You are on page 1of 10

Phụ lục I: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM V

CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN


EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng
Điểm điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm cộng Tổng Thưởng Quý IV/
SXKD ĐTXD QTDN mục SXKD điểm 2023

1 Hưng Yên 100.00 100.00 100.00 1.28 100.77 0.50 101.27


2 Thái Nguyên 99.67 100.00 99.00 1.53 100.62 0.50 101.12
3 Bắc Kạn 99.71 100.00 99.80 1.32 100.60 0.50 101.10
4 Lào Cai 99.78 100.00 99.77 0.98 100.43 0.50 100.93
5 Vĩnh Phúc 100.00 100.00 100.00 0.66 100.40 0.50 100.90
6 Hà Tĩnh 99.96 100.00 99.75 0.31 100.14 0.50 100.64
7 Tuyên Quang 100.00 100.00 100.00 0.13 100.08 0.50 100.58
8 Lai Châu 99.73 99.90 100.00 0.39 100.04 0.50 100.54
9 Phú Thọ 100.00 99.90 100.00 0.91 100.52 - 100.52
10 Thanh Hoá 100.00 100.00 100.00 - 100.00 0.50 100.50
11 Hải Phòng 99.97 100.00 100.00 0.47 100.26 - 100.26
12 Bắc Ninh 99.80 100.00 100.00 0.50 100.18 - 100.18
13 Hoà Bình 99.60 99.90 99.50 0.82 100.17 - 100.17
14 Lạng Sơn 100.00 100.00 100.00 0.27 100.16 - 100.16
15 Bắc Giang 99.95 98.00 100.00 1.28 100.14 - 100.14
16 Thái Bình 99.44 100.00 100.00 0.78 100.13 - 100.13
17 Sơn La 100.00 100.00 100.00 0.20 100.12 - 100.12
18 Hà Nam 99.73 100.00 99.57 0.54 100.12 - 100.12
19 Nam Định 99.50 100.00 100.00 0.57 100.04 - 100.04
20 Quảng Ninh 100.00 100.00 100.00 0.03 100.02 - 100.02
21 Nghệ An 99.80 100.00 100.00 0.15 99.97 - 99.97
22 Hà Giang 99.61 99.90 100.00 0.24 99.88 - 99.88
23 Hải Dương 99.50 99.90 100.00 0.20 99.79 - 99.79
24 Yên Bái 99.46 100.00 100.00 0.11 99.74 - 99.74
25 Điện Biên 99.73 98.34 100.00 0.66 99.74 - 99.74
26 Ninh Bình 99.44 100.00 99.80 0.06 99.68 - 99.68
27 Cao Bằng 99.63 100.00 90.00 0.53 99.10 - 99.10

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT đề xuất không thưởng chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Bắc Kạn ;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lào Cai ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Tuyên Quang ;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Hưng Yên ;
6. Công tác SXKD khác: PC Thái Nguyên ;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Hà Tĩnh;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Thanh Hóa;
HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ QUÝ IV NĂM 2023
C THÀNH VIÊN

Xếp loại

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ


Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Phụ lục II: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ
QUÝ IV NĂM 2023 CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC T
EVNNPC chấm điểm thực hiện
Tổng
Điểm Điểm điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm cộng Tổng Thưởng Quý
SXKD ĐTXD QTDN mục điểm IV/2023
SXKD

1 Hưng Yên 100.00 100.00 100.00 1.28 100.77 0.50 101.27

2 Thái Nguyên 99.67 100.00 99.00 1.53 100.62 0.50 101.12

3 Bắc Kạn 99.71 100.00 99.80 1.32 100.60 0.50 101.10

4 Lào Cai 99.78 100.00 99.77 0.98 100.43 0.50 100.93

5 Vĩnh Phúc 100.00 100.00 100.00 0.66 100.40 0.50 100.90

6 Hà Tĩnh 99.96 100.00 99.75 0.31 100.14 0.50 100.64


7 Tuyên Quang 100.00 100.00 100.00 0.13 100.08 0.50 100.58

8 Lai Châu 99.73 99.90 100.00 0.39 100.04 0.50 100.54

9 Phú Thọ 100.00 99.90 100.00 0.91 100.52 - 100.52

10 Thanh Hoá 100.00 100.00 100.00 - 100.00 0.50 100.50

11 Hải Phòng 99.97 100.00 100.00 0.47 100.26 - 100.26

12 Bắc Ninh 99.80 100.00 100.00 0.50 100.18 - 100.18

13 Hoà Bình 99.60 99.90 99.50 0.82 100.17 - 100.17


14 Lạng Sơn 100.00 100.00 100.00 0.27 100.16 - 100.16

15 Bắc Giang 99.95 98.00 100.00 1.28 100.14 - 100.14

16 Thái Bình 99.44 100.00 100.00 0.78 100.13 - 100.13

17 Sơn La 100.00 100.00 100.00 0.20 100.12 - 100.12

18 Hà Nam 99.73 100.00 99.57 0.54 100.12 - 100.12

19 Nam Định 99.50 100.00 100.00 0.57 100.04 - 100.04

20 Quảng Ninh 100.00 100.00 100.00 0.03 100.02 - 100.02

21 Nghệ An 99.80 100.00 100.00 0.15 99.97 - 99.97

22 Hà Giang 99.61 99.90 100.00 0.24 99.88 - 99.88


23 Hải Dương 99.50 99.90 100.00 0.20 99.79 - 99.79

24 Yên Bái 99.46 100.00 100.00 0.11 99.74 - 99.74

25 Điện Biên 99.73 98.34 100.00 0.66 99.74 - 99.74

26 Ninh Bình 99.44 100.00 99.80 0.06 99.68 - 99.68

27 Cao Bằng 99.63 100.00 90.00 0.53 99.10 - 99.10

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT đề xuất không thưởng chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Bắc Kạn ;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lào Cai ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Tuyên Quang ;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Hưng Yên ;
6. Công tác SXKD khác: PC Thái Nguyên ;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Hà Tĩnh;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Thanh Hóa;
10. Công tác chuyển đổi số: PC Vĩnh Phúc.
11. Công tác Chấp thuận CTĐT:
THÀNH NHIỆM VỤ CÙNG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
NG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN

Nguyên nhân, giải trình

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,92 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng
0,36 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt
KH giao.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Hoàn thành tiến độ các công trình
ĐTXD.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,33 điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số.
+ Điểm cộng: Cộng 0,53 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm
bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ sinh lao động.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác SXKD khác.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,016 điểm chỉ tiêu đọc xa qua modem; Trừ
0,27 điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số.
+ Điểm cộng: Cộng 1,26 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng 0,06 điểm chỉ
tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Tình hình sử dụng phần mềm dùng chung.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm thực hiện tốt chỉ tiêu TTĐN.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,17 điểm chỉ tiêu Công tác thay đổi lịch ghi chỉ
số; Trừ 0,05 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,44 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng 0,54 điểm do
vượt chỉ tiêu KH DT SXK.
- Phần QTDN: Trừ 0,23 điểm chỉ tiêu Tình hình sử dụng phần mềm dùng
chung.
- Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL.

- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,66 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác Chuyển đổi số.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,11 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 0,25 điểm Tình hình sử dụng phần mềm dùng chung.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác thu tiền điện.
- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng
0,11 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty đạt
và vượt KH giao
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm chỉ tiêu Công tác thay đổi lịch ghi chỉ
số.
+ Điểm cộng: Cộng 0.23 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Cộng 0,16 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng theo
kế hoạch.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong đấu thầu.

- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,73 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng
0,18 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt
KH giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng theo
kế hoạch.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác Kiểm tra giám sát mua bán
điện.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,03 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,12 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Cộng 0,35 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH giao.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Cộng 0,3 điểm chì tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán;
Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu SSC thoáng qua đường dây 110kV; Trừ 0,15 điểm Thực
hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,82 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty đạt và vượt KH giao
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng theo
kế hoạch.
- Phần QTDN: Trừ 0.5 điểm Công tác quản lý vận hành hệ thống cáp quang.
- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,27 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán.
+ Điểm cộng: Cộng 0,28 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng 1 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm do chậm đóng điện dự án: Trang bị máy chủ cho hệ
thống mạng IT và thiết bị an toàn thông tin cho hệ thống OT tại PC Bắc Giang
năm 2022

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,56 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,63 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Cộng 0,15 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao

- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số.
+ Điểm cộng: Cộng 0,12 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Cộng 0,42 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 0.43 điểm Tình hình sử dụng phần mềm dùng chung.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động
SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH giao.
+ Điểm cộng: Cộng 0,57 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,03 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,2 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ
áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,15 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,27
điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số; Trừ 0,1 điểm chấm thực hiện chỉ tiêu sự
cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Cộng 0,22 điểm chỉ tiêu
Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng theo
kế hoạch.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động
SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH giao.
+ Điểm cộng: Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng theo
kế hoạch.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,5 điểm
chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt KH
giao.
+ Điểm cộng: Cộng 0,11 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số.
+ Điểm cộng: Cộng 0,32 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng 0,34 điểm chỉ
tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần ĐTXD: Trừ 1,66 điểm tiết kiệm trong đấu thầu.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,5 điểm
chỉ tiêu SSC kéo dài đường dây 110kV.
+ Điểm cộng: Cộng 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm công tác thay đổi lịch ghi chỉ số; Trừ
0,1 điểm chấm thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,3 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp; Cộng 0,23 điểm chỉ
tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty vượt KH giao.
- Phần QTDN: Trừ 10 điểm chấm công tác an toàn vệ sinh lao động.

You might also like