Professional Documents
Culture Documents
tuyển tập hsg
tuyển tập hsg
O
TUYỂN TẬP
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
IS
NĂM HỌC 2017 - 2018
HA
VU
Mục lục
1 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS TỈNH THÁI BÌNH 3
N
6 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH PHÚ YÊN 8
O
7 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH HẬU GIANG 9
IS
9 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH SƠN LA
12
1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
O
IS
HA
VU
2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Câu 3 (2,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên (x; y) của phương trình (2x − y − 2)2 = 7(x − 2y − y 2 − 1)
O
Câu 4 (4,0 điểm)
√ √
1) Giải phương trình 3x 2
− 1 + x + 17x + 1 = x + 3
2
Cho tam giác đều ABC và M là điểm nằm bên trong tam giác. Gọi D là điểm trên AB sao cho M D
song song với BC, E là điểm trên BC sao cho M E song song với AC, F là điểm trên AC sao cho M F
song song với AB. Kí hiệu SABC , SDEF lần lượt là diện tích của tam giác ABC và DEF . Chứng minh
HA
rằng SABC ≥ 3SDEF
Câu 6 (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O có đường cao AH = OA. Gọi E, F theo theo
thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Chứng minh rằng đường thẳng EF đi qua trung
điểm đoạn OA.
Câu 7 (2,0 điểm)
12 20 15
VU
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn + + ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhât của biểu thức
xy yz zx
3 4 5
P =√ +p +√
x2 +9 y2 + 16 z2 + 25
——HẾT—–
3
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1 (4 điểm)
1 1 1 √ √
a) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn + = . Chứng minh rằng: a + b = a − 2018 +
√ a b 2018
b + 2018
√ √
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6x2 + 3x − 3 = 0. Tính giá trị biểu thức A =
a+2
√
a + a + 2 − a2
4
Câu 2 (4 điểm)
√ √
N
a) Giải phương trình: 1 − 1 − x 3 2 − x = x
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
(x − 2018)2 = y 4 − 6y 3 + 11y 2 − 6y
O
Câu 3 (4 điểm)
√2x + 1 + √2y + 1 = (x − y)
2
a) Giải hệ phương trình: 2
(3x + 2y)(y + 1) = 4 − x2
Câu 4 (6 điểm)
IS√ √ 1
b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 y + z = √ . Chứng minh rằng:
x
3yz 4zx 5xy
x
+
y
+
z
≥4
Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định với OA = 2R; đường kính BC quay quanh O sao cho tam
giác ABC là tam giác nhọn. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt OA tại điểm thứ hai là I. Các
HA
đường thẳng AB, AC cắt (O; R) lần lượt tại điểm thứ hai là D và E. Gọi K là giao điểm của DE với
OA. a) Chứng minh AK.AI = AE.AC b) Tính độ dài đoạn AK theo R c) Chứng minh tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ADE luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Câu 5 (2 điểm)
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1;2;3;...;625 chọn ra 311 số sao cho không có hai số có tổng bằng 625.
Chứng minh rằng trong 311 số được chọn, bao giờ cũng có một số chính phương.
VU
—–HẾT——
4
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
x2 + y 2 − xy = 2
b) Giải hệ:
x2 = x + y
O
√ 7 √
a) Tìm các số thực x sao cho x + 2018 và
− 2018 đều là số nguyên.
x
2 2
b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab biết rằng ab − ba chia hết cho 3267.
IS \ = 90o , đường phân giác góc BAD
Câu 4:(3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có BDC \ cắt cạnh BC
và đường thẳng CD lần lượt tại E,F . Gọi O,O’ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆BCD, ∆CEF
1) Chứng minh rằng O’ thuộc đường tròn (O).
2) Khi DE vuông góc với BC.
a) Tiếp tuyến của (O) tại D cắt đường thẳng BC tại G . Chứng minh rằng BG.CE = BE.CG
HA
b) Đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại H (H khác C). Kẻ tiếp tuyến chung IK (I thuộc (O), K thuộc
(O’) và H,I,K nằm cùng phía bờ OO’), dựng hình bình hành CIMK. Chứng minh rằng OB + O′ C > HM
Câu 5:(1 điểm)
x2
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 ≤ 3xyz. Tìm giá trị lớn nhất của P = +
x4 + yz
y2 z2
+ 4
y4 + xz z + xy
VU
——-HẾT——–
5
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1: (1 điểm)
√ r
1 + 11 2
Tính A= √ + √
2 + 11 18 − 5 11
Câu 2: (1,5 điểm)
√ √
x+2 x 1 x−1
Cho biểu thức A= √ + √ + √ : √ , với x > 0, x 6= 1. Rút gọn A và
x x−1 x+ x+1 1− x 2 x
2
chứng minh A<
3
Câu 3: (1,5 điểm)
N
Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 2m − 1, với m là tham số
a) Chứng minh rằng khi tham số m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua một điểm H cố định.
Tìm tọa độ của H.
O
b) Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách từ điểm A(1; 2) đến d lớn nhất.
Câu 4: (2 điểm)
p √ p √
a) Tìm tất cả các số x thỏa mãn: ISx−4 x−2+2+ x+6 x−2+7 = 7
x2 − 2x = y
b) Tìm tất cả các bộ số (x, y, z) thỏa mãn: y 2 + 2y = z
√
x+y+z+ x−1=0
Câu 5: (1 điểm)
HA
Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng đi 1m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích
không đổi; ngoài ra nếu giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 3m ta được hình vuông.
Tính diện tích thửa rộng ban đầu.
Câu 6: (1 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC = 4, góc ∠ABC = 150·. Gọi E, F lần lượt là chân
đường cao hạ từ C đế AB và AD. Tính độ dài đoạn EF.
Câu 7: (2 điểm)
VU
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng qua C
song song với AB tại D.
a) Chứng minh rằng: BC 2 = AB.CD
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, E là giao điểm của CG và BD. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt
BG tại F. Chứng minh rằng: ∠EAB = ∠F AC
——–HẾT——
6
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI I
√ √ √
x−2 x x+1 1 + 2x − 2 x
1. Cho biểu thức P − √ + √ √ + √ với x > 0, x 6= 1 . Rút gọn P và tìm
x x−1 x x+x+ x x2 − x
tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên
r
4(x + 1)x2018 − 2x2017 + 2x + 1 1 3
2. Tính giá trị của biểu thức P = 2
tại x = √ − √
2x + 3x 2 3−2 2 3+2
BÀI II
1. Biết phương trình (m − 2)x2 − 2(m − 1)x + m = 0 có hai nghiệm tương ứng là độ dài hai cạnh
N
góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền của tam giác
2
vuông đó bằng √
5
(x + y)2 (8x2 + 8y 2 + 4xy − 13) + 5 = 0
O
2. giải hệ phương trình 1
2x + =1
x+y
BÀI III
IS
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y 2 − 5y + 62 = (y − 2)x2 + (y 2 − 6y + 8)x
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn p = a2 + b2 là các số nguyên tố và p − 5 chia hết cho 8.
giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax2 − by 2 chia hết cho p. Chứng minh rằng cả hai số x, y chia hết
cho p
BÀI IV
HA
Cho tam giác ABC có (O), )(I), (Ia ) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp và
đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A của tam giác với các tâm tương ứng là O, I, Ia Gọi D là tiếp điểm
của (I) với BC, P là điểm chính giữa cung BAC của (O), P Ia cắt (O)tại điểm K.Gọi M là giao điểm
P O và BC, N là điểm đối xứng với P qua O.
a) Chứng minh IBIa C là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh N Ia là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác Ia M P
VU
[ = KAI
c) Chứng minh DAI \a
BÀI V
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x ≥ z Chứng minh rằng
xz y2 x + 2z 5
2
+ + ≥
y + yz xz + yz x+z 2
——-HẾT——-
7
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho
CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC
O
a) Chứng minh rằng CA = CK và BA = BL
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE thứ tự tại I, J. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của G lên BC. Chứng minh rằng tam giác IHJ vuông cân
IS
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M chuyển động trên cạnh BC (M khác B, C). Gọi
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AB, AC. Vẽ các đường tròn (H; HM) và (K; KM)
a) Chứng minh rằng hai đường tròn (H) và (K) luôn cắt nhau
b) Gọi N là là giao điểm thứ hai của hai đường tròn (H) và (K). Chứng minh rằng MN luôn đi qua
một điểm cố định
HA
Câu 6: Tìm các số nguyên tố p sao cho 7p + 1 bằng lập phương của một số tự nhiên.
——-HẾT——-
VU
8
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
a2 b2 c2
Câu 3: a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≥ a+b+c
b c a
x + y = 2(1 + xy)
b) Giải hệ phương trình
xy − x + y = 2
N
Câu 4: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O; R)
a) Tính theo R độ dài cạnh và chiều cao của tam giác ABC
b) Gọi M là điểm di động trên cung nhỏ BC (M khác B, C). Trên tia đối của tia MB lấy MD = MC.
O
Chứng minh rằng tam giác MCD đều
c) Tìm vị trí điểm M sao cho tổng S = MA + MB + MC lớn nhất. Tính GTLN của S theo R
Câu 5: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Kí hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác
IS
a 9b 16c
Tìm GTNN của S = + +
b+c−a c+a−b a+b−c
——-HẾT——-
HA
VU
9
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2
Câu 4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≥ 2(a + b + c)
a b c
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm M bất kì
trên đoạn AD (M khác A, D). Gọi N, P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB,
O
AC và H là hình chiếu vuông góc của N xuống đường thẳng PD
a) Chứng minh rằng AH vuông góc với BH
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I. Chứng minh rằng ba
IS
điểm H, N, I thẳng hàng.
—–HẾT—–
HA
VU
10
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
1 √
7y 1 − =4 2
x+y
1 1 1
Câu 3: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn + + = 3
x y z
O
x y z 3
Chứng minh rằng 4 + + ≤
x + 1 + 2xy y 4 + 1 + 2yz z 4 + 1 + 2zx 4
Câu 4: a) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy điểm
\
N sao cho AM \
C = AN B = 900 . Chứng minh rằng AM = AN
IS
b) Cho tam giác ABC, trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, M, N (không trùng với
các đỉnh của tam giác). Chứng minh rằng trong các tam giác AMN, BDN, CDM có ít nhất một tam giác
mà diện tích không vượt quá diện tích tam giác ABC
Câu 5: Trong một hình vuông có cạnh bằng 6, ta có một số các đường tròn có tổng chu vi bằng 2018.
HA
Chứng minh rằng tồn tại một đường thẳng cắt ít nhất 108 đường tròn trong chúng.
——HẾT—–
VU
11
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1:
√ √ √
a + 1 a a − 1 a2 − a a + a − 1
Cho biểu thức M= √ + √ + √ √ Với aa > 0; a 6= 1
a a− a a−a a
a) Rút gọn M
b) Chứng minh M < 4
9
c) Tìm giá trị của a để N = ∈N
M
Câu 2:
√ √
N
1. Giải phương trình: −x
2 + 4x − 3 + −2x2 + 8x + 1 = x3 − 4x2 + 4x + 4
x2 + y = 4x
2. Giải hệ phương trình:
x4 + y 2 = 2x2 y + y − 4
O
3. Cho phương trình: x2 − 2x + m − 3 = 0 (x là ẩn số, m là tham số ). Tìm các giá trị của m để
phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
x1 x2 1
thõa mãn 2 + 2 =
x1 + 2x2 x2 + 2x1 2
Câu 3:
IS
a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + xy + y 2 = x2 y 2
b)Tìm các số tự nhiên n sao cho n2 + 12n + 1975 là số chính phương
Câu 4:
HA
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) . Các đường cao AK, BD, CI của tam giác
ABC cắt nhau tại H. Gọi M là một điểm tùy ý thay đổi trên cung nhỏ BC. Gọi N,P lần lượt là các điểm
đối xứng của M qua AB, AC.
a) Chứng minh AO vuông góc ID
b) Chứng minh tứ giác AHCP, AHBN là tứ giác nội tiếp
c) Chứng minh N, H, P thẳng hàng
d) Tìm vị trí của M để NP có độ dài lớn nhất
VU
Câu 5:
√ 1
a) Chứng minh: x4 + 1 ≥ √ (x2 + 4) với mọi số thực x
17
9
b) Cho a, b là các số thực thõa mãn (a + 1)(b + 1) =
√ √ 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a4 + 1 + b4 + 1
——HẾT——
12
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
√ 8x2 + 18x + 11
b) Giải phương trình: x + 1 + 2x + 3 = √
2 2x + 3
Câu 3:(2 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
O
thức:
1 1 1
P = + +
(3x + 1)(y + z) + x (3y + 1)(z + x) + y (3z + 1)(x + y) + z
Câu 4:(6 điểm)
IS
Cho AB là một đường kính cố định của (O).Qua điểm A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB.Từ một
điểm E bất kỳ trên d vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) (C là tiếp điểm khác A). Vẽ đường tròn (K) đi
qua C và tiếp xúc với đường thẳng d tại E, vẽ đường kính EF của (K) . Gọi M là trung điểm OE.
a) Chứng minh rằng điểm M thuộc (K)
HA
b) Chứng minh rằng đường thẳng đi qua F và vuông góc với BE luôn đi qua một điểm cố định khi
E di chuyển trên đường thẳng d.
Câu 5:(2 điểm)
Ở miền trong đa giác lồi 2018 cạnh có diện tích 1 lấy 2017 điểm, trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 4035 điểm đã cho (bao gồm
1
2018 đỉnh của đa giác và 2017 điểm trên) có diện tích không vượt quá
6050
VU
——-HẾT——
13
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
1 1 1 1
b) CMR với mọi số nguyên dương n,ta có: + √ + √ + ... + √ <3
2 3 2 4 3
3 3
(n + 1) 3 n
Câu 3:(2 điểm)
N
Cho hai số thực x và y thỏa mãn x2 + xy + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = x3 y + xy 3
Câu 4:(2 điểm)
Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn p = a3 − b3 với a, b là hai số nguyên dương phân biệt. Chứng
O
minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dư thì nhận được số là bình phương của một số nguyên
lẻ.
Câu 5:(6 điểm)
Trên bàn có n(n ∈ N, n > 1) viên bi. Có hai người lần lượt lấy bi. Mỗi người đến lượt mình được lấy
HA
một số bi tùy ý(ít nhất 1 viên bi) trong những viên bi còn lại trên bàn, nhưng không vượt quá số viên bi
mà người lấy trước vừa lấy, biết rằng người lấy đầu tiên lấy không quá n − 1 viên bi. Người nào lấy viên
bi cuối cùng được xem là người chiến thắng. Tìm các số n sao cho người lấy trước có chiến lược chiến
thắng.
——-HẾT——
VU
14
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Câu 6: (2.0 điểm) Cho hình thang ABCD(AD//BC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, AD. Một
đường thẳng d song song với hai đáy cắt AB, M N, CD
theo thứ tự tại E, O, F Chứng minh O là trung điểm EF .
O
Câu 7: (1.5 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa: 4x2 + 1 9y 2 + 1 16z 2 + 1 = 192xyz
x−y+z 3
Tính giá trị A = A =
x+y−z
IS
Câu 8: (2.0 điểm) Giải hệ phương trình:
2x2 − y 2 = 1
xy + x2 = 2
Câu 9: (1.5 điểm) Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O). Phân giác góc A cắt đường tròn (O) tại D.
AB + AC
Chứng minh rằng: AD >
2
Câu 10: (1.5 điểm) Tìm số nguyên tố p biết phương trình x2 + px − 12p = 0 có hai nghiệm đều là các
HA
số nguyên.
Câu 11: (1.5 điểm) Cho a, b là các số thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 1. Tìm giá lớn nhất của M =
√
ab 3 + a2
Câu 12: (1.5 điểm) Cho góc vuông xAy, điểm B cố định trên Ax, điểm C di động trên Ay. Đường
tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc AC, BC theo thứ tự tại E, F . Chứng minh đường thẳng EF
luôn đi qua một điểm cố định
VU
———HẾT———–
15
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
a) Giải phương trình: x2 − 3x + 3 − x − 2 − 7−x=0
p
x + 3 = 2 (3y − x)(y + 1)
b) Giải hệ phương trình: √
2y − 3 − √x − y = x − 3
O
Câu 3:(3,0 điểm)
a) Cho đa thức P (x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (với a, b, c, d là các số thực) thỏa mãn P (1) = 3, P (2) =
6, P (3) = 11. Tính S = 10P (4) + P (−2)
IS
b) Phân tích số 16032018 thành tổng của một số số hạng nguyên dương. Gọi S là tổng các lập phương
của tất cả các số hạng đó. Hỏi S chia 6 dư bao nhiêu?
Câu 4:(7,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Gọi I là trung điểm BC. Hai đường cao BD và CE của tam
HA
giác cắt nhau tại H. Đường tròn tâm O ngoại tiếp ∆BEI và đường tròn tâm O′ ngoại tiếp ∆CDI cắt
nhau tại K khác I, DE cắt BC tại M .
a) CM tứ giác AEKD nội tiếp và ba điểm A, K, I thẳng hàng.
\
b) CM EM \
K = ECK
c) CM 3 đường thẳng EC, DB, M K đồng quy.
Câu 5:(2,0 điểm)
a) Xét các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1 và không có hai số nào đồng thời bằng 0.
VU
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + (c + 2)(3 + a + b)
(a + b)(b + c) (c + a)(a + b)
b) Một hình tròn được chia thành 10 ô hình quạt bằng nhau. Trên mỗi ô người ta đặt một viên bi.
Nếu ta thực hiện liên tục thao tác lấy ở 2 ô bất kỳ mỗi ô 1 viên bi rồi chuyển sang ô liền kề thì có thể
chuyển được tất cả số viên bi về cùng một chỗ không?
——–HẾT——
16
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Câu 2:(4 điểm)
√ √ 4
a) Giải phương trình: 2x2 + x + 6 + x2 + x + 2 = x +
x
x3 + x + 2 = 2y
O
b) Giải hệ: (x, y ∈ R)
3(x2 + x) = y 3 − y
[=
1) Cho hai đường tròn (O,4cm) và (I,2cm) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B sao cho OAI 6 90o .
Tiếp tuyến (O) tại A cắt (I) tại C khác A. Tiếp tuyến của (I) tại A cắt (O) tại D khác A. Gọi E là giao
HA
điểm của CD và AB. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm AD,CD.
a) Chứng minh rằng hai tam giác APQ,ABC đồng dạng
b) Chứng minh rằng ED = 4EC.
2) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Điểm E thuộc cung nhỏ CD của (O),E khác C
và D. EA cắt DB,DC lần lượt tại M,N. EB cắt CA, CD lần lượt tại P,Q. Gọi G là giao điểm điểm CM
GM GP NQ
và DP. Chứng minh rằng + + =1
EM EP CD
Câu 5:(1 điểm)
VU
x3 + y 3 − x2 + y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = , (x, y > 1)
(x − 1)(y − 1)
——-HẾT——
17
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1: p √ p √
x+2 x−1+ x−2 x−1
1) Rút gọn biểu thức P = p √ p √ , x ≥ 2.
x + 2x − 1 − x − 2x − 1
1 1
2) Cho x là số thức dương thỏa mãn điều kiện x2 + 2 = 7. Tính giá trị của biểu thức A = x5 + 5 ; B =
x x
1
x + 7.
7
x
Câu 2:
1) Cho phương trình x2 + (x2 + 1)x + m − 2 = 0(1), m là tham số. Tìm m để phương trình (1) có 2
N
2x1 − 1 2x2 − 1 55
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn + = x1 x2 + .
x 2 x 1 x 1 x2
(x + 1)2 + y = xy + 4
2) Giải hệ phương trình .
4x2 − 24x + 35 = 5(√3y − 11 + √y)
O
Câu 3:
. .
1) Tìm tất cả các số nguyên dương m, n sao cho (m + n2 )..(m2 − n); (n + m2 )..(n2 − m).
IS
2) Cho tập A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong
mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại 2 số phân biệt a, b sao cho a2 + b2 là số nguyên tố.
Câu 4:
\ > 90◦ ) nội tiếp đường tròn (O) bán kính R, M là điểm nằm trên
Cho tam giác ABC cân tại A (BAC
cạnh BC(BM > CM ). Gọi D là giao điểm của AM và đường tròn (O) (D khác A); H là trung điểm của
HA
BC. Gọi E là điểm chính giữa cung lớn BC,
d ED cắt BC tại N.
——-HẾT——
18
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
x2 − xy + y 2 = 1
b) Giải hệ phương trình:
x2 + 2xy − y 2 − 3x − y = −2
Bài 3 (2.0 điểm)
O
Cho phương trình x2 − 5x + m + 4 = 0(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và thỏa mãn x1 (1 − 3x2 ) + x2 (1 − 3x1 ) = m2 − 23
Bài 4 (2.5 điểm)
Với mọi số thực x, y, z
IS
a) Chứng minh rằng 3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của T = x4 + y 4 + z 4 với xy + yz + zx = 1
Bài 5 (2.5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 70 + 4n − n2 là số chính phương.
HA
b) Cho 5 số tự nhiên phân biệt sao cho tổng của ba số bất kỳ trong chúng lớn hơn tổng của hai số
còn lại và tất cả 5 số đã cho đều không nhỏ hơn 5. Tìm tất cả bộ gồm 5 số thỏa mãn đề bài mà tổng của
chúng nhỏ hơn 40.
Bài 6 (3.0 điểm)
Cho ba điểm A, M, B phân biệt thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
là đường thẳng AB. dựng hai tam giác đều AM C và BM D. Gọi P là giao điểm của AD và BC.
VU
——-HẾT——-
19
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
phút vật thứ hai vượt lên vật thứ nhất mấy lần? (không kể lúc xuất phát)
5) Có bao nhiêu tam giác khác nhau mà độ dài các cạnh là các số tự nhiên (cùng đơn vị đo) thuộc
tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
O
√ √
6) Giải phương trình 3
1−x+ x+3=2
7) Cho các số a, b thỏa mãn a3 + 8b3 = 1 − 6ab. Tínha + 2b
b2 + c2 = a2
IS
8) Tìm các số nguyên dương a, b, c (b > c) thỏa mãn
2(a + b + c) = bc
9) Biết khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến các cạnh tỷ lệ với các số 2, 3, 4 và chu vi tam
giác ABC là 26. Tìm độ dài các cạnh tam giác ABC.
√
10) Cho tam giác ABC có góc A b = 50o , cạnh AB = 2 3. Tính AC(AC + BC)
b = 30o , B
HA
II. Phần tự luận (thí sinh trình
bày lời giải vào tờ giấy thi)
2y 2 − x2 = 1
Câu 11: Giải hệ phương trình
2(x3 − y) = y 3 − x
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB<AC, ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D, E, F lần
lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, AC, BC; I là giao điểm của BO và EF ; M là điểm di động
trên đoạn CE. Gọi H là giao điểm của BM và EF .
a) Chứng minh rằng nếu AM = BM thì các tứ giác BDHF, ABHI nội tiếp.
VU
b) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O). P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên
DE, DF .Chứng minh rằng P Q ≤ EF
Câu 13: Cho x, y là các số nguyên không đồng thời bằng 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của F = 5x2 + 11xy − 5y 2
——HẾT——
20
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1:
√ √ √
2 x − 13 x+3 2 x+1
1. Rút gọn biểu thức A= √ −√ − √ với x ≥ 0, x 6= 4, x 6= 9
x−5 x+6 x√
−2 3√− x
2. Gỉa sử a là nghiệm âm của phương trình 3x2 + 2x − 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá
q √ √
trị biểu thức P= 3x4 + 4 2 − 4 a − 2 − 3a2
Câu 2:
1.
Giải hệ phương trình:
x2 − 2y 2 = 7x
N
y 2 − 2x2 = 7y
√
2. Giải phương trình 3x2 + 65 = 2x(17 − 2x − 1)
O
Câu 3: r r r
b c a
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn ab2 + bc2 + ca2 − abc = 0. Chứng minh: + + ≤1
a b c
Câu 4:
IS
1. Cho hình vuông ABCD, lấy điểm E trên BC ( P khác B và C); đường thẳng qua B vuông góc với
DE cắt DE tại H và cắt CD tại K. Gọi M là giao điểm của BD và AH.
a) Chứng minh E, K, M thẳng hàng.
b) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HMC.
HA
2. Cho tam giác ABC, P thuộc BC (P khác B và C); Q và R lần lượt là 2 điểm đối xứng với P qua
AC, AB. Lấy điểm M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác AQR sao cho AM song song với BC.
Chứng minh đường thẳng PM luôn đi qua 1 điểm cố định khi P thay đổi trên BC .
Câu 5:
1. Trên mặt phẳng lấy 21 điểm bất kì trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng; mỗi điểm được tô
bởi 1 trong 4 màu đỏ, cam, vàng, lục. Các đoạn thẳng nối hai trong 21 điểm đó được tô bởi một trong
2 màu chàm tím. Xét các tam giác có 3 đỉnh thuộc các điểm đã cho, chứng minh tồn tại tam giác có 3
VU
——-HẾT——-
21
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Câu 2:(2 điểm)
a) Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn P =
10x1 x2 + x21 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
O
√x + 5 + √y − 2 = 7
b) Giải hệ phương trình: √
x − 2 + √y + 5 = 7
Câu 3:(3,5 điểm)
IS
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng d vuông góc với AB tại I cắt (O) tại P và Q (I
nằm giữa O và B). M là điểm bất kỳ nằm trên d (M nằm ngoài (O)). Các tia AM và BM cắt đường
tròn (O) lần lượt tại C và D. Đường thẳng CD và AB cắt nhau tại K, đường thẳng AD và BC cắt nhau
tại H.
a) Chứng minh tứ giác ACHI nội tiếp được một đường tròn.
HA
b) Chứng minh ∆OCI đồng dạng ∆OKC
c) Chứng minh KP và KQ là các tiếp tuyến của (O)
Câu 4:(1,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + ≤
2xy + yz + xz xy + 2yz + xz xy + yz + 2xz xyz
Câu 5:(1,0 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n + 1 và 2n + 1 đồng thời là hai số chính
phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24.
VU
——-HẾT——–
22
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1:
.
a) Chứng minh rằng 113 + 123 + ........... + 19453 ..6
b) Tìm số tự nhiên a biết rằng a + 7 và a − 82 đều là các số chính phương
c)Tính số học sinh của một trường THCS. Biết số học sinh trường đó khoảng 700 đến 750 học sinh
và khi xếp hàng 20 thì thừa 9, khi xếp hàng 15 thì thiếu 6.
Câu 2:
√ √ √
x x x + 3 2( x − 3)
N
1. Cho biểu thức C = √ + √ − √ với x ≥ 0; x 6= 9
x−2 x−3 3− x x+1
a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của x để C đạt giá trị nhỏ nhất. 2. Chứng minh rằng với mọi n ∈ N∗ THÌ
O
1 2 n
D= 2 4
+ 2 4
+ ... + <1
1+1 +1 1+2 +2 1 + n2 + n4
Câu 3:
√
1. Giải phương trình: 2x2+ x + 3 = 3x x + 3
Câu 4:
x −
x3
1
x
IS
=y−
1
y
= 2y − 1
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Kẻ
HA
AD cắt cung BC tại M.
a) Chứng minh tam giác BHM cân
b) Chứng minh: AE.CD.BF = AF.BD.CE = DE.EF.F D
c) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác HAB theo R
AD BE CF
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để biểu thức + + đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị
HD HE HF
nhỏ nhất đó
Câu 5: a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H lên
VU
———HẾT———
23
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1:
1 1 1 2017
a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2018 và + + = . Tính giá trị
b+c c+a a+b 2018
a b c
của biểu thức P = + +
b+c c+a a+b
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình
x−y 7
=
x2 + xy + y 2 13
N
Bài 2:
√
a) Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 = 3x 6x + 3
x3 + x + 2 = y 3 − 3y 2 + 4y
O
b) Giải hệ phương trình
2√x + 2 = y + 2
Bài 3:
a) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương m, n, p với p nguyên tố thỏa mãn m2019 +
IS
n2019 = p2018
b) Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
P = + 3 + 3
y3 + 16 z + 16 x + 16
HA
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với AB < AC < BC, nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là
hình chiếu của A lên BC, M là trung điểm của AC và P là điểm thay đổi trên đoạn thẳng M H (P khác
M và H)
a) Chứng minh \ \
BAO = HAC
\
b) Khi AP B = 900 , Chứng minh rằng ba điểm B, O, P thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AM P và đường tròn ngoại tiếp tam giác BHP cắt nhau tại Q (Q
khác P ). Chứng minh rằng đường thẳng P Q luôn đi qua một điểm cố định khi P thay đổi.
VU
Bài 5: Cho đa giác đầu 2n đỉnh nội tiếp đường tròn (O). Chia 2n đỉnh này thành n cặp điểm, mỗi cặp
điểm này tạo thành một đoạn thẳng (Hai đoạn thẳng bất kì trong số n đoạn thẳng được tạo ra không
có mút chung)
a) Khi n = 4, hãy chỉ ra một cách chia sao cho trong bốn đoạn thẳng được tạo ra không có hai đoạn
thẳng nào có độ dài bằng nhau.
b) Khi n = 10, chứng minh rằng trong mười đoạn thẳng được tạo ra luôn tồn tại hai đoạn thẳng có
độ dài bằng nhau.
——–HẾT——-
24
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1: √ p √ p √ √
3 3
2+7 + 2 10 + 3 3 4 − 3 3 2 − 1
a) Rút gọn biểu thức : √ √
5+ 2+1
√ 1 x
b) Cho hai số nguyên dương x, y thỏa mãn x3 + y − x 3 y = − . Tính giá trị biểu thức
27 y
Bài 2:
.
a) Với mọi số nguyên n, chứng minh rằng: n(n + 2) 73n3 − 1 ..24
b) Tìm số tự nhiên n để 24 + 27 + 2n là số chính phương.
N
Bài 3:
√
a) Giải phương trình: 2 − 3x = −3x2 + 7x − 1
p
3x − y 2 − 2 (x − 2)(y + 1) = −5
O
b) Giải hệ phương trình:
−2x + y 2 + y = 6
Bài 4:
IS
Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường
thẳng AB, vẽ nửa đường tròn đường kính AB và nửa đường tròn đường kính BC. Lấy điểm M thuộc
nửa đường tròn đường kính BC (M 6= B, C). Kẻ M H vuông góc với BC (H ∈ BC). Đường thẳng M H
cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K. hai đường thẳng AK và CM giao nhau tại E.
\ = CEB
a) Chứng minh rằng HKB \ và BE 2 = BC.AB
HA
b) Từ C kẻ CN ⊥ AB (N thuộc nửa đường tròn đường kính AB), đường thẳng N K cắt CE tại P .
Chứng minh rằng N P = P E
c) Chứng minh rằng khi N E là tiếp tuyến của nửa đường tròn đường kính AB thì N E = 2N C
Bài 5:
Cho a, b là các số dương thỏa mãn a + b + ab = 12
a2 + ab b2 + ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = +
a + 2b 2a + b
VU
——-HẾT——
25
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1:
1 1 1 1 2017
Cho A = 2
+ 2 + 2 + ... + 2
. So sánh A với
2 3 4 2018 2018
Câu 2:
x2 + y 2 + 4y = 1
Giải hệ phương trình:
3x + xy + y = 3
Câu 3:
N
1. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x4 + 2x3 + 3x2 + 2x − y 2 − y = 0
2. Có bao nhiêu số nguyên dương có 6 chữ số abcdef sao cho 100(a − d) + 10(b − e) + (c − f ) chia hết
cho 1001?
O
Câu 4:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). P di chuyên trên cung BC chứa A của O. I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Q là tâm đường tròn nội tiếp tam giác P BC.
IS
1. Biểu diễn số đo góc BIC theo số đo góc BAC.
2. Chứng minh rằng B, I, Q, C cùng nằm trên một đường tròn.
3. Trên tia BQ, CQ lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = BI; CN = CI. Chứng minh rằng
đường thẳng M N luôn đi qua một điểm cố định khi P di chuyên trên cung BC chứa A của (O).
HA
Câu 5:
Xét một thanh gỗ ngang cos hai đầu. Một con kiến đi từ đầu này đến đầu kia của thanh gỗ thì mất
5 phút. Khi đi đến một trong hai đầu thì kiến sẽ rơi xuống đất. Bây giờ giả sử trên thanh gỗ có 5 con
kiến và đi cùng tốc độ như vật nhưng về các hướng khác nhau. Nếu có hai con kiến nào đi ngược chiều
và đụng đầu nhau thì chúng lập tức quay ngược lại và đi tiếp (Giả sử rằng kích thước cũng như thời gian
quay đầu của các con kiến không đáng kể)
1. Hãy lý luận để chứng tỏ rằng tất cả các con kiến thể nào cũng bị rơi xuống đất.
VU
2. Cần tối đa bao nhiêu phút để chắc chắn tất cả các con kiến đều rơi xuống đất?
——HẾT——
26
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
N
Bài 3:
a) Chứng minh rằng A = n8 + 4n7 + 6n6 + 4n5 + n4 chia hết cho 16 với mọi n là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + y 2 + z 2 + xyz = 20
O
Bài 4: Từ một điểm E ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến EB, ED với đường tròn (B, D là các
tiếp điểm) và một cát tuyến qua E cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, C.
c) Gọi (d) là đường thẳng qua B và song song với ED, (d) cắt DA, DC lần lượt ở M và N . Chứng
minh rằng BM = BN
Bài 5: Cho số thực x thỏa mãn 2 ≤ x ≤ 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HA
5 + x 10 − x
M= +
x 5−x
——-HẾT——-
VU
27
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1:
1. Chứng minh n6 − 2n4 + n2 chia hết cho 36 với mọi số nguyên dương.
2. Cho ba số phân biệt a, b, c. Đặt: x = (a + b + c)2 − 9ab; y = (a + b + c)2 − 9bc; z = (a + b + c)2 − 9ca
Chứng minh rằng trong ba số x, y, z có ít nhất một số dương.
Bài 2:
1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
N
(x − y)(2x + y + 1) + 9(y − 1) = 13
O
√
x2 + x + 2018 = 2018
Bài 3:
ba số thỏa mãn p + q + r = 0.
Chứng minh rằng apq + bqr + crp ≤ 0
IS
1. Cho a, b, c là ba số nguyên không âm thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 ≤ 2(ab + bc + ca) và p, q, r là
2. Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
HA
M = (a + b + 1) a2 + b2 +
a+b
Bài 4:
1. Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF và trực tâm H.
a) Chứng minh rằng: AC.BD.CE = BE.CD.BH
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC. Đường tròn đường kính AH cắt đoạn thẳng IJ
tại K. Tia AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M và cắt đoạn thẳng BC tại P . Tia M D
VU
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại Q. Chứng minh tứ giác AQDP là tứ giác nội tiếp.
2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D,E theo thứ tự di chuyển trên các cạnh AB, AC
sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có độ dài nhỏ nhất.
——HẾT——-
28
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài 1:
1) Tính giá trị của biểu thức:
N
Bài 2:
1) Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn a + b = c − 1 và ab = c2 − 7c + 14. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức A = a2 + b2
O
abc
2) Cho số tự nhiên abc với a, b, c khác nhau đôi một, đặt L = . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a+b+c
10L.
Bài 3:
IS
1) tìm tất cả các cặp số (x; y) với x là số nguyên và y là số chính phương sao cho y = (x − 90)2 − 4907
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m, n) thỏa mãn 3.2m + 1 = n2
Bài 4:
1 1 1
Đặt Pk = 1 + − 2 − 3 với k là số nguyên dương. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho tích
k k k
HA
P2 .P3 .P4 ....Pn lớn hơn 2018.
Bài 5: Cho ABCD là hình thang vuông với AD song song với BC (AD < BC) và ADC \ = 900 . Gọi
13
M là trung điểm của AB và CM = . Tìm diện tích của hình thang ABCD, biết BC + CD + DA = 17.
2
Bài 6: Lấy điểm P trên nửa đường tròn đường kính AB. Gọi L là chân đoạn vuông góc kẻ từ P lên
AB (L thuộc AB) và K là trung điểm của P B. Các tiếp tuyến tại A và P với nửa đường tròn cắt nhau tại
AQ 5
Q. Giao điểm của P L với QB là M và giao điểm của KL với QB là N . Giả sử = , QM = 25cm.
AB 12
Tính độ dài đoạn thẳng M N .
VU
——–HẾT——-
29