You are on page 1of 41

志 Chí ds_tonghop

南 Nam 爐 Lô

互 Hỗ 心 Tâm 夫 Phù 無 Mô 祥 Tường 香 Hương

莊 Trang 讚 Tán 以 Dĩ 香 Hương 雲 Vân 乍 Sạ

嚴 Nghiêm 禮 Lễ 雲 Vân 誠 Thành 熱 Nhiệt

聖 Thánh 道 Đạo 梵 Phạm 香 Hương 蓋 Cái 意 Ý 法 Pháp 請 Thỉnh

凡 Phàm 場 Tràng 相 Tương 花 Hoa 菩 Bồ 方 Phương 界 Giới 佛 Phật

交 Giao 真 Chân 莊 Trang 鬥 Đấu 薩 Tát 殷 Ân 蒙 Mông 大 Đại

自 Tự 法 Pháp 嚴 Nghiêm 彩 Thải 和 諸 Chư 薰 Huân 科 Khoa

在 Tại 界 Giới 摩 Ma 佛 Phật 諸 Chư

放 Phóng 我 Ngã 訶 Ha 現 Hiện 佛 Phật

光 Quang 佛 Phật 還 Hoàn 燈 Đăng 薩 Tát 全 Toàn 海 Hải

明 Minh 初 Sơ 應 Ứng 燭 Chúc 身 Thân 會 Hội

不 Bất 登 Đăng 讚 Tán 交 Giao 悉 Tất

起 Khởi 覺 Giác 禮 Lễ 輝 Huy 遙 Dao

座 Tọa 壇 Đàn 聞 Văn

週 Chu 內 Nội 舉 隨 Tùy

殺 Sát 依 Y 讚 處 Xứ

海 Hải 正 Chính 結 Kết


1 1
變 Biến 十 Thập 生 Sinh 行 Hành 普 Phổ 五 Ngũ

化 Hóa 方 Phương 無 Vô 如 Như 淨 Tịnh 解 Giải 賢 Hiền 果 Quả

萬 Vạn 諸 Chư 比 Bỉ 來 Lai 吐 Độ 願 Nguyện 作 Tác 及 Cập

般 Bàn 佛 Phật 不 Bất 妙 Diệu 信 Tín 傳 Truyền 五 Ngũ

碧 Bích 太 Thái 思 Tư 色 Sắc 主 Chủ 持 Trì 因 Nhân

玉 Ngọc 虛 Hư 議 Nghị 身 Thân 保 Bảo 文 Văn 十 Thập

相 Tương 空 Không 平 Bình 殊 Thù 處 Xứ

安 An 開 Khai 并 Tịnh

增 Tăng 暗 Ám 十 Thập

莊 Trang 百 Bách 是 Thị 世 Thế 福 Phúc 昧 Muội 會 Hội

嚴 Nghiêm 億 Ức 故 Cố 間 Gian 慧 Tuệ 一 Nhất 帝 Đế

千 Thiên 分 Phân 恭 Cung 無 Vô 當 Đương 剎 Sát 網 Võng

尺 Xích 身 Thân 敬 Kính 與 Dữ 來 Lai 那 Na 重 Trùng

紫 Tử 顯 Hiển 禮 Lễ 等 Đẳng 世 Thế 成 Thành 重 Trùng

金 Kim 現 Hiện 捨 Xả 正 Chính 無 Vô

容 Dung 同 Đồng 閻 Diêm 覺 Giác 罣 Quái

淨 Tịnh 圓 Viên 礙 Ngại


2 2
南 Nam 南 Nam 南 Nam 南 Nam 大 Đại 釋 Thích

無 Mô 無 Mô 無 Mô 無 Mô 聖 Thánh 迦 Ca 遙 Dao 慈 Từ

參 Tham 遊 Du 金 Kim 大 Đại 三 Tam 牟 Mâu 望 Vọng 風 Phong

三 Tam 三 Tam 口 Khẩu 覺 Giác 界 Giới 尼 Ni 西 Tây 浩 Hạo

寶 Bảo 界 Giới 演 Diễn 尊 Tôn 師 Sư 佛 Phật 乾 Càn 浩 Hạo

護 Hộ 歷 Lịch 微 Vi 天 Thiên 如 Như 和 伸 Thân 祥 Tường

正 Chính 四 Tứ 妙 Diệu 福 Phúc 來 Lai 禮 Lễ 雲 Vân

法 Pháp 洲 Châu 法 Pháp 相 Tương 請 Thỉnh 繞 Nhiễu

梵 Phạm 神 Thần 秘 Bí 青 Thanh

王 Vương 通 Thông 密 Mật 蓮 Liên

帝 Đế 妙 Diệu 寶 Bảo 座 Tọa 降 Giáng 法 Pháp

釋 Thích 用 Dụng 臧 Tàng 下 Hạ 臨 Lâm 雨 Vũ

八 Bát 常 Thường 常 Thường 常 Thường 東 Đông 霏 Phi

部 Bộ 柱 Trụ 柱 Trù 柱 Trù 土 Thổ 霏 Phi

龍 Long 僧 Tăng 達 Đạt 佛 Phật 鑒 Giám 瑞 Thụy

天 Thiên 伽 Già 摩 Ma 陀 Đà 無 Vô 氣 Khí

眾 Chúng 耶 Na 耶 Na 耶 Na 窮 Cùng 濃 Nùng

3 3
南 Nam 夫 Phù 一 Nhất

帝 Đế 無 Mô 當 Đương 霑 Triêm 當 Đương 以 Dĩ 切 Thiết

爍 Thước 喝 Hát 持 Trì 十 Thập 四 Tứ 法 Pháp 恭 Cung

缽 Bát 囉 La 念 Niệm 誦 Tụng 方 Phương 方 Phương 筳 Đình 敬 Kính

囉 La 怛 Đát 大 Đại 俱 Câu 而 Nhi 光 Quang 信 Tín

耶 Da 那 Na 悲 Bi 潔 Khiết 清 Thanh 啟 Khải 禮 Lễ

菩 Bồ 哆 Đá 神 Thần 我 Ngã 淨 Tịnh 誠 Thành 常 Thường

提 Đề 囉 La 咒 Chú 佛 Phật 宜 Nghi 意 Ý 柱 Trụ

薩 Tát 夜 Dạ 教 Giáo 憑 Bằng 精 Tinh 三 Tam

埵 Đóa 耶 Da 藏 Tang 法 Pháp 虔 Kiền 寶 Bảo

婆 Bà 南 Nam 中 Trung 水 Thủy 欲 Dục

耶 Da 無 Vô 有 Hữu 灌 Quán 迎 Nghinh

摩 Ma 阿 A 灑 Sái 灑 Sái 諸 Chư

訶 Ha 唎 Ri 淨 Tịnh 壇 Đàn 佛 Phật

薩 Tát 耶 Da 陀 Đà 場 Tràng 以 Dĩ

埵 Đóa 婆 Bà 羅 La 一 Nhất 來 Lai

婆 Bà 盧 Lô 尼 Ni 滴 Trích 臨 Lâm

耶 Da 羯 Yết 謹 Cẩn 纔 Tài 須 Tu


4 4
唵 Án 南 Nam 唵 Án

薩 Tát 阿 A 婆 Bà 豆 Đậu 無 Mô 蒙 Mông 薩 Tát 摩 Ma

埵 Đóa 婆 Bà 伽 Ca 輸 Du 那 Na 阿 A 皤 Bàn 訶 Ha

薩 Tát 盧 Lô 摩 Ma 朋 Bằng 囉 La 唎 Lợi 囉 La 迦 Ca

婆 Bà 醯 Ê 罰 Phạt 阿 A 謹 Cẩn 耶 Da 罰 Phạt 盧 Lô

薩 Tát 盧 Lô 特 Đặc 逝 Thệ 墀 Trì 婆 Bà 曳 Duệ 尼 Ni

婆 Bà 迦 Già 豆 Đậu 孕 Dựng 醯 Ê 盧 Lô 數 Số 迦 Ca

摩 Ma 帝 Đế 怛 Đát 薩 Tát 利 Rị 吉 Cát 怛 Đát 耶 Da

囉 La 迦 Già 姪 Điệt 婆 Bà 摩 Ma 帝 Đế 那 Na

摩 Ma 羅 La 他 Tha 薩 Tát 訶 Ha 室 Thất 怛 Đát

囉 La 帝 Đế 哆 Đá 皤 Bàn 佛 Phật 寫 Tỏa

摩 Ma 夷 Di 那 Na 哆 Đá 囉 La 南 Nam

醯 Ê 醯 Ê 摩 Ma 沙 Sa 愣 Lăng 無 Vô

摩 Ma 唎 Ri 婆 Bà 咩 Mế 馱 Đà 悉 Tất

醯 Ê 摩 Ma 薩 Tát 薩 Tát 婆 Bà 吉 Cát

唎 Ri 訶 Ha 哆 Đá 婆 Bà 慄 Lật

馱 Đà 菩 Bồ 那 Na 阿 A 埵 Đóa

孕 Dựng 提 Đề 摩 Ma 他 Tha 伊 Y
5 5
娑 Sa 彌 Di 唎 Lị 呼 Hô 阿 A 囉 La 闍 Đồ 俱 Câu

婆 Bà 帝 Đế 蘇 Tô 嚧 Lô 囉 La 摩 Ma 耶 Da 盧 Lô

訶 Ha 唎 Ri 嚧 Lô 摩 Ma 參 Tham 麼 Ma 帝 Đế 俱 Câu

悉 Tất 夜 Dạ 蘇 Tô 囉 La 佛 Phật 罰 Phạt 陀 Đà 盧 Lô

陀 Đà 那 Na 嚧 Lô 呼 Hô 囉 La 摩 Ma 囉 La 羯 Yết

夜 Dạ 囉 La 菩 Bồ 嚧 Lô 舍 Xá 囉 La 陀 Đà 蒙 Mông

娑 Sa 謹 Cẩn 提 Đề 呼 Hô 利 Lợi 穆 Mục 囉 La 度 Độ

婆 Bà 墀 Trì 夜 Dạ 嚧 Lô 罰 Phạt 帝 Đế 地 Địa 盧 Lô

訶 Ha 地 Địa 菩 Bồ 醯 Ê 沙 Sa 隸 Lệ 唎 Rị 度 Độ

摩 Ma 利 Lợi 提 Đề 利 Lị 罰 Phạt 伊 Y 尼 Ni 盧 Lô

訶 Ha 瑟 Sắt 夜 Dạ 娑 Sa 參 Tham 醯 Ê 室 Thất 罰 Phạt

悉 Tất 尼 Ni 菩 Bồ 囉 La 佛 Phật 伊 Y 佛 Phật 闍 Đồ

陀 Đà 那 Na 馱 Đà 娑 Sa 囉 La 醯 Ê 囉 La 耶 Da

夜 Dạ 波 Ba 夜 Dạ 囉 La 舍 Xá 室 Thất 耶 Da 帝 Đế

娑 Sa 夜 Dạ 菩 Bồ 悉 Tất 耶 Da 那 Na 遮 Già 摩 Ma

婆 Bà 摩 Ma 馱 Đà 唎 Lị 呼 Hô 室 Thất 囉 La 訶 Ha

訶 Ha 那 Na 夜 Dạ 悉 Tất 嚧 Lô 那 Na 遮 Già 罰 Phạt


6 6
南 Nam 南 Nam

無 Mô 無 Mô 婆 Bà 謹 Cẩn 陀 Đà 訶 Ha 訶 Ha 悉 Tất

阿 A 喝 Hắc 訶 Ha 墀 Trì 夜 Dạ 娑 Sa 摩 Ma 陀 Đà

唎 Ri 囉 La 皤 Bàn 娑 Sa 婆 Bà 囉 La 喻 Dụ

耶 Da 怛 Đát 伽 Ca 婆 Bà 摩 Ma 那 Na 藝 Nghệ

婆 Bà 那 Na 囉 La 訶 Ha 訶 Ha 囉 La 室 Thất

嚧 Lô 哆 Đá 耶 Da 波 Ba 阿 A 娑 Sa 皤 Bà

吉 Cát 囉 La 娑 Sa 陀 Đà 悉 Tất 婆 Bà 囉 La

帝 Đế 夜 Dạ 婆 Bà 摩 Ma 陀 Đà 訶 Ha 耶 Da

爍 Thước 耶 Da 訶 Ha 羯 Yết 夜 Dạ 悉 Tất 娑 Sa

皤 Bàn 摩 Ma 悉 Tất 娑 Sa 囉 La 婆 Bà

囉 La 婆 Bà 陀 Đà 婆 Bà 僧 Tăng 訶 Ha

夜 Dạ 利 Lợi 夜 Dạ 訶 Ha 阿 A 那 Na

娑 Sa 勝 Thắng 娑 Sa 者 Giả 穆 Mục 囉 La

婆 Bà 羯 Yết 婆 Bà 吉 Cát 佉 Khư 謹 Cẩn

訶 Ha 囉 La 訶 Ha 囉 La 耶 Da 墀 Trì

夜 Dạ 那 Na 阿 A 娑 Sa 娑 Sa

娑 Sa 囉 La 悉 Tất 婆 Bà 婆 Bà
7 7
恭 Cung 南 Nam 楊 Dương 唵 Án

根 Căn 能 Năng 密 Mật 聞 Văn 無 Mô 增 Tăng 枝 Chi 悉 Tất

生 Sinh 感 Cảm 布 Bố 欲 Dục 清 Thanh 延 Diên 淨 Tịnh 殿 Điện

一 Nhất 動 Động 天 Thiên 迎 Nghinh 涼 Lương 滅 Diệt 水 Thủy 都 Đô

念 Niệm 于 Vu 堂 Đường 十 Thập 地 Địa 罪 Tội 遍 Biến 漫 Mạn

諸 Chư 聖 Thánh 佛 Phật 方 Phương 菩 Bồ 消 Tiêu 灑 Sái 多 Đa

佛 Phật 賢 Hiền 國 Quốc 諸 Chư 薩 Tát 愆 Khiên 三 Tam 囉 La

盡 Tận 必 Tất 風 Phong 佛 Phật 和 火 Hỏa 千 Thiên 跋 Bạt

遙 Dao 是 Thị 飄 Phiêu 須 Tu 摩 Ma 燄 Diễm 性 Tính 陀 Đà

知 Tri 無 Vô 瑞 Thụy 憑 Bằng 訶 Ha 化 Hóa 空 Không 耶 Da

焚 Phần 私 Tư 氣 Khí 五 Ngũ 薩 Tát 紅 Hồng 八 Bát 娑 Sa

香 Hương 於 Ư 須 Tu 分 Phận 蓮 Liên 德 Đức 婆 Bà

達 Đạt 影 Ảnh 達 Đạt 法 Pháp 利 Lợi 訶 Ha

信 Tín 響 Hưởng 地 Địa 香 Hương 人 Nhân

陀 Đà 故 Cố 府 Phủ 煙 Yên 天 Thiên

羅 La 經 Kinh 龍 Long 藹 Ái 法 Pháp

尼 Ni 云 Vân 宮 Cung 祥 Tường 界 Giới

謹 Cẩn 信 Tín 既 Kí 雲 Vân 廣 Quảng


8 8
恭 Cung 南 Nam 香 Hương

聞 Văn 無 Mô 受 Thụ 繞 Nhiễu 纔 Tài 光 Quang 戒 Giới 當 Đương

佛 Phật 香 Hương 人 Nhân 蓮 Liên 熱 Nhiệt 明 Minh 香 Hương 持 Trì

真 Chân 供 Cúng 間 Gian 花 Hoa 爐 Lô 雲 Vân 定 Định 誦 Tụng

法 Pháp 養 Dàng 供 Cúng 洞 Động 焚 Phần 臺 Đài 香 Hương

身 Thân 菩 Bồ 諸 Chư 寶 Bảo 遍 Biến 與 Dữ

猶 Do 薩 Tát 佛 Phật 鼎 Đỉnh 法 Pháp 慧 Tuệ

若 Nhược 和 菩 Bồ 中 Trung 界 Giới 香 Hương

虛 Hư 摩 Ma 薩 Tát 栴 Chiên

空 Không 訶 Ha 下 Hạ 檀 Đàn

無 Vô 薩 Tát 天 Thiên 沉 Trầm 供 Cúng 解 Giải

量 Lượng 宮 Cung 乳 Nhũ 養 Dàng 脫 Thoát

功 Công 清 Thanh 真 Chân 十 Thập 解 Giải

德 Đức 涼 Lương 堪 Khám 方 Phương 脫 Thoát

所 Sở 山 Sơn 供 Cúng 無 Vô 知 Tri

成 Thành 羅 La 香 Hương 量 Lượng 見 Kiến

就 Tựu 漢 Hán 煙 Yên 佛 Phật 香 Hương

故 Cố 納 Nạp 繚 Liễu
9 9
南 Nam

信 Tín 無 Mô 教 Giáo 度 Độ 祈 Kì 懺 Sám 此 Thử 先 Tiên

主 Chủ 部 Bộ 有 Hữu 生 Sinh 福 Phúc 悔 Hối 請 Thỉnh 將 Tướng

虔 Kiền 部 Bộ 奉 Phụng 眾 Chúng 百 Bách 罪 Tội 佛 Phật 法 Pháp

誠 Thành 帝 Đế 請 Thỉnh 生 Sinh 福 Phúc 滅 Diệt 諸 Chư 水 Thủy

焚 Phần 唎 Lị 真 Chân 解 Giải 自 Tự 福 Phúc 佛 Phật 灌 Quán

香 Hương 伽 Già 言 Ngôn 脫 Thoát 至 Chí 生 Sinh 降 Giáng 灑 Sái

拜 Bái 哩 Lí 謹 Cẩn 臨 Lâm 壇 Đàn

請 Thỉnh 多 Đa 當 Đương 以 Dĩ 場 Tràng

哩 Lí 持 Trì 此 Thử 次 Thứ

怛 Đát 誦 Tụng 備 Bị

哆 Đá 度 Độ 祈 Kì 懺 Sám 名 Danh

哦 Nga 亡 Vong 福 Phúc 悔 Hối 香 Hương

哆 Đá 用 Dụng 用 Dụng 用 Dụng 普 Phổ

耶 Na 伸 Thân

供 Cúng

養 Dàng

以 Dĩ
10 10
大 Đại 千 Thiên 南 Nam 戒 Giới

法 Pháp 雄 Hùng 耶 Da 花 Hoa 謹 Cẩn 無 Mô 頃 Khoảnh 定 Định

身 Thân 覺 Giác 尊 Tôn 臺 Đài 運 Vận 香 Hương 刻 Khắc 真 Chân

毘 Bì 父 Phụ 達 Đạt 上 Thượng 真 Chân 供 Cúng 氤 Nhân 香 Hương

廬 Lư 兩 Lưỡng 摩 Ma 百 Bách 香 Hương 養 Dàng 氳 Uân 焚 Phần

遮 Già 足 Túc 耶 Da 寶 Bảo 菩 Bồ 即 Tức 起 Khởi

那 Na 醫 Y 臧 Tang 光 Quang 薩 Tát 遍 Biến 沖 Trùng

佛 Phật 王 Vương 僧 Tăng 中 Trung 和 滿 Mãn 天 Thiên

圓 Viên 變 Biến 伽 Già 過 Quá 志 Chí 摩 Ma 十 Thập 上 Thượng

滿 Mãn 化 Hóa 耶 Da 現 Hiện 心 Tâm 訶 Ha 方 Phương 信 Tín

報 Báo 億 Ức 眾 Chúng 未 Vị 拜 Bái 薩 Tát 昔 Tích 主 Chủ

身 Thân 千 Thiên 來 Lai 請 Thỉnh 日 Nhật 虔 Kiền

廬 Lư 度 Độ 一 Nhất 耶 Da 誠 Thành

舍 Xá 人 Nhân 切 Thiết 輸 Thâu 熱 Nhiệt

那 Na 無 Vô 再 Tái 常 Thường 免 Miễn 在 Tại

佛 Phật 量 Lượng 請 Thỉnh 住 Trù 難 Nạn 金 Kim

千 Thiên 清 Thanh 佛 Phật 消 Tiêu 爐 Lô

百 Bách 淨 Tịnh 陀 Đà 災障Tai Chướng放 Phóng


11 11
三 Tam 我 Ngã

乘 Thừa 功 Công 佛 Phật 十 Thập 三 Tam 光 Quang 方 Phương 億 Ức

秘 Bí 德 Đức 慈 Từ 方 Phương 佛 Phật 王 Vương 教 Giáo 化 Hóa

典 Điển 和 悲 Bi 三 Tam 莊 Trang 佛 Phật 主 Chủ 身 Thân

五 Ngũ 香 Hương 不 Bất 世 Thế 嚴 Nghiêm 五 Ngũ 九 Cửu 釋 Thích

部 Bộ 花 Hoa 違 Vi 一 Nhất 劫 Kiếp 方 Phương 品 Phẩm 迦 Ca

玄 Huyền 請 Thỉnh 本 Bản 切 Thiết 千 Thiên 五 Ngũ 導 Đạo 牟 Mâu

文 Văn 誓 Thệ 諸 Chư 佛 Phật 佛 Phật 師 Sư 尼 Ni

這 Giá 憐 Lân 佛 Phật 賢 Hiền 十 Thập 阿 A 佛 Phật

理 Lí 一 Nhất 憫 Mẫn 劫 Kiếp 方 Phương 彌 Di 當 Đương

騰 Đằng 心 Tâm 有 Hữu 千 Thiên 十 Thập 陀 Đà 來 Lai

第 Đệ 奉 Phụng 情 Tình 佛 Phật 佛 Phật 佛 Phật 下 Hạ

一 Nhất 請 Thỉnh 光 Quang 惟 Duy 星 Tinh 三 Tam 東 Đông 生 Sinh

義 Nghĩa 降 Giáng 願 Nguyện 宿 Tú 十 Thập 方 Phương 彌 Di

天 Thiên 道 Đạo 劫 Kiếp 五 Ngũ 藥 Dược 勒 Lặc

言 Ngôn 場 Tràng 千 Thiên 佛 Phật 師 Sư 尊 Tôn

旨 Chỉ 證 Chứng 佛 Phật 五 Ngũ 琉 Lưu 佛 Phật

的 Đích 明 Minh 盡 Tận 十 Thập 璃 Li 西 Tây


12 12
入 Nhập

悲 Bi 道 Đạo 經 Kinh 句 Câu 功 Công 琳 Lâm 陵 Lăng 真 Chân

願 Nguyện 場 Tràng 紫 Tử 而 Nhi 堅 Kiên 琅 Lang 僊 Tiên 三 Tam

海 Hải 受 Thụ 金 Kim 六 Lục 劫 Kiếp 理 Lí 音 Âm 昧 Muội

樹 Thụ 斯 Tư 光 Quang 塵 Trần 石 Thạch 徹 Triệt 宣 Tuyên 海 Hải

功 Công 供 Cúng 聚 Tụ 清 Thanh 秘 Bí 一 Nhất 文 Văn 春 Xuân

德 Đức 養 Dàng 耀 Diệu 淨 Tịnh 龍 Long 承 Thừa 句 Câu 雷 Lôi

林 Lâm 和 十 Thập 宮 Cung 聲 Thanh 於 Ư 梵 Phạm

種 Chủng 香 Hương 方 Phương 仗 Trượng 和 Hòa 金 Kim 響 Hưởng

種 Chủng 花 Hoa 白 Bạch 惟 Duy 半 Bán 海 Hải 剛 Cương 開 Khai

莊 Trang 請 Thỉnh 玉 Ngọc 願 Nguyện 言 Ngôn 潮 Triều 座 Tọa 玄 Huyền

嚴 Nghiêm 毫 Hào 三 Tam 而 Nhi 聞 Văn 上 Thượng 義 Nghĩa

慈 Từ 分 Phân 乘 Thừa 千 Thiên 鷲 Thứu 牙 Nha 於 Ư

悲 Bi 一 Nhất 輝 Huy 寶 Bảo 障 Chướng 嶺 Lĩnh 韱 Tiêm 鹿 Lộc

無 Vô 心 Tâm 沙 Sa 臧 Tàng 消 Tiêu 經 Kinh 摧 Tồi 野 Dã

量 Lượng 奉 Phụng 界 Giới 諸 Chư 除 Trừ 翻 Phiên 璨 Xán 苑 Uyển

南 Nam 請 Thỉnh 降 Giáng 品 Phẩm 憑 Bằng 三 Tam 玉 Ngọc 中 Trung

無 Vô 赴 Phó 尊 Tôn 四 Tứ 臧 Tạng 軸 Trục 迦 Già


13 13
光 Quang 淨 Tịnh 救 Cứu 勒 Lặc 日 Nhật 盡 Tận 慈 Từ 大 Đại

降 Giáng 大 Đại 苦 Khổ 菩 Bồ 宮 Cung 意 Ý 大 Đại 智 Trí

赴 Phó 海 Hải 本 Bản 薩 Tát 菩 Bồ 菩 Bồ 悲 Bi 文 Văn

道 Đạo 眾 Chúng 尊 Tôn 七 Thất 薩 Tát 薩 Tát 觀 Quan 殊 Thù

場 Tràng 菩 Bồ 地 Địa 俱 Câu 月 Nguyệt 寶 Bảo 世 Thế 師 Sư

證 Chứng 薩 Tát 臧 Tạng 胝 Tri 宮 Cung 壇 Đàn 音 Âm 利 Lợi

明 Minh 王 Vương 佛 Phật 菩 Bồ 華 Hoa 菩 Bồ 菩 Bồ

功 Công 惟 Duy 菩 Bồ 母 Mẫu 薩 Tát 菩 Bồ 薩 Tát 薩 Tát

德 Đức 願 Nguyện 薩 Tát 大 Đại 長 Trường 薩 Tát 良 Lương 大 Đại

和 不 Bất 普 Phổ 隼 Chuẩn 壽 Thọ 藥 Dược 友 Hữu 行 Hành

違 Vi 光 Quang 提 Đề 菩 Bồ 王 Vương 德 Đức 願 Nguyện

本 Bản 解 Giải 明 Minh 薩 Tát 菩 Bồ 大 Đại 普 Phổ

誓 Thệ 冤 Oan 王 Vương 延 Diên 薩 Tát 勢 Thế 賢 Hiền

憐 Lân 結 Kết 菩 Bồ 壽 Thọ 藥 Dược 至 Chí 王 Vương

憫 Mẫn 菩 Bồ 薩 Tát 菩 Bồ 上 Thượng 菩 Bồ 菩 Bồ

有 Hữu 薩 Tát 冥 Minh 薩 Tát 菩 Bồ 薩 Tát 薩 Tát

情 Tình 清 Thanh 陽 Dương 彌 Di 薩 Tát 無 Vô 大 Đại


14 14
大 Đại 南 Nam
不 Bất 悲 Bi 卒 Tốt 錫 Tích 生 Sinh 身 Thân 無 Mô 香 Hương

為 Vi 大 Đại 見 Kiến 仗 Trượng 孝 Hiếu 紹 Thiệu 小 Tiểu 花 Hoa

本 Bản 願 Nguyện 而 Nhi 閻 Diêm 順 Thuận 佛 Phật 稱 Xưng 請 Thỉnh

誓 Thệ 大 Đại 低 Đê 王 Vương 居 Cư 法 Pháp 羅 La


府 Phủ 聖 Thánh 頭 Đầu 聞 Văn 先 Tiên 之 Chi 卜 Bốc
運 Vận 大 Đại 共 Cộng 而 Nhi 持 Trì 道 Đạo 長 Trường 一 Nhất

神 Thần 慈 Từ 手 Thủ 合 Hợp 齋 Trai 神 Thần 號 Hiệu 心 Tâm

通 Thông 摩 Ma 掌 Chưởng 戒 Giới 通 Thông 目 Mục 奉 Phụng

降 Giáng 訶 Ha 恭 Cung 降 Hàng 而 Nhi 弟 Đệ 連 Liên 請 Thỉnh

赴 Phó 目 Mục 惟 Duy 心 Tâm 報 Báo 一 Nhất 善 Thiện


壇 Đàn 犍 Kiền 圓 Viên 恩 Ân 運 Vận 心 Tâm
場 Tràng 連 Liên 頂 Đính 父 Phụ 慈 Từ 出 Xuất
證 Chứng 尊 Tôn 相 Tương 母 Mẫu 悲 Bi 孝 Hiếu
明 Minh 者 Giả 掛 Quải 披 Phi 而 Nhi 子 Tử
功 Công 方 Phương 袈 Ca 救 Cứu 之 Chi
德 Đức 惟 Duy 袍 Bào 裟 Sa 苦 Khổ 門 Môn
和 願 Nguyện 獄 Ngục 持 Trì 眾 Chúng 修 Tu
15 15
惟 Duy 南 Nam

香 Hương 願 Nguyện 母 Mẫu 方 Phương 門 Môn 投 Đầu 無 Mô 香 Hương

花 Hoa 不 Bất 施 Thi 證 Chứng 開 Khai 覺 Giác 慈 Từ 花 Hoa

請 Thỉnh 為 Vi 廣 Quảng 菩 Bồ 掌 Chưởng 花 Hoa 心 Tâm 請 Thỉnh

本 Bản 利 Lợi 提 Đề 上 Thượng 開 Khai 廣 Quảng

誓 Thệ 於 Ư 地 Địa 明 Minh 早 Tảo 大 Đại

一 Nhất 府 Phủ 群 Quần 獄 Ngục 珠 Châu 蒙 Mông 弘 Hoằng 一 Nhất

心 Tâm 運 Vận 生 Sinh 味 Vị 照 Chiếu 受 Thụ 誓 Thệ 心 Tâm

奉 Phụng 神 Thần 空 Không 耀 Diệu 記 Kí 無 Vô 奉 Phụng

請 Thỉnh 通 Thông 恭 Cung 誓 Thệ 天 Thiên 手 Thủ 邊 Biên 請 Thỉnh

降 Giáng 惟 Duy 不 Bất 堂 Đường 中 Trung 捨 Xả

赴 Phó 成 Thành 諸 Chư 錫 Tích 幻 Huyễn

壇 Đàn 佛 Phật 路 Lộ 仗 Trượng 身 Thân

場 Tràng 酬 Thù 透 Thấu 振 Chấn 而 Nhi

證 Chứng 深 Thâm 眾 Chúng 敲 Xao 頓 Đốn

明 Minh 恩 Ân 生 Sinh 地 Địa 了 Liễu

功 Công 於 Ư 度 Độ 獄 Ngục 妄 Vọng

德 Đức 父 Phụ 盡 Tận 眾 Chúng 緣 Duyên


16 16
四 Tứ

者 Giả 尊 Tôn 者 Giả 摩 Ma 那 Na 葉 Diệp 賓 Tân 果 Quả

孫 Tôn 者 Giả 橋 Kiều 訶 Ha 提 Đề 尊 Tôn 頭 Đầu 四 Tứ

陀 Đà 薄 Bạ 梵 Phạm 迦 Ca 迦 Ca 者 Giả 廬 Lư 向 Hướng

羅 La 枸 Cẩu 波 Ba 栴 Chiên 葉 Diệp 優 Ưu 大 Đại 辟 Tích

難 Nan 羅 La 提 Đề 延 Diên 尊 Tôn 樓 Lâu 德 Đức 支 Chi

陀 Đà 尊 Tôn 尊 Tôn 尊 Tôn 者 Giả 頻 Tần 尊 Tôn 佛 Phật

尊 Tôn 者 Giả 者 Giả 者 Giả 舍 Xá 螺 Loa 者 Giả 聲 Thanh

者 Giả 摩 Ma 離 Li 阿 A 利 Lợi 迦 Ca 阿 A 聞 Văn

富 Phú 訶 Ha 婆 Bà Nậu 弗 Phất 葉 Diệp 若 Nhược 羅 La

樓 Lâu 拘 Câu 多 Đa 樓 Lâu 尊 Tôn 尊 Tôn 橋 Kiều 漢 Hán

那 Na 絺 Hi 尊 Tôn 馱 Đà 者 Giả 者 Giả 陳 Trần 賢 Hiền

彌 Di 羅 La 者 Giả 尊 Tôn 大 Đại 伽 Già 如 Như 聖 Thánh

多 Đa 尊 Tôn 畢 Tất 者 Giả 目 Mục 那 Na 尊 Tôn 僧 Tăng

羅 La 者 Giả 陵 Lăng 劫 Kiếp 健 Kiền 迦 Ca 者 Giả 普 Phổ

尼 Ni 難 Nan 伽 Già 賓 Tân 連 Liên 葉 Diệp 摩 Ma 天 Thiên

子 Tử 陀 Đà 婆 Bà 那 Na 尊 Tôn 尊 Tôn 訶 Ha 應 Ứng

尊 Tôn 尊 Tôn 蹉 Tha 尊 Tôn 者 Giả 者 Giả 迦 Ca 供 Cúng


17 17
三 Tam 尚 Thượng 和 Hòa 調 Điều 真 Chân 西 Tây 眾 Chúng 者 Giả

洲 Châu 明 Minh 尚 Thượng 御 Ngự 空 Không 天 Thiên 所 Sở 須 Tu

感 Cảm 行 Hành 普 Phổ 覺 Giác 普 Phổ 東 Đông 知 Tri 菩 Bồ

應 Ứng 禪 Thiền 覺 Giác 皇 Hoàng 覺 Giác 土 Thổ 識 Thức 提 Đề

護 Hộ 師 Sư 廣 Quảng 淨 Tịnh 圓 Viên 南 Nam 大 Đại 尊 Tôn

法 Pháp 英 Anh 濟 Tế 慧 Tuệ 明 Minh 越 Việt 阿 A 者 Giả

韋 Vi 公 Công 大 Đại 禪 Thiền 禪 Thiền 歷 Lịch 羅 La 阿 A

馱 Đà 誌 Chí 德 Đức 師 Sư 師 Sư 代 Đại 漢 Hán 難 Nan

尊 Tôn 公 Công 禪 Thiền 報 Báo 肉 Nhục 祖 Tổ 復 Phục 尊 Tôn

天 Thiên 大 Đại 師 Sư 嚴 Nghiêm 身 Thân 師 Sư 有 Hữu 者 Giả

菩 Bồ 德 Đức 肉 Nhục 塔 Tháp 菩 Bồ 漕 Tào 學 Học 羅 La

薩 Tát 禪 Thiền 身 Thân 弘 Hoằng 薩 Tát 溪 Khê 無 Vô 侯 Hầu

二 Nhị 師 Sư 菩 Bồ 法 Pháp 安 An 南 Nam 學 Học 羅 La

十 Thập 梁 Lương 薩 Tát 度 Độ 子 Tử 華 Hoa 二 Nhị 尊 Tôn

五 Ngũ 武 Vũ 在 Tại 人 Nhân 山 Sơn 寺 Tự 千 Thiên 者 Giả

位 Vị 帝 Đế 公 Công 拙 Chuyết 頭 Đầu 大 Đại 人 Nhân 如 Như

戒 Giới 君 Quân 和 Hòa 公 Công 陀 Đà 鑑 Giám 等 Đẳng 是 Thị


18 18
無 Vô 不 Bất

二 Nhị 長 Trường 皇 Hoàng 天 Thiên 色 Sắc 香 Hương 違 Vi 神 Thần

宮 Cung 生 Sinh 上 Thượng 帝 Đế 界 Giới 花 Hoa 本 Bản 一 Nhất

分 Phân 紫 Tử 帝 Đế 欲 Dục 中 Trung 請 Thỉnh 誓 Thệ 十 Thập

尊 Tôn 微 Vi 太 Thái 界 Giới 四 Tứ 憐 Lân 八 Bát

神 Thần 大 Đại 上 Thượng 天 Thiên 空 Không 憫 Mẫn 護 Hộ

信 Tín 帝 Đế 三 Tam 中 Trung 四 Tứ 一 Nhất 有 Hữu 教 Giáo

主 Chủ 二 Nhị 元 Nguyên 六 Lục 天 Thiên 心 Tâm 情 Tình 伽 Già

合 Hợp 十 Thập 三 Tam 天 Thiên 上 Thượng 奉 Phụng 光 Quang 藍 Lam

家 Gia 八 Bát 品 Phẩm 天 Thiên 帝 Đế 請 Thỉnh 降 Giáng 聖 Thánh

所 Sở 宿 Tú 三 Tam 帝 Đế 色 Sắc 道 Đạo 眾 Chúng

屬 Thuộc 十 Thập 官 Quan 昊 Hạo 界 Giới 場 Tràng 菩 Bồ

本 Bản 一 Nhất 大 Đại 天 Thiên 四 Tứ 證 Chứng 薩 Tát

命 Mệnh 列 Liệt 帝 Đế 至 Chí 禪 Thiện 明 Minh

元 Nguyên 曜 Diệu 南 Nam 尊 Tôn 一 Nhất 功 Công

辰 Thần 星 Tinh 極 Cực 金 Kim 十 Thập 德 Đức 惟 Duy

真 Chân 君 Quân 北 Bắc 闕 Khuyết 八 Bát 和 願 Nguyện

君 Quân 十 Thập 斗 Đẩu 玉 Ngọc 天 Thiên


19 19
嶽 Nhạc

聖 Thánh 昭 Chiêu 府 Phủ 證 Chứng 人 Nhân 婆 Bà 部 Bộ 星 Tinh

帝 Đế 聖 Thánh 至 Chí 明 Minh 等 Đẳng 阿 A 金 Kim 斗 Đẩu

君 Quân 帝 Đế 尊 Tôn 功 Công 一 Nhất 修 Tu 剛 Cương 河 Hà

中 Trung 君 Quân 東 Đông 德 Đức 切 Thiết 羅 La 十 Thập 漢 Hán

嶽 Nhạc 西 Tây 嶽 Nhạc 和 聖 Thánh 迦 Già 二 Nhị 萬 Vạn

中 Trung 嶽 Nhạc 天 Thiên 香 Hương 眾 Chúng 樓 Lâu 藥 Dược 象 Tượng

天 Thiên 金 Kim 齊 Tề 花 Hoa 羅 La 叉 Xoa 高 Cao

崇 Sùng 天 Thiên 大 Đại 請 Thỉnh 惟 Duy 緊 Khẩn 大 Đại 真 Chân

聖 Thánh 順 Thuận 生 Sinh 願 Nguyện 那 Na 將 Tướng 主 Chủ

帝 Đế 聖 Thánh 人 Nhân 不 Bất 羅 La 八 Bát 善 Thiện

君 Quân 帝 Đế 聖 Thánh 一 Nhất 捨 Xả 摩 Ma 部 Bộ 罰 Phạt

嶽 Nhạc 君 Quân 帝 Đế 心 Tâm 威 Uy 侯 Hầu 護 Hộ 惡 Ác

府 Phủ 北 Bắc 君 Quân 奉 Phụng 光 Quang 羅 La 法 Pháp 護 Hộ

嘉 Gia 嶽 Nhạc 南 Nam 請 Thỉnh 請 Thỉnh 伽 Già 龍 Long 世 Thế

慶 Khánh 安 An 嶽 Nhạc 降 Giáng 人 Nhân 天 Thiên 四 Tứ

一 Nhất 天 Thiên 司 Tư 壇 Đàn 非 Phi 乾 Càn 王 Vương

切 Thiết 元 Nguyên 天 Thiên 場 Tràng 人 Nhân 闥 Thát 八 Bát


20 20
地 Địa

九 Cửu 明 Minh 殿 Điện 王 Vương 六 Lục 府 Phủ 功 Công 眷 Quyến

殿 Điện 王 Vương 伍 Ngũ 第 Đệ 洞 Động 至 Chí 德 Đức 屬 Thuộc

都 Đô 第 Đệ 官 Quan 二 Nhị 閣 Các 尊 Tôn 和 尊 Tôn

巿 Phất 七 Thất 明 Minh 殿 Điện 王 Vương 北 Bắc 香 Hương 神 Thần

明 Minh 殿 Điện 王 Vương 楚 Sở 眷 Quyến 陰 Âm 花 Hoa

王 Vương 泰 Thái 第 Đệ 江 Giang 屬 Thuộc 酆 Phong 請 Thỉnh 惟 Duy

第 Đệ 山 Sơn 五 Ngũ 明 Minh 冥 Minh 都 Đô 願 Nguyện

十 Thập 明 Minh 殿 Điện 王 Vương 府 Phủ 元 Nguyên 不 Bất

殿 Điện 王 Vương 閻 Diêm 第 Đệ 十 Thập 天 Thiên 一 Nhất 捨 Xả

轉 Chuyển 第 Đệ 羅 La 三 Tam 殿 Điện 大 Đại 心 Tâm 威 Uy

輪 Luân 八 Bát 明 Minh 殿 Điện 冥 Minh 帝 Đế 奉 Phụng 光 Quang

明 Minh 殿 Điện 王 Vương 宋 Tống 第 Đệ 關 Quan 請 Thỉnh 請 Thỉnh

王 Vương 平 Bình 第 Đệ 帝 Đế 一 Nhất 聖 Thánh 降 Giáng

普 Phổ 政 Chính 六 Lục 明 Minh 殿 Điện 帝 Đế 壇 Đàn

及 Cập 明 Minh 殿 Điện 王 Vương 秦 Tần 君 Quân 場 Tràng

六 Lục 王 Vương 變 Biến 第 Đệ 廣 Quảng 酆 Phong 證 Chứng

院 Viện 第 Đệ 成 Thành 四 Tứ 明 Minh 都 Đô 明 Minh


21 21
水 Thủy

羅 La 叉 Xoa 王 Vương 大 Đại 府 Phủ 香 Hương 惟 Duy 尚 Thượng

龍 Long 迦 Già 跋 Bạt 王 Vương 至 Chí 花 Hoa 願 Nguyện 書 Thư

王 Vương 龍 Long 難 Nạn 九 Cửu 尊 Tôn 請 Thỉnh 不 Bất 曹 Tào

一 Nhất 王 Vương 陀 Đà 江 Giang 扶 Phù 捨 Xả 僚 Liêu

切 Thiết 阿 A 龍 Long 四 Tứ 桑 Tang 威 Uy 典 Điển

八 Bát 那 Na 王 Vương 海 Hải 甘 Cam 一 Nhất 光 Quang 掌 Chưởng

海 Hải 婆 Bà 婆 Bà 八 Bát 霖 Lâm 心 Tâm 請 Thỉnh 司 Tư

龍 Long 多 Đa 伽 Ca 大 Đại 大 Đại 奉 Phụng 降 Giáng 官 Quan

王 Vương 龍 Long 羅 La 龍 Long 帝 Đế 請 Thỉnh 道 Đạo 地 Địa

蜀 Thục 王 Vương 龍 Long 王 Vương 四 Tứ 場 Tràng 府 Phủ

川 Xuyên 摩 Ma 王 Vương 海 Hải 瀆 Độc 證 Chứng 諸 Chư

祀 Tự 那 Na 和 Hòa 雲 Vân 江 Giang 明 Minh 獄 Ngục

典 Điển 斯 Tư 修 Tu 威 Uy 河 Hà 功 Công 等 Đẳng

溪 Khê 龍 Long 吉 Cát 德 Đức 淮 Hoài 德 Đức 神 Thần

淵 Uyên 王 Vương 龍 Long 輪 Luân 海 Hải 和


潭 Đàm 優 Ưu 王 Vương 蓋 Cái 廣 Quảng

洞 Động 缽 Bát 德 Đức 龍 Long 源 Nguyên


22 22
冥 Minh 職 Chức

等 Đẳng 府 Phủ 鋻 Giám 昭 Chiêu 苦 Khổ 司 Tư 道 Đạo 水 Thủy

眾 Chúng 十 Thập 見 Kiến 布 Bá 腰 Yêu 十 Thập 場 Tràng 府 Phủ

殿 Điện 詳 Tường 德 Đức 纏 Triền 殿 Điện 證 Chứng 一 Nhất

慈 Từ 刑 Hình 善 Thiện 紅 Hồng 味 Vị 明 Minh 切 Thiết

王 Vương 有 Hữu 知 Tri 綵 Thải 烈 Liệt 功 Công 諸 Chư

惟 Duy 典 Điển 慶 Khánh 所 Sở 接 Tiếp 六 Lục 德 Đức 司 Tư

願 Nguyện 獄 Ngục 勸 Khuyến 四 Tứ 曹 Tào 和 真 Chân

主 Chúa 幸 Hạnh 生 Sinh 掌 Chưởng 香 Hương 宰 Tể

宰 Tể 逢 Phùng 十 Thập 握 Ác 花 Hoa

功 Công 折 Chiết 類 Loại 赤 Xích 請 Thỉnh 惟 Duy

曹 Tào 恭 Cung 獄 Ngục 之 Chi 符 Phù 願 Nguyện

判 Phán 惟 Duy 惟 Duy 昇 Thăng 極 Cực 不 Bất

官 Quan 良 Lương 蕩 Đãng 六 Lục 一 Nhất 捨 Xả

一 Nhất 惡 Ác 蕩 Đãng 趣 Thú 心 Tâm 威 Uy

切 Thiết 有 Hữu 施 Thi 三 Tam 奉 Phụng 光 Quang

部 Bộ 所 Sở 仁 Nhân 途 Đồ 請 Thỉnh 請 Thỉnh

屬 Thuộc 澂 Trừng 昭 Chiêu 之 Chi 降 Giáng


23 23
上 Thượng 冥 Minh 掌 Chưởng 上 Thượng

遵 Tuân 府 Phủ 一 Nhất 人 Nhân 債 Trái 生 Sinh 壇 Đàn 遵 Tuân

佛 Phật 十 Thập 本 Bản 僊 Tiên 寬 Khoan 死 Tử 場 Tràng 佛 Phật

敕 Sắc 殿 Điện 好 Hảo 善 Thiện 平 Bình 簿 Bạ 證 Chứng 敕 Sắc

下 Hạ 慈 Từ 生 Sinh 刑 Hình 仁 Nhân 司 Tư 明 Minh 下 Hạ

憫 Mẫn 王 Vương 之 Chi 青 Thanh 怒 Nộ 善 Thiện 功 Công 憫 Mẫn

懇 Khẩn 及 Cập 德 Đức 罰 Phạt 冥 Minh 惡 Ác 德 Đức 懇 Khẩn

情 Tình 獄 Ngục 省 Tỉnh 途 Đồ 權 Quyền 和 情 Tình

來 Lai 官 Quan 溪 Khê 資 Tư 審 Thẩm 香 Hương 來 Lai

似 Tự 獄 Ngục 勞 Lao 判 Phán 獻 Hiến 花 Hoa 似 Tự

飛 Phi 吏 Lại 恭 Cung 箠 Chủy 斷 Đoạn 分 Phân 請 Thỉnh 飛 Phi

風 Phong 等 Đẳng 惟 Duy 所 Sở 之 Chi 明 Minh 風 Phong

去 Khứ 眾 Chúng 之 Chi 能 Năng 幽 U 一 Nhất 去 Khứ

如 Như 傷 Thương 惟 Duy 獄 Ngục 心 Tâm 如 Như

掣 Xế 惟 Duy 澤 Trạch 辟 Tích 賴 Lại 奉 Phụng 掣 Xế

電 Điện 願 Nguyện 布 Bố 作 Tác 平 Bình 請 Thỉnh 電 Điện

降 Giáng 仁 Nhân 威 Uy 反 Phản 降 Giáng

赴 Phó 施 Thi 使 Sử 之 Chi 赴 Phó


24 24
上 Thượng 冥 Minh 福 Phúc

遵 Tuân 剎 Sát 府 Phủ 囹 Linh 陰 Âm 防 Phòng 威 Uy 壇 Đàn

佛 Phật 一 Nhất 十 Thập 圄 Ngữ 界 Giới 範 Phạm 克 Khắc 場 Tràng

敕 Sắc 切 Thiết 殿 Điện 虛 Hư 有 Hữu 何 Hà 謹 Cẩn 證 Chứng

下 Hạ 部 Bộ 慈 Từ 空 Không 同 Đồng 勞 Lao 子 Tử 明 Minh

憫 Mẫn 從 Tòng 王 Vương 喑 Âm 於 Ư 用 Dụng 奪 Đoạt 功 Công

懇 Khẩn 等 Đẳng 及 Cập 境 Cảnh 陽 Dương 力 Lực 尤 Vưu 德 Đức

情 Tình 眾 Chúng 牛 Ngưu 翻 Phiên 界 Giới 一 Nhất 公 Công 和


來 Lai 頭 Đầu 成 Thành 冤 Oan 出 Xuất 權 Quyền 香 Hương

似 Tự 惟 Duy 馬 Mã 僊 Tiên 親 Thân 於 Ư 衡 Hành 花 Hoa

飛 Phi 願 Nguyện 面 Diện 境 Cảnh 平 Bình 公 Công 皆 Giai 請 Thỉnh

風 Phong 獄 Ngục 等 Đẳng 人 Nhân 得 Đắc

去 Khứ 卒 Tốt 恭 Cung 夜 Dạ 曹 Tào 於 Ư 一 Nhất

如 Như 鬼 Quỷ 惟 Duy 臺 Đài 無 Vô 中 Trung 心 Tâm

掣 Xế 王 Vương 化 Hóa 異 Dị 各 Các 奉 Phụng

電 Điện 阿 A 作 Tác 於 Ư 當 Đương 請 Thỉnh

降 Giáng 旁 Bàng 憐 Liên 地 Địa 其 Kì

赴 Phó 羅 La 臺 Đài 曹 Tào 可 Khả


25 25
今 Kim

惟 Duy 法 Pháp 神 Thần 社 Xã 歲 Tuế 五 Ngũ 年 Niên 壇 Đàn

願 Nguyện 筳 Đình 門 Môn 令 Lệnh 至 Chí 方 Phương 今 Kim 場 Tràng

有 Hữu 丞 Thừa 守 Thủ 德 Đức 使 Sứ 月 Nguyệt 證 Chứng

世 Thế 感 Cảm 戶 Hộ 土 Thổ 尊 Tôn 者 Giả 今 Kim 明 Minh

尊 Tôn 無 Vô 尉 Úy 之 Chi 神 Thần 持 Trì 日 Nhật 功 Công

守 Thủ 量 Lượng 井 Tỉnh 神 Thần 本 Bản 旛 Phan 今 Kim 德 Đức

護 Hộ 神 Thần 灶 Táo 本 Bản 府 Phủ 童 Đồng 時 Thời 和


壇 Đàn 祇 Kì 龍 Long 某 州 Châu 子 Tử 虛 Hư 香 Hương

場 Tràng 是 Thị 官 Quan 縣 Huyện 引 Dẫn 空 Không 花 Hoa

證 Chứng 聖 Thánh 監 Giám 祀 Tự 城 Thành 導 Đạo 過 Quá 請 Thỉnh

明 Minh 是 Thị 齋 Trai 香 Hương 隍 Hoàng 將 Tướng 往 Vãng

功 Công 凡 Phàm 使 Sứ 火 Hỏa 尊 Tôn 軍 Quân 神 Thần

德 Đức 曰 Viết 者 Giả 有 Hữu 神 Thần 今 Kim 僊 Tiên

和 幽 U 堅 Kiên 感 Cảm 本 Bản 年 Niên 四 Tứ

曰 Viết 牢 Lao 一 Nhất 境 Cảnh 當 Đương 直 Trực

顯 Hiển 地 Địa 切 Thiết 當 Đương 該 Cai 功 Công

神 Thần 明 Minh 該 Cai 太 Thái 曹 Tào


26 26
四 Tứ 深 Thâm

開 Khai 五 Ngũ 尼 Ni 品 Phẩm 境 Cảnh 受 Thụ 淵 Uyên 香 Hương

創 Sáng 派 Phái 優 Ưu 界 Giới 記 Kí 道 Đạo 花 Hoa

伽 Già 諸 Chư 婆 Bà 壇 Đàn 恭 Cung 早 Tảo 派 Phái 請 Thỉnh

藍 Lam 佛 Phật 塞 Tắc 比 Bỉ 請 Thỉnh 登 Đăng 釋 Thích

後 Hậu 子 Tử 優 Ưu 丘 Khâu 解 Giải 海 Hải

開 Khai 等 Đẳng 婆 Bà 僧 Tăng 脫 Thoát 禪 Thiền 一 Nhất

創 Sáng 或 Hoặc 夷 Di 比 Bỉ 之 Chi 宗 Tông 心 Tâm

伽 Già 智 Trí 未 Vị 丘 Khâu 門 Môn 真 Chân 奉 Phụng

藍 Lam 慧 Tuệ 遇 Ngộ 尼 Ni 善 Thiện 俗 Tục 請 Thỉnh

前 Tiền 淺 Thiển 聯 Liên 式 Thức 信 Tín 二 Nhị

神 Thần 深 Thâm 宗 Tông 叉 Xoa 歸 Quy 諦 Đế

後 Hậu 佛 Phật 掃 Tảo 磨 Ma 投 Đầu 高 Cao

佛 Phật 獲 Hoạch 登 Đăng 那 Na 已 Dĩ 低 Đê

施 Thi 超 Siêu 道 Đạo 沙 Sa 往 Vãng 四 Tứ

田 Điền 昇 Thăng 場 Tràng 彌 Di 消 Tiêu 眾 Chúng

進 Tiến 或 Hoặc 禪 Thiền 沙 Sa 遙 Dao 苾 Bật

地 Địa 前 Tiền 家 Gia 彌 Di 之 Chi 芻 Sô


27 27
上 Thượng

來 Lai 香 Hương 同 Đồng 等 Đẳng 命 Mệnh 爺 Da 修 Tu 造 Tạo

奉 Phụng 花 Hoa 乘 Thừa 等 Đẳng 男 Nam 娘 Nương 佛 Phật 像 Tượng

請 Thỉnh 請 Thỉnh 佛 Phật 爽 Sảng 女 Nữ 七 Thất 事 Sự Đúc

既 Kí 力 Lực 靈 Linh 殤 Thương 祖 Tổ 兼 Kiêm 鐘 Chuông

荷 Hà 共 Cộng 重 Trùng 亡 Vong 九 Cửu 知 Tri 刊 San

光 Quang 木 Mộc 重 Trùng 荷 Hà 玄 Huyền 職 Chức 經 Kinh

臨 Lâm 恩 Ân 眷 Quyến 沙 Sa 戰 Chiến 務 Vụ 接 Tiếp

教 Giáo 波 Ba 屬 Thuộc 餓 Ngã 士 Sĩ 守 Thủ 眾 Chúng

有 Hữu 降 Giáng 鬼 Quỷ 陳 Trần 護 Hộ 種 Chủng

安 An 赴 Phó 惟 Duy 有 Hữu 亡 Vong 僧 Tăng 樹 Thụ

座 Tọa 寺 Tự 願 Nguyện 位 Vị 同 Đồng 堂 Đường 載 Tái

真 Chân 堂 Đường 無 Vô 胞 Bào 多 Đa 花 Hoa

言 Ngôn 證 Chứng 名 Danh 死 Tử 生 Sinh 布 Bố

謹 Cẩn 明 Minh 有 Hữu 難 Nạn 父 Phụ 施 Thi

當 Đương 功 Công 名 Danh 冤 Oan 母 Mẫu 眾 Chúng

持 Trì 德 Đức 無 Vô 魂 Hồn 累 Lũy 生 Sinh

誦 Tụng 和 位 Vị 枉 Uổng 劫 Kiếp 恒 Hằng


28 28
十 Thập 慇 Ân 南 Nam

今 Kim 方 Phương 慈 Từ 懃 Cần 無 Mô 不 Bất 受 Thụ 十 Thập

時 Thời 三 Tam 悲 Bi 奉 Phụng 雲 Vân 捨 Xả 此 Thử 方 Phương

不 Bất 寶 Bảo 必 Tất 請 Thỉnh 來 Lai 慈 Từ 香 Hương 諸 Chư

捨 Xả 諸 Chư 垂 Thùy 佛 Phật 集 Tập 悲 Bi 花 Hoa 佛 Phật

慈 Từ 佛 Phật 憐 Lân 法 Pháp 菩 Bồ 作 Tác 普 Phổ 降 Giáng

悲 Bi 世 Thế 而 Nhi 僧 Tăng 薩 Tát 證 Chứng 供 Cúng 道 Đạo

光 Quang 尊 Tôn 感 Cảm 三 Tam 和 明 Minh 養 Dàng 場 Tràng

降 Giáng 護 Hộ 應 Ứng 寶 Bảo 摩 Ma

香 Hương 法 Pháp 恭 Cung 天 Thiên 訶 Ha

筳 Đình 龍 Long 望 Vọng 地 Địa 薩 Tát 不 Bất 受 Thụ 護 Hộ

證 Chứng 天 Thiên 水 Thủy 捨 Xả 此 Thử 法 Pháp

明 Minh 無 Vô 萬 Vạn 三 威 Uy 齋 Trai 龍 Long

功 Công 邊 Biên 靈 Linh 變 光 Quang 筳 Đình 天 Thiên

德 Đức 聖 Thánh 量 Lượng 作 Tác 普 Phổ 降 Giáng

以 Dĩ 哲 Triết 佛 Phật 證 Chứng 供 Cúng 道 Đạo

今 Kim 是 Thị 聖 Thánh 明 Minh 養 Dàng 場 Tràng

信 Tín 日 Nhật 以 Dĩ
29 29
此 Thử 南 Nam 南 Nam

無 Vô 道 Đạo 食 Thực 嚕 Lỗ 無 Mô 囉 La 無 Mô 主 Chủ

量 Lượng 品 Phẩm 色 Sắc 缽 Bát 蘇 Tô 吽 Hồng 薩 Tát 虔 Kiền

波 Ba 等 Đẳng 香 Hương 囉 La 嚕 Lỗ 縛 Phạ 具 Cụ

羅 La 施 Thi 味 Vị 蘇 Tô 婆 Bà 怛 Đát 香 Hương

密 Mật 無 Vô 上 Thượng 嚕 Lỗ 耶 Da 三 他 Tha 花 Hoa

三 Tam 差 Sai 供 Cúng 缽 Bát 怛 Đát 變 哦 Nga 燈 Đăng

德 Đức 別 Biệt 十 Thập 囉 La 他 Tha 多 Đa 茶 Trà

六 Lục 隨 Tùy 方 Phương 蘇 Tô 哦 Nga 縛 Phạ 果 Quả

味 Vị 緣 Duyên 佛 Phật 嚕 Lỗ 哆 Đá 嚕 Lỗ 食 Thực

供 Cúng 皆 Giai 中 Trung 娑 Sa 耶 Da 枳 Chỉ 理 Lí

佛 Phật 飽 Bão 奉 Phụng 婆 Bà 怛 Đát 帝 Đế 當 Đương

及 Cập 滿 Mãn 諸 Chư 訶 Ha 姪 Điệt 唵 Án 奉 Phụng

僧 Tăng 能 Năng 聖 Thánh 他 Tha 三 Tam 獻 Hiến

法 Pháp 令 Lệnh 賢 Hiền 三 唵 Án 跋 Bạt 密


界 Giới 施 Thi 下 Hạ 變 蘇 Tô 囉 La 咒
有 Hữu 者 Giả 及 Cập 嚕 Lỗ 三 Tam 云
情 Tình 得 Đắc 六 Lục 蘇 Tô 跋 Bạt 云
30 30
南 Nam 南 Nam 三 Tam 稽 Khể 南 Nam 唵 Án

無 Mô 無 Mô 寶 Bảo 思 Tư 首 Thủ 無 Mô 哦 Nga 普 Phổ

達 Đạt 佛 Phật 諸 Chư 議 Nghị 婆 Bà 普 Phổ 哦 Nga 同 Đồng

摩 Ma 陀 Đà 佛 Phật 伽 Già 供 Cúng 曩 Nẵng 供 Cúng

耶 Na 耶 Na 世 Thế 梵 Phạm 養 Dàng 三 Tam 養 Dàng

尊 Tôn 圓 Viên 菩 Bồ 婆 Bà

證 Chứng 仰 Ngưỡng 滿 Mãn 薩 Tát 縛 Phạ

明 Minh 惟 Duy 修 Tu 和 韈 Phiệt

功 Công 多 Đa 摩 Ma 日 Nhật

德 Đức 羅 La 訶 Ha 囉 La

上 Thượng 薩 Tát 斛 Hộc

承 Thừa

菩 Bồ 三 三
薩 Tát 變 變
僧 Tăng

功 Công

德 Đức

難 Nan
31 31
常 Thường 南 Nam 南 Nam 南 Nam 南 Nam 南 Nam 南 Nam

已 Dĩ 住 Trụ 無 Mô 無 Mô 無 Mô 無 Mô 無 Mô 無 Mô

畢 Tất 三 Tam 阿 A 甘 Cam 離 Li 寶 Bảo 多 Đa 僧 Tăng

具 Cụ 寶 Bảo 彌 Di 露 Lộ 怖 Phố 勝 Thắng 寶 Bảo 伽 Già

有 Hữu 七 Thất 陀 Đà 王 Vương 畏 Úy 如 Như 如 Như 耶 Na

投 Đầu 佛 Phật 如 Như 如 Như 如 Như 來 Lai 來 Lai

詞 Từ 世 Thế 來 Lai 來 Lai 來 Lai

今 Kim 尊 Tôn

當 Đương 不 Bất

宣 Tuyên 捨 Xả

讀 Đọc 慈 Từ

悲 Bi 惟 Duy

為 Vi 願 Nguyện

作 Tác

證 Chứng

明 Minh

供 Cúng

養 Dàng
32 32
回 Hồi 普 Phổ 供 Cúng

向 Hướng 願 Nguyện 養 Dàng

因 Nhân 沉 Trầm 功 Công

緣 Duyên 溺 Nịch 德 Đức

三 Tam 諸 Chư 殊 Thù

世 Thế 有 Hữu 勝 Thắng

佛 Phật 情 Tình 行 Hành

請 Thỉnh

供 Cúng 文 Văn 速 Tốc 無 Vô

佛 Phật 殊 Thù 往 Vãng 邊 Biên

大 Đại 普 Phổ 無 Vô 勝 Thắng

科 Khoa 賢 Hiền 量 Lượng 福 Phúc

終 Chung 觀 Quan 光 Quang 皆 Giai

畢 Tất 自 Tự 佛 Phật 迴 Hồi

在 Tại 剎 Sát 向 Hướng

33 33
澄 Trừng 南 Nam 手 Thủ

江 Giang 五 Ngũ 無 Mô 現 Hiện 佩 Bội 天 Thiên 持 Trì

印 Ấn 百 Bách 都 Đô 身 Thân 金 Kim 昭 Chiêu 楊 Dương 附 Phụ

月 Nguyệt 名 Danh 壇 Đàn 化 Hóa 環 Hoàn 昭 Chiêu 柳 Liễu 請 Thỉnh

空 Không 觀 Quan 教 Giáo 刑 Hình 而 Nhi 慧 Tuệ 將 Tương 供 Cúng

谷 Cốc 世 Thế 主 Chủ 救 Cứu 催 Thôi 眼 Nhãn 顯 Hiển 佛 Phật

傳 Truyền 音 Âm 正 Chính 百 Bách 懺 Sám 日 Nhật 蓮 Liên 大 Đại

聲 Thanh 菩 Bồ 法 Pháp 性 Tính 洪 Hồng 月 Nguyệt 花 Hoa 科 Khoa

降 Giáng 薩 Tát 明 Minh 黎 Lê 蓮 Liên 無 Vô 表 Biểu

赴 Phó 王 Vương 民 Dân 座 Tọa 以 Dĩ 表 Biểu

壇 Đàn 洪 Hồng 尋 Tầm 上 Thượng 此 Thử 慈 Từ

場 Tràng 蓮 Liên 聲 Thanh 恭 Cung 花 Hoa 其 Kì 容 Dung

證 Chứng 座 Tọa 救 Cứu 惟 Duy 冠 Quan 光 Quang 乾 Càn

明 Minh 下 Hạ 苦 Khổ 素 Tố 紫 Tử 坤 Khôn

功 Công 救 Cứu 服 Phục 竹 Trúc 不 Bất

德 Đức 惟 Duy 難 Nạn 以 Dĩ 林 Lâm 可 Khả

和 願 Nguyện 靈 Linh 莊 Trang 中 Trung 當 Đương

感 Cảm 嚴 Nghiêm 玉 Ngọc 其 Kì


34 34
虎 Hổ 南 Nam 西 Tây

隨 Tùy 禪 Thiền 無 Mô 長 Trường 養 Dưỡng 地 Địa 天 Thiên 香 Hương

不 Bất 座 Tọa 西 Tây 江 Giang 虎 Hổ 而 Nhi 四 Tứ 花 Hoa

干 Can 下 Hạ 天 Thiên 位 Vị 試 Thí 實 Thật 七 Thất 請 Thỉnh

僧 Tăng 東 Đông 度 Độ 苗 Miêu 通 Thông 東 Đông

典 Điển 土 Thổ 中 Trung 度 Độ 隻 Chích 土 Thổ

出 Xuất 南 Nam 來 Lai 量 Lượng 眼 Nhãn 二 Nhị

龍 Long 越 Việt 法 Pháp 而 Nhi 浮 Phù 三 Tam 一 Nhất

筵 Diên 惟 Duy 歷 Lịch 法 Pháp 高 Cao 杯 Bôi 總 Tổng 心 Tâm

有 Hữu 願 Nguyện 大 Đại 流 Lưu 超 Siêu 振 Chấn 五 Ngũ 奉 Phụng

味 Vị 祖 Tổ 傳 Truyền 獨 Độc 跡 Tích 家 Gia 請 Thỉnh

再 Tái 師 Sư 登 Đăng 覺 Giác 机 Cơ 而 Nhi

帖 Thiếp 宗 Tông 登 Đăng 為 Vi 關 Quan 領 Lĩnh

來 Lai 師 Sư 將 Tương 笑 Tiếu 而 Nhi 悟 Ngộ

降 Giáng 諸 Chư 續 Tục 蓮 Liên 橫 Hoành 一 Nhất

赴 Phó 位 Vị 花 Hoa 越 Việt 門 Môn

壇 Đàn 菩 Bồ 恭 Cung 上 Thượng 二 Nhị 貫 Quán

場 Tràng 薩 Tát 惟 Duy 出 Xuất 乘 Thừa 大 Đại


35 35
欲 Dục 南 Nam 昊 Hạo 三 Tam 彌 Di

府 Phủ 界 Giới 曹 Tào 天 Thiên 十 Thập 玉 Ngọc 羅 La 證 Chứng

嶽 Nhạc 色 Sắc 北 Bắc 至 Chí 三 Tam 京 Kinh 化 Hóa 明 Minh

府 Phủ 界 Giới 斗 Đẩu 尊 Tôn 千 Thiên 山 Sơn 境 Cảnh 功 Công

上 Thượng 無 Vô 二 Nhị 今 Kim 天 Thiên 上 Thượng 壇 Đàn 德 Đức

元 Nguyên 色 Sắc 耀 Diệu 闕 Khuyết 主 Chúa 施 Thi 降 Giáng 和


賜 Tứ 界 Giới 星 Tinh 玉 Ngọc 帝 Đế 人 Nhân 於 Ư 香 Hương

福 Phúc 天 Thiên 君 Quân 皇 Hoàng 釋 Thích 布 Bá 極 Cực 花 Hoa

天 Thiên 官 Quan 上 Thượng 提 Đề 德 Đức 樂 Lạc 請 Thỉnh

官 Quan 地 Địa 帝 Đế 恒 Hằng 大 Đại 凈 Tịnh

中 Trung 官 Quan 人 Nhân 道 Đạo 邦 Bang

元 Nguyên 水 Thủy 聖 Thánh 好 Hảo 統 Thống 一 Nhất

赦 Xá 官 Quan 聖 Thánh 帝 Đế 生 Sinh 御 Ngự 心 Tâm

罪 Tội 天 Thiên 前 Tiền 玉 Ngọc 君 Quân 玄 Huyền 奉 Phụng

地 Địa 府 Phủ 陛 Bệ 恭 Cung 都 Đô 請 Thỉnh

官 Quan 地 Địa 暨 Kị 下 Hạ 玉 Ngọc 惟 Duy 垂 Thùy

下 Hạ 府 Phủ 及 Cập 陛 Bệ 拱 Củng

元 Nguyên 水 Thủy 下 Hạ 於 Ư
36 36
奔 Bôn 不 Bất

趨 Xu 香 Hương 圍 Vi 一 Nhất 闥 Thát 跡 Tích 八 Bát 解 Giải

三 Tam 花 Hoa 本 Bản 切 Thiết 婆 Bà 金 Kim 部 Bộ 厄 Ách

界 Giới 請 Thỉnh 誓 Thệ 聖 Thánh 阿 A 剛 Cương 護 Hộ 水 Thủy

內 Nội 憐 Lân 眾 Chúng 修 Tu 等 Đẳng 法 Pháp 官 Quan

出 Xuất 憫 Mẫn 羅 La 諸 Chư 神 Thần 統 Thống

入 Nhập 有 Hữu 迦 Ca 神 Thần 將 Tướng 八 Bát

九 Cửu 情 Tình 摟 Lâu 王 Vương 護 Hộ 部 Bộ

天 Thiên 光 Quang 惟 Duy 羅 La 諸 Chư 界 Giới 護 Hộ

中 Trung 降 Giáng 願 Nguyện 懇 Khẩn 先 Tiên 護 Hộ 法 Pháp

統 Thống 赴 Phó 阿 A 女 Nữ 壇 Đàn 龍 Long

六 Lục 壇 Đàn 羅 La 耀 Diệu 護 Hộ 天 Thiên

宮 Cung 場 Tràng 那 Na 吉 Cát 經 Kinh 八 Bát

仙 Tiên 證 Chứng 伽 Già 祥 Tường 護 Hộ 部 Bộ

女 Nữ 明 Minh 人 Nhân 大 Đại 咒 Chú 護 Hộ

之 Chi 功 Công 非 Phi 辨 Biện 密 Mật 法 Pháp

權 Quyền 德 Đức 人 Nhân 財 Tài 跡 Tích 龍 Long

掌 Chưởng 和 等 Đẳng 乾 Can 穢 Uế 神 Thần


37 37
弟 Đệ 弟 Đệ 九 Cửu

鸞 Loan一 Nhất 一 Nhất 部 Bộ 位 Vị 二 Nhị 天 Thiên 萬 Vạn

車 Xa 九 Cửu 切 Thiết 山 Sơn 主 Chúa 上 Thượng 玄 Huyền 國 Quốc

雲 Vân 重 Trùng 侍 Thị 莊 Trang Mán 岸 Ngàn 女 Nữ 生 Sinh

集 Tập 卯 Mão 從 Tòng 十 Thập 月 Nguyệt 黎 Lê 百 Bách 民 Dân

鳳 Phượng
酉 Dậu 聖 Thánh 二 Nhị 湖 Hồ 邁 Mại 美 Mĩ 之 Chi

駕 Giá 半 Bán 眾 Chúng 仙 Tiên 主 Chúa 大 Đại 僊 Tiên 主 Chủ

風 Phong
天 Thiên 娘 Nàng Bói 王 Vương 娘 Nàng 宰 Tể

駢 Biền公 Công 六 Lục 托 Thác 弟 Đệ 弟 Đệ

降 Giáng
主 Chúa 位 Vị 坡 Bờ 三 Tam 一 Nhất

赴 Phó 尊 Tôn 公 Công 水 Thủy 天 Thiên

壇 Đàn 官 Quan 主 Chúa 府 Phủ 仙 Tiên

場 Tràng 惟 Duy 再 Tái 左 Tả 各 Các 赤 Xích 聖 Thánh 恭 Cung

證 Chứng 願 Nguyện 請 Thỉnh 皇 Hoàng 座 Tòa 憐 Lân 母 Mẫu 惟 Duy

明 Minh 朝 Triều 各 Các 龍 Long 柳 Liễu

功 Công 右 Hữu 駕 Giá 女 Nữ 杏 Hạnh

德 Đức 皇 Hoàng 及 Cập 及 Cập 公 Công

和 郡 Quận 八 Bát 三 Tam 主 Chúa


38 38
威 Uy

弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 保 Bảo 靈 Linh 香 Hương

九 Cửu 七 Thất 五 Ngũ 三 Tam 一 Nhất 障 Chướng 顯 Hiển 花 Hoa

歡 Hoan 雷 Lôi 歎 Thán 天 Thiên 美 Mĩ 赫 Hách 請 Thỉnh

德 Đức 音 Âm 美 Mĩ 鼓 Cổ 陰 Âm 誓 Thệ

龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long 願 Nguyện 附 Phụ

神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần 恭 Cung 弘 Hoằng 請 Thỉnh

惟 Duy 深 Thâm 德 Đức

宰 Tể 翁 Ông

一 Nhất

弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 寺 Tự 一 Nhất

十 Thập 八 Bát 六 Lục 四 Tứ 二 Nhị 之 Chi 心 Tâm

梵 Phạm 獅 Sư 摩 Ma 歎 Thán 梵 Phạm 權 Quyền 奉 Phụng

響 Hưởng 子 Tử 妙 Diệu 妙 Diệu 陰 Âm 衡 Hành 請 Thỉnh

龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long 作 Tác

神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần 眾 Chúng

僧 Tăng

之 Chi
39 39
剎 Sát 一 Nhất 護 Hộ 及 Cập 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ

剎 Sát 儀 Nghi 持 Trì 本 Bản 十 Thập 十 Thập 十 Thập 十 Thập

陳 Trần 六 Lục 境 Cảnh 寺 Tự 七 Thất 五 Ngũ 三 Tam 一 Nhất

陳 Trần 供 Cúng 界 Giới 護 Hộ 徹 Triệt 妙 Diệu 徹 Triệt 德 Đức

皆 Giai 以 Dĩ 保 Bảo 教 Giáo 視 Thị 眼 Nhãn 德 Đức 音 Âm

供 Cúng 圓 Viên 佑 Hựu 伽 Già 龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long

養 Dàng 通 Thông 鄉 Hương 藍 Lam 神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần

民 Dân 真 Chân

降 Giáng 宰 Tể

河 Hà 普 Phổ 赴 Phó 一 Nhất 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ 弟 Đệ

沙 Sa 獻 Hiến 寺 Tự 切 Thiết 十 Thập 十 Thập 十 Thập 十 Thập

變 Biến 如 Như 堂 Đường 威 Uy 八 Bát 六 Lục 四 Tứ 二 Nhị

滿 Mãn 來 Lai 證 Chứng 靈 Linh 遍 Biến 徹 Triệt 廣 Quảng 佛 Phật

盡 Tận 法 Pháp 明 Minh 現 Hiện 聽 Thính 目 Mục 妙 Diệu

虛 Hưởng 界 Giới 功 Công 惟 Duy 龍 Long 龍 Long 龍 Long 龍 Long

空 Không 同 Đồng 德 Đức 願 Nguyện 神 Thần 神 Thần 神 Thần 神 Thần


40 40
南 Nam

無 Mô 六 Lục 當 Đương 八 Bát 慈 Từ 六 Lục 不 Bất

燈 Đăng 字 Tự 方 Phương 若 Nhã 章 Chương 化 Hóa 識 Thức 知 Trí

雲 Vân 決 Quyết 土 Thượng 心 Tâm 上 Tại 疏 Sớ 六 Lục 六 Lục

路 Lộ 別 Biệt 地 Địa 頭 Đầu 進 Tiến 畢 Tất 根 Căn 供 Cúng

菩 Bôồ 持 Trì 最 Tối 空 Không 法 Pháp 唱 Xướng 十 Thập 是 Thị

薩 Taát 右 Hữu 靈 Linh 五 Ngũ 雲 Vân 云 Vân 二 Nhị 何 Hà

和 手 Thủ 神 Thần 蘊 Uẩn 宮 Cung 種 Chủng 先 Tiên

摩 Ma

訶 Ha

薩 Tát 沙 Sa 文 Văn 除 Trừ 風 Phong 變 Biến 沙 Sa

門 Môn 疏 Sớ 災 Tai 送 Tống 成 Thành 門 Môn

心 Tâm 宣 Tuyên 解 Giải 飄 Phiêu 六 Lục 心 Tâm

想 Tưởng 揚 Dương 厄 Ách 颻 Phiêu 供 Cúng 想 Tưởng

咒 Chú 火 Hỏa 降 Giáng 入 Nhập 秘 Bií 獻 Hiến

慇 Ân 書 Thư 祥 Tường 壁 Bích 密 Mật 在 Tại

懃 Cần 焚 Phần 風 Phong 重 Trùng 傳 Truyền 前 Tiền

41 41

You might also like