You are on page 1of 43

Tổng hợp môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Bài thi giữa kỳ

Câu hỏi 1: Những tiền đề vật chất quan trọng cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội?

A. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản và sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
C. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự hình thành giai cấp vô sản cách mạng

Câu hỏi 2: Cơ sở xác lập lý luận về các hình thái kinh tế - xã hội là gì?

A. Thế giới quan triết học duy vật


B. Chủ nghĩa duy vật
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Câu hỏi 3: Bản chất xã hội của dân chủ xã hội chủ nghĩa:

A. Hình thành và phát triển dưới sự lãnh đạo của Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Luôn có sự kế thừa trong bất cứ thời kỳ nào của lịch sử
C. Là sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích toàn xã hội
D. Hình thành và phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua
tổ chức Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa

Câu hỏi 4: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì?

A. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
C. Lực lượng sản xuất ở nhiều trình độ khác nhau
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại

Câu hỏi 5: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là phạm trù trung tâm của nguyên lý nào trong chủ nghĩa
C.Mác - Lênin?

A. Triết học C.Mác - Lênin


B. Học thuyết kinh tế - xã hội
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Kinh tế chính trị C.Mác - Lênin

Câu hỏi 6: Một trong những đóng góp khoa học có ý nghĩa phương pháp luận của học thuyết hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

A. Chỉ ra tính tất yếu của sự nghiệp đổi mới, trước hết là đổi mới tư duy kinh tế
B. Lý luận về học thuyết giá trị thặng dư
C. Đề ra chính sách kinh tế mới
D. Chỉ ra tính tất yếu của thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa

Câu hỏi 7: Theo Hiến pháp 2013, hoạt động của Nhà nước được giám sát bởi nhân dân với phương châm:
A. Nhà nước phải được hoàn thiện bằng việc ban hành các cơ chế và biện pháp kiểm soát, ngăn
ngừa các hiện tượng tiêu cực…
B. Nhà nước phục vụ nhân dân, gắn bó mật thiết với nhân dân, thực hiện đầy đủ các quyền làm chủ
của nhân dân
C. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra thông qua các tổ chức, các cá nhân được nhân dân ủy nhiệm
D. Nhà nước lắng nghe ý kiến của nhân dân và chịu sự kiểm soát của nhân dân

Câu hỏi 8: Đối diện với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có đặc trưng cơ bản:

A. Đại diện cho quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa


B. Giai cấp bị mất hết đất đai và nghèo khổ nhất
C. Chủ sở hữu tư liệu sản xuất
D. Giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các tư liệu sản xuất của bản thân, nên buộc phải bán
sức lao động của mình để kiếm sống

Câu hỏi 9: Sự khác biệt so với các nhà nước pháp quyền khác, nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam:

A. Mang bản chất của giai cấp công nhân


B. Mang bản chất của nông dân
C. Mang bản chất của tầng lớp tri thức
D. Mang bản chất của giai cấp tiểu tư sản

Câu hỏi 10: Vì sao Đảng cộng sản trở thành đội tiên phong, lãnh tụ chính trị và bộ tham mưu chiến đấu của
giai cấp công nhân?

A. Là một tổ chức chính trị tập trung những người công nhân tiên tiến nhất
B. Là một tổ chức chính trị được giác ngộ lý tưởng cách mạng vô sản
C. Là một tổ chức chính trị đạt được nhiều thành quả cách mạng nhất
D. Là một tổ chức chính trị được trang bị lý luận cách mạng của chủ nghĩa C.Mác-Lênin

Câu hỏi 11: Một trong những nội dung tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt
Nam hiện nay:

A. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
B. Nâng cao vai trò quản lý của các tổ chức nhà nước
C. Hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội
D. Xây dựng các tổ chức nhà nước vững mạnh

Câu hỏi 12: Trong các đặc trưng của chủ nghĩa xã hội, đặc trưng nào được xem là cơ bản nhất?

A. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người toàn diện
B. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hữu tư bản chủ nghĩa đồng thời thiết lập chế độ công hữu về các tư
liệu sản xuất chủ yếu
C. Cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội phải được tạo ra bởi một nền sản xuất công nghiệp hiện đại
D. Tạo ra cách thức tổ chức và kỷ luật lao động mới

Câu hỏi 13: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?

A. Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất


B. Không còn tồn tại giai cấp
C. Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
D. Kết cấu giai cấp của xã hội đa dạng, phức tạp
Câu hỏi 14: Đặc điểm nào khẳng định giai cấp công nhân là giai cấp tiến bộ nhất?

A. Có tinh thấn quốc tế trong sáng


B. Đại biểu cho phương thức sản xuất hiện đại
C. Có tính tổ chức kỷ luật cao
D. Có số lượng đông

Câu hỏi 15: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm sau: "Chỉ có giải phóng......thì mới giải phóng
được dân tộc; cả hai cuộc giải phóng này chỉ có thể là sự nghiệp của chủ nghĩa cộng sản và cách mạng thế
giới" (Hồ Chí Minh).

A. Giai cấp công nhân


B. Giai cấp vô sản
C. Nhân dân lao động
D. Giai cấp nông dân

Câu hỏi 16: Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng Nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia
thành:

A. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội


B. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị
D. Chức năng đối nội, chức năng chính trị

Câu hỏi 17: Các danh từ "quá độ đặc biệt", "quá độ đặc biệt của đặc biệt" do ai đưa ra?

E. C.C.Mác
F. V.I.Lênin
G. Hồ Chí Minh
H. Ph.Ph.Ăngghen

Câu hỏi 18: Theo Chủ nghĩa C.Mác- Lênin, nền dân chủ mới mà giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đang hướng tới:

A. Dân chủ đại diện


B. Dân chủ hình thức
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu hỏi 19: Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học:

A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học


B. Phương pháp diễn dịch – quy nạp
C. Phương pháp phân tích
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học C.Mác – Lênin

Câu hỏi 20: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?

A. Là học thuyết về điều kiện, con đường giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Nghiên cứu sự vận động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa, tiến tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Tất cả đều
D. Là khoa học về các quy luật xã hội - chính trị
Câu hỏi 21: Theo V.I.Lênin, mâu thuẫn nào đang nổi lên như là một trong những mâu thuẫn chủ đạo, tác
động sâu sắc đến hầu hết các quan hệ kinh tế và chính trị trong thời đại ngày nay?

A. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau


B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa đế quốc và các quốc gia dân tộc bị xâm lược
C. Mâu thuẫn giữa các nước giàu trong thế giới tư bản và các nước nghèo, lạc hậu
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân

Câu hỏi 22: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân


B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Quần chúng nhân dân

Câu hỏi 23: Một trong những đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học:

A. Là những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật chỉ ra sự phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội và tự nhiên nói chung.
C. Là những quy luật chỉ ra phương thức, khuynh hướng cho sự vận động của xã hội nói chung
D. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp cải
cách, đổi mới xã hội tư bản chủ nghĩ

Câu hỏi 24: Theo C.C.Mác và Ph.Ph.Ăngghen, điều kiện tiên quyết để giải phóng người lao động ra khỏi
các quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa là gì?

A. Tạo ra cách thức tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới với năng suất cao
B. Xóa bỏ chế độ sở hữu tư bản chủ nghĩa, đồng thời tiến hành thiết lập chế độ công hữu về các tư
liệu sản xuất chủ yếu
C. Tạo ra một nền sản xuất công nghiệp hiện đại
D. Giải phóng và phát triển con người toàn diện

Câu hỏi 25: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:

A. Là nền dân chủ phi giai cấp


B. Là nền dân chủ của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới
C. Là nền dân chủ có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
D. Là nền dân chủ của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thực hiện quyền lực đối với toàn xã
hội

Câu hỏi 26 : Theo C.C.Mác và Ph.Ph.Ăngghen, tiền đề để xóa bỏ phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là
gì?

A. Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân


B. Sự ra đời của Đảng cộng sản
C. Liên minh công - nông bền chặt
D. Lý luận khoa học soi đường

Câu hỏi 27 : Giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử thông qua đội tiền phong của mình là:

A. Đảng Cộng sản


B. Đảng Cộng hòa
C. Công Đoàn
D. Công hội

Câu hỏi 28 : Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác - Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai
cấp công nhân được hiểu như thế nào?

A. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
B. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
C. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
D. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc

Câu hỏi 29 : Bản chất chính trị của Nhà nước xã hội chủ nghĩa:

A. Giai cấp nông dân


B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động

Câu hỏi 30 : Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản:

A. Chủ nghĩa C.Mác – Lênin kết hợp với phong trào nông dân
B. Chủ nghĩa C.Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và nhân dân lao động
C. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa C.Mác – Lênin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Lênin kết hợp với phong trào công nhân

Câu hỏi 31: Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng trong việc thực thi:

A. Quyền làm chủ của nhân dân


B. Quyền làm chủ văn hóa của nhân dân
C. Quyền làm chủ chính trị của nhân dân
D. Quyền làm chủ kinh tế của nhân dân

Câu hỏi 32: Mục tiêu cao nhất của giai cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Giải phóng con người


B. Giải phóng giai cấp công nhân
C. Giải phóng lực lượng sản xuất lạc hậu
D. Giải phóng tư liệu sản xuất lỗi thời

Câu hỏi 33: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng Nhà nước xã hội chủ nghĩa
được chia thành:

A. Chức năng đối nội, chức năng chính trị


B. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
C. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị

Câu hỏi 34: Sự ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đánh dấu bước phát triển mới về:

A. Giá trị của dân chủ


B. Lượng của dân chủ
C. Nội dung của dân chủ
D. Chất của dân chủ

Câu hỏi 35: Quan niệm của Chủ nghĩa C.Mác-Lênin về dân chủ được thể hiện trong những lĩnh vực nào?

A. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội


B. Kinh tế, xã hội, tư tưởng
C. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng
Câu hỏi 36: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:

A. Giai cấp bị mất hết đất đai và nghèo khổ nhất


B. Giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất, họ phải bán lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
C. Có số lượng đông đảo nhất
D. Giai cấp của những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, họ phải bán
sức lao động cho nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư

Câu hỏi 37: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam là:

A. Do tầng lớp trí thức làm chủ


B. Do giai cấp công nhân làm chủ
C. Do giai cấp nông dân làm chủ
D. Do nhân dân làm chủ

Câu hỏi 38: Đối tượng mà giai cấp công nhân xóa bỏ khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Sở hữu tư nhân
B. Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Toàn bộ những gì chủ nghĩa tư bản đã tạo ra
D. Toàn bộ tư liệu sản xuất của chủ nghĩa tư bản

Câu hỏi 39: Nội dung sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là:

A. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản giữa giai cấp công nhân và chủ nghĩa tư bản
B. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản trong kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Giải quyết mẫu thuẫn cơ bản trong cơ sở hạ tầng tư bản chủ nghĩa
D. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa

Câu hỏi 40: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm sau của Chủ tịch Hồ Chí Minh:"Xây dựng chủ
nghĩa xã hội là một cuộc đấu tranh cách mạng gian khổ, phức tạp và......"?

A. Dài ngắn khác nhau tùy điều kiện mỗi nước


B. Trải qua nhiều bước trung gian quá độ
C. Lâu dài
D. Khó khăn

Câu hỏi 41: Nhiệm vụ trọng tâm cần thực hiện trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội đối với những
nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền
kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
D. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu hỏi 42: Bản chất kinh tế của Nhà nước xã hội chủ nghĩa:

A. Quan hệ sản xuất tàn dư về tư liệu sản xuất


B. Quan hệ sản xuất cá thể về tư liệu sản xuất
C. Quan hệ sản xuất tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ công hữu về tư liệu sản xuất

Câu hỏi 43: Tính tổ chức kỷ luật cao của giai cấp công nhân được hình thành do:

A. Tính chất của nền sản xuất đại công nghiệp


B. Áp bức, bóc lột nặng nề nhất
C. Những qui định của tổ chức đảng cộng sản
D. Bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất

Câu hỏi 44: Nội dung kinh tế của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân:

A. Phấn đấu cho lợi ích riêng của giai cấp khác
B. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội
C. Phấn đấu cho lợi ích của riêng giai cấp mình
D. Lợi ích chung và riêng thống nhất

Câu hỏi 45: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:

A. Sự phát triển về chất của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự tăng nhanh về số lượng và chất lượng của giai cấp công nhân
C. Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân thành lập ra chính đảng của mình

Bài LMS

Câu hỏi 1: Theo c.mac và Angle , “ Những Người Bạn Đồng Minh tự nhiên “ của giai cấp công
nhân là ai ?

A. Tầng lớp trí thức


B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu hỏi 2: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khẳng định sau của V.I Lenin : “ Nếu
không (…) với nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản “ ?

A. Liên kết
B. Hợp tác
C. Đấu tranh
D. Liên minh
Câu hỏi 3: Sự biến đổi về cơ cấu-xã hội giai cấp gắn liền và quy định bởi sự biến đổi của loại
hình cơ bản nào ?

A. Cơ cấu dân tộc

B. Cơ cấu kinh tế

C. Cơ cấu văn hóa


D. Cơ cấu chính trị

Câu hỏi 4: Hãy chọn phương án đúng nhất về cơ cấu xã hội - giai cấp ?

A. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định

B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp đó

C. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do tác động lẫn nhau của
các cộng đồng ấy tạo nên

D. Là hệ thống các giai cấp, tổ chức chính trị - xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tổ chức chính trị - xã hội đó

Câu hỏi 5: Xu hướng biến đổi chủ yếu của các giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội là gì ?

A. Xích Lại Gần Nhau

B. Đan xen vào nhau

C. Tách xa nhau

D. Triệt tiêu lẫn nhau

Câu hỏi 6: Sự biến đổi cơ cấu xã hội -giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa
xã hội ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác ?

A. Tính quy luật phổ biến

B. Tính quy luật chung

C. Tính khách quan

D. Tính đa dạng

Câu hỏi 7: Bộ phận nào ở Việt Nam hiện nay là lực lượng nòng cốt trong liên minh công - nông
- trí thức ?

A. Đội ngũ doanh nhân

B. Giai cấp công nhân

C. Đội ngũ trí thức

D. Giai cấp nông dân

Câu hỏi 8: Hãy chọn phương án sai về nội dung chính trị của liên minh các giai cấp, tầng lớp ở
Việt Nam hiện nay ?

A. Không ngừng cũng cố , phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc

B. Tăng cường sự đồng thuận của xã hội

C. Tăng cường vai trò lãnh đạo của công nhân, nông dân và trí thức
D. Hoàn thiện , phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân

Câu hỏi 9: Các giai cấp, tầng lớp trong cơ cấu giai cấp - xã hội trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay bao gồm :

A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tăng trữ

B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản

C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản

D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức , đội ngũ doanh nhân

Câu hỏi 10: Nguyên nhân để xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời
kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất là do :

A. Nền kinh tế nhiều thành phần

B. Trình phát triển không đồng đều

C. Nền văn hóa đa dạng

D. Sự mong muốn của giai cấp công nhân

Câu hỏi 11: Đâu không phải là cơ sở chế độ hôn nhân tự nguyện trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội ?

A. Hôn nhân không cần phải đảm bảo về mặt pháp lý

B. Hôn nhân một vợ một chồng

C. Hôn nhân tự nguyện

D. Vợ chồng bình đẳng

Câu hỏi 12: Quan hệ nào của gia đình được coi là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất
gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau ?

A. Quan hệ hôn nhân

B. Quan hệ nuôi dưỡng

C. Quan hệ huyết thống

D. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

Câu hỏi 13: Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì ?

A. Tái sản xuất ra con người

B. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

D. Nuôi dưỡng giáo dục

Câu hỏi 14: Tại sao Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt ?
A. Là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành
viên

B. Có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội

C. Là một thiết kế chế văn hóa xã hội đặc thù

D. Là cầu nối giữa cá nhân với xã hội

Câu hỏi 15: Theo quan điểm của Chủ nghĩa C.Mác-lênin gia đình được hình thành duy trì và
củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

A. Tự nhiên và xã hội

B. Dân tộc và giai cấp

C. Hôn nhân và huyết thống

D. Tình yêu và tự nguyện

Câu hỏi 16: Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên
Chủ nghĩa xã hội là gì ?

A. Hoàn thiện các chính sách văn hóa - xã hội

B. Xóa bỏ chế độ Tư hữu , xác lập chế độ Công Hữu và tư liệu sản xuất

C. Phát triển giáo dục, Đào tạo

D. Phát triển khoa học - công nghệ hiện đại

Câu hỏi 17: Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2014, kết hôn giả tạo có nghĩa là gì ?

A. Là việc nam, nữ đã đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng một bên hoặc
cả hai bên vi phạm điều kiện kết hôn theo quy định

B. Là việc lợi dụng kết hôn để xuất cảnh , nhập cảnh , cư trú , nhập quốc tịch Việt Nam quốc
tịch nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi của nhà nước hoặc để đạt được mục tiêu đất khác mà Không
nhằm mục đích xây dựng gia đình

C. Là việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ

D. Là việc lấy vợ, lấy chồng Khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định
của pháp luật

Câu hỏi 18: Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2014, điều kiện về độ tuổi kết hôn ở Việt Nam
Nam Á hiện nay được quy định như thế nào ?

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên

B. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên

C. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu hỏi 19: Đâu không phải là tiêu chuẩn gia đình văn hóa ở Việt Nam hiện nay?
A. Gia đình Hòa Thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng

B. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách cách của Đảng ; pháp luật của Nhà nước; Tích
cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú

C. Gia đình có ít nhất một thành viên là cán bộ công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính sự nghiệp

D. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập Đạt năng suất, chất lượng và hiệu
quả

Câu hỏi 20: Để thực hiện các quan hệ cơ bản của gia đình ở Việt Nam hiện nay cần phải tuân thủ
nguyên tắc nào ?

A. Cùng có lợi

B. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ

C. Đạo lý làm người

D. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý

Câu hỏi 21: Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2014, tảo hôn có nghĩa là gì ?

A. Là việc lấy vợ, lấy chồng Khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định
pháp luật

B. Là việc chấm dứt quan hệ hôn nhân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận

C. Là việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ

D. Là việc kết hôn Không nhằm xác lập quan hệ vợ chồng trên thực tế

Câu hỏi 22: Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế,tổ chức theo dùng trong gia đình Việt
Nam hiện nay là gì ?

A. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hóa

B. Từ lao động chân tay sang lao động máy móc

C. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực lượng sản xuất tiến bộ

D. Từ kinh tế tư nhân kinh tế tập thể

Một số đề khác

Câu hỏi 1: Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân trong chủ nghĩa tư bản là :

A. Có vai trò quan trọng trong quyết định đối sự phát triển của xã hội

B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, phải đi làm thuê và bóc lột nặng nề

C. Không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê và bị bóc lột nặng nề

D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, là người sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho
xã hội, làm giàu cho xã hội
Câu hỏi 2: Bộ phận nào ở Việt Nam hiện nay là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước ?

A. Giai cấp nông dân

B. Đội ngũ doanh nhân

C. Đội ngũ trí thức

D. Giai cấp công nhân

Câu hỏi 3: Học thuyết nào của C.Mác và Ph.Ăngghen bàn về “ hình thái kinh tế - xã hội “ và
chỉ ra bản chất của sự vận động, phát triển xã hội loài người ?

A. Học thuyết duy vật lịch sử

B. Học thuyết giá trị thặng dư

C. Học thuyết duy vật biện chứng

D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

Câu hỏi 4: Theo Hồ Chí Minh, dân chủ có nghĩa là gì ?

A. Xác định quyền, nghĩa vụ của dân

B. Xác định lợi ích của dân

C. Xác định vị thế của dân

D. Xác định tầm quan trọng của dân

Câu hỏi 5: Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò như thế nào ?

A. Có nhiệm vụ Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa

B. Giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái

C. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội

D. Là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu hỏi 6: Theo chủ nghĩa C.Mác-Lênin, hình thức quá độ trực tiếp nghĩa là gì ?

A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản trung bình lên chủ nghĩa xã hội

B. Quá độ từ tiền tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội

C. Quá độ từ chủ nghĩa xã hội lên Chủ nghĩa Cộng sản

D. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội

Câu hỏi 7: Trong nền dân chủ chủ nô, bộ phận nào được xem là “ dân “ ?

A. Giai cấp chủ nô

B. Bộ phận tăng lữ
C. Giai cấp nô lệ

D. Giai cấp chủ nô, bộ phận tăng lữ

Câu hỏi 8: Dân chủ là gì ?

A. Quyền tự do cho mọi người

B. Quyền lực thuộc về giai cấp chiếm số đông trong xã hội

C. Quyền lực thuộc về giai cấp thống trị

D. Quyền lực thuộc về nhân dân

Câu hỏi 9: Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động “ làm theo năng lực, hưởng theo lao
động“ là đặc trưng của giai đoạn nào ?

A. Tư bản chủ nghĩa

B. Cộng sản chủ nghĩa

C. Xã hội chủ nghĩa

D. Thời kỳ quá độ

Câu hỏi 10: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu như thế nào ?

A. Là một thuyết lý luận

B. Là một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa C.Mác-lênin

C. Là một hình thái kinh tế- xã hội

D. Là một học thuyết khoa học, cách mạng

Câu hỏi 11: Trong các loại hình Cơ cấu xã hội, loại hình cơm cấu xã hội nào có vị trí quyết định,
chi phối các loại hình Cơ cấu xã hội khác ?

A. Cơ cấu xã hội - giai cấp

B. Cơ cấu xã hội - dân tộc

C. Cơ cấu xã hội -dân cư

D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

Câu hỏi 12: Điểm khác biệt cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với các nền dân chủ
trước đó trong lịch sử là gì ?

A. Là nền dân chủ thuần Thúy

B. Là nền dân chủ phi lịch sử

C. Không còn mang tính giai cấp

D. Là nền dân chủ rộng rãi của đa số nhân dân lao động

Câu hỏi 13: Nội dung lịch sử của một giai cấp là gì ?
A. Sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội

B. Duy trì, phát triển xã hội hiện thời

C. Xóa bỏ chế độ xã hội cũ lạc hậu và xây dựng chế độ xã hội mới tiến bộ hơn

D. Cuộc chiến đấu chống lại áp bức bóc lột

Câu hỏi 14: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống : “ Đảng Cộng Sản là (…), là bộ tham mưu
chiến đấu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung Trung lợi ích , nguyện vọng , phẩm
chất, trí tuệ, của giai cấp công nhân và của dân tộc “

A. Cơ sở xã hội

B. Đội Tiên Phong

C. Lực lượng Quan trọng

D. Cơ quan chỉ huy

Câu hỏi 15: Theo chủ nghĩa C.Mác-lênin , Quy Luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng
Cộng sản là gì ?

A. Chủ nghĩa C.Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân

B. Chủ nghĩa C.Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

C. Chủ nghĩa C.Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân

D. Chủ nghĩa C.Mác-Lênin kết hợp với phong trào yêu nước

Câu hỏi 16: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học ?

A. Hệ tư tưởng Đức

B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản

C. Gia Đình Thần Thánh

D. Tình cảnh nước Anh

Câu hỏi 17: Theo C.mắc và Ph.Ăngghen giai cấp nào được xem là “ con đẻ “ của nền sản xuất
đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa ?

A. Trí thức

B. Nông dân

C. Công nhân

D. Tư sản

Câu hỏi 18: Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa lập trường chính trị của liên minh công, nông, trí
thức được xác định bởi lập trường chính trị của giai cấp nào?

A. Trí thức

B. Nông dân
C. Công nhân

D. Tư sản

Câu hỏi 19: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào ?

A. Khi có nhà nước

B. Khi có nhà nước xã hội chủ nghĩa

C. Khi có nhà nước tư bản chủ nghĩa

D. Khi có xã hội loài người

Câu hỏi 20: Xét về phương diện kinh tế - xã hội giai cấp công nhân là :

A. Lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại

B. Lượng đông nhất đông dân cư

C. Những người đi làm thuê cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư

D. Lực lượng tạo ra của cải vật chất và làm giàu cho xã hội

Câu hỏi 21: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào ?

A. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội và kết thúc khi xây dựng xong giai đoạn cao
giai đoạn xã hội cộng sản chủ nghĩa

B. Bắt đầu thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội và kết thúc khi xây dựng xong giai đoạn thấp
giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa

C. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong giai đoạn cao giai đoạn
xã hội cộng sản chủ nghĩa

D. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong giai đoạn thấp giai đoạn
xã hội xã hội chủ nghĩa

Câu hỏi 22: Việt nam đã bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội nào để quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ?

A. Tư bản chủ nghĩa

B. Chiếm hữu nô lệ

C. Cộng sản nguyên thủy

D. Phông kiến

Câu hỏi 23: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?

A. Công nhân, nông dân và trí thức

B. Công dân

C. Trí thức

D. Nông dân
Câu hỏi 24: Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là gì ?

A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp

B. Không còn Tư hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất, không còn bóc lột

C. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất

D. Tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những yếu tố mới của chủ nghĩa xã hội trong
mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau nhau trên tất cả các lĩnh vực

Câu hỏi 25: Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng Chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là do :

A. Giai cấp công nhân chiếm lực lượng đông trong dân cư

B. Giai cấp công nhân đại biểu cho trí tuệ cho dân tộc và thời đại

C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân

D. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân

Câu hỏi 26: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với chính sách nào của thực dân Pháp?

A. Ngu dân

B. Khai thác thuộc địa

C. Phát triển kinh tế

D. Khai phá văn minh

Câu hỏi 27: Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp hình thành bộ phận Chủ nghĩa xã hội khoa học là
gì ?

A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Triết học của điển Đức

D. Kinh tế chính trị tư sản học cổ điển anh

Câu hỏi 28: Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là :

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết giá trị gia thặng dư

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; học thuyết giá trị

C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
chấm; Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế
giới của giai cấp công nhân

Câu hỏi 29: Là lực lượng nào được xem là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng
nhất trong đảng cộng sản ?
A. Giai cấp công nhân ; giai cấp nông dân ; tầng lớp trí thức

B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp nông dân

D. Tầng lớp trí thức

Câu hỏi 30: Học thuyết tiến hóa; định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và học thuyết tế
bào được xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết nào ?

A. Hình thái kinh tế - xã hội

B. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

C. Giá trị thặng dư

D. Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

Câu hỏi 31: Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng trong gia đình Việt
Nam hiện nay là gì ?

A. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực lượng sản xuất tiến bộ

B. Từ kinh tế tư nhân sang kinh tế tập thể

C. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hóa

D. Từ lao động chân tay sang lao động máy móc

Câu hỏi 32: Học thuyết nào của C.C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những
hạn chế có tính lịch sử của Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán ?

A. Học thuyết duy vật biện chứng

B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

C. Học thuyết duy vật lịch sử

D. Học thuyết giá trị thặng dư

Câu hỏi 33: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa Xanh Ximong đã đề cập đến nội dung nào sau đây ?

A. Giai cấp và và xung đột giai cấp

B. Luật công xưởng nhân đạo

C. Xóa bỏ chế độ Tư hữu tư sản

D. Xã hội hài hòa

Câu hỏi 34: Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì ?

A. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

B. Nuôi dưỡng giáo dục

C. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
D. Tái sản xuất ra con người

Câu hỏi 35: Yếu tố nào quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ đến
chủ nghĩa xã hội ?

A. Do cùng một kẻ thù lạc giai cấp tư sản

B. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân

C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

D. Do giai cấp công nhân mong muốn học

Câu hỏi 36: Thuyết nào của C.Mác và Ph.Ăngghen bàn về “ hình thái kinh tế - xã hội “ và chỉ ra
bản chất của sự vận động và phát triển xã hội loài người ?

A. Học thuyết duy vật biện chứng

B. Học thuyết duy vật lịch sử

C. Học thuyết giá trị thặng dư

D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

Câu hỏi 37: Tính quy luật phổ biến của sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời
kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội Đó là

A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi cơ cấu kinh tế

B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của văn hóa

C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi giai cấp cầm quyền

D. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của chính trị

Câu hỏi 38: Giá trị của tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán là gì ?

A. Thể hiện tinh thần lên án, phê phán chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đương thời

B. Phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung

C. Phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến một cách
mạnh từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản

D. Chỉ ra được biện pháp, con đường hiện thực để cải tạo xã hội cũ áp bức, bất công, xây dựng
xã hội mới tốt đẹp

Đề thầy cho ôn

Câu hỏi 1: Học thuyết Tiến hoá; Định luật Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng và Học thuyết
Tế bào được xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết nào?

A. Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

B. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Giá trị thặng dư

D. Hình thái kinh tế - xã hội

Đề trên mạng

Phần III

Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa học

A - câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng
của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc
sống ấm no, hạnh phúc .
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình
đẳng tự do. d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động .
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội .
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no,
tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải
về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã
hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng
sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng
cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng .
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”
a. S.Phuriê
b.C.Mác
c.Ph.Ănghen
d.V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi)
a.Xanh Xi Mông
b.Campanenla
c.Tômát Morơ
d.Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách mạng của những người lao
động”.
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê

Câu 12. Ai đã viết tác phẩm “ Những di chúc của tôi”


a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra “Tuyên ngôn của những người bình dân”?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn
(Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp .
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh
“cừu ăn thịt người”.
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ
chính sự thừa thãi”.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất nghiệp, không có kẻ
lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư
bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ
nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và Anh ?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla : Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của
chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách
mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào ?
a.14.3.1918
b.5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào ?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt rộng thiên tài” ?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như
Hêghen là người đương thời với ông” ?
a. Mê li ê
b.Xanh Ximông
c.Phurie
d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở
Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã
tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn”?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b.Êpiquyarơ
c.Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c.Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học :
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học”. Hai phát kiến đó là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch
sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò
lãnh đạo của giai cấp công nhân.
d. Cả a, b và c.
Câu 42. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. C.Mác và Ph. ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 43. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội
khoa học”
a. Chống Đuyrinh
b. Tư bản
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 44. Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
hiện đại” là của ai
a. Các Mác
b. Ph. Ăngghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 45. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác
phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
b. Nội chiến ở Pháp.
c. Bộ tư bản
d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.
Câu 46. Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của
a. Quốc tế I
b. Quốc tế II
c. Quốc tế III
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 47. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào?
a.Hệ tư tưởng Đức.
b.Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
c.Gia đình thần thánh.
d. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu 49. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chống Đuyrinh
Câu 50. Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen ?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Cả a, b, c
Câu 51. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 52. Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người là
cuả ai ’’
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 53. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân.
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
d. Cả ba đều đúng
Câu 54. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư đã được C. Mác phát triển và trình bày
một cách có hệ thống trong tác phẩm nào?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh
c. Bộ Tư bản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa
cộng sản Câu 55. V.I. Lênin sinh ngày tháng
năm nào?
a..5.5.1870 b. 22.4.1870 c.18.3.1870 d.28.11.1870
Câu 56. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
a.22.4.1924
b. 21.1.1924
c. 21.1.1922
d. 28.1.1924
Câu 57. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học
thành thực tiễn sinh động.
a. C.Mác
b. Ph.ănghen
c. V.I. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 58. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu?
a. 2 b. 3
c. 4
d. 5
Câu 59. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Công xã Pari
b. Nga
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 60. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêghen c.Phê phán cương lĩnh Gô-ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 61. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Một bước tiến, hai bước lùi.
b. Làm gì?
c. Sáng kiến vĩ đại.
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
Câu 62. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện
đại của xã hội.
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 63. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô
sản:
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
b. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực hiện chuyên
chính vô sản .
c. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 64. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
d. Cả a, b và c
Câu 65. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất:
a. Cơ cấu nghề nghiệp
b. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 66. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá?
a. Bộ lạc
b. Dân tộc
c. Quốc gia
d. Bộ tộc
Câu 67. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn 1
phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a và b.
Câu 68. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân
nói chung?
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại.
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Cả ba đều sai
Câu 69. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết”
a. V.I. Lênin
b. Phiđen Castrô
c. Hồ Chí Minh
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 70. Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng vô sản” là của:
a. Các Mác
b. Ăngghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 71. Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự của chủ nghĩa cộng sản ?
a. Sự khốn cùng của triết học
b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 72. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
a. Các Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I. Lênin
d. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 73. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai
cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai.
a. Ph. Ăng ghen.
b. V.I. Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Stalin.
Câu 74. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và
cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
a. Đúng
b. Chưa hoàn toàn đúng
c. Sai
d. Có ý sai
Câu 75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 76. Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 77. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo .
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông
dân. Câu 78. Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 22.6.1848 b.18.3.1871
c.4.9.1870 d.28.5.1871
Câu 79. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư
sản. Câu 80. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản
kiểu mới
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ph.Ăngghen
d. V. I. Lênin

Câu 81. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo.
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp nông dân
Câu 82. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 83.Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lên cách mạng xã hội
chủ nghĩa là gì?
a. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
b. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
c. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập chuyển lê làm nhiệm vụ của CCVS.
d. Cả a, b và c
Câu 85. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Cả ba đều đúng
Câu 86. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Cả a, ba và c.
Câu 87. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 88. Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
a. Pháp
b. Việt Nam
c. Nga
d. Trung Quốc
Câu 89. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
a. Đối tượng của cách mạng.
b. Lực lượng tham gia.
c. Lực lượng lãnh đạo.
d. Cả a, b, c
Câu 90. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản.
d. Cả a,b,c
Câu 91. Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là?
a. Công xã Pari
b. Nhà nước Xô viết
c. Nhà nước dân chủ nhân dân
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 92. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng.
a. Giai cấp tư sản.
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
Câu 93. Trí thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp
b. Một tầng lớp
c. Cả a,b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 94. Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức.
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột.
c. Do tâm lý, tình cảm.
d. Cả a, b và c
Câu 95: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?
a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tư tưởng
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
d. Cả a, ba và c
Câu 96. Ai đã nhận xét: “ ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê phán và của chủ nghĩa cộng sản không
tưởng phê phán là tỉ lệ nghịch với thời gian”
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 97. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu đặt vấn đề phải học tập các
kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu?
a. C.Mác
b. V.I. Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 98. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
a. V.I. Lênin
b. Hồ Chí Minh
c. Đặng Tiểu Bình
d. Phạm Văn Đồng
Câu 99. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách
mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I.Lênin
Câu 100. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Cả a, b và c
Câu 101. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư
bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư
bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 102. Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu
của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin )
a. Phong kiến
b. Nông dân
c. Tiểu tư sản
d. Tư sản
Câu 103. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 104. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là
của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ph.Ăng ghen
d. V.I.Lênin
Câu 105. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c
Câu 106. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo c. Tin lành
b. Công giáo d. Hồi giáo
Câu 107. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 108. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã hội này bằng một hình thái
kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 109. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 110. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?
a.5
b.6
c.7
d.8
Câu 111. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở
Đại hội nào ?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 112. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư
bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa,
đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa tư
bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 113. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra
ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 114. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng
hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 115. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản
nào.
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 116. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là :
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng

c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 117. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp
bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 118. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phải là một ….
(1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một …(2) mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ
nghĩa cộng sản là một phong trào….(3) nó xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C.Mác: Hệ tư tưởng Đức).
a. Lý tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái(1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
c. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
d. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 119. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 120. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 121. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước
d. Cả a, b và c
Câu 122. Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu á là nước nào?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c.Triều Tiên d.Mông cổ
Câu 123. Liên bang CH XHCN Xô-viết ( Liên xô) được thành lập năm nào?
a. 1917 b.1918
c.1922 d. 1924
Câu 124. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở của Đảng cộng sản, là nguồn bổ
sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Chính trị - xã hội
b. Giai cấp
c. Xã hội - giai cấp
d. Chính trị
Câu 125. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước c. Truyền thống yêu nước
b. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dân tộc
Câu 126. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp
công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của
dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy
Câu 127. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam
a. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào
công nhân c. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào
yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu
nước. Câu 128. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân
dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh
tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị
của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 129. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân
dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh
tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị
của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 130. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam trong Chánh
cương vắn tắt của Đảng ta là:
a. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản chủ nghĩa”.
b. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
c. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
d. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa”.
Câu 131. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân
dân ta Câu 132. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gì?
a. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
b. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành
công Câu 133. Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 134. Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 135. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của xã hội mới là
xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động. Câu 136. Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
Câu 137. Ai là người đưa ra lí thuyết “ Ba làn sóng” hay “ Ba nền văn minh”?
a. Sáclơ - phuriê
b. C.Mác
c. Alvin - Toffơlơ
d. Nich xon
Câu 138. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
b. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội cho chủ nghĩa xã hội
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản trên
phạm vi toàn thế giới.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây
dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 139. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình”
d. Cả a, b và c
Câu 140. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu đã làm cho:
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi.
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi.
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
Câu 141. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào là nổi bật, xuyên suốt thời
đại mang tính toàn cầu.
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với
nhau. Câu 142. Công nghiệp hoá là :
a. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
b. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia quá độ lên CNXH.
c. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH.
d. Cả a và c.
Câu 143. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
a. Là mâu thuẫn
b. Là thống nhất
c. Là thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 144. Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư
bản.
a. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản
b. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có của nó
c. TBCN hiện đại không khác gì TBCN trước đây
d. Cả a, b và c
đều sai Câu 145. Dân chủ là
gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Là quyền của con người
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội
Câu 146. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có nhà nước
d. Cả a, b và c
Câu 147. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 148. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
e. Không còn mang tính giai cấp.
f. Là nền dân chủ phi lịch sử.
g. Là nền dân chủ thuần tuý.
h. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động. Câu 149. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải
có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
Câu 150. Điền vào ô trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế
độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Nhà nước
Câu 151. Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của ai?
a. V.I. Lênin
b. Mao Trạch Đông
c. Hồ Chí Minh
d. Lê Duẩn
Câu 152. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và
xây dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c
Câu 153. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên Xô
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 154. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Cả ba đều đúng
Câu 155. Về bản chất “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” và “hệ thống chuyên chính vô sản” là thống
nhất?
a. Đúng b. Sai
Câu 156. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d. Đổi mới tư duy
Câu 157. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân,
vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
Câu 158. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 159. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và
tính dân tộc sâu sắc.
Câu 160. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c
Câu 161. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 162. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được thông
qua tại:
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 163. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng.
Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào
của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 164. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm
nào?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Những nguyên lý của CNCS
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Nội chiến ở Pháp
Câu 165. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 166. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu
nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 167. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 168. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 169. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 170 Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức ?
a. Chính trị
b. Kinh tế
b. Tư tưởng
d. Văn hoá- xã hội
Câu 171. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí
thức. Câu 172. Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết
lại”là của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 173. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân
tộc
lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
Câu 174. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Stalin
Câu 175. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 176. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối
với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và ... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 177. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên
tiến, các
nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa
cộng sản, không phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”.
a. Chế độ
b. Giai đoạn
c. Quá trình
d. Hình thức
Câu 178. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên
quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 179. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử
để lại Câu 180. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 54
d. 56
Câu 181. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước:
a. 15%
b. 13,5%
c. 13%
d. 17%
Câu 182. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
Câu 183. Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
c. Hội nghị Trung ương VI khoá
VIII. d. Hội nghị Trung ương VII khoá
IX.
Câu 184. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào
của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
Câu 185. Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện
Nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam
hiện nay.
Câu 186. Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực
khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 187. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
Câu 188. Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phoi ơ bắc
c. C.Mác
d. V.I. Lênin
Câu 189. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã
hội d. Cả a, b và c
Câu 190. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người.
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử
nhân loại. Câu 191. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c.
Câu 192. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu?
a. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 193. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân dân.
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tín ngưỡng - tôn giáo
d. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 194. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh một cách
hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên
và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống
Câu 195. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân
dân d. Cả a, b và c
Câu 196. Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật mácxít và thế giới quan tôn giáo là đối lập
nhau.
a. Đúng b. Sai
Câu 197. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 198. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai?
a.C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 200. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - xã hội
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao trình độ văn
hoá và dân trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
Câu 201. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam – nữ.
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 202. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 203. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b, và c.
Câu 204. Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái gì trừu tượng, cố hữu của cá nhân
riêng biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội” trong tác
phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Luận cương về Phoi ơ bắc
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 205. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 206. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào?
a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội
mới Câu 207. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới
cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng
d. Cả a, b và c
Câu 208. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương hướng
nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội chủ
nghĩa. d. Cả a, b và c
Câu 209. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay
đổi ... tinh thần, làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức sản xuất mới xét về mặt kinh tế
đã hình thành.
a. Đời sống - đời sống
b. Phương thức sản xuất – phương thức sản xuất
c. Văn hoá - văn hoá
d. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 210. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá trong thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 211. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con
người? a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
Câu 212. Câu “Những tư tưởng thống trị của một thời đại bao giờ cũng chỉ là tư tưởng của giai cấp thống
trị”của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác & Ph.Ăng ghen
d. V.I Lênin.
Câu 213. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao động” (
V.I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 214. “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng 1960.
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3.1961.
d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.3.1961.
Câu 215. Tìm phuơng án đúng cho câu “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia, nguyên khí thịnh thì thế nước
mạnh, nguyên khí suy thì thế nước hèn và càng xuống thấp”.
a. Nguyễn Trãi
b. Nguyễn Huệ
c. Lời ghi trên bia ở Văn miếu Quốc Tử Giám
d. Hồ Chí Minh

You might also like