You are on page 1of 1

TÍNH TOÁN SÀN RỖNG

Khoảng cách giữa 2 hộp b 120 (mm)

Chiều cao hộp h 200 (mm)

Chiều dày sàn lớp trên ht 70 (mm)

Chiều dày sàn lớp dưới hd 70 (mm)

KC giữa 2 tâm hộp bf 640 (mm)

Khoảng cách x 0 (mm)


1. Quy đổi độ cứng
Momen quán tính tiết diện chữ I
I1  I t  Id  Ih  2I 174955 (cm4)

Momen quán tính tiết diện hình chữ nhật

b f (h  h t  h d )3
I hcn  209621 (cm4)
12

Hệ số quy đổi độ cứng


I1
0.83
I hcn

2. Quy đổi khả năng chịu cắt


Diện tích chữ I
S1  SI  2S  (bh  b f h t  b f h d )  2  (0.5xh)
1136 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật

Shcn  bf (h  h t  h d ) 2176 (cm2)

Hệ số quy đổi khả năng chịu cắt


S1
0.52
Shcn
3. Quy đổi khối lượng
Kích thước hộp Bh 52 (cm)

Lh 52 (cm)

Hh 20 (cm)

Khối lượng thể tích hộp Mh 39000 (cm3)

Kích thước khối BT Bbt 640 (mm)

Lbt 640 (mm)

Hs 340 (mm)

Khối lượng thể tích BT Mbt 139264 (cm3)

KL BT chiếm chỗ M = Mbt - Mh 100264 (cm3)

Hệ số quy đổi khối lượng


M
0.72
M bt

You might also like