Professional Documents
Culture Documents
300 đề hsg9-bản 21-40
300 đề hsg9-bản 21-40
NH 2021 - 2022
Table of Contents
HSG9-11-12-NINH GIANG 2
1 HSG9-11-12-NINH GIANG 2
HSG9-11-12-TAM DƯƠNG 3
1 HSG9-11-12-TAM DƯƠNG 3
HSG9-12-13-BÌNH GIANG 4
1 HSG9-12-13-BÌNH GIANG 4
HSG9-12-13-CẦN THƠ 5
1 HSG9-12-13-CẦN THƠ 5
HSG9-12-13-HẢI DƯƠNG 6
1 HSG9-12-13-HẢI DƯƠNG 6
HSG9-12-13-KIÊN GIANG 7
1 HSG9-12-13-KIÊN GIANG 7
HSG9-12-13-KIM THÀNH 8
1 HSG9-12-13-KIM THÀNH 8
HSG9-12-13-PHÚ THỌ 9
1 HSG9-12-13-PHÚ THỌ 9
HSG9-12-13-QUẢNG BÌNH 10
1 HSG9-12-13-QUẢNG BÌNH 10
HSG9-12-13-THANH HÓA 11
1 HSG9-12-13-THANH HÓA 11
HSG9-12-13-THƯỢNG VŨ-KIM THÀNH 12
1 HSG9-12-13-THƯỢNG VŨ-KIM THÀNH 12
HSG9-13-14-AN GIANG 13
1 HSG9-13-14-AN GIANG 13
HSG9-13-14-CẨM GIÀNG 14
1 HSG9-13-14-CẨM GIÀNG 14
HSG9-13-14-ĐỒNG NAI 15
1 HSG9-13-14-ĐỒNG NAI 15
HSG9-13-14-HẢI DƯƠNG 16
1 HSG9-13-14-HẢI DƯƠNG 16
HSG9-13-14-HẢI PHÒNG 17
1 HSG9-13-14-HẢI PHÒNG 17
HSG9-13-14-KIM THƯ-THANH OAI 18
1 HSG9-13-14-KIM THƯ-THANH OAI 18
HSG9-13-14-PHÚ THỌ 19
1 HSG9-13-14-PHÚ THỌ 19
HSG9-13-14-THANH HÓA 20
1 HSG9-13-14-THANH HÓA 20
HSG9-13-14-VĨNH BẢO 21
1 HSG9-13-14-VĨNH BẢO 21
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 1
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-11-12-NINH GIANG
Câu 1. (3.0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
4 4
A
94 5 94 5
x24 x2 x24 x2
B (với x >2)
4 4
1
x2 x
Câu 2. (2.0điểm).
1) Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: 2x + 5y + 3xy = 8
a2 b2 c2 abc
2) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 0
bc ca ab 2
Câu 3. (2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x2 y 2
a) (4 x 1) x 2 1 2 x 2 2 x 1 b) y 2 z 2
z2 x 2
Câu 4. (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm D trên đoạn OB. Đường trung trực
của đoạn AD cắt (O) tại C và cắt AD tại H. Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E.Chứng minh rằng:
a) AC song song với DE.
b) HE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BD
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 2
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-11-12-TAM DƯƠNG
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: A x3 y3 3( x y) 2011
Biết rằng: x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 12 2
b) Rút gọn biểu thức:
1 1 1 1
S + ... +
2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2012 2011 2011 2012
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: x 4 x 3 3 x 6
2
Câu 3. (2 điểm)
1 1 1 1
a) Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thoả mãn: .
a b c abc
Chứng minh rằng: P (1 a 2 )(1 b 2 )(1 c 2 ) là một số hữu tỉ.
Câu 4. (2,5 điểm) Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC lần lượt tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB
tại các điểm D, E, F. Đường tròn tâm O’ bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC tiếp xúc với cạnh BC
tại P và phần kéo dài của các cạnh AB, AC tương ứng tại các điểm M, N.
BC CA AB
a) Chứng minh rằng: BP và BP = CD.
2
b) Trên đường thẳng MN ta lấy các điểm I và K sao cho CK // AB, BI // AC. Chứng minh rằng: BICE
là hình bình hành.
c) Gọi (S) là đường tròn đi qua 3 điểm I, K, P. Chứng minh rằng: (S) tiếp xúc với các đường thẳng BC,
BI, CK.
Câu 5. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm và abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
a 2 2b 2 3 b 2 2c 2 3 c 2 2a 2 3 2
----------------HẾT-----------------
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 3
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-BÌNH GIANG
Câu 1. (2,0 điểm).
x2 x 1 1
Cho biểu thức: A với x 0, x 1
x x 1 x x 1 1 x
1) Rút gọn A
1
2) Chứng tỏ rằng: A
3
Câu 2. (2,0 điểm).
1) Giải phương trình: x x 15 17
2) Tìm x, y sao cho: 5x 2 x 2 y y 1 0
2
2) Cho ABC(A 90 ) , BC = a. Gọi bán kính của đường tròn nội tiếp ABC là r. Chứng minh
0
r 2 1
rằng: .
a 2
Câu 5. (1,0 điểm).
Cho x 3y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C x y
2 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 4
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-CẦN THƠ
Câu 1. (5,0 điểm)
2m 16m 6 m 2 3
1.Cho biểu thức P 2
m 2 m 3 m 1 m 3
a)Rút gọn P
b)Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên
2.Tính giá trị a 3 15a 25
2013
với a 3 13 7 6 3 13 7 6
Câu 2. (5,0 điểm)
1.Giải phương trình: x 5 3 x 2
15 2x x 2 1 0
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 2 xy
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và hai điểm A, B nằm ngoài đường tròn sao cho
OA = 2R. Tìm điểm M trên đường tròn để MA + 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi P là một điểm di động trên cung BC
không chứa A .
1.Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc hạ từ A xuống PB, PC. Chứng minh rằng đường thẳng
MN luôn đi qua một điểm cố định
Gọi I, D, E là chân các đường cao lần lượt hạ từ A, B, C xuống các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh
rằng chu vi tam giác IDE không đổi khi A, B, C thay đổi trên đường tròn (O;R) sao cho diện tích tam giác
ABC luôn bằng a 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 5
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-HẢI DƯƠNG
Câu 1. (2,0 điểm)
1)Phân tích đa thức sau thành nhân tử a 2 (b-2c)+b 2 (c-a)+2c2 (a-b)+abc .
2)Cho x, y thỏa mãn x 3 y- y 2 +1+ 3 y+ y 2 +1 . Tính giá trị của biểu thức
A x 4 +x3 y+3x 2 +xy- 2y2 +1 .
Câu 2. ( 2,0 điểm)
1)Giải phương trình (x 2 - 4x+11)(x 4 - 8x 2 +21) 35 .
x+ x 2 +2012 y+ y 2 +2012 2012
2)Giải hệ phương trình .
x 2
+ z 2
- 4(y+z)+8 0
Câu 3. (2,0 điểm)
1)Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n2 + n + 1) không chia hết cho 9.
2)Xét phương trình x2 – m2x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương
trình (1) có nghiệm nguyên.
1)Tính BIF .
2)Gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng nếu AM = AB thì tứ giác ABHI nội tiếp.
3)Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O), P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên các
đường thẳng DE, DF. Xác định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 6
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-KIÊN GIANG
Câu 1. (4 điểm)
a)Tìm m để hàm số y m 2 2m x m 2 1 nghịch biến và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1
c)Cho x y 5 và x2 y2 11. Tính x 3 y3
Câu 2. (4 điểm)
x 2 5x 6 x 9 x 2 2x
a)Rút gọn: A : 2. 1
3x x 2 (x 2) 9 x 2 3x
1 1 1 1
b)Cho a, b, c thỏa mãn
a b c abc
Tính giá trị biểu thức Q a 27 b 27 b 41 c 41 c2013 a 2013
Câu 3. (4 điểm)
a)Giải phương trình: x 10 3 17 x 3
3
2x 3 y5
2 3
b)Giải hệ phương trình: y 5 2x 3 x 2 ;y 5
3x 2y 19
Câu 4. (4 điểm)
Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A vẽ AK // BC (K CD ) và qua B kẻ BI // AD
( I CD ); BI cắt AC tại F, AK cắt BD tại E
a)Chứng minh KD = CI và EF // AB
b)Chứng minh AB2 CD.EF
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R). M là một điểm di động trên cung BC của
đường tròn đó
a)Chứng minh: MB + MC = MA
b)Xác định vị trí của điểm M để tổng MA + MB +MC đạt giá trị lớn nhất
Gọi H, K, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, BC, AC; đặt diện tích tam giác ABC là S và diện
2 3(S 2S ')
tích S’. CMR :MH MK MQ khi M di động trên cung BC
3R
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 7
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-KIM THÀNH
Tính f a tại a 3 16 8 5 3 16 8 5
a) 1 x 4 x 3
b) x2 4 x 5 2 2 x 3
Câu 5. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK ; BD; CE cắt nhau tại H .
KC AC 2 CB 2 BA2
a)Chứng minh:
KB CB 2 BA2 AC 2
1
b) Giả sử: HK AK . Chứng minh rằng: tan B.tan C 3 .
3
c) Giả sử S ABC 120 cm2 và BAC 60 . Hãy tính diện tích tam giác ADE ?
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 8
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-PHÚ THỌ
Câu 1. ( 3,0 điểm)
1) Giải phương trình nghiệm nguyên
8x2 3xy 5 y 25
2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A= n.4n 3n 7
Câu 2. ( 4,0 điểm)
2 10 30 2 2 6 2
1) Rút gọn biểu thức: A= :
2 10 2 2 3 1
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn.
a b c
a 2 bc b 2 ca c 2 ab
Chứng minh rằng
x y z
Câu 3. ( 4,0 điểm)
1) Cho phương trình: x2 6x m 0 (Với m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai
nghiệm x1 và x2 thoả mãn x12 x2 2 12
8x 3 y 3 27 18 y 3
2) Giải hệ phương trình: 2
4x y 6x y
2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 9
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-QUẢNG BÌNH
Câu 1. (2.0 điểm)
x x 26 x 19 2 x x 3
Cho biểu thức: P
x 2 x 3 x 1 x 3
a)Rút gọn P.
b) Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2. (2.0 điểm)
Cho phương trình x2 2mx m 4 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x13 x23 26m
b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên.
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC đều cố định nội tiếp trong đường tròn (O). Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi
qua A và cắt cung nhỏ AB tại điểm thứ hai là E (E A). Đường thẳng d cắt hai tiếp tại B và C của đường
tròn (O) lần lượt tại M và N. MC cắt BN tại F. Chứng minh rằng:
a) Tam giác CAN đồng dạng với tam giác BMA, tam giác MBC đồng dạng với tam giác BCN.
b) Tứ giác BMEF là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh đường thẳng EF luôn đi qua một điểm có định khi d thay đổi nhưng luôn đi qua A .
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c =6. Chứng minh rằng:
bc5 ca4 ab3
6 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
1 a 2b 3 c
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n 4 4n là hợp số.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 10
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-12-13-THANH HÓA
Câu 1. (2.0 điểm)
x 2 x 3 x 2 x
Cho biểu thức: A : 2
x 5 x 6 2 x x 3 x 1
1/ Rút gọn biểu thức A .
1 5
2/ Tìm các giá trị của x để
A 2
Câu 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P): y = ax2 a 0 và đường thẳng (d):
y = bx + 1
1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2)
2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) còn có một điểm chung N khác M. Tính diện tích
tam giác MON (với O là gốc toạ độ)
Câu 3. (2.0 điểm)
1/ Cho phương trình: x (2m 1) x m m 6 0 (m là tham số). Tìm m để
2 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 11
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 12
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-AN GIANG
Câu 1. (3đ) Tính
1 1 1 1 1
T ......
1 2 2 3 3 4 4 5 99 100
Câu 3. (4,0 đ)
Cho x1 ;x 2 0;1
b)Chứng minh rằng: 1 x1 x 2 4 x12 x 22
2
Câu 4. (4,0 đ)
5x 3y 5 3
Cho hệ phương trình
3 1 x 5y 5 3
Câu 5. (5,0 đ)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn sao cho BAM 300.
Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại C . CM cắt AB tại D .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 13
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-CẨM GIÀNG
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức: A x 2 x 1 2013 .
2
3 3
Tính giá trị của A khi x .
3 1 1 3 1 1
b) Cho x x 2 2013 y y 2 2013 2013 . Chứng minh rằng x 2013 y 2013 0 .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2 x 2 2 xy 2 x 6 y 2017 .
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC , A 90, AB AC , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB và AC . Chứng minh:
a) DE 2 BH.HC .
b) AH 3 BC.BD.CE .
A a
2. Cho tam giác ABC , BC a, AC b, AC c . Chứng minh: sin .
2 bc
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là ba cạnh một tam giác. Chứng minh:
1 1 1 1 1 1
.
abc bca cab a b c
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 14
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-ĐỒNG NAI
Câu 1. (4 điểm)
Tìm các số thực x thỏa x4 2x3 x2 2x 1 0
Câu 2. (4 điểm)
x3 2y 1
Giải hệ phương trình: 3
y 2x 1
Câu 3. (4 điểm)
m2 2 n
Cho m và n là hai số nguyên dương lẻ thỏa
n 2 m
2
1)Hãy tìm một cặp gồm hai số nguyên dương lẻ m;n thỏa các điều kiện đã cho với m 1 và n 1
2)Chứng minh m 2 n 2 2 4mn
Câu 4. (4 điểm)
1)Tính số các ước dương của số 1000
2)Tính số các ước dương chẵn của số 1000
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc CAB, ABC, BCA đều là góc nhọn. Gọi (O) là đường tròn tâm O nội tiếp
tam giác ABC và tiếp xúc với hai cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng
OB và DE, gọi N là giao điểm của hai đường thẳng OC và DE.
Chứng minh bốn điểm B, C, M, N cùng thuộc một đường tròn.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 15
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-HẢI DƯƠNG
Câu 1. (2 điểm).
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 16
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-HẢI PHÒNG
x y x y x y 2xy
Câu 1. (4 điểm) Cho biểu thức: P : 1 .
1 xy 1 xy
1 xy
a) Rút gọn biểu thức P .
2
b) Tính giá trị của P với x .
2 3
Câu 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi D và L lần lượt là đồ thị của hai
1 3
hàm số: y x và y x .
2 2
a) Vẽ đồ thị D và L .
Câu 4. (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a , vẽ một đường thẳng cắt
cạnh BC ở M và cắt đường thẳng DC ở I .
1 1 1
Chứng minh rằng: .
AM 2 AI 2 a 2
Câu 5. (6 điểm)
Cho hai đường tròn O và O ở ngoài nhau. Đường nối tâm OO
/ /
cắt đường tròn O và
O tại các điểm A , B , C , D theo thứ tự trên đường thẳng. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF , E
/
minh rằng:
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
b) MN AD .
c) ME.MA MF.MD .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 17
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
Câu 4. ( 4 đ) Cho điểm A di chuyển trên đường tròn O đường kính BC = 2R ( A không trùng với B và
C). Trên tia AB lấy điểm M sao cho B là trung điểm của AM. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
BC và I là trung điểm của HC.
a/ CMR: M chuyển động trên một đường tròn cố định.
b/ CMR: AHM đồng dạng với CIA.
Câu 5. ( 3 đ)
Cho hai điểm A, B cố định và điểm M di động sao cho tam giác MAB có ba góc nhọn. Gọi H là trực
tâm của tam giác MAB và K là chân đường cao vẽ từ M của tam giác MAB. Tìm GTLN của tích
KH.KM..
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 18
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-PHÚ THỌ
Câu 1. ( 3,0 điểm)
a) Giải phương trình trên tập số nguyên
x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0
b)Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 .
Tìm các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 mà P(x) chia hết cho 11
Câu 2. ( 4,0 điểm)
a 3 3a 2
a)Tính gía trị biểu thức P 3 , biết a 3 55 3024 3 55 3024
a 4a 5a 2
2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 19
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-THANH HÓA
xy x xy x
Câu 1. (4,0 điểm): Cho biểu thức A x 1 1 : 1 x 1 .
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
1. Rút gọn biểu thức A .
2. Cho 1 1 6 . Tìm giá trị lớn nhất của A .
x y
Câu 2. (5,0 điểm).
1.Cho phương trình x 2 2m 2x m2 2m 4 0 . Tìm m để phương trình
2 1 1
có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn .
x x2 x1 x2 15m
2
1
2
x y z 1
2. Giải hệ phương trình 4 .
x y z xyz
4 4
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 20
TÀI LIỆU TOÁN 9 NC. NH 2021 - 2022
HSG9-13-14-VĨNH BẢO
x y x y x y 2xy
Câu 1. (4 điểm) Cho biểu thức: P : 1 .
1 xy
1 xy 1 xy
a)Rút gọn biểu thức P.
2
b)Tính giá trị của P với x .
2 3
Câu 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (D) và (L) lần lượt là đồ thị của hai hàm số:
1 3
y x và y x .
2 2
a)Vẽ đồ thị (D) và (L).
b)(D) và (L) cắt nhau tại M và N. Chứng minh OMN là tam giác vuông.
Câu 3. (4 điểm) Giải phương trình: 6x 5x 38x 5x 6 0 .
4 3 2
Câu 4. (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a, vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC ở M và
cắt đường thẳng DC ở I.
1 1 1
Chứng minh rằng: .
AM 2 AI 2 a 2
Câu 5. (6 điểm)
Cho hai đường tròn ( O) và ( O/) ở ngoài nhau. Đường nối tâm OO/ cắt đường tròn ( O) và ( O/) tại các
điểm A, B, C, D theo thứ tự trên đường thẳng. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF, E ( O) và F ( O/). Gọi
M là giao điểm của AE và DF; N là giao điểm của EB và FC. Chứng minh rằng:
a)Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
b)MN AD.
c)ME.MA = MF.MD.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 21