Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 7
1
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức M tại x = −1 và y = .
2
b) Cho đa thức: f(x) x10 − 2017x 9 − 2017x 8 − ... − 2017x − 1 . Tính giá trị của đa thức biết x = 2018
Bài 5: Cho các đa thức sau:
𝑃 = 𝑥 4 − 𝑥 2 − 𝑥 3 + 𝑥 + 4 − (−𝑥 4 + 𝑥 3 + 2𝑥 2 − 10)
𝑄 = 𝑥 4 + 3𝑥 2 − 4𝑥 − 6𝑥 2 − 7
𝑅 = 3𝑥 4 − 2𝑥 3 + 𝑥 − 3
a) Thu gọn các đa thức P, Q và tính M = P + Q
b) Tìm nghiệm của đa thức N(x) = P + Q – R
Bài 6: Cho các đa thức
f(x) = 5x3 + 2x2 – 4x – 8 – 5x2 – 4x3 + 10x
g(x) = -6x2 + 3x3 + 5x – 8 – 2x3 – 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) c) Tìm x để f(x) – g(x)
II. Dạng bài hình học
Bài 1. Cho ABC vuông ở A, có AC = 2AB. Trong nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C, dựng đoạn thẳng BD
vuông góc AB và BD = AB. Từ điểm E tùy ý thuộc đoạn BD, kẻ đường thẳng vuông góc với AE cắt DC ở F.
Chứng minh AE = EF.
Bài 2. Cho ABC cân tại A. Vẽ AH ⊥ BC (H BC).
a) Chứng minh ABH = ACH và H là trung điểm BC.
b) Cho biết AC = 13cm, AH = 12cm. Tính BC.
c) Gọi M là trung điểm AB. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt AH tại E. Chứng minh AEB cân.
DF
d) Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D, F sao cho BD = AF. Chứng minh EF > .
2
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC . Gọi I là trung điểm của BC. Trung trực của BC cắt AC tại
E. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AE , nối BE .
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A, 𝐴̂ < 90°. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Kẻ đường
cao AF của tam giác ACD; AC cắt BF tại G.
a) CMR: F là trung điểm của DC và G là trọng tâm của tam giác BDC .Chứng minh BD = 6.AG.
b) Kẻ CH ⊥ BD ( H BD ) ; DK ⊥ CA ( K tia CA). Chứng minh các đường thẳng AF, CH, DK đồng
quy.
̂ = 45°. So sánh độ dài các đoạn thẳng: CH, HI và ID.
c) KF cắt AD tại I. Biết góc 𝐵𝐴𝐶
III. Xác suất, thống kê
Bài 1. Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác suất để viên
bi được lấy lần thứ 2 là viên bi xanh
Bài 2. Trong một lô hang có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ
lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 2 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm
Bài 3. Gieo 1 con xúc xắc ngẫu nhiên 2 lần. Tính xác suất của các biến cố sau:
A : “ Tổng số chấm xuất hiện là số chia hết cho cả 2 và 5”
B : “ Tổng số chấm xuất hiện không vượt quá 7”
Bài 4. Xếp 4 bạn An, Bình, Đức, Hùng thành một hàng ngang theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất của
các biến cố sau:
A: “An không đứng cuối hàng”
B: “ Đức đứng giữa An và Bình”
C: “ An đứng cạnh Hùng”
Bài 5. Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S = { 1,2,3,...,9}. Tính xác suất để tổng 2 số được chọn là 12
IV. Dạng bài khó
Bài 1. Chứng minh rằng đa thức 𝑓(𝑥) = 𝑥 6 − 𝑥 3 + 𝑥 2 − 𝑥 + 1 không có nghiệm trên tập số thực R
1
Bài 2. Tìm GTNN của biểu thức 𝐶 = 𝑥 2 + 2𝑥 + 1 2
𝑥𝑦+𝑥+5
Bài 3. Tìm x, y ∈ 𝑍 để biểu thức sau có giá trị nguyên: 𝑀 = 𝑥𝑦+𝑥+4
1 1 1
Tính giá trị biểu thức 𝑄 = 𝑎−𝑏 + 𝑏−𝑐 + 𝑐−𝑎
𝑎 𝑏 𝑐
Bài 5. Cho 𝑀 = 𝑎+𝑏 + 𝑏+𝑐 + 𝑐+𝑎 với a, b, c > 0