You are on page 1of 99

VẤN NẠN XA HỘI

SOCIAL EVILS

ÌS l MẪU CÂU C ơ BẢN

What’s the cause of social evils?


Nguyên nhân của tệ nạn xã hội là gì?

★ What’s the cause of social evils?


origin
reason
root
Nguyên nhân của tệ nạn xã hội là gì?
Nguồn gốc
Nguyên nhân
Cội rễ

What should we do to kick that habit?


Chúng ta nên làm gì đểxoá bỏ cái hủ tục đó?

★ What should we do to kick that habit?


get rid of
remove
delete
abolish
wipe out

103
★ Chúng ta nên làm gì đểxoá bỏ hủ tục đó?
loại bỏ

It’s difficult to solve drug trafficking.


Rất khó giải quyết việc buôn bán trái phép ma tuý.
★ It’s difficult to solve drug trafficking.
hard
complex
arduous
not easy
★ Rất khó giải quyết việc buôn bán trái phép ma tuỷ.
phức tạp
khó
không dễ dàng

Crime and violence are growing fast in our society.


Tột phạm và bạo lực đang gia tăng trong xã hội chúng
ta.

★ Crime and violence are growing fast in our society.


increasing
rising
gaining
Tội phạm và bạo lực đang gia tăng trong xã hội chúng
ta.

104
A lot of crime in the area is drug-related.
Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến
ma túy.

★ A lot of crime in the area is drug-related.


Lots of
Most of
Much
Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến ma
túy.
Rất nhiều
Hầu hết
Rất nhiều

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x How can we do to erase social evils?


Làm thế nào chúng ta có thểxoá sổ các tệ nạn xã hội ?
x What are the solutions of social evils?
Giải pháp cho các tệ nạn xã hội là gì?
x Do you know the reason why children leave school
with such a large number?
Anh có biết lý do vì sao lại nhiều trẻ bỏ học đến thê'
không?
x How can we do to bring him back?
Chúng ta có thể làm gì để thức tỉnh anh ấy?

105
x How do you think of gender inequality in our society?
Anh/'chị suy nghĩ thế nào về bất bình đẳng giới trong xã
hội ta?
Do you think that there is discrimination between
male and female in our work?
Anh/chị có nghĩ rằng có sự phân biệt giữa nam và nữ
trong công việc của chúng ta không?
x He is a drug dealer.
Anh ấy nghiên ma túy.
x Do you know what kind of drugs he’s into?
Anh có biết anh ấy nghiện loại thuốc nào không?
x I know that he was once charged with illegally
growing cannabis plants.
Tôi biết đã có lần anh ta phải chịu trách nhiệm vì việc
trồng cần sa trái phép rồi.
x There are quite a few people who don’t think that
marijuana is a big deal.
Một số người không nghĩ rằng cần sa có ảnh, hường
nghiêm trọng.
x Though marijuana may not be so serious, I think it
often leads to other drugs.
Dù cho cần sa không gây hậu quả quá nghiêm trọng
nhưng nó lại có thể dẫn đến việc nghiện các loại thuốc
khác.

106
x Did you ever experiment with drugs?
Anh đã bao giờ dùng thử loại thuốc kích thích nào
chưa?
À I started smoking weed when I was 16.
Khi m&i 16 tuổi tôi đã bắt đầu hút thuốc lá rồi.
À I only smoked for fun.
Tôi chỉ hút thuốc cho vui thôi.
À My mom found a joint in my bedroom and made me
go to drug rehab.
Mẹ đã phát hiện ra mẩu thuốc trong phòng ngủ của tôi
và bắt tôi phải đi cai nghiện.
À He was addicted to cocaine and alcohol 2 years ago.
Cách đây 2 năm, anh ấy đã từng bị nghiện rượu và
thuốc phiện.
À After battling his drug addiction for more than one
year, he had finally cleaned up.
Sau hơn 1 năm cai nghiện, anh ta đã bỏ được hoàn
toàn.
x About four months after they got married, he checked
himself into a drug rehab centre again.
Sau khi kết hôn khoảng 4 tháng, chính anh ấy đã phải
quay lại trung tâm cai nghiện.
x I think that life is tough enough without a drug
addiction to deal with.
Tôi nghĩ ngay cả khi không bị nghiện ma túy, cuộc sống
cũng đã khắc nghiệt lắm rồi.

107
x Many celebrities battle drug addiction at s o m e point
in theữ lives. Perhaps it’s just their way o f dealing
with their strange lives.
Nhiều người nổi tiếng cũng có lúc lăm. vào cảnh nghiện
ngập. Có lẽ đó là cách họ đối mặt với cuộc sống mới lạ
của mình.
x Drugs just add more problems to the pile.
Ma túy chỉ dẫn con người ta đến con đường chết mà
thôi.
x A drug addict can transmit AIDS to other addicts.
Một con nghiện có thể lãy truyền bệnh AIDS cho những
con nghiện khác.
x Drug abuse is a social evil.
Lạm, dụng chất gây nghiện là một tệ nạn xã hội.
x If you experiment with drugs, pushers soon move you
on to hard drugs.
Nếu bạn đã từng dùng ma túy thì ngay lập tức, những
kẻ buôn bán ma túy sẽ cho bạn sử dụng loại ma túy
dạng rắn.
x His addiction to drugs caused his family much grief.
Anh ấy nghiện ma túy khiến cho cả gia đình đều đau
xót.
x Perhaps he was smoking too much of his own
product.
Có lẽ anh ta đã hút quá nhiều các sản phẩm do chính
mình làm ra.

108
A- It’s difficult to catch the drug barons who control the
trade.
Thật khó để có thể bắt được các ông trùm buôn bán ma
túy.
À A lot of crime in die area is drug-related.
Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến ma
túy.
À He battled an addiction to cocaine, but got cleaned up
before he got married.
Anh ấy đã từng bị nghiện thuốc phiện, nhưng đã cai
được hoàn toàn trước khi kết hôn.
x Can you suggest what we can do to eliminate poverty?
Anh có thể gợi ý xem chúng ta nên làm gì để xoá nghèo
đói không?
x Let’s boycott social evil.
Chúng ta hãy tẩy chay tệ nạn xã hội.
x We should give financial support to the poor.
Chúng ta nên đưa ra hỗ trợ tài chính cho người nghèo.
x Authority has struggled to understand and address
the rise in drug use.
Chính quyền đã nỗ lực để tìm hiểu và giải quyết sự gia
tăng việc sử dụng ma tuý.
x Drug use and sex work are illegal.
Ma tuý và mại dâm là phạm pháp.

109
x Addiction is a very serious problem that affects the
whole community.
Nghiện ngập là một vấn đề nghiêm trọng vì nó ảnh
hưởng đến toàn bộ cộng đồng.
A Efforts to help sex workers "return to an honest
living" have also not been effective.
Các nỗ lực giúp đỡ các cô gái bán dâm hoàn lương
cũng chưa có hiệu quả.
x Their parents don’t have money to send them to
school.
B ố mẹ chúng không có tiền để cho chúng đi học.
x We should hold vocational programs for them.
Chúng ta nên tổ chức các chương trình dạy nghề cho họ.
x Women have to try much to eliminate gender
inequality.
Phụ nữ phải nỗ lục nhiều đểxoá bỏ bất bình đẳng giới.
x Traditional value is deteriorated by social evils.
Các tệ nạn xã hội làm băng hoại giá trị truyền thống.
x We hear a lot today about child abuse, but it’s not
new.
Hiện nay, chúng ta nghe nói rất nhiều về chuyện lạm
dụng trẻ em, nhưng đó không phải là vấn đề mới mẻ
nữa rồi.
x Abusing child labor must be punished.
Lạm dụng sức lao động trẻ em phải bị trừng phạt

110
x More and more young people are sleeping rough on
the streets in that country.
Ở quốc gia đó, càng ngày càng có nhiều người trẻ tuổi
ngủ vạ vật trên các đường phố.
A Homeless youngsters can easily become involved
with drugs and prostitution.
Những đứa trẻ vô gia cư rất dễ mắc vào nạn nghiện
hút và mãi dăm.
À A major cause of suicide among young people is
bullying at school.
Nguyên nhân chính gây ra các vụ tự tử của bọn trẻ là
do bị ức hiếp tại trường học.
Ả A gambler can spoil other people or his family.
Một kẻ cờ bạc có thể làm hư hỏng những người khác
hoặc gia đình anh ta.
x We should cooperate to erase social evils.
Chúng ta nên họp tác đểxoá sổ các tệ nạn xã hội.
x Authority is struggling to curb women trafficking.
Chính quyền đang nỗ lực để giải quyết nạn buôn bán
phụ nữ.
x Unemployment rate has risen in 3 continuous
months.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng liên tục trong 3 tháng này.
x Abortion is illegal in some states in USA.
Ở một số bang của Mỹ, nạo phá thai là phạm pháp.

111
x They say that scientists should be banned from
testing cosmetics on animals.
Người ta nói rằng nên cấm các nhà khoa học tiến hành
thử nghiệm thuốc mỹ phẩm lên các loại động vật.
^ One issue which is still a taboo subject in a lot of
families is domestic violence.
Điều cấm kỵ trong nhiều gia đình đó là bạo lực gia
đình.
x To break out of the poverty trap they need help from
the government.
Đ ể thoát khỏi cảnh nghèo đói, họ cần được sự giúp đỡ
từ phía chính phủ.

*2^ TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> community: cộng đồng


Ví dụ:
We should work for the good of the community.
Chúng ta nên làm việc vì lợi ích của cộng đồng.
> crime: tội phạm
Ví dụ:
The police prevent and detect crime.
Cảnh sát ngăn chặn và phát hiện tội phạm.

112
> illegally: không hợp pháp
Ví dụ:
The car parked illegally.
Chiếc xe ô tô này đỗ trái phép.
> let’s do s t chúng ta hãy...
Ví dụ:
Let’s help the poor together.
Chúng ta hãy cùng nhau giúp đỡ người nghèo.
> affect ảnh hưởng, tác động
Ví dụ:
The tax increases have affect us all.
Việc tăng thuế đã tác động tới tất cả chúng ta.

^ HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: What do you think we can do to resolve poverty?


Anh nghĩ chúng ta có thể làm gì để giải quyết nạn nghèo
đói?
B: You mean poverty in remote areas, don’t you?
Anh đang muốn nói đến tình trạng nghèo đói ở những
vùng xa xôi đúng không?
A: Yes, exactly.
Đúng đấy.

113
B: I think we should give financial support to people in
remote areas to help them develop their economy.
Tôi nghĩ chúng ta nên hỗ trợ tài chính cho người dân ở
nhũng vùng đó để giúp họ phát triển kinh tế.
A: I think it’s absurd.
Tôi nghĩ điầi ấy thật hoang tưởng.
B: Why do you think so?
Sao anh lại nghĩ vậy?
A: Giving money to people who don’t know how to use it
is worthless.
Đưa tiền cho những người không biết sử dụng đồng tiền
thật là vô nghĩa.
B: Oh, we’ll guide them, of course. There must be a
policy of using capital in remote areas.
Ồ, tất nhiên chúng ta sẽ hướng dẫn họ. Phải có chính
sách sử dụng vốn ở khu vực vùng sâu vùng xa chứ.
A: It sounds quite reasonable.
Nghe thế có vẻ hợp lý hơn đấy.

114
BỆNH TẬT
D IS E A S E 5 •

^ MẪU CÂU C O BẢN

I feel tired.
Tôi cảm thấy mệt.

★ I feel tired.
sluggish.
dizzy.
giddy.
Tôi cảm thấy m ệt
rất uể oải.
chóng mặt.
lảo đảo.

I think I’m going to be sick.


Tôi nghĩ mình sắp bị ốm.

★ I think Fm going to be sick.


to be ill.
to be exhausted,
to throw up.

115
★ Tôi nghĩ mình sắp bị ốm.
bị ốm.
kiệt sức.
nôn ra.

I have a fever.
Tôi bị sốt.

★ I have a fever.
a cough,
a stomachache,
a bad cold,
a nosebleed.
Tôi bị sốt.
ho.
đau bụng.
cảm lạnh rất nặng.
chảy máu cam.

I'm allergic to pets’ haữ.


Tôi dị ứng với lông vật nuôi trong nhà.

★ I’m allergic to pet’s hair.


dogs.
d u st
bees.
butterflies,
sea foods.

116
Tồi dị ứng với lông vật nuôi trong nhà.
chó.
bụi.
ong.
bướm,
hải sản.

Is it serious?
Bệnh có nguy hiểm không?

★ Is it serious?
dangerous?
curable?
heavy?
Bệnh có nguy hiềm không?
nguy hiểm không?
chữa được không?
nặng không?

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x I don’t feel well.


Tôi thấy không được khỏe.
x I’m not feeling myself.
Tôi thấy không được như bình thường.
x I’m feeling under the weather.
Tôi cảm thấy khó chịu.
x I’m feeling a little down in the mouth.
Tôi cảm thấy hơi khó chịu trong miệng.
x I feel like I’m exhausted.
Tôi cảm thấy như kiệt sức.
x I am knocked up.
Tôi mệt lử rồi.
I need a nap.
Tôi cần chợp mắt một lát.
^ I have to take a break.
Tôi phải nghỉ ngoi một lát.
>- I need to take a day off.
Tôi phải nghỉ một ngày.
x I’m in bad need of sleep.
Tôi rất muốn ngủ.
x I have no appetite.
Tôi ăn không ngon miệng.
x I don’t feel like eating anything.
Tôi không muốn ăn cái gì.
x I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
x My head hurts.
Đầu tôi rất đau.

118
x My head is pounding.
Đầu tôi như đang tan ra thành từng mảnh.
À There is a hammering inside my head.
Đầu tôi đau như búa bổ.
^ I have a migraine.
Tôi bị chứng đau nửa đầu.
^ My head feels heavy.
Tôi thấy nặng đầu quá.
I have a splitting headache.
Tôi bị nhức đầu.
x My head is killing me.
Tôi đau đầu đến chết mất.
x My head is throbbing.
Đầu tôi đang đau nhói.
x I feel light-headed.
Tôi bị mê sảng.
x The room is spinning.
Căn phòng như đang quay cuồng.
x I feel so dizzy that I have to sit down.
Tôi thấy chóng mặt quá nên phải ngồi xuống.
x I feel like vomiting up.
Tôi thấy buồn nôn.

119
x I feel sick to my stomach.
Tôi thấy trong bụng rất khó chịu.
x I have erythema on my skin.
Tôi bị nổi ban đỏ trên da.
x I have erythema when I eat crab.
Tôi bị nổi ban đỏ khi ăn cua.
^ My skin itches whenever I have milk.
Tôi bị ngứa bất cứ khi nào tôi uống sữa.
Pollen makes my skin itching.
Phấn hoa làm cho da tôi bị ngứa.
x I have been bothered by my allergies.
Tôi thấy khó chịu với bệnh dị ứng của tôi.
x My allergies are acting up.
Bệnh dị ứng của tôi đang tái phát.
x My nose is stuffed up.
Tôi đang bị nghẹt mũi.
x I have difficulty in breathing.
Tôi thấy khó thở.
x My eyes are puffy.
Mắt tôi bị sưng húp.
x My eyes are itchy.
Mắt tôi bị ngứa.

120
x My fingers are swollen.
Các ngón tay của tôi bị sung.
Have you seen a doctor?
Chị đã đến khám bác sĩ chim?
À Would you like to lie down?
Chị có muốn nằm nghỉ một lát không?
Ả Would you care for a glass of water?
Chị có muốn uống cốc nước không?
A Would you need some aspirin?
Chị có cần vài viên atpirin không?
x I’ll get you a glass of hot water. That will help.
Tôi sẽ đi lấy cho anh một cốc nước nóng. Nó sẽ có ích
cho anh đấy.
x Would you like to go out for a walk?
Anh có muốn đi dạo không?
x Do you want to eat some light food?
Anh có muốn ăn một chút thức ủn nhẹ không?
x How about some fruit?
Anh ăn một chút hoa quả nhé?
x Your resistance is down.
Sức đề kháng của anh kém rồi.
x You need relaxation.
Anh cần nghỉ ngoi.

121
x Can this kind of disease be cured?
Loại bệnh này có thể chữa đteợc không?
x Is my leg broken?
Chân tôi có bị gãy không?
x Is it cancer?
Có phải là ung thư không?
^ Do I need an operation?
Tôi có cần phẫu thuật không?
x Is it all right to drink?
Tôi có thể uống rượu bia không?
x Will my insurance cover this?
Bảo hiểm của tôi có chi trả cho bệnh này không?

TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> resistance: sự chịu đựng, đề kháng


This can build up a resistance to infection.
Điều này có thể tạo sức đề kháng chống lại bệnh truyền
nhiễm.
> h u rt đau
Ví dụ:
Does your hand hurt?
Tay anh có đau không?

122
> serious: nghiêm trọng, quan trọng, trầm trọng
Ví dụ:
This is a serious disease.
Đây là một căn bệnh trầm trọng.
> disease: bệnh
Ví dụ:
It's hard to cure this disease.
Thật khó để chữa căn bệnh này.
> sick: ốm
Ví dụ:
He is sick of love.
Anh ta ốm tưomg tư.
> pain: đau, đau đớn
Ví dụ:
My arm is paining.
Tay tôi đang đau nhức.

^ HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: Doctor, I have a pain in my back. I wonder what you


can do about it.
Thưa bác sĩ, tôi bị đau lumg. Tôi muốn hỏi bác sĩ có cách
gì điều trị không.

123
B: Let me examine you.
Đ ể tôi khám xem nào.
A: Is it serious?
Bệnh có nghiêm trọng không?
B: No, don’t worry.
Không, anh cứ yên tâm.
A: Will you use acupuncture on me?
Tôi có phải chăm cứu không?
B: I will when I think it’s necessary.
Nếu thấy cần thiết tôi sẽ châm cứu cho anh.

124
KINH TẾ
EC0N0MÍC5

MẪU CÂU C ơ BẢN

Do you think that economy is getting worse?


Anh có cho rằng kinh tế sẽ tồi tệ hom không?

★ Do you think that economy is getting worse?


better?
stronger?
weaker?
★ Anh có cho rằng kinh tế sẽ tồi tệ hơn không?
tốt hơn
mạnh hơn
yếu hon

I think you should invest securities now.


Tôi nghĩ anh nên đầu tư chứng khoán ngay từ bây giờ.

★ I think you should invest securities now.


at the m om ent
here and now.
at this time,
at this m om ent
at present

125
Tôi nghĩ anh nên đầu tư chứng khoán ngay từ bây giờ.
ngay lúc này.
ngay từ bây giờ.
ngay thời điểm
này.
ngay lúc này.
lúc này.

No country can deal the financial crisis alone.


Không một nước nào có thể đơn độc giải quyết khủng
hoảng tài chính.

★ No country can deal the financial crisis alone.


handle
treat
do with
Không một nước nào có thể đom độc giải quyết khủng
hoảng tài chính.

The aim is to strengthen integration.


Mục đích là để tăng cường sự hội nhập.

★ The aim is to strengthen integration,


objective
purpose
purport
Mục đích là để tăng cường sự hội nhập.
Mục tiêu

126
We require rethinking of our current international
financial architecture.
Chúng ta cần xem xét lại cấu trúc tài chính quốc tế
hiện nay.

★ We requữe to rethink of our current international


financial architecture,
need
demand
must
Chúng ta cần xem xét lại cấu trúc tài chính quốc tế
hiện nay.

^ MẪU CÂU MỎ RỘNG

À What do you think of current economic situation?


Anh nghĩ gì về tình hình kinh tế hiện nay?
À I think it will recover quickly in the next quarter.
Tôi nghĩ nó sẽ phục hồi nhanh chóng trong quý tới.
x You can invest securities now but you should choose
potential shares.
Anh có thể đầu tư chứng khoán nhưng nên chọn các cổ
phiếu tiềm năng.
À What kinds of shares do you think are potential?
Anh nghĩ loại cổ phiếu nào có tiềm năng?

127
x I think shares of medium companies which stand well
through crisis are potential.
Tôi cho rằng cổ phiếu của các công ty vừa, đứng vững
trong con khủng hoảng là có tiềm năng.
^ How’s your financial situation now?
I
Tình hình tài chính của anh hiện nay thế nào?
x My asset hasn’t been affected much by the crisis.
Tài khoản của tôi không bị ảnh hưởng lắm bởi cuộc >
khủng hoảng.
x I think it’s time for you to develop your business now.
. 1
Tôi nghĩ đây là thòi điểm để anh phát triển sự nghiệp
kinh doanh đấy.
x I want to observe situation carefully before giving out
any decision.
Tôi muốn quan sát tình hình cẩn thận trước khi đưa Tu
bất kì quyết định nào.
x Your carefulness is adequate in this situation.
Sự cẩn thận của anh là thích đáng trong tình hình này.
x Can you guess the development trend of our
economy?
Anh có thể dự đoán xu thế phát triển của nền kinh tế
không?
^ Who are the leading economies now?
Những nền kinh tế hàng đầu hiện nay là ai?

128
x How about the vision for economic development?
Thế còn về tầm nhìn phát triển kinh tế thì thế nào?
x What do you think of the new economic policy?
Anh nghĩ gì về chính sách kinh tế mới?
^ Is our economy getting worse?
Nền kinh tế đang trở nên tệ horn đúng không?
x Do you believe that we’ll get a recovery next year?
Anh CÓ tin rằng chúng ta sẽ phục hồi trong năm tói
không?
x Government has set out a vision for economic
development during period of 2010-2020.
Chính phủ đã vạch ra tầm nhìn phát triển kinh tế cho
giai đoạn 2010-2020.
Our economy is experiencing significant economic
growth.
Nền kinh tế của chúng ta đang trải qua những bước
tăng trưởng đáng kể.
x Many investors have focused on China as the driver
for global economic recovery.
Nhiều nhà dầu tư nhìn nhận Trung Quốc như người
dẫn đường trong sự phục hồi kinh tế toàn cầu.
x The total value of imports and exports for September
was 100 million dollars.
Tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu trong tháng 9
là ÌOO triệu đôla.

129
x We should have an open economic policy to stimulate
investment.
Chúng ta nên có chính sách kinh tế mở để thúc đẩy đâu
tư.
We should take advantage of our growing pool of
educated workers.
Chúng ta nên tận dụng nguồn lao động được đào tạo
đang gia tăng.
A The economy is in a mess.
Nền kinh tế đang ở trong tình trạng hỗn độn.
The cost of living’s really high ứiere.
Chi phí cho cuộc sống ở đó rất cao.
x The economies are recovering from financial crisis.
Các nền kinh tế chịu ảnh hưởng của khủng hoảng tài
chính đang phục hồi.
x We need our whole nationals contribute to our
development
Chúng ta cần sự đóng góp của toàn dân tộc trong sự
nghiệp phát triển.
x Governments and central banks are very aware of
financial risks to the economy.
Các chính phủ và ngân hàng trung ương rất quan ngại
về rủi ro tài chính đối với nền kinh tế.
x No one can foresee the financial crisis.
Không ai có thể đoán trước được cuộc khủng hoảng tài
chính.

130
x We have to rethink the way international financial
institutions provide support to countries.
Chúng ta cần xem xét lại cách thức mà các thể chế tài
chính quốc tế cung cấp viện trợ cho các nước.
x A drought will negatively affect the economy over the
next half year.
Đợt hạn hán sẽ ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế trong
nửa năm sau.
x Government's bailout will work and help financial
institutes back on track in several months.
Gói cứu trợ chính phủ sẽ phát huy tác dụng và giúp các
thể chế kinh tế quay trở lại quỹ đạo trong vài tháng tới.

TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> stimulate: thúc đẩy, khơi dậy sự hào hứng của (ai)
Ví dụ:
A low level of conversation that failed to stimulate me.
Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy
được sự hào hứng của tôi.
> economy: kinh tế
Ví dụ:
The state of the economy is very worrying.
Tinh trạng của nền kinh tế rất đáng lo ngại.

131
> recover phục hồi
Ví dụ:
Trade soon recovered from the effects of the war.
Thương nghiệp đã sớm được phục hồi sau hậu quả của
chiến tranh.
> support: ủng hộ, hỗ trợ
Ví dụ:
Which football team do you support?
Anh ủng hộ đội bóng nào?
> focus on: tập trung vào
Ví dụ:
You should focus on your work.
Anh nên tập trung vào công việc của mình.

HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: What do you think of our current economy?


Anh nghĩ gì về tình hình kình tế hiện nay của chúng ta?
B: I think it will recover quickly in the next quarter.
Tôi nghĩ nó sẽ phục hồi nhanh chóng trong quý tới.
A: Why do you think so?
Tại sao anh nghĩ vậy?

132
B: Government’s bailout will work and help financial
institutes back on track in several months.
Gói cứu trợ chính phủ sẽ phát huy tác dụng và giúp các
thể chế kinh tế quay trở lại quỹ đạo trong vài tháng tới.
A: Well, it sounds reasonable. Do you think I should
invest securities now?
Ồ, nghe có vẻ hợp lý. Anh nghĩ tôi có nên đầu tư chứng
khoán bây giờ không?
B: You can invest securities now but you should choose
potential shares. '
Anh có thể đầu tư chứng khoán nhưng nên chọn các cổ
phiếu tiềm năng.
A: OK. Thank you for your advice.
Được rồi. Cảm ơn lời khuyên của anh.

133
CHÍNH TRỊ
POLITICS

MẪU CÂU C ơ BẢN

Who are you going to support in the coming election?


Anh định ủng hộ ai trong cuộc bầu cử sắp tới?

★ Who are you going to support in the coming election?


uphold
encourage
approve
Anh định ủng hộ ai trong cuộc bầu cử sắp tới?
ủng hộ
ủng hộ
tán thành

I think he has performed greatly during his term.


Tôi nghĩ ông ấy đã hoàn thành nhiệm kì hết sức
tuyệt vời.

★ I think he has performed greatly during his term.


perfectly
wonderfully
excellently
extraordinarily

134
Tôi nghĩ ông ấy đã hoàn thành nhiệm kì hết sức tuyệt vời.
tuyệt vời.
tuyệt vời.
tuyệt vời.
phi thường.

Who will be Party Secretary General?


A i sẽ là Tổng bí thư trung tcơng Đảng nhỉ?

★ Who will be new Party Secretary General?


president?
director?
manager?
Ai sẽ là Tổng bí thư trung ương Đảng mới nhỉ?
chủ tịch
giám đốc
quản lý

If s hard to control the situation in that region.


Thật khó đ ể kiểm soát tình hình tại khu vực đó.

★ It’s hard to control the situation in that region,


difficult
easy
simple
Thật khó để kiểm soát tình hình tại khu vực đó.
khó
dễ dàng
đơn giản

135
Government has released a new tax policy.
Chính phủ vừa ban hành một chính sách thuế mới.

★ Government has released a new tax policy,


will release
is going to release
released
Chính phủ vừa ban hành một chính sách thuế mới.
sẽ ban hành
sắp ban hành
đã ban hành

MẨU CÂU MỎ RỘNG

x They spoke about tension between South and North


Korean for one hour.
Họ nói về căng thẳng giữa Nam - Bắc Triều Tiên trong
suốt 1 giờ liền.
x There was a South Korean warship destroyed in the
disputed areas.
Một tàu chiến Hàn Quốc bị phá huỷ tại vùng tranh
chấp.
x I agree that our education has been more transparent
But I think it’s time for the other.
Tôi đồng ý là nền giáo dục đã trở nên minh bạch hơn.
Nhưng tôi nghĩ rằng nên để người khác lên thay.

136
A I thũik if he’s doing good job, he should be our best
choice.
Tôi nghĩ nếu ông ấy làm tốt thì ông ấy là sự lựa chọn
tốt nhất cho chúng ta.
x Maybe you’re right. I am considering my vote.
Có lẽ anh nói đúng. Tôi sẽ cân nhắc việc bỏ phiếu của
mình.
x Have you heard about the new tax policy?
Bạn đã nghe về chính sách thuế mới chưa?
x How do you think of the new policy?
Anh nghĩgì về chính sách mới đó?
x How many nominated themselve - candidates are
there in this election?
Có bao nhiêu ứng cử viên tự đề cử trong cuộc bầu cử
này?
x Government has released a new tax policy.
Chính phủ vừa ban hành một chính sách thuế mói.
x Doi Moi policy opened a new chapter in Vietnamese
history.
Chính sách đổi mới đã mở ra một chương mới trong
lịch sử Việt Nam.
x Government made a concession with the rebel.
Chính phủ đã nhân nhượng với quân nổi dậy.

137
Ả. Have you got information about presidential
candidates?
Anh đã có thông tin về các ứng cử viên tổng thống
chưa?
X What makes people in that province protest strongly?
Điều gì khiến người dân ở tỉnh đó phản đối dữ dội thế?
X Can you guess who our new President is?
Anh có thể đoán xem ai là tân Tổng thống không?
^ How is the ballot?
Cuộc bỏ phiếu thế nào rồi?
x What’s the result of referendum?
Kết quả trưng cầu dân ý thế nào?
x That’s terribly bloody attack.
Đó là cuộc tấn công đẫm máu.
x Police and soldiers have been called for re­
establishing peace in that region.
Cảnh sát và quân đội vừa được điều động để tái thiết
hoà bình trong khu vực đó.
x Protesters have been standing in front of Embassy for
hours.
Người biểu tình đã đứng hàng giờ liền trước cổng đại
sứ quán.
x Situation is under the control.
Tình hình vẫn nằm trong sự kiểm soát.

138
x Politicians say we are living in a classless society.
Các nhà chính trị nói rằng chúng ta đang sống trong xã
hội không giai cấp.

^ TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> release: ban hành, phát hành


Ví dụ:
They have just released a new film.
Họ vừa mới phát hành một cuốn phim mới.
> support ủng hộ
Ví dụ:
I can’t support this policy.
Tôi không thể ủng hộ chính sách mới này.
> It’s difficult to do St rất khó để làm gì đó
Ví dụ:
It's difficult to drive when it is raining heavily.
Rất khó để lái xe khi trời mưa to.
> control: sự điều khiển, sự kiểm soát
Ví dụ:
I lost control over my car.
Tôi không còn điều khiển nổi xe của mình nữa.

139
> agree: đồng ý
Ví dụ:
He didn’t agree with my plan.
Anh ta không đồng ý với kế hoạch của tôi.

HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: Who are you going to support in the coming election?


Anh định ủng hộ ai trong cuộc bầu cử sắp tới?
B: I am going to support Mr Long.
Tôi sẽ ủng hộ ông Long.
A: Oh, you mean you want him to continue his term,
don’t you?
Ồ, thế có nghĩa là anh muốn ông ấy tái đặc cử à?
B: Yeah. I think he has performed greatly during his
term. Look at what he has done for our education.
Đúng vậy. Tôi nghĩ ông ấy đã hoàn thành nhiệm kì hết
sức tuyệt vời. Hãy xem những thành quả ông ấy đã làm
được cho nền kinh tế và giáo dục của chúng ta thì biết.
A: Yes, I agree that our education has been more
transparent. But I think it’s time for the other.
Đúng, tôi đồng ý là nền giáo dục đã trở nên minh bạch
hon. Nhưng tôi nghĩ rằng nên để người khác lên thay.

140
B: I don’t think so. I think if he’s doing good job, he
should be our best choice.
Tôi không nghĩ vậy. Tôi nghĩ nếu ông ấy làm tốt thì ông
ấy là sự lựa chọn tốt nhất cho chúng ta.

141
PHẨN IV

CÔNG VIỆC
Employment
TÌM VIỆC
APPLYING FOR A JOB

is . MẪU CÂU C O BAN

I wish to find a more challenging job.


Tôi muốn tìm một công việc có tính thử thách hơn.

★ I wish to find a more challenging job.


want
need
yearn
desire
Tôi muốn tìm một công việc có tính thử thách hon.
muốn
cần
khao khát
muốn

I would require a salary of at least 200 dollars a month.


Tôi muốn mức lương tối thiều là 200 đôla một tháng.

★ I would require a salary of at least 200 dollars a


month.
expect
demand

143
★ Tôi muốn mức lương tối thiểu là 200 đôla một tháng,
mong muốn
yêu cầu

I find my job interesting.


Tôi thấy công việc của tôi rất thú vị.

★ I find my job interesting.


exciting.
boring.
Tôi thấy công việc của tôi rất thú vị.
hấp dẫn.
tẻ nhạt.

How long shall I work in a week?


Thời gian làm việc một tuần của tôi là bao láu?

★ How long shall I work in a week?


a day?
a month?
a year?
Thời gian làm việc một tuần của tôi là bao láu?
một ngày
một tháng
một năm

Thank you very much for your precious time.


Rất cảm om ông đã bớt chút thời gian quý báu cho tôi.

144
★ Thank you very much for your precious time.
your interview with me.
giving me the chance to
talk with you.
★ Rất cảm ơn ông đã bớt chút thời gian quý báu cho tôi.
về cuộc phỏng vấn.
đã cho tôi cơ hội được trò chuyện với
ông.

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x I’ve been working there since 2000, as a manager.


Tôi giữ chức giám đốc ở đó từ năm 2000.
x I gained a great deal of experience in the past four
years.
Tôi đã tiếp thu được rất nhiều kinh nghiêm trong 4
năm làm việc ở đó.
x I have two years of experience working in this field.
Tồi đã có 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
x I have been working there for over ten years.
Tôi đã làm việc ở đó được hon chục năm.
x My major is international relations.
Chuyên ngành chính của tôi là quan hệ quốc tế.
x I was mainly in charge of designing.
Công việc chính của tôi là thiết kế.

145
x I received Excellent Teaching awards in the past two
years, in succession.
Tôi đã giành giải thưởng giáo viên xuất sắc trong 2
năm liên tiếp.
I’m adept at executive management
Tôi khá thành thạo công tác quản lý hành chính.
x I think you are very responsible, and much of your
training has been related to teaching.
Tôi thấy cô là người có trách nhiệm, và kinh nghiệm
của cô cũng liên quan rất nhiều đến việc giảng dạy.
x My main advantage is my deep sense of duty.
Ưu điểm của tôi là có trách nhiệm cao trong công việc.
x The reason that I applied for this position is that your
firm offers the most attractive salary.
Lý do tôi ứng tuyển vào vị trí này là do mức lương công
ty anh đưa ra thật hấp dẫn.
x .What I really want is the chance to continue my per­
sonal development
Điều tôi thực sự muốn là có cơ hội để tiếp tục phát triển
năng lực cá nhân. I
x I think you would provide me with a good opportunity
to use my knowledge.
Tôi nghĩ công ty sẽ tạo cơ hội cho tôi phát huy năng lực
chuyên môn.
x This is an easy job.
Đáy là một công việc đơn giản.

146
x I can do that.
Tôi có thể làm được điều đó.
x I’ve just graduated from college.
Tôi vừa mới tốt nghiệp đại học.
x I am an electrical engineer.
Tôi là kĩ sư điện.
x I am a professional.
Tôi là một chuyên gia.
x I have to work 8 hours per day.
Tôi làm việc 8 tiếng một ngày.
x It’s suitable for me.
Nó phù hợp với tôi.
x I expect to be paid 500 dollars per month.
Tôi muốn mức lương là 500 đôla một tháng.
x I would expect a starting salary beginning with 250
dollars a month.
Tôi muốn lương khởi điểm là 250 đôla một tháng.
x What’s the welfare?
Thế còn về chế độ đãi ngộ?
x How about my salary?
Tiền lương của tôi thế nào?
x How about holidays?
Các kì nghỉ lễ thì thế nào?

147
A I always look for something better.
Tôi luôn tìm kiếm những điều tốt hơn.
A I can work independently well.
Tôi có thể làm việc độc lập tốt.
^ I work well under pressure.
Tôi làm việc tốt dưới áp lực.
I am dependable and hard working.
Tôi đáng tin cậy và chăm chỉ.
x I work well with all types of people.
Tôi làm việc tốt với tất cả các loại người.
^ I can easily harmonize with colleagues.
Tôi có thể dễ dàng hoà hợp với các đồng nghiệp.
^ I can adjust to any thing.
Tôi có thể thích nghi với mọi thứ.
x I am good at developing new ideas.
Tôi có khả năng phát triển các ý tưcmg mới.
x I know it backward and forward.
Tôi biết công việc đó rõ như lòng bàn tay.
x I am an old hand at this.
Tôi đã quá quen việc này rồi.
x When do you think I can start to work?
Ông nghĩ khi nào tôi có thể bắt đầu làm việc?

148
x How long is the trial period?
Thời gian thử việc là bao lâu?
x Would I have to work overtime?
Tôi có phải làm ngoài giờ không?
À What’s the salary for one month?
Lương tháng là bao nhiêu?
x Is it part-time or full-time?
Đó là công việc bán thời gian hay toàn thài gian?
x Is it salaried or hourly?
Lương tính theo tháng hay theo giờ?
x What are the benefits?
Tôi được hưởng những quyền lợi gì?
x Do I get insurance?
Tôi có được nhận bảo hiểm không?
x What would be expected of me?
Tôi cần có những gì?

^ TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> experience: kỉnh nghiệm


Ví dụ:
I have much experience in this field.
Tôi có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

149
> major; chuyên ngành
Ví dụ:
What was your major at college?
Anh học chuyên ngành gì?
> pressure: áp lực
Ví dụ:
I can work under high pressure.
Tôi có thể làm việc dưới áp lực cao.
> responsible: chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
Ví dụ:
We should behave like responsible citizens.
Chúng ta nên cư xử như các công dãn có trách nhiệm.
> opportunity: cơ hội
I hope to find a job that offers me an opportunity for
advancement
Tôi mong tìm được một công việc có thể tạo cơ hội cho
tôi thăng tiến.
> knowledge: kiến thức, tri thức
Ví dụ:
I have a good knowledge of English.
Tôi có kiến thức tốt về môn Tiếng Anh.
> type: kiểu người, tip người
Ví dụ:

150
He is a sporty type.
Anh ấy là kiểu người ưa vận động.

HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: You are Mr Minh, right? I’m Henry White.


Anh là Minh phải không? Tôi là Henry White.
B: Yes. Nice to meet you, Mr. White.
Vâng. Rất hân hạnh âứợc gặp ông, ông White.
k. Nice to meet you, too. Fữst, tell me a little about
yourself, please
Tôi cũng vậy. Trước hết anh hãy cho tôi biết đôi điều về
bản thân anh.
B: All right. I graduated from University two years ago.
My major was international trade.
Vâng. Tôi tốt nghiệp đại học được 2 năm rồi. Tôi học
chuyên ngành thương mại quốc tế.
Pc How would you describe yourself?
Anh đánh giá bản thăn mình thế nào?
B: I’m a diligent worker with years of experience, and my
specialty is English.
Tôi là một nhân viên chăm chỉ và có kinh nghiệm,
chuyên môn của tôi là tiếng Anh.

151
ĐẢM NHẬN CÔNC VIỆC
UNDERTAKING THE JOB

is . MẪU CÂU CO BẢN

Could you come to my office in a while?


Cô có thề tới văn phòng của tôi một lát không?

★ Could you come to my office in a while?


a minute
a moment
Cô có thể tới văn phòng của tôi một lát không?
một phút
một lúc

It’s not my duty.


Đó không phải là nhiệm vụ của tôi.

★ It’s not my duty.


obligation
responsibility
job
Đó không phải là nhiệm vụ của tôi.
nhiệm vụ
trách nhiệm
công việc

152
I'm running out of time.
>
Tôi đang thiếu thời gian.

★ I’m running out of time.


lacking of
short of
Tôi đang thiếu thòi gian.

I need it now.
Tôi cần nó ngay bây giờ.

★ I need it now.
immediately
in a big hurry
in a flash
Tôi cần nó ngay bây giờ.
ngay lập tức
ngay
trong giây lát

I have to finish this report today.


Hôm nay tôi phải hoàn thành bản báo cáo này.

★ I have to finish this report today,


complete
accomplish
achieve

153
Hôm nay tôi phải hoàn thành bản báo cáo này.
là m xong
hoàn chinh

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x Chatting is not permitted at work.


Không được phép tán gẫu tại nơi làm việc.
x You are late again.
Cô lại đến muộn nữa rồi.
x Be on time next time!
Lần tới hãy đến đúng giờ nhé!
Ả Don’t be late next time!
Lần sau đừng đến muộn nhé!
x I have warned you about of that!
Tôi đã cảnh báo vói anh về điều này rồi mà.
x You have to get out of here if you do it again!
Anh sẽ phải ra khỏi đây nếu anh lặp lại điều này một
lần nữa.
x Never try to cheat me on anything again!
Đừng bao giờ cố lừa tôi bất kỳ điều gì nữa.
x May I talk to you for a minute?
Tôi có thể nói chuyện vói cô một phút không?

154
I would like to see you in my office in ten minutes.
Mười phút nữa tôi muốn gặp cô tại văn phòng của tôi.
Could I have a word with you?
Tôi có thể nói chuyện với cô không?
Keep up the good work!
Hãy tiếp tục làm cho tốt nhé!
We are very satisfied with your work.
Chúng tôi rất hài lòng về công việc của anh.
You have been doing pretty well.
Anh làm việc tương đối tốt đấy.
You keep this up and soon you will get promoted.
Anh cứ làm việc như thế này thì chẳng mấy chốc anh sẽ
được thăng chức.
k You can do it well. Just keep on doing it.
Anh có thể làm tốt công việc đó, chỉ cần anh kiên trì.
You will learn more as you go along.
Anh sẽ học hỏi được nhiều điều nếu anh tiếp tục làm.
Don’t quit. You will pick it up sooner or later.
Đừng từ bỏ. Sớm muộn anh sẽ làm được thôi.
A These are all new to me.
Tất cả những điều này đều mới mẻ đối vói tôi.
À I’m a newcomer to this.
Tôi chỉ mới làm quen với công việc này thôi.

155
It’s the first time I have done such kind of work.
Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc này.
I will catch on. Just give me some time.
Tôi sẽ bắt nhịp được với công việc. Hãy cho tôi một chút
thời gian.
I’m sorry. I have never done this before.
Tôi xỉn lỗi, tôi chưa từng làm công việc này.
We have done what we could.
Chúng tôi đã làm những gì chúng tôi có thể rồi.
We were doing our best.
Chúng tôi đã làm hết sức mình.
It’s not my obligation to do that.
Tôi không có nhiệm vụ làm điều đó.
I have no training in that field.
Tôi không được đào tạo về lĩnh vực đó.
Fm afraid I am not competent to do that
E rằng tôi không đủ khả năng làm việc đó.
I can do nothing to that
Tôi không làm được công việc đó.
I have a deadline to meet.
Tôi cần phải làm xong trước thời hạn.
The deadline is coming.
Hạn chót đang đến gần.
À I don’t have enough time to finish that job.
Tôi không đủ thòi gian để làm xong việc đó.
À Time is so limited.
Thời gian quá hạn hẹp.
A I have to crack this out tonight.
Tối nay tôi phải làm xong việc này.
À I’m under the gun.
Tôi cảm thấy rất áp lực.
À It’s getting down to the wire.
Gần đến thời hạn cuối cùng rồi.
À I need an extension.
Tôi cần thêm thời gian.
À You have to send it to my office right now.
Anh phải gửi nó đến văn phòng tôi ngay bây giờ.
x This is top priority.
Việc này cần ưu tiên hàng đầu.
x This is a rush job.
Đây là việc khẩn cấp.

157
TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> obligation: nhiệm vụ, trách nhiệm


Ví dụ:
We have some different opinions about the
contractual obligations of both parties.
Chúng tôi có nhiều ý kiến tranh luận về trách nhiệm
đối vói hợp đồng của cả hai bên.
> priority: sự ưu tiên
Ví dụ:
You must decide what your priorities are.
Anh cần phải xác định những điều ICU tiên của anh là
gì-
> satisfied: hài lòng, thỏa mãn
Ví dụ:
Are you satisfied with your current salary in our
company?
Anh có hài lòng với mức lương hiện tại của công ty
chúng tôi không?
> immediately: ngay lập tức
Ví dụ:
You can move in immediately.
Anh có thể chuyển đến ngay lập tức.

158
> competent có đủ khả năng, có đủ trình độ
Ví dụ:
Is he competent for that sort of work?
Anh ta có đủ khả năng làm công việc đó không?

^ HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

Ai If s already dark out.


Trời tối rồi đấy nhỉ!
B: Yes. It’s been a long day. It’s time to go home.
ừ. Một ngày thật vất vả. Hết giờ rồi, về thôi.
A: I’m afraid I have to work overtime tonight.
E là tối nay tôi phải làm thêm giờ rồi.
B: You’re really a hard worker.
Anh quả là một người chăm chỉ.
A: I have to finish a report today. It’s getting down to the
wire.
Hôm nay tôi phải làm xong báo cáo. sắp hết hạn rồi.
B: So goodbye for now. See you later.
Vậy chào anh nhé. Hẹn gặp lại anh sau.

159
ĐI CÔNG TÁ C
GOING ON BUSINESS

MẪU CÂU C O BẢN

I’m going to London on business.


Tôi sẽ đi công tác ở London.

★ I’m going to London on business.


Japan
South Africa
Hue
Tôi sẽ đi công tác ở London.
Nhật Bàn.
Nam Phỉ.
Huế.

It is stressful to go on a business trip with my boss.


Thật là căng thẳng khi đi công tác cùng sếp.

★ It is stressful t o g o o n a business trip with my boss,


inconvenient
uncomfortable
interesting
happy

160
★ Thật là căng thẳng khi đi công tác cùng sếp.
bất tiện
không thoải mái
thú vị
vui

I have to visit several important clients on this trip.

Trong chuyến đi này tôi phải gặp một số khách hàng


quan trọng.

★ I have to visit several important clients on this trip,


some
a few
a lot of
many
Trong chuyến đi này tôi phải gặp một số khách hàng
quan trọng.
một số
một vài
nhiều
nhiều

We always discuss business matters.

Chúng tồi toàn thảo luận về những vấn đề kinh doanh.

★ We always discuss business matters,


usually
often
sometimes
never

161
★ Chúng tôi toàn thảo luận về những vấn đề kinh doanh.
thường
thường
đôi khỉ
không bao giờ

I found business trips quite tiring.

Tôi thấy đi công tác khá mệt mỏi.

★ I found business trips quite tiring.


rather
very
really
actually
★ Tôi thấy đi công tác khá mệt mỏi.
khá
rất
thực sự
thực sự

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x I have been planning a business trip.


Tôi có kế hoạch đi công tác.
x I’m going on a business trip next week.
Tuần tới tôi sẽ đi công tác.

162
x I’ve got to keep track of travel expenses.
Tôi phải tìm hiểu rõ văn đề công tác phí.
A I like to take an occasional business trip.
Tôi muốn có cơ hội được đi công tác.
À I like to take an occasional business trip for a change
Tôi thích thỉnh thoảng đi công tác để thay đổi không
khí.
x There are still several things that haven’t been
decided yet before the trip.
Trước khỉ đi công tác tôi vẫn còn một số việc chưa hoàn
thành.
x I can’t miss the 8 o’clock train.
Tôi không thể trễ chuyến tàu lúc 8 giờ được.
x They scheduled the negotiation at nine tomorrow
morning.
Họ đã sắp xếp cuộc đàm phán vào 9 giờ sáng mai rồi.
x The train hasn't been crowded at all recently.
Gần đây tàu hỏa không quá đông khách.
x Last time I went on a business trip with the boss I
didn’t even have enough to eat.
Lần trước khi đi công tác cùng sếp, thậm chí tôi còn
chẳng được ăn no.

163
A The first thing you’ll do is look for a comfortable
hotel.
Điều đầu tiên bạn phải làm là tìm một khách sạn thật
thoải mái.
A- You don’t know how tight the schedule is for this
business trip.
Cậu không biết được lịch trình của chuyến công tác này
dày đặc như thế nào đâu.
Every time I get back from a business trip, have to
write a detailed report about it
Cứ mỗi lần đi công tác về, tôi lại phải viết một bản báo
cáo chi tiết.
x Every time she gets back from a business trip, she
gives a few small gifts to her coworkers.
Cứ mỗi lần cô ấy đi công tác về, cô ấy lại mua nhũng
món quà nhỏ cho đồng nghiệp của mình.
x Business trips are tiring to me.
Với tôi đi công tác thật là mệt mỏi.

TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> on business: đi công tác


Ví dụ:
I have to go on business next four days.
Tôi phải đi công tác trong 4 ngày tới.

164
> comfortable: thoải mái, tiện nghi
Ví dụ:
She doesn’t look very comfortable.
Trông cô ấy có vẻ không được thoải mái lắm.
> stressful: căng thẳng, áp lực
Ví dụ:
I didn’t think this course would be so stressful.
Tôi không nghĩ là khóa học này lại nhiều áp lực đến
thế.
> recently: gần đây
Ví dụ:
I have been keeping busy recently.
Gần đây tôi rất bận.
> discuss: thảo luận
Ví dụ:
We’d like to discuss the offer you made us.
Chúng tôi muốn được thảo luận về đề nghị mà ông đưa
ra với chúng tôi.
> matter: vấn đề
Ví dụ:
It is a very important matter.
Đây là một vấn đề rất quan trọng.

165
> look for: tìm kiếm
Ví dụ:
I want to look for an outfit for myself.
Tôi muốn tìm một bộ quần áo cho mình.
> decide: quyết định
Ví dụ:
Do you need a few minutes to decide?
Cô có cần vài phút để quyết định không?

HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: How did the business trip go?


Chuyến công tác của anh diễn ra thế nào?
B: Well, to be honest, nothing is more stressful than
going on a business trip with our boss.
Nói thật, không có gì căng thẳng hơn là đi công tác cùng
với sếp của chúng ta.
A: I see.
Tôi hiểu.
B: I think that they will give me a few days off after a
business trip, but they won’t. It was really tiring for me.
Tôi cứ nghĩ họ sẽ cho tôi nghỉ vài ngày sau chuyến công
tác, nhưng không. Tôi thực sự mệt mỏi.

166
A: I can ask the boss about giving you the day off today.
Tôi có thể nói với sếp cho anh nghỉ hôm nay.
B: Thank you. I can’t imagine getting much done today.
I’nj just too exhausted!
Cảm ơn anh. Tôi không nghĩ là hôm nay có thể làm được
việc gì. Tôi kiệt sức rồi!

167
XIN NGHỈ
ASKING FOK A LEAVE

MẪU CÂU C ơ BẢN

I want to take a few days off.


Tôi xin phép nghỉ vài ngày.

★ I want to take a few days off.


four days
a week
a month
Tôi xin phép nghỉ vài ngày.
4 ngày,
một tuần
một tháng

Do you mind if I take tomorrow off?


Ông có phiền không nếu tôi nghỉ ngày mai?

★ Do you mind if I take tomorrow off?


I am out for a while
I ask for a leave

168
Ông có phiền không nếu tôi nghỉ ngày mai?
tôi ra ngoài một lát?
tôi xỉn phép nghỉ?

Do I have to fill an absence form before leaving?


Tôi có phải viết đơn xin nghỉ trước khỉ rồi khỏi đây
không?

★ Do I have to fill an absence form before leaving?


write
show
Tôi có phải viết đơn xin nghỉ trước khi rời khỏi đây
không?
viết
trình

Could you cover for me on Monday?

Cô có thể đảm nhiệm công việc của tồi vào thứ


hai không?

★ Could you cover for me on Monday?


Tuesday?
Wednesday?
Thursday?
Friday?
★ Cô có thể đảm nhiệm công việc của tôi vào thứ Hai
không?
thứ Ba
thứ Tư
thứ Năm
thứ Sáu

169
MẪU CÂU MỎ RỘNG

^ I want to ask for time off.


Tôi muốn xin nghỉ.
I want to ask for a leave.
Tôi muốn xin phép nghỉ.
x I want to take a day off to go to the doctor.
Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
^ I have to take a few days off.
Tôi xin phép nghỉ vài ngày.
Wouldn’t it be possible for me to take die day off this
Thursday?
Tôi không thể xin phép nghỉ vào thứ năm tuần này sao?
x May I ask for an excused absence this Friday?
Tôi xin phép vắng mặt ngày thứ sáu này được không ạ?
x I did nọt feel very well, so I took a sick day.
Tôi cảm thấy không khỏe, vì thế tôi xin phép nghỉ ốm.
x You look terrible. Why don’t you take a day off.
Cô trông rất mệt mỏi. Tại sao cô không xin phép nghỉ.
x I got some family issues that I need to take off
tomorrow.
Tôi có chút việc gia đình vì thế tôi xin nghỉ vào ngày
mai.

170
x Could you feel the request form for taking the day off.
Cô có thể xin phép nghỉ ngày.
I will submit the absence form for your approval.
Tôi sẽ gửi đơn xin phép nghỉ.
x I send in my request for absence. I’m not sure if Mr
Tuyen will approve it.
Tôi đã gửi đơn xin phép nghỉ. Nhung tôi không chắc
liệu ông Tuyên có đồng ý hay không.
À You can ask for time off for at most two weeks a year.
Anh có thể xin nghỉ tối đa là 2 tuần trong một năm.
À The manager will sign it.
Người quản lý sẽ ký vào đơn đó.
x How long will you be off work?
Cô sẽ nghỉ bao lâu?
x I will be back as soon as possible.
Tôi sẽ trở lại làm việc sớm nhất.
x I won’t be gone very long.
Tôi sẽ không nghỉ lâu.
x I am afraid I can’t go to work today. I am having a
fever.
Tôi e tôi không thể đến nơi làm việc ngày hôm nay. Tôi
đang bị sốt.
x I am really sorry. I have piles of work to do.
Tôi thực sự lấy làm tiếc. Tôi còn nhiều việc phải làm.

171
TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> day oữ. ngày nghỉ


Ví dụ:
Except Sunday, Thursday is my weekly day off.
Ngoại trừ chủ nhật, thứ năm là ngày nghỉ hàng tuần
của tôi.
> issue: vấn đề
Ví dụ:
I think it means that the issue has been finally settled.
Tôi nghĩ điều đó có nghĩa là vấn đề cuối cùng đã được
giải quyết.
> submit đệ trình, điea ra để xem xét
Ví dụ:
I will submit a essay to my tutor.
Tôi sẽ đưa bài tiểu luận cho thầy hướng dẫn xem.
> before: trước đây, trước khi
Ví dụ:
I must finish my work before I go home.
Tôi phải làm xong việc trước khi về nhà.
> approve: tán thành, chấp thuận
Ví dụ:
He has approved my proposal.
Ông ấy đã chấp thuận lời đề nghị của tôi.

172
HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: Excuse me, Mr Long. Do you have a minute?


Xin lỗi ông Long. Ông có thời gian không?
B: Sure. What’s the matter?
Tôi rảnh. Có vấn đề gì thế?
A: I’d like to ask one day off this Tuesday.
Tôi muốn xin phép nghỉ ngày thứ Ba.
B: Why do you want to be off?
Có việc gì mà cô xin phép nghỉ?
A: I have to go to the airport to meet my father.
Tôi phải đến sân bây đón bố tôi.
B: For a whole day?
Cô nghỉ cả ngày sao?
k. I think so. Is that Ok?
Vâng. Có được không ạ?
B: Well, I don’t see why not.
Được thôi.
A: Terrific. Thanks a lot, Mr Long.
Tuyệt quá. Cảm ơn ông rất nhiều, ông Long.

173
PHẨN V

HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ


Entertaiment activities

174
ÂM NHẠC
MUSIC

is . MẪU CÂU C O BẢN

I like country music.


Tôi thích nhạc đồng quê.

★ I like country music.


classical music,
rock music,
jazz.
Tôi thích nhạc đồng quê.
nhạc cổ điển,
nhạc rock,
nhạc jazz.

I can sing very well.


Tôi có thể hát rất hay.

★ I can sing very well.


beautifully.
perfectly.
wonderfully.
★ Tôi có thể hát rất hay.
tuyệt.

The music is good for dancing, isn’t it?


Khúc nhạc này rất thích hợp để nhảy, đúng không?

★ The music is good for dancing, isn’t it?


listening
entertaining
enjoying
Khúc nhạc này rất thích hợp để nhảy, đúng không?
nghe
giải trí
thưởng thức

Who is your favorite singer?

Ngôi sao ca nhạc anh thích nhất là ai?

★ Who is your favorite singer?


actor?
actress?
musician?
director?
Ngôi sao ca nhạc anh thích nhất là ai?
Nam diễn viên
Nữ diễn viên
Nhạc sĩ
Đạo diễn

176
I was talking about classical music.
Tôi đang nói đến nhạc cổ điển.

★ I was talking about classical music.


thinking about
refering to
mentioning of
Tôi đang nói đến nhạc cổ điển,
nghĩ đến
ám chỉ đến
đề cập đến

MẨU CÂU MỎ RỘNG

x I’d like to listen to love songs.


Tôi muốn nghe các ca khúc về tình yêu.
x I like rock but not pop music.
Tôi thích nhạc rock chứ không thích pop.
x I can’t stand jazz.
Tôi không thích nhạc Jazz.
x My favorite song is "Unbreak my heart".
"Unbreak my heart" là ca khúc yêu thích của tôi.
x This song was dedicated to mothers in the world.
Ca khúc này dành riêng cho các bà mẹ trên toàn thế
giới.

177
A It’s the theme song of the movie ,rrhe Social
Network"
Nó là bài hát chủ đề của bộ phim "Mạngxã hội".
X I listened to country music mosứy while I was
growing up.
Khi trưởng thành, tôi nghe rất nhiều nhạc đồng quê.
A The music is getting more and more popular in
America.
Ảm nhạc càng ngày càng phổ biến ở Mỹ.
^ She’ll play this song on the piano.
Cồ áy sẽ biểu diễn ca khúc này bằng đàn piano.
x I’m crazy about Korean songs. I have a large
collection.
Tôi rất thích những ca khúc tiếng Hàn. Tôi có hẳn một
bộ sưu tập lớn.
x What are your preferences?
Anh thích những ca khúc nào?
x Music is my life.
Ầm nhạc là cuộc sống của tôi.
x I can’t live without music either.
Tôi cũng không thể sống thiếu âm nhạc.
x The right music can change my mood and let me feel,
and do what I want.
Nhạc hay có thê thay đổi tâm trạng của tôi, giúp mình
thư giãn, và có thê làm cái gì mình muốn.

178
x What time does the concert end?
Buổi hòa nhạc kết thúc vào lúc mấy giờ?
■*> How was the concert?
Anh thấy buổi hòa nhạc thế nào?
x Which songs of The Beatles do you like most?
Anh thích ca khúc nào nhất của ban nhạc The Beatles?
x I think rap music is kind of cool, and the rhythm is
easy to dance to.
À, mình nghĩ nhạc rap là loại nhạc hấp dẫn, và nhịp
điệu rất dễ để khiêu vũ.
À This guy has got to be die best vocalist. I listen to him
again and again.
Anh chàng này đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng nhất.
Mình nghe anh ấy hát đi hát lại.
x He sings some excellent rock ballads, with some
really inspired lyrics.
Anh ấy hát một số bản nhạc rock ballads rất hay, cùng
với một số bản nhạc trữ tình đầy cảm xúc.
x You seem to have the same taste in music as I do.
Hình như cậu có sở thích âm nhạc giống mình.
x It does seem that we have the same taste in music.
Điều đó chứng tỏ chúng ta có sự cảm thụ âm nhạc
giống nhau.
A D o y o u lik e m u s ic w it h a m o r e t r a d it io n a l s t y le ?

Anh thích nhạc mang phong cách truyền thống không?

179
x What do you mean, classical, opera, or folk music?
Anh muốn nói đến nhạc cổ điển, opera, hay dán ca?
X He’ll sing to the accompaniment of the piano.
Anh ấy sẽ hát và đệm đàn piano.
^ Can you tell me the origins of the music?
Anh có thể nói cho tôi biết nguồn gốc của loại nhạc này
được không?
^ The acoustics are not good enough.
Hiệu quả âm thanh không tốt lắm.
x You know nothing about music!
Anh đúng là người không biết gì về âm nhạc.
x Backstreet Boys is a famous music band in America.
Backstreet Boys là ban nhạc nổi tiếng của nteớc Mỹ.

TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> concert; hòa nhạc


Ví dụ:
I will go to the concert tonight.
Tôi sẽ đi xem buổi hòa nhạc tối nay.
> end: kết thúc
Ví dụ:
The meeting ends at 5 p.m.
Cuộc họp kết thúc vào lúc 5 giờ chiều.

180
> mood: tâm trạng
Ví dụ:
Keep ỉn a good mood.
Hãy giữ cho tâm trạng đuực tốt.
> origin: nguồn gốc, xuất xứ
Ví dụ:
When you buy something, you should know the
origin of it.
Khi mua thi£gi đó bạn nên tìm hiểu xuất xứ của nó.
> theme: chủ đề, đề tài
Ví dụ:
You should prepare the theme of speech carefully.
Anh nên chuẩn bị cẩn thận chủ đề của bài phát biểu.

^ HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

k. Do you often go to the concert?


Anh có hay đi xem hòa nhạc không?
B: I really like music. I can say that music is my life.
Tôi rất thích âm nhạc, có thể nói âm nhạc là cuộc sống
của tôi.
A: What kind of music do you like?
Anh thích loại nhạc nào?

181
B: I like jazz.
Tôi rất thích nhạc jazz.
A: What a coincidence! Your taste in music is pretty
much the same as mine. I also like piano music and
country music.
Thật trùng hợp! Sở thích âm nhạc của anh củng khá
giống tôi. Tôi còn thích nhạc dương cầm và nhạc đồng
quê nữa.
B: Don’t you like classical music?
Anh không thích nhạc cổ điển sao?
A' Yes, of course.
Tất nhiên là tôi thích chứ.

182
KHIÊU VŨ
DANCING

MẪU CÂU C ơ BẢN

May I have the first dance with you?


Tôi có thể mời cô nhảy điệu đầu tiên được không?

★ May I have the first dance with you?


second
third
fourth
Tôi có thể mòi cô nhảy điệu đầu tiên được không?
thứ hai
thứ ba
thứ tư

Let’s dance the disco.


Chúng ta hãy nhảy điệu disco.

★ Let’s dance the disco.


the waltz,
the samba,
the rumba.

183
Chúng ta hãy nhảy điệu disco.
điệu vanxơ.
điệu samba.
điệu rumba.

You are doing the samba wonderfully.


Anh nhảy điệu samba rất tuyệt vời.

★ You are doing the samba wonderfully.


They are
We are
He is
She is
Anh nhảy điệu samba rất tuyệt vời.
Họ
Chúng tôi
Anh ấy
Cô ấy

I admire her gracefulness.


Tôi ngưỡng mộ vẻ đẹp lộng lẫy của cô ấy.

★ I admire her gracefulness,


adore
like
care for

Tôi ngưỡng mộ vẻ đẹp lộng lẫy của cô ấy.


thích

184
I’m quite interested in break dance.
Tôi rất thích điệu break dance.

★ I’m quite interested in break dance.


fond of
crazy about
keen on
★ Tôi rất thích điệu break dance.
đam mê

MẪU CÂU MỎ RỘNG

À Shall we have a dance?


Chúng mình khiêu vũ nhé?
x Do you want to dance?
Cô có muốn khiêu vũ không?
A We are having a rave on Sunday evening. Would you
like to come along?
Bọn mình sẽ tổ chức tiệc khiêu vũ suốt đêm vào tối chủ
nhật. Cậu có muốn đi cùng mình không?
x May I have this waltz with you?
Tôi có thể mời cô nhảy điệu vanxơ này được chứ?
x Oh, sorry, I can’t do rumba.
Ôi, tôi xin lỗi, tôi không nhảy được điệu rumba.

185
^ I don’t care for samba.
Tôi không thích nhảy điệu samba.
x This piece of music is suitable for samba.
Bản nhạc này thích hợp cho điệu samba.
x I know that you are a good dancer. What dances do
you like?
Anh biết em nhảy giỏi. Em thích nhảy những điệu nào?
^ I like the old styles of dance.
Em thích điệu nhảy cổ điển.
x Tango is my favorite.
Điệu nhảy tango là sở thích của mình.
x I love to dance to his music in the discos.
Tôi thích nhảy điệu discos trong tiếng nhạc của anh ấy.
x Mai can do it well. Why not ask her?
Mai có thể nhảy điệu đó rất hay. Tại sao anh không
mòi cô ấy nhỉ?
x Do you think I should like modem dances?
Anh nghĩ em thích các điệu nhảy hiện đại à?
x Have you ever tried break? I reckon it’s very hard to
dance.
Cậu nhảy thử điệu break chưa? Mình nghĩ là nó rất
khó nhảy.

186
x It is one of the most popular dances in South America.
Đó là một trong những nhạc đệm khiêu vũ nổi tiếng
nhất ở Nam Mỹ.
À Do you enjoy tonight’s dancing?
Các anh thích buổi khiêu vũ tối nay chứ?
Ả We’ve really enjoyed ourselves and had a very
pleasant weekend night.
Chúng tôi thực sự rất vui và có một buổi tối cuối tuần
thật thú vị.

^ TỪ VỰNG VÀ ỨNG DỤNG ĐẶT CÂU

> suitable: thích hợp, phù hợp


Ví dụ:
These clothes are suitable for cold weather.
Những quần áo này rất phù hợp cho tiết tròi lạnh.
> modem: hiện đại
Ví dụ:
I like modem architecture.
Tôi thích kim kiến trúc hiện đại.
> prefer: thích hơn
Ví dụ:
I don’t like cities. I prefer to live in the country.
Tôi không thích sống ở thành phố. Tôi thích sống ở
miền quê hom.

187
> reckon: cho là, nghĩ là
Ví dụ:
I reckon it will rain.
Tôi cho là tròi sẽ mưa.
> admire: ngưừng mộ
Ví dụ:
I actually adiĩúre his talent.
Tôi thực sự ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

*2 ^ HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: Which dances do you like best?


Cô thích điệu nhảy nào nhất?
B: Mmm... I like fast fox-trot and waltz best, but
sometimes I like to dance disco and tw ist And then,
what about you?
À...tôi thích điệu fox-trot nhanh và vanxơ nhất, nhicng
đôi lúc tôi lại thích điệu nhảy disco và tuýt. Thế còn anh
thì sao?
A: Tango is my favorite.
Tango là sở thích của tôi.

188
B: Have you ever tried break? I reckon it’s very hard to
dance.
Cô nhảy thử điệu break chưa? Tôi nghĩ là nó rất khó
nhảy.
A: Yes. But I'm quite interested in break dance.
Đúng vậy. Nhung tôi lại rất thích điệu break dance.

189
THỂ THAO
SPORTS

MẪU CÂU c o BẢN

Do you like playing football?


Anh thích choi bóng đá không?

★ Do you like playing football?


baseball?
basketball?
badminton?
table tennis?
Anh thích choi bóng đá không?
bóng chày
bóng rổ
cầu lông
bóng bàn

I go to the gym every day.


Tôi đến phòng tập thể dục hàng ngày.

> I go to the gym every day.


twice a week,
four times a month,
at the weekends.

190
★ Tôi đến phòng tập thể dục hàng ngày.
hai lần một tuần,
bốn lần một tháng,
vào các ngày cuối tuần.

He is a real team player.


Anh ấy là một cầu thủ có tinh thần đồng đội.

★ He is a real team player.


a very fair person,
very considerate,
extremely selfless.
Anh ấy là một cầu thủ có tinh thần đồng đội.
là một người rất công bằng,
biết cân nhắc,
rất vị tha.

To build up our physical strength is very important


Việc tăng cường thể lực rất quan trọng.

★ To build up our physical strength is very important


necesssary.
essential.
valuable.
★ Việc tăng cường thể lực rất quan trọng.
cần thiết,
cần thiết,
có ích.

191
That way you can reduce any exercise injuries.
Dùng phương pháp đó anh có thể làm giảm nhũng
chấn thương trong tập luyện.

★ That way you can reduce any exercise injuries.


decrease
restrain
limit
Dùng phương pháp đó anh có thể làm giảm những
chấn thương trong tập luyện.
hạn chế

MẪU CÂU MỎ RỘNG

x Do you like climbing mountains?


Anh thích leo núi không?
x Do you like to play outdoor sports?
Anh có thích các môn thể thao ngoài trời không?
x Would you like to go running?
Anh có thích chạy không?
x I feel like exercising outside.
Tôi cảm thấy muốn tập thể dục ngoài trời.
x How about jogging in the park?
Chúng ta đi chạy bộ trong công viên nhé?

192
x I’m going to play footbalLon Sunday.
Chủ nhật này tôi sẽ choi đá bóng.
x Does anybody want to go to the football match this
afternoon?
Chiều nay có ai muốn đi xem bóng đá không?
x How often do you play it?
Anh có hay chơi bóng bàn không?
x You can play it practically anywhere.
Anh có thể luyện tập chơi bóng bàn ở bất cứ chỗ nào.
x Could you please teach me?
Anh có thể hướng dẫn cho tôi được không?
x Would you like a full match of badminton sometime?
Anh muốn xem trọn vẹn một trận đấu cầu lông không?
x How can I improve my serve?
Làm thế nào tôi có thể nâng cao được kỹ năng giao
bóng?
x How many games are there in a match?
Có bao nhiều séc trong một trận đấu?
x How many people can play a game of badminton?
Cần mấy người thì có thể choi cầu lông?
x You are good at servers.
Anh rất giỏi về phát cầu.

193
x I often swiped the birdie into the net as well.
Tôi hay đánh mạnh cầu vào trong Iteới.
1think I’m better at playing overhead strokes.
Tôi nghĩ tôi chơi tốt hơn với những cú đánh bổng.
We should stretch before workouts.
Chúng ta nên khỏi động trước khi luyện tập.
Let’s go do free weights.
Chúng ta đì tập tạ miễn phí nhé.
I watch hockey and basketball.
Tôi xem khúc côn cầu và bóng rổ.
x Sport makes the body strong.
Thể thao tăng cường sức khoẻ.
Workouts will make you feel young, fresh and
energetic.
Việc luyện tập thân thể sẽ khiến anh cảm thấy trẻ
trung, tươi vui và khoẻ mạnh.
x You should work out to keep healthy.
Anh nên luyện tập thân thể để giữ sức khoẻ.
x You’ll find a little exercise would do you good.
Anh thấy đấy chỉ cần một bài tập nhỏ củng làm anh
khoẻ mạnh.
x We can never do any work well without good health.
Không có sức khỏe tốt thì không thể làm tốt bất cứ việc
gì-

194
TỪ VỰNG VÀ ỨN6 DỤNG ĐẶT CÂU

> watch: xem


Ví dụ:
He prefers watching football to playing it.
Anh ấy thick xem đá bóng hơn là choi bóng.
> improve: tiến bộ, cải thiện, nâng cao
Ví dụ:
My English improves very quickly.
Tiếng Anh của tôi tiến bộ nhanh chóng.
> practically: thực tế, hầu như, gần như
Ví dụ:
There’s practically nothing left.
Hầu như không còn lại cái gì.
> stretch: giãn ra, rộng ra, co giãn
Ví dụ:
These shoes will stretch with wearing.
Đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra.
> football: bống đá
Ví dụ:
Football is my favourite sport.
Bóng đá là môn thể thao yêu thích của tôi.

195
ÌS l HỘI THOẠI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ

A: Which sport do you prefer - basketball or baseball?


Anh thích môn thể thao nào hơn - bóng rổ hay bóng
chày?
B: To be honest, I don’t really care for either one.
Thú thật, tôi không mấy quan tâm đến mấy môn đó.
A: I thought everyone liked basketball. Why don’t you
like it?
Tôi thấy mọi người đều thích môn bóng rổ mà. Sao anh
lại không thích nhỉ?
B: I used to play basketball when I was little, and I never
scored a goal. Every time I watch a basketball game, I
think about how horrible I was at it'H ow about you?
What’s your favourite sport of all time?
Hồi còn nhỏ, tôi cũng thường choi bóng rổ, nhmtg chẳng
bao giờ ghi được bàn nào. Cứ mỗi lần tôi xem đấu bóng
rổ, tôi lại ám ảnh sao mình kém môn này đến thế. Còn
anh thì sao? Anh thích môn thể thao nào nhất?
A: My absolute favourite is table tennis.
Môn thể thao yêu thích nhất của tôi là bóng bàn.

196
MỤC LỤC

PHẨN I: CUỘ■ C SỐNG THƯỜNG NHẬT



T H E D A IL Y L IF E

Chào hổi
Greeting.....................................................................................8
Giới thiệu
Introduction............................................................................. 16
Mời mọc
Invitation................................................................................25
ưống trà, cà phê
Drinking tea and co ffee.................................................... 35
Làm đẹp
Beautifying............................................................................ 42

PHẦN II: ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM


T H E E M O T IO N A L L I F E

Tinh bạn
Friendship............................................................................. 52
Tình yêu
Love....................................................................................... 58
Hôn nhân
Marriage................................................................................65

197
Gia đình
Family.................................................................................... 73

PHẦN III: ĐỜI SỐNG XÃ HỘI


T H E S O C IA L L IF E

Tôn giáo
Religion................................................................................... 85
Sự cố giao thông
Traffic incidents..................................................................... 93
Vấn nạn xã hội
Social evils..........................................................................103
Bệnh tật
Diseases............................................................................. 115
Kinh tế
Economics..........................................................................125
Chính trị
Politics.'...............................................................................134

PHẦN IV: CÔNG VIỆC


EM PLO YM EN T

Tìm việc
Applying for a job.............................................................. 1 4 3
Đảm nhận công việc
Undertaking the jo b .............................................. 152

198
Đi công tác
Going on business..............................................................160
Xin nghỉ
Asking for a leave...............................................................168

PHẦN V: HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ


E N T E R T A IM E N T A C T IV IT IE S

Âm nhạc
Music......................................................................................175
Khiêu vũ
Dancing................................................................................. 183
Thể thao
Sports.....................................................................................190

199
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ N Ộ I
S ô ' 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: (04). 38684569, 22410605 - Fax : 04. 38684570
W ebsite : http://nxbbk@hust.vn

10.000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH


G IA O T I Ế P C ơ B A N N H Ấ T
Chịu trách nhiệm xuất bản:
P H Ù N G LAN H Ư Ơ N G
Biên tập: CHU THANH NGA
Vẽ bia: TRỌNG KIÊN
Sửa bản in: KIM DUNG
PH Á T HÀNH TẠI
CÔNG TY TNHH TM & D W H PHƯƠNG BAC

NHÀ SÁCH HUY HOÀNG


110D Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
Tel: (043) 736.5859 - 736.6075 Fax. 043.7367783
Email: info@huvhoanabook.vn

N H À S Á C H T H À N H V IN H
59 Đường Trần Phú, TP. Vinh, Nghệ An
Tel/Fa x: (0383) 591167 - Mobile: 0912.109349
Email: thanhvinh 146@vahoo.com

CH I NHÁNH T P. HCM
239 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, HCM
Tel: 083.8396679 - Mobile: 097.318.4848
Email: cnsaiqon@huvhoanqbook.vn
w ww.huyhoangbook.com .vn

In 1.500 cuốn khổ 13.5x20.5cm tại: Công ty CP I n Sao V iệt.


Số đăng ký KHXB: 810-2013/CXB/16-34/BKHN. S ố q u y ê t định
của NXB BKHN: 170/QĐ-ĐHBK-BKHN ngày 24/06/2013.
In xong nộp lưu chiểu năm 2013.

You might also like