You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THƯỜNG KỲ


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi : LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lớp/Lớp học phần : DHKTPM17B
Ngày thi : 18/11/2023 – Tiết 10-12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : (3,5 điểm)


Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như hình
vẽ. Lập bảng tính và liệt kê các đỉnh đi qua trên
từng đường đi ngắn nhất xuất phát từ đỉnh a
đến tất cả các đỉnh còn lại trong đồ thị bằng
thuật toán Dijkstra.

Giải :
Lập bảng tính và liệt kê các đỉnh đi qua trên từng đường đi ngắn nhất xuất phát
từ đỉnh a đến tất cả các đỉnh còn lại trong đồ thị bằng thuật toán Dijkstra.

k b c d e F g h i j k l
0 12,a ∞,a (4,a)* 6,a ∞,a ∞,a 10,a ∞,a ∞,a ∞,a 15,a
1 12,a 24,d - (6,a)* ∞,a ∞,a 10,a 11,d ∞,a ∞,a 15,a
2 12,a 24,d - - 31,e ∞,a (10,a)* 11,d 23,e ∞,a 15,a
3 12,a 24,d - - 31,e ∞,a - (11,d)* 23,e ∞,a 15,a
4 (12,a)* 24,d - - 31,e 16,i - - 23,e 15,i 15,a
5 - 24,d - - 16,b 16,i - - 23,e (15,i)* 15,a
6 - 16,k - - 16,b 16,i - - 23,e - (15,a)*
7 - (16,k)* - - 16,b 16,i - - 23,e - -
8 - - - - (16,b)* 16,i - - 23,e - -
9 - - - - - (16,i)* - - 23,e - -
10 - - - - - - - - (23,e)* - -
- - - - - - - - - - -

Các đường đi ngắn nhất :


a→b : 12 a→b→f : 16 a→e→j : 23
a → d → i→ k → c : 16 a→d→i→g : 16 a→d →i→k : 15
a→d : 4 a→h : 10 a→l : 15
a→e : 6 a→d→i : 11
Câu 2 : (3 điểm)
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như hình vẽ.
Lập bảng tính và liệt kê các đỉnh đi qua trên từng
đường đi ngắn nhất xuất phát từ đỉnh S đến tất cả
các đỉnh còn lại trong đồ thị bằng thuật toán
Bellman Ford.

Giải :

k A B C E F G H
0 7,S ∞,S 6,S 6,S 5,S ∞,S ∞,S
1 7,S 11,A 5,A 6,S 4,E 9,B 7,B
2 7,S 11,A 5,A 6,S 4,E 8,H 7,B
3 7,S 11,A 5,A 6,S 4,E 8,H 7,B

Các đường đi ngắn nhất :


S→A :7 S → A → B : 11 S→A→C :5
S→E :6 S→E→F : 4 S→A →B→H→G :8
S→A →B→H :7

Câu 3 (3.5 điểm)


Cho đồ thị có hướng G = (V, E), trên mỗi cung e  E giá trị c(e) thể hiện khả năng
thông qua của cung e như hình vẽ.

Sử dụng thuật toán Ford Fulkerson, trình bày chi tiết các bước tìm giá trị luồng cực
đại val (f*) của mạng trên.

Giải :
Do luồng ban đầu trên tất cả các cung bằng 0 nên G cũng là đố thị tăng luồng Gf

Các đường tăng luồng :


P1 : s → x2 → x3 → t , k1 = 5
P2 : s → x4 → x7 → t , k2 = 10
P3 : s → x5 → x6 → t , k3 = 5
Val (f) = 20

Đường tăng luồng :


P4 : s → x2 → x3 → x4 → x7 →t , k4 = 7
Val (f) = 27

Các đường tăng luồng :


P5 : s → x2 → x4 → x5 → x6 →t , k4 = 4
Val (f) = 31

Không còn đường tăng luồng trên Gf


Giá trị luồng cưc đại Val(f*) =31

You might also like