Professional Documents
Culture Documents
DỤNG WEB
TS. NGUYỄN THẾ LỘC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
nguyentheloc@humg.edu.vn
1
MYSQL SERVICE
2
PHPMYADMIN
3
TẠO DATABASE MỚI
Chọn nút New -> nhập thông tin về db mới -> chọn nút Create
4
TẠO DATABASE MỚI
5
TẠO BẢNG ĐẦU TIÊN
6
TẠO BẢNG ĐẦU TIÊN
7
8 CÂU LỆNH SQL
9
10
11
INSERT DATA
12
INSERT DATA
13
INSERT DATA
14
TẠO BẢNG THỨ 2
15
TẠO BẢNG PASSENGERS
16
17
18
TẠO BẢNG PASSENGERS
Trường flight_id sẽ được tham chiếu đến trường id trong bảng fights đã tạo lúc trước thông qua
từ khóa FOREIGN KEY và REFERENCES
19
20
21
INSERT DATA INTO
PASSENGERS
22
INSERT DATA INTO
PASSENGERS
23
INSERT DATA INTO
PASSENGERS
24
HOẠT ĐỘNG CSDL - 1
27
TRUY VẤN THÔNG TIN TỪ CSDL
Có những chuyến bay nào có thời gian bay lâu hơn 500 (phút)?
Có những chuyến bay nào bay đến HCM và có thời gian bay lâu hơn 500 (phút)
28
CÂU LỆNH SQL
SELECT
29
CÂU LỆNH SQL
SELECT
Hiện tại có những chuyến bay nào?
SELECT * FROM flights
Có những chuyến bay nào có thời gian bay lâu hơn 500 (phút)?
SELECT * FROM flights WHERE duration > 500
Có những chuyến bay nào bay đến HCM và có thời gian bay lâu hơn 500 (phút)
SELECT * FROM flights WHERE destination = 'HCM' AND duration > 500
30
CÂU LỆNH SQL
SELECT DISTINCT
31
CÂU LỆNH SQL
SELECT
Có những chuyến bay nào bay đến HN hoặc HCM?
SELECT * FROM flights WHERE destination = 'Hà Nội’ OR destination
= ‘HCM’
Liệt kê những hành khách có mặt trên chuyến bay Hà Nội – Hải Phòng
SELECT passengers.name FROM passengers, flights WHERE
passengers.flight_id = flights.id AND flights.origin=“HN’ AND
destination=‘HP’;
Liệt kê những chuyên bay mà hành khách Nguyễn Hoàng Long đa bay
SELECT DISTINCT flights.id, flights.origin, flights.destination FROM
flights, passengers WHERE passengers.flight_id = flights.id AND
passengers.name = 'Nguyễn Hoàng Long';
Liệt kê tên những chuyến bay, hành khách họ “Nguyễn” đã từng bay
SELECT DISTINCT flights.id, flights.origin, flights.destination FROM
flights, passengers WHERE passengers.flight_id = flights.id AND
passengers.name LIKE 'Nguyễn%';
Liệt kê những chuyến bay có nhiều hơn 1 hành khách (+1 điểm)
SELECT * FROM flights WHERE id IN (SELECT flight_id FROM passengers
GROUP BY flight_id HAVING COUNT(*) > 1)
32
THỰC HÀNH
33
THỰC HÀNH
34
CÂU LỆNH SQL
DELETE
35
CÂU LỆNH SQL
UPDATE
36
CÂU LỆNH SQL
DELETE - UPDATE
Xóa những chuyến bay có đích đến HMC
DELETE FROM flights WHERE destination = ‘HCM'
Hãng mới mua máy bay mới, cập nhật lại thời gian bay = 400
UPDATE flights SET duration = 400 WHERE origin = 'Hà Nội’
AND destination = 'Hải Phòng'
37
THỰC HÀNH
38
PHP AND MYSQL
39
CONNECT TO MYSQL
USING PHP
connect.php
40
CONNECT TO MYSQL
USING PHP
41
COMMON MISTAKES
42
CONNECT TO MYSQL
USING PHP
43
INSERT DATA TO TABLE
44
INSERT DATA TO TABLE
45
INSERT DATA TO TABLE
46
INSERT DATA TO TABLE
1-insert.php 47
INSERT DATA TO TABLE
48
INSERT DATA TO TABLE
49
UPGRADE 1-INSERT.PHP
• Lỗi font tiếng Việt
• Chưa có thông báo thêm thành công
• Chưa có thông báo nếu sảy ra lỗi
50
UPGRADE 1-INSERT.PHP
51
UPGRADE 1-INSERT.PHP
52
UPGRADE 1-INSERT.PHP
53
PHP THỰC HÀNH 6
54
PHP THỰC HÀNH 6-1
55
READ AND DISPLAY
DATA FROM DATABASE
56
READ AND DISPLAY
DATA FROM DATABASE
57
READ AND DISPLAY
DATA FROM DATABASE
58
FETCH_ASSOC
59
FETCH_ASSOC
60
FETCH_ASSOC
61
FETCH_ASSOC
62
FETCH_ASSOC
63
CHALLENGE - 1
64
THỰC HÀNH
65
SEARCH FLIGHT
66
SEARCH FLIGHT
4-search.css
67
SEARCH FLIGHT
4-displayFlight.php 68
SEARCH FLIGHT
69
SEARCH FLIGHT
70
CHALLENGE - 2
Nâng cấp trang web, cho phép người dùng lựa chọn điểm đến và điểm đi có trong CSDL thông
qua các combo box
71
CHALLENGE - 3
72
CHALLENGE - 4
73
DELETE A RECORD
74
DELETE A RECORD
75
DELETE A RECORD
76
POSSIBLE ERROR
77
PHP THỰC HÀNH 7
78
CHALLENGE
NÂNG CẤP CHỨC NĂNG DELETE
79
NÂNG CẤP CHỨC NĂNG DELETE
80
UPDATE
81
UPDATE
82
UPDATE
83
UPDATE
84
UPDATE
Kết nối đến Tạo câu Thực thi
Đóng kết
cơ sở dữ lệnh sql câu lệnh
nối
liệu (UPDATE) sql
85
PHP THỰC HÀNH 8
86
CHALLENGES 6
87