
Số điện thoại: 317-788-5694
Email: DynaloyInfo@eastman.com
Người liên hệ: Dynaloy Info
Số điện thoại khẩn cấp Chemtrec 1-800-424-9300
Quốc tế +1 703-527-3887 ccn 7178
2. Nhận diện mối nguy
Mối nguy vật lý Chất lỏng dễ cháy Loại 4
Mối nguy sức khỏe Độc cấp tính, hít phải Loại 3
Kích ứng/ ăn mòn da Loại 2
Kích ứng mắt/ tổn thương mắt nghiêm trọng Loại 2A
Độc tính sinh sản Loại 1B
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể, đơn lẻ Loại 3, kích ứng đường hô hấp
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể, lặp lại Loại 2 (Thận)
Mối nguy được xác định OSHA Không phân loại
Yếu tố nhãn

Từ tín hiệu NGUY HIỂM

Tuyên bố mối nguy Chất lỏng dễ cháy. Độc nếu hít phải. Gây kích ứng da. Gây kích ứng mắt
nghiêm trọng. Có thể gây kích ứng đường hô hấp. Có thể gây hại cho khả năng
sinh sản hoặc thai nhi. Có thể gây tổn hại cho các cơ quan (thận) thông qua tiếp
xúc kéo dài hoặc lặp lại.
Tuyên bố thận trọng

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 1/10
Bảng Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất

Phòng ngừa Có hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng. Không thao tác cho đến khi nào tất
cả các biện pháp phòng ngừa an toàn đã được đọc và hiểu. Giữ xa lửa và bề mặt
nóng-Không hút thuốc. Không hít phải hơi sương hoặc hơi. Rửa sạch sau khi
thao tác. Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thông thoáng. Không thải
ra môi trường. Mang găng tay bảo hộ / quần áo bảo vệ / bảo vệ mắt / bảo vệ
mặt.
Ứng phó Nếu hít phải: Di chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và nghỉ
ngơi ở vị trí thuận lợi cho việc thở. Gọi cho Trung tâm phòng độc/ y tế. Nếu
tiếp xúc mắt: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính sát tròng nếu
có đeo và tháo ra dễ dàng. Tiếp tục rửa mắt. Nếu vẫn còn kích ứng mắt, liên hệ
y tế. Nếu nuốt phải: Ngay lập tức gọi cho Trung tâm phòng độc/ y tế. Nếu tiếp
xúc da: Rửa với nhiều nước. Nếu da bị kích ứng, liên hệ y tế. Cởi quần áo bị
dính hóa chất và giặt quần áo trước khi tái sử dụng. Nếu phơi nhiễm hoặc liên
quan phơi nhiễm: Liên hệ y tế để nhận lời khuyên. Trong trường hợp hỏa hoạn:
Sử dụng phương tiện phù hợp để dập tắt.
Lưu trữ Lưu trữ trong khu vực thông gió tốt. Giữ thùng chứa đóng kín. Giữ mát. Đóng
kín kho.
Thải bỏ Vứt bỏ hóa chất / thùng chứa theo các quy định của địa phương / khu vực / quốc
gia / quốc tế.
Mối nguy không được phân loại khác (HNOC) Không biết
3. Thành phần/ Thông tin về các thành phần
Hỗn hợp

Thành phần Số CAS %


1-Methyl-2-pyrrolidinone 872-50-4 >90

Ý kiến về thành phần Tất cả các nồng độ phần trăm đều tính theo khối lượng ngoại trừ thành phần ở dạng khí.
Nồng độ thành phần ở dạng khí được tính theo phần trăm thể tích.
4. Biện pháp sơ cấp cứu

Nếu hít phải Di chuyển nạn nhân đến khu vực không khí trong lành và nghỉ ngơi ở vị trí
thuận lợi cho việc thở. Cung cấp oxy hoặc hô hấp nhân tạo nếu cần. Không sử
dụng phương pháp miệng kề miện khi nạn nhân hít phải hóa chất này. Thực
hiện hô hấp nhân tạo bằng một chiếc mặt nạ van một chiều hoặc thiết bị hô hấp
y tế phù hợp khác. Liên hệ Trung tâm phòng độc/ Y tế.
Tiếp xúc da Cởi quần áo bị dính hóa chất. Rửa da bằng nước/ vòi hoa sen. Nếu xuất hiện
kích ứng, liên hệ y tế. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng
Tiếp xúc mắt Rửa cẩn thận với nhiều nước tối thiểu 15 phút. Tháo kính sát tròng nếu có đeo
và tháo ra dễ dàng. Tiếp tục rửa mắt. Liên hệ y tế nếu kích ứng phát triển và
còn tồn tại.
Nuốt phải: Súc miệng. Nếu nuốt phải một lương lớn hóa chất, ngay lập tức gọi cho Trung
tâm phòng độc/ y tế.

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 2/10
Bảng Dữ Liệu An Toàn Hóa Chất

Các triệu chứng/ ảnh hưởng Kích ứng mắt nghiêm trọng. Các triệu chứng có thể bao gồm nhức, rách, đỏ,
quan trọng nhất, cấp tính và sưng, và thị lực mờ. Có thể gây kích ứng hô hấp. Kích ứng da. Có thể gây đỏ
trì hoãn mắt và đau. Phù. Phơi nhiễm kéo dài có thể gây ra các ảnh hưởng mãn tính.
Chỉ định chăm sóc y tế ngay Cung cấp các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng chung. Giữ ấm nạn nhân.
lập tức và điều trị đặc biệt cần Giữ nạn nhân dưới sự quan sát. Các triệu chứng có thể bị trì hoãn.
thiết
Thông tin chung Nếu phơi nhiễm hoặc liên quan phơi nhiễm: Liên hệ y tế để nhận lời khuyên.
Nếu cảm thấy không khỏe, liên hệ y tế (mang theo nhãn hóa chất nếu có thể).
Đảm bảo rằng nhân viên y tế biết đến hóa chất có liên quan và có biện pháp
phòng ngừa để tự bảo vệ mình. Đưa bản này cho bác sĩ điều trị.
5. Biện pháp chữa cháy
Phương tiện chữa cháy phù hợp:
Bọt kháng alcohol. Nước dạng sương. Bột hóa chất khô. CO2.
Phương tiện chữa cháy không phù hợp:
Không sử dụng vòi phun nước dạng tia để chữa cháy, vì điều này có thể làm lan rộng đám cháy.
Mối nguy cụ thể phát sinh từ hóa chất
Hơi có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Hơi có thể di chuyển khoảng cách đáng kể tới nguồn gây cháy và
quay trở lại. Trong quá trình cháy, các chất khí có hại cho sức khoẻ có thể được hình thành.
Thiết bị bảo hộ và Thận trọng cho người chữa cháy
Trong trường hợp hỏa hoạn, phải mang bộ máy thở độc lập và quần áo bảo hộ đầy đủ.
Hướng dẫn/ thiết bị chữa cháy
Trong trường hợp hỏa hoạn và nổ, không hít khói. Đưa thùng chứa ra khỏi khu vực hỏa hoạn nếu bạn có thể làm
như vậy mà không có rủi ro.
Phương pháp cụ thể
Sử dụng quy trình chữa cháy theo tiêu chuẩn và xem xét các mối nguy hiểm của các vật liệu liên quan khác.
Mối nguy cháy chung
Chất lỏng và hơi dễ cháy.

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 3/10
6. Biện pháp ứng phó tràn đổ hóa chất

Quy trình ứng phó và thiết bị Tránh xa các nguồn gây cháy (không hút thuốc, tia lửa, tia lửa, hoặc ngọn
bảo hộ, thận trọng cá nhân lửa ở khu vực gần nhất). Mang thiết bị và quần áo bảo vệ thích hợp trong
quá trình làm sạch. Không hít phải hơi sương hoặc hơi. Không chạm vào các
thùng chứa bị hư hỏng hoặc hóa chất tràn đổ, trừ khi mặc quần áo bảo hộ
thích hợp. Thông gió khu vực kín trước khi bước vào. Liên hệ các nhà chức
trách địa phương để được tư vấn nếu không thể thu gom hóa chất tràn đổ
đáng kể. Để bảo vệ cá nhân, xem mục 8 của tài liệu này.
Phương pháp và vật liệu để Loại bỏ tất cả các nguồn đánh lửa (không hút thuốc lá, tia lửa, tia lửa, hoặc
chứa và làm sạch ngọn lửa ở khu vực gần nhất). Giữ các chất dễ cháy (gỗ, giấy, dầu,…) ra
khỏi khu vực tràn đổ. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa phóng tĩnh điện.
Chỉ sử dụng các dụng cụ không phát tia lửa. Ngăn không cho hóa chất đi vào
cống rãnh.
Tràn đổ lớn: Ngăn chặn dòng chảy của hóa chất, nếu điều này không có rủi
ro. Thiết lập để bao quanh hóa chất tràn đổ, nếu có thể. Sử dụng vật liệu
không cháy như vermiculit, cát hoặc đất để thấm hóa chất và cho vào thùng
chứa để xử lý sau này. Sau khi thu gom hóa chất, rửa sạch bằng nước.
Tràn đổ nhỏ: Hấp phụ với đất, cát hoặc vật liệu không cháy khác và chuyển
sang các thùng chứa để xử lý sau này. Lau bằng vật liệu hấp phụ (ví dụ: vải,
lông cừu). Làm sạch bề mặt kỹ lưỡng để loại bỏ ô nhiễm dư thừa.
Không bao giờ đổ hóa chất tràn đổ vào các thùng chứa gốc để tái sử dụng.
Để xử lý chất thải, xem mục 13 của tài liệu này.
Thận trọng môi trường Không thải ra môi trường. Thông báo cho nhân viên quản lý hoặc giám sát
thích hợp trong tất cả trường hợp phát thải ra môi trường. Ngăn ngừa sự rò
rỉ hoặc đổ tràn nếu thực hiện được. Tránh thải vào cống rãnh, đường nước
hoặc trên mặt đất.
7. Thao tác và lưu trữ

Thận trọng trong thao tác an Không thao tác, lưu trữ hoặc mở gần ngọn lửa trần, nguồn nhiệt hoặc nguồn
toàn đánh lửa. Bảo vệ vật liệu khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp. Khi thao tác không
hút thuốc. Hệ thống thông gió hút khí cục bộ và chung chống cháy nổ. Thực
hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện. Tất cả thiết bị được
sử dụng khi thao tác với sản phẩm phải được nối đất. Sử dụng các dụng cụ
không phát tia lửa và các thiết bị chống nổ.
Không hít phải hơi sương hoặc hơi. Tránh tiếp xúc mắt, da, hoặc quần áo.
Mang dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp. Rửa tay kỹ càng sau khi cầm đồ
vật. Tránh thải ra môi trường. Tuân thủ thực hành vệ sinh công nghiệp tốt.
Điều kiện lưu trữ an toàn,bao Lưu trữ khóa kín. Tránh tiếp xúc với nhiệt, tia lửa và ngọn lửa. Ngăn chặn
gồm sự không tương thích sự tích điện bằng cách sử dụng các kỹ thuật nối đất và nối đất chung. Lưu
trữ ở nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Lưu trữ trong hộp chứa kín ban
đầu. Lưu trữ ở nơi thoáng khí. Giữ trong khu vực được trang bị vòi phun
nước. Tránh xa các vật liệu không tương thích (xem mục 10 của tài liệu này).
8. Kiểm soát phơi nhiễm và bảo hộ cá nhân

Giới hạn phơi nhiễm nghề Không có giới hạn phơi nhiễm ghi nhận đối với thành phần.
nghiệp
Các giá trị giới hạn sinh học Không có giới hạn phơi nhiễm sinh học ghi nhận đối với thành phần.
Kiểm soát kỹ thuật phù hợp Hệ thống thông gió hút khí cục bộ và chung chống cháy nổ. Cần phải thông
gió tốt (thường là 10 lần thay đổi không khí trong một giờ). Tốc độ thông
gió phải phù hợp với điều kiện. Nếu có thể, sử dụng quy trình kín, thông gió
DYNASOLVE 180 SDS US
927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 4/10
thải cục bộ, hoặc các thiết bị kiểm soát kỹ thuật khác để duy trì mức không
khí dưới giới hạn phơi nhiễm được khuyến cáo. Nếu các giới hạn phơi nhiễm
chưa được thiết lập, duy trì mức không khí ở mức chấp nhận được. Các thiết
bị rửa mắt và vòi hoa sen khẩn cấp phải có sẵn khi sử dụng sản phẩm này.
Các biện pháp bảo vệ cá nhân, chẳng hạn như thiết bị bảo hộ cá nhân
Bảo hộ mắt/ mặt Mang kính bảo hộ. Nếu có tiềm ẩn văng bắn, hãy đeo mặt nạ toàn bộ và /
hoặc kính bảo vệ.
Cung cấp một vòi phun rửa mắt khẩn cấp và tắm vòi sen trong khu vực làm
việc ngay lập tức.
Bảo hộ da
Bảo hộ tay Mang găng tay kháng hóa chất thích hợp. Găng tay thích hợp có thể được
khuyến cáo bởi nhà cung cấp găng tay.
Khác Mang quần áo chống hóa chất thích hợp.
Bảo hộ hô hấp Trong trường hợp không thông thoáng hoặc nguy cơ hít phải hơi, sử dụng
thiết bị hô hấp phù hợp.
Khí hóa học với hộp hơi hữu cơ và mặt nạ toàn bộ.
Mối nguy nhiệt Mang quần áo bảo hộ nhiệt thích hợp, khi cần thiết
Các cân nhắc về vệ sinh Khi thao tác, không hút thuốc. Luôn luôn tuân thủ các biện pháp vệ sinh cá
chung nhân tốt, chẳng hạn như rửa sau khi thao tác với hóa chất và trước khi ăn,
uống và/ hoặc hút thuốc. Thường xuyên giặt quần áo và thiết bị bảo vệ để
loại bỏ chất gây ô nhiễm.
9. Đặc tính vật lý và hóa học

Ngoại quan Trong suốt đến mờ


Trạng thái vật lý Lỏng
Hình dạng Lỏng
Màu Nâu- hổ phách nhạt
Mùi Không có giá trị
Ngưỡng mùi Không có giá trị
pH Không áp dụng
Điểm đông đặc/ nóng chảy Không có giá trị
Khoảng sôi và điểm sôi ban đầu > 235 °F (> 112.78 °C)

Điểm chớp cháy 42.8 °F (6.0 °C) Setaflash

Tỉ lệ bay hơi 2.1 (Butyl Acetate)

Tính cháy (rắn, khí) Không áp dụng


Giới hạn cháy nổ trên/dưới
Dưới (%) Không có giá trị
Trên (%) Không có giá trị
Áp suất hơi 30 hPa

Mật độ hơi Không có giá trị


Mật độ tương đối 0.81

Độ tan (nước) Không tan


Hệ số phân tán (n-octanol/nước) Không có giá trị
DYNASOLVE 180 SDS US
927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 5/10
Nhiệt độ tự bắt cháy Không có giá trị
Nhiệt độ phân hủy Không có giá trị
Độ nhớt Không có giá trị
Thông tin khác
Đặc tính nổ Không nổ
Đặc tính oxi hóa Không oxi hóa
10. Tính ổn định và khả năng phản ứng
Phản ứng Sản phẩm ổn định và không phản ứng trong các điều kiện sử dụng, lưu trữ
và vận chuyển thông thường.
Tính ổn định hóa học Chất liệu ổn định trong điều kiện bình thường
Khả năng phản ứng nguy Không có phản ứng nguy hiểm nào được biết trong điều kiện sử dụng bình
hiểm thường.
Điều kiện cần tránh Tránh nhiệt, tia lửa, ngọn lửa mở và các nguồn gây cháy khác. Tránh nhiệt
độ vượt quá điểm bốc cháy. Tiếp xúc với các vật liệu không tương thích.
Vật liệu không tương thích Chất oxy hóa mạnh
Sản phẩm phân hủy nguy hại Khi phân hủy, sản phẩm này phát ra cácbon monoxit, cacbon đioxit và / hoặc
hydrocacbon có trọng lượng phân tử thấp. Sulphur oxides (SOx).
11. Thông tin độc tính
Thông tin tuyến phơi nhiễm
Hít phải Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt. Đau đầu. Buồn nôn ói mửa. Có thể gây
kích ứng hệ hô hấp.
Tiếp xúc da Gây bỏng da nghiêm trọng
Tiếp xúc mắt Gây kích ứng mắt nghiêm trọng
Nuốt phải Gây ra bỏng đường tiêu hóa. Các giọt hóa chất hút vào phổi thông qua ăn
hoặc nôn có thể gây ra viêm phổi hóa học trầm trọng.
Các triệu chứng liên quan Đau đầu. Buồn nôn ói mửa. Bỏng rát và tổn thương ăn mòn da nghiêm trọng.
đến các đặc tính vật lý, hóa Gây tổn thương mắt nghiêm trọng. Các triệu chứng có thể bao gồm nhức,
học và độc tính rách, đỏ, sưng, và thị lực mờ. Gây tổn thương mắt thường xuyên có thể dẫn
đến mù.
Thông tin ảnh hưởng độc tính
Độc cấp tính Có thể gây tử vong nếu nuốt phải và đi vào đường thở. Gây nghiện.
Thành phần Loài Kết quả thử nghiệm
Benzenesulfonic acid, C10-16-alkyl derivs (CAS 68584-22-5)
Cấp tính
Da Thỏ > 2000 mg/kg, 24 giờ

LD50
Miệng Chuột > 2000 mg/kg

LD50
Kích ứng/ ăn mòn da Gây bỏng da nghiêm trọng
Kích ứng/ tổn thương mắt nghiêm trọng Gây tổn thương mắt nghiêm trọng

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 6/10
Mẩn cảm da hoặc đường hô hấp
Mẩn cảm đường hô hấp Do thiếu dữ liệu nên không thể phân loại được
Mẩn cảm da Do thiếu dữ liệu nên không thể phân loại được
Đột biến tế bào mầm Không có dữ liệu cho thấy sản phẩm hoặc bất kỳ thành phần
nào trên 0,1% khối lượng có tính đột biến hoặc độc tính di
truyền
Gây ung thư Sản phẩm không được xem là chất gây ung thư bởi IARC,
ACGIH, NTP, hoặc OSHA.
Các chất quy định đặc biệt của OSHA (29 CFR 1910.1001-1050)
Không được liệt kê
Độc tính sinh sản Sản phẩm không bị nghi ngờ gây ảnh hưởng khả năng sinh sản hoặc phát triển
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể- đơn lẻ Có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể- lặp lại Do thiếu dữ liệu nên không thể phân loại được.
Mối nguy hút phải Có thể gây tử vong nếu nuốt phải và đi vào đường thở
12. Thông tin sinh thái
Độc tính sinh thái Độc cho đời sống thủy sinh với tác động lâu dài

Thành phần Loài Kết quả thử nghiệm


Benzenesulfonic acid, C10-16-alkyl derivs (CAS 68584-22-5)
Thủy sinh
Crustacea EC50 Bọ chét (Ceriodaphnia dubia) 4.66 - 6.83 mg/l, 48 giờ

Độ bền vững và phân hủy Không có dữ liệu phân hủy sản phẩm này
Tích lũy sinh học tiềm ẩn Không có thông tin
Di động trong đất Sản phẩm không tan trong nước
Ảnh hưởng nghiêm trọng khác Không có các tác động bất lợi khác về môi trường (ví dụ như suy giảm
ozone, tiềm năng tạo ra ozon quang hóa, rối loạn nội tiết, khả năng
nóng lên toàn cầu) từ thành phần này.
13. Xem xét thải bỏ
Hướng dẫn thải bỏ Thu gom và thu hồi hoặc vứt bỏ trong các thùng chứa kín tại nơi xử
lý chất thải có giấy phép. Không cho phép hóa chất này chảy vào cống
rãnh / nước. Không làm ô nhiễm ao, đường thủy hay rãnh bằng thùng
chứa hóa chất hoặc thùng chứa đã qua sử dụng. Vứt bỏ hóa chất/ thùng
chứa phù hợp với các quy định của địa phương / khu vực / quốc gia /
quốc tế.
Quy định thải bỏ cục bộ Thải bỏ theo quy định hiện hành
Mã chất thải nguy hại D001: Chất thải dễ cháy với điểm bốc cháy <140 ° F (60 ° C). Mã chất
thải phải được chỉ định trong cuộc thảo luận giữa người sử dụng, nhà
sản xuất và công ty xử lý chất thải.
Chất thải từ hóa chất thừa/ không sử dụng Thải bỏ theo quy định của địa phương. Các thùng chứa hoặc
lớp lót có thể dính một lượng dư sản phẩm. Hóa chất này và thùng
chứa phải được thải bỏ an toàn (Xem: Hướng dẫn thải bỏ).
Bao bì bị dính hóa chất Do các thùng chứa rỗng có thể giữ lại dư lượng sản phẩm, hãy thực
hiện theo các cảnh báo trên nhãn ngay cả sau khi thùng chứa đã rỗng.
DYNASOLVE 180 SDS US
927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 7/10
Các thùng chứa rỗng phải được đưa đến khu xử lý chất thải được phê
duyệt để tái chế hoặc thải bỏ.
14. Thông tin vận chuyển
DOT
Số UN UN 2924
Tên vận chuyển phù hợp Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, n.o.s (Naphtha (petroleum), light alkylate,
Benzenesulfonic acid, C10-16-alkyl derivs)
Phân loại mối nguy vận chuyển
Loại 3
Rủi ro phụ 8
Nhãn 3, 8
Nhóm đóng gói II
Mối nguy môi trường
Ô nhiễm biển Có
Thận trọng đặc biệt cho người sử dụng Đọc hướng dẫn an toàn, SDS và quy trình ứng phó khẩn cấp
trước khi thao tác.
Điều khoản đặc biệt IB2, T11, TP2, TP27
Bao bì ngoại lệ 150
Đóng gói không lớn 202
Đóng gói lượng lớn 243
IATA
Số UN UN 2924
Tên vận chuyển phù hợp Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, n.o.s (Naphtha (petroleum), light alkylate,
Benzenesulfonic acid, C10-16-alkyl derivs)
Phân loại mối nguy vận chuyển
Loại 3
Rủi ro phụ 8
Nhóm đóng gói II
Mối nguy môi trường Có
Mã ERG 3CH
Thận trọng đặc biệt cho người sử dụng Đọc hướng dẫn an toàn, SDS và quy trình ứng phó khẩn cấp
trước khi thao tác.
IMDG
Số UN UN 2924
Tên vận chuyển phù hợp Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, n.o.s (Naphtha (petroleum), light alkylate,
Benzenesulfonic acid, C10-16-alkyl derivs)
Phân loại mối nguy vận chuyển
Loại 3
Rủi ro phụ 8
Nhóm đóng gói II
Mối nguy môi trường
Mối nguy môi trường
Ô nhiễm biển Có
EmS F-E, S-C
Thận trọng đặc biệt cho người sử dụng Đọc hướng dẫn an toàn, SDS và quy trình ứng phó khẩn cấp
trước khi thao tác.
Vận chuyển lượng lớn theo Phụ lục II của Công ước MARPOL 73/78 và Mã IBC Không thiết lập

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 8/10
Thông tin chung Kiểm soát ô nhiễm biển DOT. Kiểm soát ô nhiễm biển IMDG

15. Thông tin quy định


Quy định của liên bang Hoa Kỳ Sản phẩm này là "Hoá Chất Nguy Hiểm" theo định nghĩa của Tiêu
chuẩn Truyền thông Nguy hiểm của OSHA, 29 CFR 1910.1200
TSCA Mục 12 (b) Thông báo xuất khẩu (40 CFR 707, tiểu mục D)
Không quy định.
Các chất quy định đặc biệt của OSHA (29 CFR 1910.1001-1050)
Không được liệt kê.
Danh mục chất nguy hiểm của CERCLA (40 CFR 302.4)
Không được liệt kê.
Đạo luật sửa đổi và tái phê chuẩn Superfund năm 1986 (SARA)
Loại mối nguy Mối nguy ngay lập tức – Có
Mối nguy trì hoãn- Không
Hỏa hoạn - Có
Mối nguy áp suất - Không
Mối nguy phản ứng - Không
SARA 302 Chất nguy hại cực kỳ nguy hiểm
Không được liệt kê.
SARA 311/312 Hóa chất nguy Hiểm Có
SARA 313 (Báo cáo TRI)
Không quy định.
Các quy định liên bang khác
Đạo luật không khí sạch (CAA) Mục 112 Danh sách các chất gây ô nhiễm không khí nguy hiểm (HAPs)
Không quy định.
Đạo luật về không khí sạch (CAA) Mục 112 (r) Phòng ngừa Sự cố Bất ngờ (40 CFR 68.130)
Không quy định.
Đạo luật về nước uống an toàn (SDWA) Không quy định.
Các quy định của Hoa Kỳ
Mỹ. Massachusetts RTK - Danh mục các chất
Không quy định.
Mỹ. Đạo luật Công nhân New Jersey và Cộng đồng phải biết
Không được liệt kê.
Mỹ. Luật Công nhân Pennsylvania và Cộng đồng phải biết
Không được liệt kê.
Mỹ. Rhode Island RTK
Không quy định.
Mỹ. Đề xuất California 65
Đạo luật phòng độc và nước uống an toàn California năm 1986 (Đề xuất 65): Hóa chất này không được biết là
có chứa bất kỳ chất nào hiện đang được liệt kê là chất gây ung thư hoặc độc tố sinh sản.
Kiểm kê quốc tế
Quốc gia hoặc vùng Tên kiểm kê Kiểm kê (Có/ Không)*
Australia Kiểm kê các hoá chất Úc (AICS) Có
Canada Danh sách các chất trong nước (DSL) Có
Canada Danh sách các chất không có trong nước (NDSL) Không
Trung Quốc Kiểm kê các hoá chất hiện có ở Trung Quốc (IECSC) Có

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 9/10
Châu Âu Kiểm kê châu Âu về hóa chất thương mại hiện có (EINECS) Có
Châu Âu Danh sách các Hóa chất phải thông báo (ELINCS) Không
Nhật Bản Kiểm kê hoá chất hiện có và mới (ENCS) Không
Hàn Quốc Danh sách hóa chất hiện có (ECL) Có
New Zealand Kiểm kê New Zealand Có
Philippin Danh mục chất và hoá chất của Philippin (PICCS) Có
Hoa Kỳ và Puerto Rico Kiểm kê Đạo luật kiểm soát chất độc (TSCA) Có
* "Có" cho thấy sản phẩm này tuân thủ các yêu cầu về kiểm kê do (các) quốc gia quản lý.
"Không" cho biết rằng một hoặc nhiều thành phần của sản phẩm không được liệt kê hoặc được miễn khỏi
danh sách kiểm kê trên do (các) quốc gia quản lý.
16. Thông tin khác
Ngày ban hành 03-06-2015
Ngày sửa đổi 17-05-2017
Phiên bản # 03
Xếp hạng HMIS® Sức khỏe: 3
Cháy: 3
Mối nguy vật lý: 0
Xếp hạng NFPA

Từ chối trách nhiệm:


Dynaloy, một công ty con của Công ty Hóa chất Eastman không thể lường trước được tất cả các điều kiện mà
thông tin này và sản phẩm của công ty, hoặc sản phẩm của các nhà sản xuất khác kết hợp với sản phẩm của
mình, có thể được sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng là đảm bảo các điều kiện an toàn cho việc thao
tác, lưu giữ và thải bỏ sản phẩm và chịu trách nhiệm về thiệt hại, tổn thất hoặc chi phí do sử dụng không đúng
cách. Thông tin trong tài liệu này được viết dựa trên kiến thức và kinh nghiệm tốt nhất hiện có.

DYNASOLVE 180 SDS US


927075 Phiên bản #: 01 Ngày sửa đổi:- Ngày ban hành: 22/05/2015 Trang 10/10

You might also like