Professional Documents
Culture Documents
1 Day So Phuc
1 Day So Phuc
lim |zn − z| = 0,
n→∞
tức là
lim |zn − z| = 0,
n→∞
tức là
Ta thấy
lim |zn − z| = 0,
n→∞
tức là
Ta thấy
4 Mọi dãy hội tụ thì bị chặn, tức là nếu {zn } hội tụ thì tồn tại
M > 0 sao cho |zn | < M với mọi n ≥ 1.
Một số tính chất
Giới hạn của dãy số phức có tính chất tương tự như của dãy số
thực (trừ các tính chất liên quan đến thứ tự).
1 Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất.
2 Nếu zn → z và wn → w thì
zn z
zn ±wn → z±w , azn → az, zn .wn → z.w , → (w ̸= 0).
wn w
4 Mọi dãy hội tụ thì bị chặn, tức là nếu {zn } hội tụ thì tồn tại
M > 0 sao cho |zn | < M với mọi n ≥ 1.
5 Mọi dãy bị chặn có dãy con hội tụ.
Một số tính chất
Giới hạn của dãy số phức có tính chất tương tự như của dãy số
thực (trừ các tính chất liên quan đến thứ tự).
1 Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất.
2 Nếu zn → z và wn → w thì
zn z
zn ±wn → z±w , azn → az, zn .wn → z.w , → (w ̸= 0).
wn w
4 Mọi dãy hội tụ thì bị chặn, tức là nếu {zn } hội tụ thì tồn tại
M > 0 sao cho |zn | < M với mọi n ≥ 1.
5 Mọi dãy bị chặn có dãy con hội tụ.
6 Nếu zn → z thì |zn | → |z|.
Một số tính chất
Giới hạn của dãy số phức có tính chất tương tự như của dãy số
thực (trừ các tính chất liên quan đến thứ tự).
1 Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất.
2 Nếu zn → z và wn → w thì
zn z
zn ±wn → z±w , azn → az, zn .wn → z.w , → (w ̸= 0).
wn w
4 Mọi dãy hội tụ thì bị chặn, tức là nếu {zn } hội tụ thì tồn tại
M > 0 sao cho |zn | < M với mọi n ≥ 1.
5 Mọi dãy bị chặn có dãy con hội tụ.
6 Nếu zn → z thì |zn | → |z|.
7 zn → 0 khi và chỉ khi |zn | → 0.
Một số tính chất
Giới hạn của dãy số phức có tính chất tương tự như của dãy số
thực (trừ các tính chất liên quan đến thứ tự).
1 Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất.
2 Nếu zn → z và wn → w thì
zn z
zn ±wn → z±w , azn → az, zn .wn → z.w , → (w ̸= 0).
wn w
4 Mọi dãy hội tụ thì bị chặn, tức là nếu {zn } hội tụ thì tồn tại
M > 0 sao cho |zn | < M với mọi n ≥ 1.
5 Mọi dãy bị chặn có dãy con hội tụ.
6 Nếu zn → z thì |zn | → |z|.
7 zn → 0 khi và chỉ khi |zn | → 0.
8 Nếu Nếu zn → z thì mọi dãy con {znk } cũng hội tụ tới z.
Ví dụ
4n n2+n
1 Với zn = + 2 i ta có zn → 2 + i.
2n + 1 n + 1
Ví dụ
4n n2
+n
1 Với zn = + 2 i ta có zn → 2 + i.
2n + 1 n + 1
nπ nπ 1 + z n
n
2 Cho zn = cos + i sin . Tính limn→∞ .
n+1 n+1 2
Ví dụ
4n n2 +n
1 Với zn = + 2 i ta có zn → 2 + i.
2n + 1 n + 1
nπ nπ 1 + z n
n
2 Cho zn = cos + i sin . Tính limn→∞ .
n+1 n+1 2
Ta có
nπ nπ
1 + z n 1 + cos + i sin
n+1 n+1 n
n
=
2 2
nπ nπ nπ n
= cosn cos + i sin
2(n + 1) 2(n + 1) 2(n + 1)
π 2
n π n2 π
= sinn cos + i sin .
2(n + 1) 2(n + 1) 2(n + 1)
Ví dụ
4n n2 +n
1 Với zn = + 2 i ta có zn → 2 + i.
2n + 1 n + 1
nπ nπ 1 + z n
n
2 Cho zn = cos + i sin . Tính limn→∞ .
n+1 n+1 2
Ta có
nπ nπ
1 + z n 1 + cos + i sin
n+1 n+1 n
n
=
2 2
nπ nπ nπ n
= cosn cos + i sin
2(n + 1) 2(n + 1) 2(n + 1)
π 2
n π n2 π
= sinn cos + i sin .
2(n + 1) 2(n + 1) 2(n + 1)
π π
Rõ ràng sin → 0 nên sinn → 0 và
2(n + 1) 2(n + 1)
n2 π n2 π 1 + z n
n
cos + i sin = 1. Nên → 0.
2(n + 1) 2(n + 1) 2
Dãy số phức dần tới ∞
Ta nói dãy số phức {zn } hội tụ tới ∞ nếu |zn | → +∞. Ta viết
limn→∞ zn = ∞.
Dãy số phức dần tới ∞
Ta nói dãy số phức {zn } hội tụ tới ∞ nếu |zn | → +∞. Ta viết
limn→∞ zn = ∞.
Chú ý rằng trong tập số phức không khái niệm giới hạn bằng ±∞.
Về mặt hình học zn → ∞ có nghĩa là zn chạy ra xa gốc tọa độ
(không quan trọng về "hướng chạy" của zn ).
Dãy số phức dần tới ∞
Ta nói dãy số phức {zn } hội tụ tới ∞ nếu |zn | → +∞. Ta viết
limn→∞ zn = ∞.
Chú ý rằng trong tập số phức không khái niệm giới hạn bằng ±∞.
Về mặt hình học zn → ∞ có nghĩa là zn chạy ra xa gốc tọa độ
(không quan trọng về "hướng chạy" của zn ).
Có thể dùng biểu diễn Riemann của số phức để mô tả phần tử ∞.
Dãy số phức dần tới ∞
Ta nói dãy số phức {zn } hội tụ tới ∞ nếu |zn | → +∞. Ta viết
limn→∞ zn = ∞.
Chú ý rằng trong tập số phức không khái niệm giới hạn bằng ±∞.
Về mặt hình học zn → ∞ có nghĩa là zn chạy ra xa gốc tọa độ
(không quan trọng về "hướng chạy" của zn ).
Có thể dùng biểu diễn Riemann của số phức để mô tả phần tử ∞.
Ta cũng ký hiệu C = C ∪ {∞} và gọi là tập số phức suy rộng.
Dãy số phức dần tới ∞
Ta nói dãy số phức {zn } hội tụ tới ∞ nếu |zn | → +∞. Ta viết
limn→∞ zn = ∞.
Chú ý rằng trong tập số phức không khái niệm giới hạn bằng ±∞.
Về mặt hình học zn → ∞ có nghĩa là zn chạy ra xa gốc tọa độ
(không quan trọng về "hướng chạy" của zn ).
Có thể dùng biểu diễn Riemann của số phức để mô tả phần tử ∞.
Ta cũng ký hiệu C = C ∪ {∞} và gọi là tập số phức suy rộng.
1
Ví dụ: limn→∞ (n + 2i) = ∞, limn→∞ ( + 2n2 i) = ∞,
n
n
limn→∞ (n − i) = ∞.
2
Chuỗi số phức
∞
X
(αzn + βwn ) = αS + βT , α, β ∈ C.
n=1
Một số tính chất
Chuỗi số phức có nhiều tính chất tương tự như của dãy số thực.
P∞
1 Nếu zn hội tụ thì zn → 0.
Pn=1
∞ P∞
2 Nếu n=1 zn = S và n=1 wn = T thì
∞
X
(αzn + βwn ) = αS + βT , α, β ∈ C.
n=1
P∞
3 Chuỗi n=1 zn hội tụ khi và chỉ khi
∞
X
(αzn + βwn ) = αS + βT , α, β ∈ C.
n=1
P∞
3 Chuỗi n=1 zn hội tụ khi và chỉ khi
Nếu ∞
P P∞
4 n=1 |zn | hội tụ thì n=1 zn cũng hội tụ. Trong trường
hợp này ta nói chuỗi hội tụ tuyệt đối.
Một số tính chất
Chuỗi số phức có nhiều tính chất tương tự như của dãy số thực.
P∞
1 Nếu zn hội tụ thì zn → 0.
Pn=1
∞ P∞
2 Nếu n=1 zn = S và n=1 wn = T thì
∞
X
(αzn + βwn ) = αS + βT , α, β ∈ C.
n=1
P∞
3 Chuỗi n=1 zn hội tụ khi và chỉ khi
Nếu ∞
P P∞
4 n=1 |zn | hội tụ thì n=1 zn cũng hội tụ. Trong trường
hợp này ta nói chuỗi hội tụ tuyệt đối.
Chuỗi ∞
P P∞
5 n=1 zn hội tụ khi và chỉ khi hai chuỗi n=1 Re(zn ) và
P ∞
n=1 Im(z n ) đồng thời hội tụ.
Ví dụ
Với q ∈ C ta xét chuỗi
∞
X
2 n
1 + q + q + ··· + q + ··· = qn .
n=0