Professional Documents
Culture Documents
Các Quy Trình Đấu Thầu-NĐ63
Các Quy Trình Đấu Thầu-NĐ63
HỒ CHI MINH
KHOA XÂY DỰNG
CHUYÊN ĐỀ
TP.HCM 2014 1
MỘT SỐ QUY TRÌNH
2
Chương II
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU : 1- DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,
2- MUA SẮM HÀNG HÓA, 3- XÂY LẮP, 4 - HỖN HỢP
3
Điều 11. Quy trình chi tiết (6 bước)
8
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần-QĐ trong KH LCNT) (Đ22)
+ Đối với ĐTRR : thực hiện sơ tuyển, PP dùng tiêu chí
đạt, không đạt, đăng tải DS ngắn (K1 Đ22 NĐ63/2014)
+ Đối với ĐTHC : Xác định, phê duyệt DS ngắn ≥ 03 NT
có năng lực tham dự, đăng tải DS ngắn (K2 Đ22)
b) Lập hồ sơ mời thầu (Đ12, 23, 24), TT03/2015, TT05/2015,
TT11/2016/BYT, TT58/2016/BTC
c) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (Đ25, 105), TT919
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, bao gồm: (Đ26)
a) Mời thầu (K1 Đ26), TT 7/2015/BKH-BTC
- Đăng TBMT nếu bước 1 không lựa chọn DS ngắn
- Gửi HSMT đến các NT có tên trong DS ngắn.
b) Phát hành HSMT, sửa đổi, làm rõ HS mời thầu (K2 Đ26)
c) NT chuẩn bị HSDT, nộp, BMT tiếp nhận HSDT, bảo quản
HSDT theo chế độ HS mật, NT xin rút HSDT (K3 Đ26)
d) Đóng thầu, Mở thầu (mở HS đề xuất về kỹ thuật ngay
trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu) (K4 Đ26)
10
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
3. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, bao gồm: (Đ27, 28)
a) Kiểm tra, ĐG tính hợp lệ của HSĐX về KT (K1, 2 Đ28)
b) Đánh giá chi tiết HS đề xuất về kỹ thuật (K3, 4 Đ28), TT23
- Đánh giá về NL và KN (Nếu chưa thực hiện sơ tuyển
NT) : NL SXKD, NL tài chính, KN liên quan, PP dùng tiêu
chí đạt, không đạt,
- Về kỹ thuật : áp dụng 1 trong 2 PP sau : (PP tiêu chí
đạt, không đạt, hoặc PP chấm điểm)
c) Thẩm định, Phê duyệt DS nhà thầu đáp ứng YC về kỹ thuật
(K5 Đ28), TT 19/2015/BKHĐT
11
4. Mở và đánh giá HSĐX về tài chính, bao gồm: (Đ29, 30)
a) Mở HSĐX về tài chính của các nhà thầu đã đạt kỹ
thuật trong danh sách được duyệt (K2, 3 Đ29)
b) Kiểm tra, ĐG tính hợp lệ của HSĐX về TC (K1, 2 Đ30)
c) Đánh giá chi tiết HS ĐX về tài chính (K3 Đ30), TT23
- Áp dụng 1 trong 3 PP : PP giá SS : GSS = Gxx + ∆ƯĐ
hoặc PP giá đánh giá : GĐG = Gxx ± ∆G + ∆ƯĐ
hoặc PP kết hợp Kỹ thuật và Giá :
Điểm về GiáNTĐX = (GiáXXTN . TĐ) /GiáXXNTĐX
Điểm KHNTĐX = K . Điểm KTNTĐX + G . Điểm về GiáNTĐX
Điểm THNTĐX = Điểm KHNTĐX + Điểm ĐƯĐNTĐX 12
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
+ GiáXXTN : là giá xem xét thấp nhất trong những NT đã
đạt về kỹ thuật
+ TĐ : là thang điểm được dùng (100, 1000)
+ GiáXXNTĐX : là giá xem xét của NT đang xét
+ Điểm KHNTĐX là điểm kết hợp của NT đang xét
+ Điểm KTNTĐX là điểm kỹ thuật của NT đang xét
+ Điểm ĐƯĐNTĐX là điểm ưu đãi của NT đang xét (xem
Đ3, Đ4, Đ5, Đ6 NĐ63/2014)
+ Điểm THNTĐX là điểm tổng hợp của NT đang xét 13
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
+ K là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm kỹ thuật trong điểm
tổng hợp, được xác định cụ thể trong HSMT,
+ G là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm tài chính trong điểm
tổng hợp, được xác định cụ thể trong HSMT,
+ Gói thầu XL lấy K = 10% ÷ 15%, G = 90% ÷ 85%,
+ GT MSHH lấy K = 10% ÷ 30%, G = 90% ÷ 70%,
+ GT Thuốc YT lấy K = 20% ÷ 30%, G = 80% ÷ 70%,
+ Tổng 2 hệ số : K + G = 100% 14
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
d) Xếp hạng nhà thầu (K3 Đ30)
- Nhà thầu nào có giá SS thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có giá ĐG thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có điểm TH cao nhất : NT đó được xếp hạng 1
16
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần) (Đ33),TT1/2015/BKHĐT
+ Đối với ĐTRR : -Lập HSMQT, điểm YC của từng nội dung về
NL, KN, nhân sự ≥ 50% điểm tối đa của nội dung đó và điểm YC
để đạt QT là ≥ 60% TĐ.
-Thông báo MQT theo Đ7, Đ8 NĐ63, Phát hành miễn phí HSMQT
cho NT, Biên bản mở HSQT phải được gửi đến các NT có tham gia,
- Đánh giá HSQT theo HSMQT, Nếu có > 06 NT đạt YC thì lựa
chọn 06 NT xếp hạng cao nhất vào DS ngắn. DS ngắn được thẩm
định (theo Đ106 NĐ63), phê duyệt và đăng tải theo Đ7, Đ8 NĐ63,
và phải được TB đến các NT có tham gia
+ Đối với ĐTHC : Xác định DS ngắn ≥ 03 NT có đủ NL tham dự,
17
Phê duyệt và đăng tải DS ngắn theo Đ7, Đ8 NĐ63/2014
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 1- Đối với ĐTRR thì BMT Lập hồ sơ mời quan
tâm để lựa chọn DS ngắn. Đối với ĐTHC thì BMT xác
định, phê duyệt DS ngắn gồm ≥ 03 nhà thầu có đủ NL và
KN đáp ứng YC của GT và có nhu cầu tham dự thầu;
2- QĐ phê duyệt HS MQT phải bằng VB và căn cứ Tờ
trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định HS mời QT,
3- Thông báo MQT phải được đăng tải, Hồ sơ MQT được
phát hành miễn phí cho các NT tới trước thời điểm ĐT
27
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 4- Bên MT tiếp nhận và quản lý HSQT của NT
theo chế độ HS mật cho đến khi công khai KQ mời QT
5- HSQT sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng QT, BB mở
HSQT phải được gửi cho các NT có nộp HSQT, việc đánh
giá HSQT theo PP chấm điểm QĐ tại HS MQT
6- Hồ sơ QT của NT có số điểm được đánh giá ≥ mức
điểm YC tối thiểu được đưa vào DS ngắn; hồ sơ QT của
NT có số điểm cao nhất được xếp thứ nhất; trường hợp có
> 06 nhà thầu đạt YC thì lựa chọn 06 nhà thầu xếp hạng
cao nhất vào DS ngắn; 28
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 7- Kết quả đánh giá mời QT phải được phê
duyệt bằng VB và căn cứ vào Tờ Trình phê duyệt, Báo
Cáo thẩm định KQ đánh giá mời quan tâm.
8- Sau khi phê duyệt, DS ngắn phải được đăng tải theo
quy định tại Đ7, Đ8 NĐ63. Các nhà thầu có tên trong
danh sách ngắn không được liên danh với nhau để tham
dự thầu.
9- Việc phê duyệt HSMT phải bằng VB và căn cứ vào Tờ
Trình phê duyệt, Báo Cáo thẩm định HS mời thầu. 29
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 10-Danh sách NT đạt về KT hoặc NT đạt điểm
KT cao nhất (đối với PP dựa trên KT) phải được phê
duyệt bằng VB căn cứ vào Tờ Trình phê duyệt, Báo Cáo
thẩm định KQ đánh giá HS ĐX kỹ thuật, và được TB
đến các NT, đồng thời mời NT đến dự mở HSĐX TC
11- Nếu thương thảo HĐ với NT hạng 1 không thành
công, bên MT báo cáo chủ ĐT xem xét, quyết định mời
NT xếp hạng 2 vào thương thảo; nếu thương thảo vẫn
không thành công, thì bên MT báo cáo chủ ĐT xem xét,
quyết định hủy thầu theo K1 Đ17 Luật Đấu thầu. 30
Chương III
31
Quy trình chi tiết (6 bước) (Đ42 ÷ Đ43)
34
Quy trình chi tiết (8 bước) (Đ44 ÷ Đ48)
/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT
TT 19/2015/BKHĐT
35
Quy trình chi tiết (8 bước)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ1 (K2 Đ45, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ45, K3 Đ14)
TT 19/2015/BKHĐT
37
Quy trình chi tiết (8 bước)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ2 (K3b Đ46, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ46, K3 Đ14)
40
Quy trình chi tiết (9 bước) (Đ49 ÷ Đ53)
TT3/2015/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT
TT19/2015/BKHĐT 41
Quy trình chi tiết (9 bước)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ1 (K2 Đ50, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ50, K3 Đ14)
Đ50, Đ28) 42
Quy trình chi tiết (9 bước)
TT3/2015/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT
TT19/2015/BKHĐT
43
Quy trình chi tiết (9 bước)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ2 (K3 Đ51, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị HSDT GĐ2, nộp, TN, BQ, rút HSDT GĐ2 (K4
Đ51, K3 Đ14)
Đ17) 44
Quy trình chi tiết (9 bước)
Đ18)
TT23/2015/BKHĐT
(TT19/2015/BKHĐT) 45
Quy trình chi tiết (9 bước)
(K1, 2 Đ18)
Đ18 ), TT23/2015/BKHĐT
TT19/2015/BKHĐT
47
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN
48
* Quy trình chi tiết (CĐT thông thường - 5 bước)
50
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CĐT thông thường : (Đ3 TT
11 /2015/BKHĐT)
• Hình thức chỉ định thầu theo quy trình thông thường
được áp dụng đối với gói thầu thuộc trường hợp chỉ định
thầu quy định tại các điểm b, c, d, đ và gói thầu cần thực
hiện để bảo đảm bí mật nhà nước quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 22 Luật ĐT số 43/2013/QH13, đồng thời
đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật
ĐT số 43/2013/QH13. 51
* Quy trình chi tiết (CĐT rút gọn – 5 bước)
52
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CĐT rút gọn :(Đ3TT11/2015
/BKHĐT)
• Hình thức chỉ định thầu theo quy trình rút gọn được áp
dụng đối với gói thầu quy định tại Đa K1 Đ22 LĐT 43/20
13/QH13 (trừ gói thầu cần thực hiện để bảo đảm bí mật
nhà nước), gói thầu có giá gói thầu nằm trong hạn mức
chỉ định thầu quy định tại Đ54 NĐ63/2014/CP.
53
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN
54
* Quy trình chi tiết (CHCT thông thường – 5 bước)
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (K1 Đ58)
a) Lập hồ sơ yêu cầu (Đa K1 Đ58, k1 Đ12) TT11/2015/BK
b) Thẩm định và phê duyệt HSYC (Đb K1 Đ58, Đ105)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (K2 Đ58)
a) Thông báo mời CHCT (Đd K1 Đ7, Đb k2 Đ8)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSYC (Đb K2 Đ58, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, bảo quản HSĐX (ĐcK2 Đ58)
d) Đóng thầu, Mở thầu
55
* Quy trình chi tiết (CHCT thông thường – 5 bước)
59
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CHCT rút gọn : (Đ 3 TT11/
2015 /BKHĐT)
rút gọn được áp dụng đối với gói thầu quy định
61
3- MUA SẮM TRỰC TIẾP (Đ 60)
63
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN
4- TỰ THỰC HIỆN
64
* Quy trình chi tiết (TỰ THỰC HIỆN - 4 bước)
66
▪ Quy trình LCNT đối với gói thầu quy mô nhỏ : (Đ 64)
- Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy
68
▪ Quy trình LCNT là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể,
tổ, nhóm thợ (Đ66)
72
Chương VII
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DV CÔNG
74