Professional Documents
Culture Documents
4
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Bài toán về thống kê và xác suất
Bài 1. Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong các dãy dữ liệu sau:
a) Một số loại cây lấy củ: cây khoai tây, cây su hào, cây bầu, cây sắn, cây súp lơ.
b) Một số loại nhạc cụ: kèn, sáo, ghita, piano, compa, oocgan.
Bài 2. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
a) Dân số của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là người).
b) Tên các loại động vật sống tại vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai).
c) Số học sinh của các lớp 6 của trường THCS Trọng Điểm.
Bài 3. Ở hội thi tay nghề “Bàn tay vàng ngành may” ban tổ chức yêu cầu bác Lâm
(trưởng đội) thống kê số tuổi của các đồng nghiệp trong cùng đội. Bác Lâm liệt kê số
tuổi của các đồng nghiệp trong cùng đội như sau: 19; 18; 29; 22; 21; 25; 31; 19; 40;
35; 36; 23; 40; 37; 24; 22.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Bác Lâm thông báo rằng số người trong độ tuổi nhỏ hơn 30 gấp đôi số người trong
độ tuổi lớn hơn 35. Thông báo đó của bác Lâm có đúng không? Tại sao?
Bài 4. Tuổi thọ của một số loài động vật trong vườn thú được thống kê như sau:
5
a) Hãy hoàn thành số liệu ở bảng sau:
Môn học Điểm trung bình của Ngọc Điểm trung bình của Hà
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lí
b) Tính trung bình cộng diểm tổng kết ba môn trên của mỗi học sinh.
Bài 6. Thư viện của một trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham
khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần
Thứ hai Thứ Thứ tư Thứ Thứ
ba năm sáu
Truyện tranh 25 35 20 40 30
Sách tham 15 20 30 25 20
khảo
a) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu?
b) Loại sách nào được các em học sinh mượn nhiều hơn?
c) Vào thời gian nào, sách tham khảo được mượn nhiều hơn truyện tranh?
Bài 7. Việt và Trung tiến hành gieo một đồng xu nhiều lần, kết quả thu được như sau:
Người làm thí nghiệm Số lần gieo (lần) Số lần xuất hiện mặt N (lần)
Việt 70 40
Trung 100 56
6
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N trong các lần gieo của mỗi bạn.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S trong các lần gieo của mỗi bạn.
Dạng 2: Bài toán về phân số
Bài 1. Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
3 3 2 8
a) và b) và
5 5 5 20
Bài 2. So sánh các phân số sau:
2 8 2 3
a) và b) và
9 9 5 4
Bài 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
13 7 9 2 1
a) ; ; ; ;
20 20 4 5 2
37 17 23 7 2
; ; ; ;
b) 100 50 25 10 5
2
Bài 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nguyên.
x 1
B. HÌNH HỌC
I. LÝ THUYẾT
Câu 1. Nêu cách đặt tên cho điểm, cho đường thẳng? Vẽ hình minh họa.
Câu 2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?
Câu 3. Nêu khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song?
Vẽ hình minh họa.
7
II. BÀI TẬP
n Q
N P
Hình 1
a) Điểm M thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào?
b) Chỉ ra những đường thẳng đi qua điểm N?
c) Chỉ ra các bộ ba điểm thẳng hàng.
Bài 2. Quan sát Hình 2 và chỉ ra:
M B
D N
Hình 2
======HẾT======