You are on page 1of 9

Câu 1.

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i là


A. -2 + 3i . B. 3 + 2i . C. 3 - 2i . D. 2 - 3i .
Câu 2. Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là
A. -3i . B. 3 . C. -3 . D. 3i .

Câu 3. Cho số phức z = -3 + 4i. Môđun của - z là


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

Câu 4. Cho số phức z = 1 - 2i . Phần ảo của số phức z là


A. 1. B. -1 . C. -2 . D. 2.

Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z - i ( 4 - 2i ) = 8i - 6. Phần thực của số phức z bằng:
A. -8 . B. 8 . C. 12 . D. -4 .

Câu 6. Cho số phức z thỏa z = 2020, khi đó z bằng kết quả nào duới đây:
1
A. 2020 B. -2020 C. D. 2021
2020

Tìm tất cả các số thực x, y thỏa mãn ( 2 x - y ) i + y (1 - 2i ) = 3 + 7i .


2
Câu 7.
A. x = 1; y = -1 . B. x = 1; y = 1. C. x = -1; y = 1 . D. x = -1; y = -1 .

Câu 8. Cho số phức z = 2 - i . Môđun của số phức (3 + 4i ) z bằng


A. 125 . B. 50 . C. 5. D. 5 5 .
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z + 1 - i = 9 - 2i . Mô đun của z bằng
A. 13 . B. 13. C. 5. D. 5.

Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1 + 2i ) z + z = 8 + 6i . Khi đó số phức w = 1 - 2iz là
A. 1 + 6i . B. -1 + 6i . C. 1 - 6i . D. -1 - 6i .

Câu 11. Gọi a , b là hai số thực thỏa mãn a ( 2 - 3i ) + b (1 + i ) = 7 - 3i . Giá trị a + b bằng
A. 4 . B. -4 . C. -5 . D. 5 .

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + i ( 3 - i ) = 6 + 6i . Phần ảo của số phức z là


A. -1 . B. 1 . C. i . D. -i .

Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) .z - i.z = -3 + 5i . Mô đun của số phức z là
A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5.

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) .z - i.z = -3 + 5i . Mô đun của số phức z là
A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5.

Câu 15. Cho z1 = 4 - 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z2 = (1 - 2i ) + z1 .


2

A. -6i . B. -2i . C. -2 . D. -6 .

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z - ( 2 + 3i ) z = 1 - 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z .
A. 1 . B. -2 . C. -1 . D. -1 .

Câu 17. Cho số phức z = x + yi với x, y Î ! thỏa mãn z - ( 2 + 3i ) z = -7 + 3i . Tính giá trị
T = 20 x + x2021 + 1000 y .
A. T = 2020 . B. T = 1000 . C. T = 2021 . D. T = 2022 .
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 - 2i ?
A. Q (1; 2 ). B. M ( 2;1) . C. P ( -2;1) . D. N (1; - 2 ) .

Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z = 1 + 2i B. z = 1 - 2i C. z = 2 + i D. z = -2 + i

( )
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 - i ) z + 3 + 16i = 2 z + i . Môđun của z bằng

A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 13 .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z - z = 1 + 3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z .
A. 7 . B. 12 . C. -12 . D. -7 .
1- i
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 2 + i ) z + = 5 - i . Môđun của số phức w = 1 + 2 z + z 2 có giá trị
1+ i

A. 10. B. -10 . C. 100. D. -100 .
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức A = (1 + i)2016 .
A. A = -21008 i . B. A = 21008 . C. A = -21008 . D. A = 21008 i .

z
Câu 24. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 3i = 13 và là số thuần ảo?
z+2
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .

z -1 z - 3i
Câu 25. Cho số phức z = a + bi , ( a, b Î ! ) thỏa mãn = 1 và = 1. Tính P = a + b .
z -i z +i
A. P = 7 . B. P = -1 . C. P = 1 . D. P = 2 .
2018 2018
Câu 26. Tính P = 1 + 3i + 1 - 3i .
A. P = 2 . B. P = 21010 . C. P = 22019 . D. P = 4 .
z1
Câu 27. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i , z2 = -2 + i . Điểm M biểu diễn số phức w = có tọa độ là
z2
A. M ( -1;0 ) . B. M ( 0; - 1) . C. M ( 0;1) . D. M (1;0 ) .
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 £ z - 3i + 1 £ 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một
hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
A. S = 25p . B. S = 8p . C. S = 4p . D. S = 16p .

Câu 29. Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i )( z - 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn các số
5 + iz
phức w = là một đường tròn có bán kính bằng
1+ z
A. 44 . B. 52 . C. 2 13 . D. 2 11 .

( )
Câu 31. Xét các số phức z thỏa mãn z + i ( z + 2 ) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
3 5 5
A. B. 1 C. D.
2 4 2
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z.z = 1 là
A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. một elip. D. một điểm.
z
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn = 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn
i+2
( C ) . Tính bán kính r của đường tròn ( C ) .
A. r = 1. B. r = 5. C. r = 2. . D. r = 3..

Câu 34. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1 + i ) z - 5 + i = 2 là một đường tròn tâm
I và bán kính R lần lượt là
A. I ( 2; -3) , R = 2 . B. I ( 2; -3) , R = 2. C. I ( -2;3) , R = 2 . D. I ( -2;3) , R = 2 .

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z - ( 2 - 3i ) £ 2 .
A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.

Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z + i + 1 = z - 2i và z = 1


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z - 1 + i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số phức
z.
A. là đường thẳng 3x + y + 1 = 0 . B. là đường thẳng 3x - y + 1 = 0 .

C. là đường thẳng 3x + y - 1 = 0 . D. là đường thẳng 3x - y - 1 = 0 .

Câu 38. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + yi ( x, y Î ! ) thỏa mãn z + 2 + i = z - 3i là đường
thẳng có phương trình
A. y = x + 1. B. y = - x + 1. C. y = - x - 1. D. y = x - 1.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn z - 1 + 2i = z + 1 + 2i
là đường thẳng có phương trình
A. x - 2 y + 1 = 0 . B. x + 2 y = 0 . C. x - 2 y = 0 . D. x + 2 y + 1 = 0 .

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 + z - 2 = 4 . Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa
độ là
A. Một đường elip. B. Một đường parabol.
C. Một đoạn thẳng. D. Một đường tròn.
Câu 41. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
z + 2 - i + z - 4 - i = 10 .
A. 15p . B. 12p . C. 20p . D. Đáp án khác.
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3 z + i = 2 z + - z + 3i . Tìm tập hợp tất cả những
điểm M như vậy.
A. Một đường thẳng. B. Một parabol. C. Một elip. D. Một đường tròn.
Câu 43. Phần gạch trong hình vẽ dưới là hình biểu diễn của tập các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. 6 £ z £ 8 . B. 2 £ z + 4 + 4i £ 4 . C. 2 £ z - 4 - 4i £ 4 . D. 4 £ z - 4 - 4i £ 16 .

Câu 44. Biết số phức z thõa mãn z - 1 £ 1 và z - z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức
z có diện tích là:
p
A. 2p . B. p 2 . C. . D. p .
2
2 2
Câu 45. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z1 + z2 .
A. 10 3 . B. 5 2 . C. 2 10 . D. 20 .
Câu 46. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - 6 z + 13 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn số phức 1 - z0 là
A. M ( -2;2) . B. Q ( 4; -2 ) . C. N ( 4;2 ) . D. P ( -2; -2) .
Câu 47. Với các số thực a , b biết phương trình z 2 + 8az + 64b = 0 có nghiệm phức z0 = 8 + 16i . Tính môđun của
số phức w = a + bi
A. w = 19 B. w = 3 C. w = 7 D. w = 29

Câu 48. Phương trình z 2 + a . z + b = 0 , với a , b là các số thực nhận số phức 1 + i là một nghiệm.

Tính a - b ? .
A. -2 . B. -4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 49. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - z 2 - 12 = 0 . Tính tổng
T = z1 + z2 + z3 + z4
A. T = 2 + 2 3 B. T = 4 C. T = 2 3 D. T = 4 + 2 3
Câu 50. Cho số phức z = a + bi ( a, b Î! ) thỏa mãn z + 1 + 3i - z i = 0 . Tính S = 2a + 3b .
A. S = -6 . B. S = 6 . C. S = -5 . D. S = 5 .

Câu 51. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z + 6 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn
2

z = 1. Tính S .
A. 20 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Câu 52. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w + i và 2 w - 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng
5 5 1 1
A. . B. - . C. . D. - .
9 9 3 3
1 3 6 z
Câu 53. Cho các số phức z , w khác 0 thỏa mãn z + w ¹ 0 và + = . Khi đó bằng
z w z+w w
1 1
A. 3. B. . C. 3 . D. .
3 3

Câu 54. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z - 1 = 4 , tìm số phức có mô đun nhỏ nhất
A. z = -3 + i . B. z = -3 - i . C. z = -3 . D. z = 3 .

Câu 55. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z - 1 = z + 3i , tìm số phức có mô đun nhỏ nhất
2 6 2 6 2 6 2 6
A. z = - - i . B. z = - + i . C. z = - i. D. z = + i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Câu 56. Cho số phức z thỏa mãn z £ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 3 + 4i bằng:
A. 5. B. 3. C. -3. D. 7.

Câu 57. Cho số phức z1 ; z2 thỏa z1 - 1 - 2i = 1 và z2 + 2 + 3i = z2 - 1 - i . Giá trị nhỏ nhất của z1 - z2 bằng
27 29 33 23
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) :3x - 2 y - 12 = 0 , điểm M biểu diễn số phức z
thỏa 2 z = z - 3 + 3i . Khoảng cách lớn nhất từ M đến ( d ) là
1 17 1
A. 11 + . B. 11 + . C. 2 11 + . D. 13 + 2 2 .
13 13 13
2 2
Câu 59. Cho số phức z = x + yi,( x, y Î R) thỏa mãn z - 1 - 2i = 2 5 và biểu thức H = z + 2 - z + i đạt giá
trị lớn nhất. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (2 - i) z - z 2 .
A. (-15; - 5) . B. (-15; 5) . C. (35; - 5) . D. (5; 0) .

Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn i (1 + z ) + 3 = z + 6i . Giá trị nhỏ nhất của 5 + i (1 - z ) bằng.
7 57
A. . B. 82 . C. 57 . D. .
82 82

Câu 61. Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + i = z + 5i . Tính môđun nhỏ nhất của z + i .
5 3 5
A. 5 B. . C. . D. 3 5 .
5 5

Câu 62. Xét các số phức z thỏa mãn z - 3 + 4i = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Tổng M 2 + m2 bằng
A. 58 . B. 52 . C. 65 . D. 45 .
2 2
Câu 63. Biết số phức z thỏa mãn z - 3 - 4i = 5 và biểu thức T = z + 2 - z - i đạt giá trị lớn nhất. Tính z
.
A. z = 33 . B. z = 5 2 . C. z = 50 . D. z = 10 .

Câu 64. Xét số phức z thỏa mãn z - 4 - i + z - 2 = 5 . Giá trị nhỏ nhất của z - 1 + i là
5 2
A. 2. B. 13 . C. . D. .
5 2

Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn z - 1 - i = 1, số phức w thỏa mãn w - 2 - 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z-w .
A. 17 + 3 . B. 13 + 3 . C. 13 - 3 . D. 17 - 3 .

Câu 66. Cho số phức z thỏa mãn z - 1 - i + z - 3 - 2i = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của z + 2i . Tính tổng M + m
5 + 5 10
A. B. 5 + 10 C. 2 + 13 D. 5 + 2 10
5

Câu 67. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 - 3i = 2 và z2 - 1 - 2i = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = z1 - z2
.
A. max P = 3 . B. max P = 6 . C. max P = 3 + 10 . D. max P = 3 + 34 .
Câu 68. Cho số phức z thỏa mãn z £ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 3 + 4i bằng:
A. 5 . B. 3 . C. -3 . D. 7 .
_
Câu 69. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 + 3i = (1 + i ) z . Hỏi giá trị lớn nhất của z + 1 bằng bao nhiêu?

A. 38 + 13 . B. 26 + 13 . C. 3 2 + 38 . D. 3 2 + 26 .

Câu 70. Cho số phức z thỏa mãn thỏa mãn : z - 2i = z + 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z + 2i + z - 5 + 9i
A. 70 . B. 3 10 . C. 4 5 . D. 4 5 .

Câu 71. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 |=| z2 |= 1 và | z1 + z2 |= 3 . Giá trị lớn nhất của | 3z1 + 2 z2 - 4 + 3i |
bằng
A. 5 - 19 . B. 5 + 19 . C. 2 + 19 . D. 2 - 19 .

Câu 72. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 + z2 = 4 + 3i và z1 - z2 = 2 , tìm giá trị lớn nhất của A = z1 + z2
.
A. 2 29 . B. 29 . C. 5 + 3 5 . D. 34 + 3 2 .

Câu 73. Cho số phức z thỏa z - 2 - 2i = 17 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P = z + 2 - i + 2 z - 6 - 3i . Tính M + m .
A. M + m = 2 17 ( 5 +1 . ) B. M + m = 4 17 .

C. M + m = 17 ( )
5 +1 . D. M + m = 2 ( )
85 + 17 .
2 2
Câu 74. Cho các số phức z1 = -2 + i , z 2 = 2 + i và số phức z thay đổi thỏa mãn z - z1 + z - z2 = 16 . Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2 - m2 bằng
A. 8 . B. 11. C. 7 . D. 15 .
2 2
Câu 75. Cho số phức z thỏa mãn iz - 3 + 4i = 5 và biểu thức H = z + 3 - z - 4i đạt giá trị lớn nhất. Tính
môdun của số phức w = iz + 3 .
A. 2 2. B. 5. C. 2. D. 2 5 .

Câu 76. Giả sử z là số phức thỏa mãn iz - 2 - i = 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z - 4 - i + z + 5 + 8i bằng
A. 18 5 . B. 3 15 . C. 15 3 . D. 9 5 .

Câu 77. Cho số phức z = a + bi ( a , b Î ! ) thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A= z+2 +2 z-2 .
A. 10 2 . B. 7 . C. 10 . D. 5 2 .
z + 2 - 3i
Câu 78. Cho N là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn = 1 - i và M là điểm biểu diễn của số
z -3
phức w thỏa mãn w - 2 - i + w + 3 - 3i = 29 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN ?
28
A. 9 2 . B. . C. 85 . D. 4 2 .
61
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z - 6 + z + 6 = 20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của
z. Tính M - n
A. M - n = 2 . B. M - n = 4 . C. M - n = 7 . D. M - n = 14 .

Câu 80. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa iz1 - 1 = 1 và z2 + i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của P = 2 z1 + 3z2 là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 81. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2 + 3z + a 2 - 2a = 0 có nghiệm phức
z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0 = 3.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
1 + 2i (1 - i ) .z
Câu 82. Cho số phức z thỏa = 2
+ 1 + 3i , giá trị của z bằng
z z
10 2 10 3 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5

Câu 83. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 - 2mz + 4m - 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2
A. 3 . B. 6. C. 1. D. 2 .

Câu 84. Trên tập hợp số phức xét phương trình z 2 - 2mz + m2 - 2m + 1 = 0 ( m là tham số thực) . Có bao nhiêu
giá trị thực của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm z1 ; z2 thoả mãn z1 = 2 z2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 85. Cho hai số phức z , w thỏa z - 2 + i = w - 1 + 3i = 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3z - 2w bằng
A. 10 . B. 15 . C. 9 . D. 11.

Câu 86. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z + 2 ( m + 1) z + 12m - 8 = 0 ( m là tham số thực), có bao
2

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + 1 = z2 + 1
?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 11 .

m để phương trình z - ( m - 3) z + m + m = 0 có 2 nghiệm


2 2
Câu 87. Cho S là tập hợp các số nguyên của tham số
phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 - z2 . Số phần tử của S là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình z 2 + mz + 1024 = 0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
| z1 | + | z2 |= 64?
A. 128 . B. 129 . C. 127 . D. 126 .

Câu 89. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 - 2mz + 4m - 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2
A. 3 . B. 6. C. 1. D. 2 .

You might also like