You are on page 1of 74

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.

HỒ CHI MINH
KHOA XÂY DỰNG

CHUYÊN ĐỀ

LỰA CHỌN NHÀ THẦU


TRONG CÁC LĨNH VỰC
KINH TẾ -XÃ HỘI

GvC-Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN

TP.HCM 2014 1
MỘT SỐ QUY TRÌNH

LỰA CHỌN NHÀ THẦU

2
Chương II
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU : 1- DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,
2- MUA SẮM HÀNG HÓA, 3- XÂY LẮP, 4 - HỖN HỢP

Theo phương thức : 1 Giai đoạn 1 Túi hồ sơ

3
Điều 11. Quy trình chi tiết (6 bước)

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:


a) BMT Lập hồ sơ mời thầu (Đ12), TT3/2015/BKH, TT5/2015/BKH.
TT11/2016/BYT, TT58/2016/BTC
b) Thẩm định và phê duyệt HSMT (Đ13, Đ105), TT19/2015/BKH

2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, bao gồm : (Đ14)


a) Mời thầu (K1Đ14, K1Đ7, K1, K2Đ8), TT 7/2015/BKH-BTC
b) BMT Phát hành HSMT, sửa đổi, làm rõ HSMT (K2 Đ14)
c) Chuẩn bị HSDT, nộp, tiếp nhận, bảo quản, rút HSDT (K3 Đ14)
d) Đóng, mở thầu, làm rõ HSDT, sửa lỗi HSDT (K4 Đ14, Đ16, Đ17)
4
Điều 11. Quy trình chi tiết (6 bước)

3. Đánh giá hồ sơ dự thầu, bao gồm: (Đ15), TT23/2015/BKH


a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu (K1, 2 Đ18)
b) Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu (K3, 4 Đ18) TT23/2015/BKH
- Đánh giá về NL và KN : (PP tiêu chí đạt, không đạt), Năng lực
SXKD, NL tài chính, các Kinh nghiệm liên quan đến gói thầu
- về kỹ thuật : (PP tiêu chí đạt, không đạt, hoặc PP chấm điểm)
- về tài chính : (Áp dụng 1 trong 2 PP sau-được QĐ trong HSMT)

PP giá So Sánh : GSS = Gxx + ∆ƯĐ


hoặc PP giá đánh giá : GĐG = Gxx ± ∆G + ∆ƯĐ 5
Điều 11. Quy trình chi tiết (6 bước)
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu, bao gồm: (Đ15), TT23/2015/BKH
- GSS : Là giá so sánh của HSDT
- GĐG : Là giá đánh giá của HSDT
- Giá xem xét Gxx = (Giá dự thầu ± giá trị sửa lỗi ± giá trị
hiệu chỉnh sai lệch) - giá trị giảm giá (nếu có)
- ∆ƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không
được hưởng ưu đãi theo QĐ tại K2 Đ5 của NĐ63 .
- ∆G là giá trị các yếu tố (KT, TC, TM) được quy về một
mặt bằng giá cho cả vòng đời sử dụng của hàng hóa 6
Điều 11. Quy trình chi tiết (6 bước)
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu, bao gồm: (Đ15), TT23/2015/BKH
c) So sánh xếp hạng nhà thầu (K5 Đ18)
- Nhà thầu nào có giá SS thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có giá ĐG thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1

4. Thương thảo hợp đồng (Đ19), TT9/2016/BXD


5. Trình, thẩm định, PD và công bố KQLCNT (Đ106, 20, 7,
8), TT 7/2015/BKH-BTC, TT19/2015/BKH

6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng (K4, K5 Đ19, K6 Đ20, Đ89 ÷


94), TT9/2016/BXD 7
Chương II
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ
ĐỐI VỚI GÓI THẦU : 1- DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN,
2- MUA SẮM HÀNG HÓA, 3- XÂY LẮP, 4- HỖN HỢP

Theo phương thức : 1 Giai đoạn 2 Túi hồ sơ

8
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần-QĐ trong KH LCNT) (Đ22)
+ Đối với ĐTRR : thực hiện sơ tuyển, PP dùng tiêu chí
đạt, không đạt, đăng tải DS ngắn (K1 Đ22 NĐ63/2014)
+ Đối với ĐTHC : Xác định, phê duyệt DS ngắn ≥ 03 NT
có năng lực tham dự, đăng tải DS ngắn (K2 Đ22)
b) Lập hồ sơ mời thầu (Đ12, 23, 24), TT03/2015, TT05/2015,
TT11/2016/BYT, TT58/2016/BTC
c) Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (Đ25, 105), TT919
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, bao gồm: (Đ26)
a) Mời thầu (K1 Đ26), TT 7/2015/BKH-BTC
- Đăng TBMT nếu bước 1 không lựa chọn DS ngắn
- Gửi HSMT đến các NT có tên trong DS ngắn.
b) Phát hành HSMT, sửa đổi, làm rõ HS mời thầu (K2 Đ26)
c) NT chuẩn bị HSDT, nộp, BMT tiếp nhận HSDT, bảo quản
HSDT theo chế độ HS mật, NT xin rút HSDT (K3 Đ26)
d) Đóng thầu, Mở thầu (mở HS đề xuất về kỹ thuật ngay
trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu) (K4 Đ26)
10
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
3. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, bao gồm: (Đ27, 28)
a) Kiểm tra, ĐG tính hợp lệ của HSĐX về KT (K1, 2 Đ28)
b) Đánh giá chi tiết HS đề xuất về kỹ thuật (K3, 4 Đ28), TT23
- Đánh giá về NL và KN (Nếu chưa thực hiện sơ tuyển
NT) : NL SXKD, NL tài chính, KN liên quan, PP dùng tiêu
chí đạt, không đạt,
- Về kỹ thuật : áp dụng 1 trong 2 PP sau : (PP tiêu chí
đạt, không đạt, hoặc PP chấm điểm)
c) Thẩm định, Phê duyệt DS nhà thầu đáp ứng YC về kỹ thuật
(K5 Đ28), TT 19/2015/BKHĐT
11
4. Mở và đánh giá HSĐX về tài chính, bao gồm: (Đ29, 30)
a) Mở HSĐX về tài chính của các nhà thầu đã đạt kỹ
thuật trong danh sách được duyệt (K2, 3 Đ29)
b) Kiểm tra, ĐG tính hợp lệ của HSĐX về TC (K1, 2 Đ30)
c) Đánh giá chi tiết HS ĐX về tài chính (K3 Đ30), TT23
- Áp dụng 1 trong 3 PP : PP giá SS : GSS = Gxx + ∆ƯĐ
hoặc PP giá đánh giá : GĐG = Gxx ± ∆G + ∆ƯĐ
hoặc PP kết hợp Kỹ thuật và Giá :
Điểm về GiáNTĐX = (GiáXXTN . TĐ) /GiáXXNTĐX
Điểm KHNTĐX = K . Điểm KTNTĐX + G . Điểm về GiáNTĐX
Điểm THNTĐX = Điểm KHNTĐX + Điểm ĐƯĐNTĐX 12
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
+ GiáXXTN : là giá xem xét thấp nhất trong những NT đã
đạt về kỹ thuật
+ TĐ : là thang điểm được dùng (100, 1000)
+ GiáXXNTĐX : là giá xem xét của NT đang xét
+ Điểm KHNTĐX là điểm kết hợp của NT đang xét
+ Điểm KTNTĐX là điểm kỹ thuật của NT đang xét
+ Điểm ĐƯĐNTĐX là điểm ưu đãi của NT đang xét (xem
Đ3, Đ4, Đ5, Đ6 NĐ63/2014)
+ Điểm THNTĐX là điểm tổng hợp của NT đang xét 13
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
+ K là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm kỹ thuật trong điểm
tổng hợp, được xác định cụ thể trong HSMT,
+ G là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm tài chính trong điểm
tổng hợp, được xác định cụ thể trong HSMT,
+ Gói thầu XL lấy K = 10% ÷ 15%, G = 90% ÷ 85%,
+ GT MSHH lấy K = 10% ÷ 30%, G = 90% ÷ 70%,
+ GT Thuốc YT lấy K = 20% ÷ 30%, G = 80% ÷ 70%,
+ Tổng 2 hệ số : K + G = 100% 14
Điều 21. Quy trình chi tiết (7 bước)
d) Xếp hạng nhà thầu (K3 Đ30)
- Nhà thầu nào có giá SS thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có giá ĐG thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có điểm TH cao nhất : NT đó được xếp hạng 1

5. Thương thảo hợp đồng (Đ19, K2 Đ31) TT9/2016/BXD


6. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu. (Đ106, 20, K3 Đ31, 7, 8), TT19/2015
7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. (K4, 5 Đ19, K6 Đ20, Đ89
÷ 94), TT9/2016/BXD 15
Chương III

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ

ĐỐI VỚI GÓI THẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN

Theo phương thức : 1 Giai đoạn 2 Túi hồ sơ

1- NHÀ THẦU LÀ TỔ CHỨC

16
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần) (Đ33),TT1/2015/BKHĐT
+ Đối với ĐTRR : -Lập HSMQT, điểm YC của từng nội dung về
NL, KN, nhân sự ≥ 50% điểm tối đa của nội dung đó và điểm YC
để đạt QT là ≥ 60% TĐ.
-Thông báo MQT theo Đ7, Đ8 NĐ63, Phát hành miễn phí HSMQT
cho NT, Biên bản mở HSQT phải được gửi đến các NT có tham gia,
- Đánh giá HSQT theo HSMQT, Nếu có > 06 NT đạt YC thì lựa
chọn 06 NT xếp hạng cao nhất vào DS ngắn. DS ngắn được thẩm
định (theo Đ106 NĐ63), phê duyệt và đăng tải theo Đ7, Đ8 NĐ63,
và phải được TB đến các NT có tham gia
+ Đối với ĐTHC : Xác định DS ngắn ≥ 03 NT có đủ NL tham dự,
17
Phê duyệt và đăng tải DS ngắn theo Đ7, Đ8 NĐ63/2014
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:


b) BMT Lập HSMT (Đ34, Đ12), TT1/2015/BKH
+Về kỹ thuật : - NL và KN của NT: Từ 10% ÷ 20% TĐ,
- Giải pháp và PP luận : Từ 30% ÷ 40% TĐ, - Nhân sự
thực hiện GT: Từ 50% ÷ 60% TĐ. -Yêu cầu điểm của mỗi
nội dung nói trên phải ≥ 60% điểm tối đa của nội dung
đó, và là (70%) đối với GT tư vấn KT cao, đặc thù)
-Nhà thầu đạt KT khi có điểm KT ≥ 70% TĐ, là (80%)
đối với GT tư vấn KT cao, đặc thù) 18
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Bước 1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu, bao gồm:


+ Về mặt Giá : TC Xác định giá SS theo Đ12 NĐ63, TC
xác định giá đề nghị trúng thầu theo K5 Đ34 NĐ63, TC
đánh giá kết hợp KT và Giá theo K6 Đ34 NĐ63.
c) Thẩm định và phê duyệt HS mời thầu (Đ35, 105), TT19
- Trước khi ký Báo Cáo thẩm định, đơn vị thẩm định có
thể tổ chức họp giữa các bên để giải quyết các vấn đề còn
tồn tại nếu thấy cần thiết. 19
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Bước 2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, bao gồm: (Đ36)


a) BMT Mời thầu (K1 Đ36), TT 7/2015/BKH-BTC
- Đăng TBMT nếu bước 1 không lựa chọn DS ngắn (Đ7, Đ8)
- Gửi HSMT đến các NT có tên trong DS ngắn.
b) BMT Phát hành HSMT, sửa đổi, làm rõ HSMT (K2
Đ36, K2 Đ14)
c) NT Chuẩn bị HSDT, nộp, BMT tiếp nhận HSDT, bảo
quản, NT xin rút HSDT (K3 Đ36, K3 Đ14)
d) Đóng thầu, Mở thầu (mở HS ĐX về KT ngay trong vòng
01 giờ, kể từ thời điểm ĐT) (K4 Đ36, K4 Đ26), HSMT20
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Bước 3. Đánh giá HS ĐX về kỹ thuật (Đ37, 38), HSMT
a) Đánh giá, làm rõ, sửa lỗi HSDT (Đ15, Đ16, Đ17)
b) ĐG tính hợp lệ của HSĐX về KT (Đ28, Đ38), HSMT
c) Đánh giá chi tiết HS ĐX về KT(K2 Đ38), HSMT,TT23
- Đánh giá HSĐX KT theo PP chấm điểm HSMT
+ Nếu dùng 1 trong 3 PP : PP giá SS thấp nhất, PP giá Cố
định, PP kết hợp KT và Giá thì : điểm YC của từng nội
dung về NL, KN, giải pháp, PP luận, nhân sự ≥ 60%
điểm tối đa của nội dung đó và NT đạt Kỹ Thuật khi đạt
tổng điểm ≥ 70% Thang Điểm 21
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Bước 3. Đánh giá HS ĐX về kỹ thuật: (Đ37, 38), HSMT


+ Nếu dùng PP dựa trên KT : điểm YC của từng nội
dung về NL, KN, giải pháp, PP luận, nhân sự ≥ 70%
điểm tối đa của nội dung đó và NT đạt KT khi đạt điểm ≥
80%Thang Điểm
+ Lưu ý : Đối với PP giá cố định, PP dựa trên KT thì phải
cộng thêm Điểm ưu đãi của NT vào điểm Kỹ Thuật trước
khi so sánh xếp hạng NT
d) Thẩm định, Phê duyệt danh sách NT đáp ứng YC về
Kỹ Thuật (K2c Đ38), TT19/2015/BKHĐT 22
Bước 4. Mở và đánh giá HSĐX về tài chính (Đ39), HSMT
a) Mở HSĐX TC của NT trong DS được duyệt (K2 Đ29)
b) Kiểm tra, ĐG tính hợp lệ của HSĐX về TC (K1, 2 Đ30)
c) Đánh giá chi tiết HSĐX về TC (K3 Đ30), HSMT, TT23
- Áp dụng 1 trong 4 PP : PP giá SS thấp nhất : GSS = Gxx + ∆ƯĐ
hoặc PP giá cố định : Gxx ≤ GCĐ
hoặc PP kết hợp Kỹ thuật và Giá :
Điểm về GiáNTĐX = (GiáXXTN . TĐ) /GiáXXNTĐX
Điểm KHNTĐX = K. Điểm KTNTĐX + G. Điểm về GiáNTĐX
Điểm THNTĐX = Điểm KHNTĐX + Điểm ĐƯĐNTĐX
hoặc PP dựa trên KT: Xác định nhà thầu có điểm KT ≥
80% TĐ và là Cao nhất sau khi được cộng điểm ưu đãi
23
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

- GSS : Là giá so sánh của HSDT


- Giá xem xét Gxx = (Giá dự thầu ± giá trị sửa lỗi ± giá trị
hiệu chỉnh sai lệch) - giá trị giảm giá (nếu có)
- ∆ƯĐ Là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không
được hưởng ưu đãi (xem Đ4 NĐ63/2014 và K3 Đ14 LĐT
43/2013)
+ GiáXXTN : là giá xem xét thấp nhất trong những NT đã
đạt về kỹ thuật
+ TĐ : là thang điểm được dùng (100, 1000)
+ GiáXXNTĐX : là giá xem xét của NT đang xét 24
+ Điểm KHNTĐX là điểm kết hợp của NT đang xét
+ Điểm KTNTĐX là điểm kỹ thuật của NT đang xét
+ Điểm ĐƯĐNTĐX là điểm ưu đãi của NT đang xét (xem
Đ3, Đ4, Đ6 NĐ63/2014 và K3 Đ14 LĐT43/2013)
+ Điểm THNTĐX là điểm tổng hợp của NT đang xét
+ K là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm kỹ thuật trong điểm
tổng hợp, K ≥ 70%, thường lấy K = 70% ÷ 80%
+ G là hệ số phản ánh tỷ trọng điểm tài chính trong điểm
tổng hợp, G ≤ 30%, thường lấy G = 30% ÷ 20%
+ Và tổng 2 hệ số : K + G = 100%
+ GCĐ Là giá gói thầu cố định trong HSMT 25
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

d) So sánh xếp hạng nhà thầu. (K3 Đ30)


- Nhà thầu nào có giá SS thấp nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có Gxx ≤ GCĐ và điểm KT cao nhất : NT hạng 1
- Nhà thầu nào có điểm TH cao nhất : NT đó được xếp hạng 1
- Nhà thầu nào có điểm KT ≥ 80% TĐ và Cao nhất : NT hạng 1
Bước 5. Th thảo HĐ. (K1, K2 Đ19, Đ40), TT8/2016/BXD
Bước 6. Trình, thẩm định, PD và công khai KQLCNT
(Đ20, 41, 106) TT19/2015/BKHĐT
Bước 7. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. (K4 Đ40, Đ89 ÷ 98)
TT8/2016/BXD 26
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Ghi chú : 1- Đối với ĐTRR thì BMT Lập hồ sơ mời quan
tâm để lựa chọn DS ngắn. Đối với ĐTHC thì BMT xác
định, phê duyệt DS ngắn gồm ≥ 03 nhà thầu có đủ NL và
KN đáp ứng YC của GT và có nhu cầu tham dự thầu;
2- QĐ phê duyệt HS MQT phải bằng VB và căn cứ Tờ
trình phê duyệt, Báo cáo thẩm định HS mời QT,
3- Thông báo MQT phải được đăng tải, Hồ sơ MQT được
phát hành miễn phí cho các NT tới trước thời điểm ĐT
27
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 4- Bên MT tiếp nhận và quản lý HSQT của NT
theo chế độ HS mật cho đến khi công khai KQ mời QT
5- HSQT sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng QT, BB mở
HSQT phải được gửi cho các NT có nộp HSQT, việc đánh
giá HSQT theo PP chấm điểm QĐ tại HS MQT
6- Hồ sơ QT của NT có số điểm được đánh giá ≥ mức
điểm YC tối thiểu được đưa vào DS ngắn; hồ sơ QT của
NT có số điểm cao nhất được xếp thứ nhất; trường hợp có
> 06 nhà thầu đạt YC thì lựa chọn 06 nhà thầu xếp hạng
cao nhất vào DS ngắn; 28
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)

Ghi chú : 7- Kết quả đánh giá mời QT phải được phê
duyệt bằng VB và căn cứ vào Tờ Trình phê duyệt, Báo
Cáo thẩm định KQ đánh giá mời quan tâm.
8- Sau khi phê duyệt, DS ngắn phải được đăng tải theo
quy định tại Đ7, Đ8 NĐ63. Các nhà thầu có tên trong
danh sách ngắn không được liên danh với nhau để tham
dự thầu.
9- Việc phê duyệt HSMT phải bằng VB và căn cứ vào Tờ
Trình phê duyệt, Báo Cáo thẩm định HS mời thầu. 29
Điều 32. Quy trình chi tiết (7 bước)
Ghi chú : 10-Danh sách NT đạt về KT hoặc NT đạt điểm
KT cao nhất (đối với PP dựa trên KT) phải được phê
duyệt bằng VB căn cứ vào Tờ Trình phê duyệt, Báo Cáo
thẩm định KQ đánh giá HS ĐX kỹ thuật, và được TB
đến các NT, đồng thời mời NT đến dự mở HSĐX TC
11- Nếu thương thảo HĐ với NT hạng 1 không thành
công, bên MT báo cáo chủ ĐT xem xét, quyết định mời
NT xếp hạng 2 vào thương thảo; nếu thương thảo vẫn
không thành công, thì bên MT báo cáo chủ ĐT xem xét,
quyết định hủy thầu theo K1 Đ17 Luật Đấu thầu. 30
Chương III

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ

ĐỐI VỚI GÓI THẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN

2- NHÀ THẦU LÀ CÁ NHÂN

31
Quy trình chi tiết (6 bước) (Đ42 ÷ Đ43)

1. Chuẩn bị lựa chọn TV cá nhân :


a) BMT thực hiện Lập Điều Khoản Tham Chiếu (K1 Đ42)
b) BMT Xác định DS tư vấn cá nhân (K2 Đ42)
c) Trình và phê duyệt ĐKTC và DS TVCN (K3 Đ42)
2. Tổ chức lựa chọn TV cá nhân :
a) Gửi thư mời thầu và ĐKTC đến các TVCN (K1 Đ43)
b) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, hồ sơ LLKH (K2 Đ43)
c) Đóng, mở thầu TV cá nhân (TK Đ26, Đ29) 32
Quy trình chi tiết (6 bước) (Đ42 ÷ Đ43)
3. Đánh giá HS Lý lịch Khoa Học TVCN
a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS (K 2 Đ5 LĐT)
b) Đánh giá hồ sơ LLKH và đề xuất KT(nếu có) (K3 Đ43)
c) Xếp hạng nhà thầu (TVCN có LLKH, ĐXKT tốt nhất
và đáp ứng YC của ĐKTC được xếp Hạng 1) (K3 Đ43)
4. Thương thảo hợp đồng (K4 Đ43, Đ19, Đ89 ÷ 94)
5. Trình, PD và công khai KQLCTVCN (Có giá đề nghị
trúng thầu không vượt giá GT được PD)(K5 Đ43, Đ20)
6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng (K5 Đ43, Đ89 ÷ 98) 33
Chương IV
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI
VỚI GÓI THẦU : 1- MUA SẮM HÀNG HÓA,
2- XÂY LẮP, 3- HỖN HỢP

THEO PHƯƠNG THỨC : 2 Giai đoạn 1 Túi hồ sơ

34
Quy trình chi tiết (8 bước) (Đ44 ÷ Đ48)

1. Chuẩn bị đấu thầu GĐ 1, bao gồm:

a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần) (Đ22, K1 Đ44)

b) Lập hồ sơ mời thầu GĐ 1 (Đ12, K2 Đ44), TT3/2015

/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT

c) Thẩm định và phê duyệt HSMT GĐ1 (K3 Đ44, Đ105),

TT 19/2015/BKHĐT
35
Quy trình chi tiết (8 bước)

2. Tổ chức đấu thầu GĐ1, bao gồm: (Đ45)

a) Mời thầu GĐ1 (K1 Đ26, K1 Đ45)

b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ1 (K2 Đ45, K2 Đ14)

c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ45, K3 Đ14)

d) Đóng, mở thầu GĐ1 (K4 Đ45)

e) Trao đổi về đề xuất KT và TC của các NT (K5 Đ45)


36
Quy trình chi tiết (8 bước)

3. Chuẩn bị đấu thầu GĐ 2, bao gồm: (Đ46)

a) Lập hồ sơ mời thầu GĐ 2 (Đ12, Đ24, K1 Đ46), TT3/

2015 /BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT

b) Thẩm định và phê duyệt HSMT GĐ2 (K2 Đ46, Đ105),

TT 19/2015/BKHĐT
37
Quy trình chi tiết (8 bước)

4. Tổ chức đấu thầu GĐ2 (K3 Đ46)

a) Mời thầu GĐ2 (các NT đã tham gia GĐ1) (K3a Đ46)

b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ2 (K3b Đ46, K2 Đ14)

c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ46, K3 Đ14)

d) Đóng, mở thầu GĐ2, làm rõ HSDT, sửa lỗi HSDT (K4

Đ46, K4 Đ14, Đ16, Đ17) 38


Quy trình chi tiết (8 bước)
5. Đánh giá HSDT GĐ2 (Đ47, Đ15, 18, 19), TT23/2015/BKH
a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT (K1, 2 Đ18)
b) Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu (K3, 4 Đ18), TT23/2015
c) Xếp hạng nhà thầu (K5 Đ18)
6. Thương thảo hợp đồng (Đ19), TT9/2016/BXD
7. Trình, TĐ, PD và công khai KQLCNT (Đ20, Đ48, 7, 8),
TT19/2015/BKHĐT
8. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng (K2 Đ48, Đ19, K6 Đ20,
Đ89 ÷ 94), TT9/2016/BXD 39
Chương IV
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI
VỚI GÓI THẦU : 1- MUA SẮM HÀNG HÓA,
2- XÂY LẮP, 3- HỖN HỢP

THEO PHƯƠNG THỨC : 2 Giai đoạn 2 Túi hồ sơ

40
Quy trình chi tiết (9 bước) (Đ49 ÷ Đ53)

1. Chuẩn bị đấu thầu GĐ 1, bao gồm: (Đ49)

a) Lựa chọn DS ngắn (nếu cần) (Đ22, K1 Đ49)

b) Lập hồ sơ mời thầu GĐ 1 (Đ12, K2 Đ49),

TT3/2015/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT

c) Thẩm định và phê duyệt HSMT GĐ1 (K3 Đ49, Đ105),

TT19/2015/BKHĐT 41
Quy trình chi tiết (9 bước)

2. Tổ chức đấu thầu GĐ1, bao gồm: (Đ50)

a) Mời thầu GĐ1 (K1 Đ26, K1 Đ50)

b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ1 (K2 Đ50, K2 Đ14)

c) Chuẩn bị HSDT, nộp, TN, BQ, rút HSDT (K3 Đ50, K3 Đ14)

d) Đóng, mở thầu GĐ1 (Mở ĐX về KT) (K4 Đ50, K4 Đ26)

e) Đánh giá, trao đổi về HS ĐXKT GĐ1 của các NT (K5

Đ50, Đ28) 42
Quy trình chi tiết (9 bước)

3. Chuẩn bị đấu thầu GĐ 2, bao gồm: (Đ51)

a) Lập hồ sơ mời thầu GĐ 2 (k1 Đ12, K1 Đ51),

TT3/2015/BKHĐT, TT5/2015/BKHĐT

b) Thẩm định và phê duyệt HSMT GĐ2 (K2 Đ51, Đ105),

TT19/2015/BKHĐT

43
Quy trình chi tiết (9 bước)

4. Tổ chức đấu thầu GĐ2 (K3 Đ51)

a) Mời thầu GĐ2 (các NT đạt về KT ở GĐ1) (K3 Đ51)

b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT GĐ2 (K3 Đ51, K2 Đ14)

c) Chuẩn bị HSDT GĐ2, nộp, TN, BQ, rút HSDT GĐ2 (K4

Đ51, K3 Đ14)

d) Đóng thầu, mở thầu (HS ĐX KT GĐ2) (K5 Đ51, Đ16,

Đ17) 44
Quy trình chi tiết (9 bước)

5. Đánh giá HS ĐXKT GĐ2 (Đ52, 18), TT23/2015/BKH

a) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS ĐXKT (K1, 2

Đ18)

b) Đánh giá chi tiết HS ĐXKT (K1, 2 Đ52, K3, 4 Đ18 ),

TT23/2015/BKHĐT

c) Thẩm định, phê duyệt DS các NT đã đạt KT

(TT19/2015/BKHĐT) 45
Quy trình chi tiết (9 bước)

6. Mở và Đánh giá HS ĐXTC GĐ2 (Đ52, 18), TT23/2015

a) Mở HS ĐXTC GĐ1, 2 của các NT đã đạt KT ở GĐ2

b) Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HS ĐXTC GĐ2

(K1, 2 Đ18)

c) Đánh giá chi tiết HS ĐXTC GĐ2 (K1, 2 Đ52, K3, 4

Đ18 ), TT23/2015/BKHĐT

d) Xếp hạng nhà thầu (K5 Đ18)


46
Quy trình chi tiết (9 bước)

7. Thương thảo hợp đồng (Đ52, Đ19), TT09/2016/BXD

8. Trình, TĐ, PD và công khai KQLCNT (Đ20, Đ53, 7, 8),

TT19/2015/BKHĐT

9. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng (K2 Đ53, Đ19, K6 Đ20,

Đ89 ÷ 94), TT09/2016/BXD

47
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN

1- CHỈ ĐỊNH THẦU


(QT thông thường và rút gọn)

48
* Quy trình chi tiết (CĐT thông thường - 5 bước)

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (K1 Đ55)


a) Lập hồ sơ yêu cầu (Đa K1 Đ55) (TT 11/2015/BKHĐT)
b) Thẩm định và phê duyệt HSYC (Đb K1 Đ55)
c) Xác định NT được đề nghị chỉ định thầu:(Đb K1 Đ55)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (K2 Đ55)
a) Phát hành HSYC (Đa K2 Đ55)
b) Chuẩn bị, nộp HSĐX (Đb K2 Đ55)
49
* Quy trình chi tiết (CĐT thông thường – 5 bước)

3. Đánh giá hồ sơ đề xuất (K3 Đ55)


a) Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX
b) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
c) Đánh giá về đề xuất kỹ thuật
d) Thương thảo, làm rõ, sửa đổi, bổ sung HSĐX
4. Trình, TĐ, PD và công khai KQCĐT (Đ20, K4 Đ55)
5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng (K5 Đ55, Đ89 ÷ 94)

50
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CĐT thông thường : (Đ3 TT
11 /2015/BKHĐT)

• Hình thức chỉ định thầu theo quy trình thông thường
được áp dụng đối với gói thầu thuộc trường hợp chỉ định
thầu quy định tại các điểm b, c, d, đ và gói thầu cần thực
hiện để bảo đảm bí mật nhà nước quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 22 Luật ĐT số 43/2013/QH13, đồng thời
đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật
ĐT số 43/2013/QH13. 51
* Quy trình chi tiết (CĐT rút gọn – 5 bước)

1- Xác định NT đủ NL và KN (K1 Đ56)


2- Chuẩn bị, gửi dự thảo HĐ cho NT (K1 Đ56)

3- Thương thảo và hoàn thiện HĐ (K1 Đ56)

4- Phê duyệt và công khai KQ CĐT (K1 Đ56, Đ7, Đ8)

5- Ký kết HĐ giao nhận thầu (K1 Đ56, Đ89 ÷ 94)

52
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CĐT rút gọn :(Đ3TT11/2015
/BKHĐT)

• Hình thức chỉ định thầu theo quy trình rút gọn được áp
dụng đối với gói thầu quy định tại Đa K1 Đ22 LĐT 43/20
13/QH13 (trừ gói thầu cần thực hiện để bảo đảm bí mật
nhà nước), gói thầu có giá gói thầu nằm trong hạn mức
chỉ định thầu quy định tại Đ54 NĐ63/2014/CP.

53
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN

2- CHÀO HÀNG CẠNH TRANH


(QT thông thường và rút gọn)

54
* Quy trình chi tiết (CHCT thông thường – 5 bước)
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (K1 Đ58)
a) Lập hồ sơ yêu cầu (Đa K1 Đ58, k1 Đ12) TT11/2015/BK
b) Thẩm định và phê duyệt HSYC (Đb K1 Đ58, Đ105)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (K2 Đ58)
a) Thông báo mời CHCT (Đd K1 Đ7, Đb k2 Đ8)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSYC (Đb K2 Đ58, K2 Đ14)
c) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, bảo quản HSĐX (ĐcK2 Đ58)
d) Đóng thầu, Mở thầu
55
* Quy trình chi tiết (CHCT thông thường – 5 bước)

3. Đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo HĐ (K3 Đ58)


a) Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX
b) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
c) Đánh giá về đề xuất kỹ thuật (Đa K3 Đ58)
d) Đánh giá về tài chánh và xếp hạng NT (Đb K3 Đ58)
e) Thương thảo HĐ (Đc K3 Đ58, Đ19)
4. Trình, TĐ, PD và công khai KQCHCT (K4 Đ58, Đ20)
5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng (K5 Đ58, Đ89 ÷ 94)56
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CHCT thông thường : (Đ3
TT 11/2015 /BKHĐT)

• Hình thức chào hàng cạnh tranh theo quy trình

thông thường được áp dụng đối với gói thầu quy

định tại Điều 23 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13

và khoản 1 Điều 57 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.


57
* Quy trình chi tiết (CHCT rút gọn – 5 bước)
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (K1 Đ59)
a) Lập hồ sơ yêu cầu báo giá (Đa K1 Đ59, k1 Đ12), TT 11/
2015/BKHĐT
b) Phê duyệt HSYC báo giá (Đb K1 Đ59, Đ105)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (K2 Đ59)
a) Thông báo mời CHCT (Đd K1 Đ7, Đb k2 Đ8)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSYC báo giá (Đb K2 Đ59)
c) Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, BQ HS báo giá (Đa,bK2 Đ58)
d) Đóng thầu, Mở thầu 58
* Quy trình chi tiết (CHCT rút gọn – 5 bước)

3. Đánh giá hồ sơ báo giá và thương thảo HĐ (K3 Đ59)


a) Kiểm tra tính hợp lệ của HS báo giá (Đa K3 Đ 59)
b) Đánh giá về NL, kinh nghiệm và ĐXKT (Đa K3 Đ 59)
c) Đánh giá về tài chánh và xếp hạng NT (Đa, b K3 Đ59)
d) Thương thảo HĐ (Đb K3 Đ59)
4. Trình, PD và công khai KQCHCT (K4 Đ59, Đ20)
5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng (K5 Đ59, Đ89 ÷ 94)

59
▪ Phạm vi áp dụng quy trình CHCT rút gọn : (Đ 3 TT11/
2015 /BKHĐT)

• Hình thức chào hàng cạnh tranh theo quy trình

rút gọn được áp dụng đối với gói thầu quy định

tại Điều 23 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và

khoản 2 Điều 57 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.


60
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN

3- MUA SẮM TRỰC TIẾP

61
3- MUA SẮM TRỰC TIẾP (Đ 60)

* Quy trình chi tiết (5 bước)


1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (K1 Đ60)
a) Lập hồ sơ yêu cầu (k1 Đ12, K1a Đ60)
b) Thẩm định, Phê duyệt HSYC (Đb,c K1 Đ60, Đ105)
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu (K2 Đ60)
a) Mời nhà thầu đã tham gia trước đó (k2 Đ60)
b) Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSYC (K2 Đ60, K3 Đ24)
c) Nhà thầu chuẩn bị và nộp HSĐX (K3 Đ60)
62
3- MUA SẮM TRỰC TIẾP (Đ 60)

* Quy trình chi tiết (5 bước)

3. Đánh giá HSĐX và thương thảo về HSĐX


a) Đánh giá HSĐX (Đa K4 Đ60)
b) Thương thảo HĐ (Đb K4 Đ60)
4. Trình, TĐ, PD và công khai KQMSTT (K5 Đ60, Đ106)
5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng (K6 Đ60, Đ89 ÷ 94)

63
Chương V
CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH,
MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆN

4- TỰ THỰC HIỆN

64
* Quy trình chi tiết (TỰ THỰC HIỆN - 4 bước)

1. Chuẩn bị phương án tự thực hiện (K1 Đ62)


a) Dự thảo PA tự thực hiện (k1 Đ62)
b) Dự thảo hợp đồng (K1 Đ62)
2. Hoàn thiện PA tự thực hiện và thương thảo hợp đồng;
a) Thương thảo, thống nhất PA (K2 Đ62)
b) Thương thảo, hoàn thiện HĐ (K2 Đ62)
3. Ký kết HĐ (K3 Đ62, Đ89 ÷ 94)
4. Tổ chức lựa chọn nhà thầu TVGS (K4 Đ62) 65
Chương VI
LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ,
GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG

1- ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ


(Đ 63 ÷ Đ64, Đ11, (Đ54 ÷ Đ62), NĐ 63/2014/CP)

66
▪ Quy trình LCNT đối với gói thầu quy mô nhỏ : (Đ 64)

- Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy

mô nhỏ thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương

II (1GĐ 1 túi HS) và Chương V (CĐ thầu, CHCT,

MSTT, TTH) của Nghị định 63/214 này.


67
Chương VI
LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ,
GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG

2- ĐỐI VỚI GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA


THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG
(Đ65 ÷ Đ67, NĐ63/2014/CP)

68
▪ Quy trình LCNT là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể,
tổ, nhóm thợ (Đ66)

1. Chủ đầu tư dự thảo hợp đồng (K1 Đ66) .


2. Chủ đầu tư niêm yết (tại UBND xã) và phương tiện
thông tin khác về thông báo mời tham gia thực hiện gói
thầu (K2 Đ66)
3. Cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ quan
tâm nhận dự thảo hợp đồng (K3 Đ66)
4. Chủ ĐT xem xét, đánh giá lựa chọn NT số 1 (K4 Đ66)
5. Đàm phán và ký kết hợp đồng (K4 Đ66, Đ89 ÷ 94) 69
Chương VII
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DV CÔNG

1- MUA SẮM TẬP TRUNG


(Đ68 ÷ Đ72 NĐ 63/2014)
TT 58/2016/BTC, TT 35/2016/BTC,
TT 34/2016/BTC, QĐ 08/2016/TTg,
70
Chương VII
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DV CÔNG

2- MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN


(Đ73 ÷ Đ74 NĐ 63/2014)
TT 58/2016/BTC, TT 34/2016/BTC,
TT 35/2016/BTC, QĐ 08/2016/TTg,
71
Chương VII
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DV CÔNG

3- MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ


(Đ75 ÷ Đ81 NĐ 63/2014)
TT 11/2016/BYT, TT 09/2016/BYT,
TT 10/2016/BYT, QĐ 718/2016/BYT,

72
Chương VII
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN,
MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DV CÔNG

4- CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG


(Đ82 ÷ Đ83 NĐ 63/2014)
TT 09/2011/BTNMT, NĐ 130/2013/CP,
CT 494/2010/TTg, CV 3081/2010/BKHĐT
73
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

74

You might also like