You are on page 1of 6

Ngày…………………. Lớp…………… Họ và tên:…………………………..

ĐIỂM SỐ: ………………………… Nhận xét……………………………………………....


CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
I. Các hình thức cảm ứng ở động vật
► Động vật chưa có hệ thần kinh trả lời kích thích từ môi trường như thế nào?
............................................................................................................................................................
► Hoàn thành bảng sau để phân biệt các hình thức cảm ở động vật.

Nội dung Htk dạng lưới Htk dạng chuỗi hạch Htk dạng ống
..................................... ........................................... .....................................
Đại diện
..................................... ....................................... .....................................
..................................... ........................................... .....................................
Cấu tạo tb thần ..................................... ........................................... .....................................
kinh ................................... ........................................... .....................................
..................................... .......................................... .....................................
Cách phản ứng với ..................................... ........................................... .....................................
thích thích ..................................... ........................................ .....................................
..................................... ........................................... .....................................
Mức độ chính xác
..................................... ......................................... .....................................

Nănglượngtiêutốn .................................. ........................................... .....................................

► Tại sao kích thích nhẹ lên thủy tức thì cả cơ thể nó co lại, trong khi kích thích nhẹ vào 1 chân
côn trùng thì chỉ có chân đó co lại mà không có phản ứng ở các bộ phận khác?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
II. Tế bào thần kinh
1. Cấu tạo và chức năng của neuron
► Xác định cấu tạo của 1 neuron bằng cách chọn các từ khóa dưới đây đưa vào đúng vị trí được
đánh số trong hình.
a. Thân neuron b.Sợi trục c.Bao myelin d.Nhân

e.Sợi nhánh f.Eo Ranvier g.Tận cùng synapse

1............

2.........
7...........
3.........
.5..........
6...........
Cấu tạo của neuron thần kinh
❖ Chức năng của neuron:.................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
a. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
► Xác định điện thế nghỉ; các giai đoạn của điện thế hoạt động trong sơ đồ dưới đây bằng cách
điền vào chỗ ......
+50 1
3
+30 ........................

+10 2
0 1 2 3 4 5 6 % giây
........................
0
2 3
-10 4
........................
-30
1 4
-50 ...............................
-70
Kích thích
❖ Khái niệm điện thế nghỉ: .........................................................................................................
..........................................................................................................................................................
❖ Khái niệm điện thế hoạt động:...................................................................................................
........................................................................................................................................................
b. Lan truyền điện thế hoạt động
► Phân biệt sự lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao myelin và sợi thần kinh
không có bao myelin bằng cách hoàn thành bảng sau.
lan truyền trên sợi không có bao myelin lan truyền trên sợi có bao myelin

Cách thức lan truyền ...................................................... ..................................................


Tốc độ .................................................... ....................................................
Năng lượng .................................................... ....................................................
III. Synapse
1. Cấu tạo của Synapse
❖ Khái niệm synapse:...............................................................................................................
❖ Các kiểu synapse:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
► Xác định cấu tạo của 1 synapse bằng cách điền các số phù hợp vào chỗ ... cột bên
... Màng trước synapse
7 ... Khe synapse
1 8 ... Màng sau synapse

2 ... Thụ thể tiếp nhận chất trung


gian hoá học
3
4 ... Chuỳ synapse

5 ... Kênh prtotein

... Ti thể
6
... Bóng chứa chất trung gian hoá
Cấu trúc của synapse học
2. Truyền tin qua synapse
► Quan sát hình quá trình truyền tin qua synapse hóa học. Hãy xác định các giai đoạn trong quá trình
truyền tin bằng cách điền các số 1,2,3,4,5,6 vào chỗ .... cột bên
….Xung thần kinh làn truyền đến kích
thích Ca2+ đi từ ngoài vào trong chuỳ
synapse.
1 ….Tiểu phần được vận chuyển trở lại
màng trước đi vào chuỳ synapse là
nguyên liệu tổng hợp chất truyền tin hoá
học chứa trong các bóng.
Màng trước ….xuất hiện và lan truyền tiếp xung thần
synapse 2 6 kinh ở màng sau synapse.
5
Khe synapse
….Ca2+ kích thích giải phóng chất
Màng sau 3
truyền tin hoá học vào khe synapse theo
synapse con đường xuất bào.
4
….chất truyền tin hoá học gắn vào thụ
thể tương ứng ở màng sau synapse.
Truyền tin qua synapse
….Enzyme phân giải chất truyền tin hoá
học thành các tiểu phần.
► Tại sao thông tin truyền qua synapse chỉ theo một chiều, từ màng trước sang màng sau mà không theo
chiều ngược lại.
............................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
IV. Phản xạ
1. Khái niệm phản xạ và cung phản xạ
► Cho thông tin các giai đoạn trong 1 cung phản xạ. Hãy đưa thông tin vào đúng các vị trí
được đánh số trong hình?
a. Thụ thể cảm b. rụt tay lại c. Neuron cảm giác d. Xung thần kinh e. Neuron vận động
giác đau
Não
Cây xương
rồng 1 .................. .............
... .............
....
2 3
Ngón tay chạm vào gai Neuron
trung
4 gain

............. Tuỷ
5 .... sống

................
► Nối thông tin ở 2 cột để xác định các cơ quan trong 5 bộ phận tham gia một cung phản xạ
Bộ phận tiếp nhận kích thích Tuỷ sống và não bộ
Đường dẫn truyền hướng tâm Dây thần kinh vận động
Bộ phận trung ương Thụ thể cảm giác
Đường dẫn truyền li tâm Dây thần kinh cảm giác
Bộ phận đáp ứng Cơ hay tuyến
► Xác định thứ tự các khâu trong 1 cung phản xạ bằng cách đánh số 1,2,3,4,5,vào thông tin ở bảng dưới.
STT Hoạt động cung phản xạ
Thụ thể tiếp nhận kích thích, hình thành xung thần kinh.
Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
Dẫn truyền xung thần kinh đến trung ương thần kinh.
Trung ương thần kinh xử lí thông tin, đưa ra quyết định trả lời kích thích, lưu giữ thông
tin.
Cơ quan trả lời phản ứng lại kích thích
2. Các dạng và vai trò của thụ thể trong cung phản xạ
► Thụ thể cảm giác là gì?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
► Dựa vào vai trò của thụ thể, hãy xác định các dạng thụ thể tương ứng và lấy ví dụ đại diện
cho thụ thể đó.
Dạng thụ thể Ví dụ Vai trò của thụ thể
........................................ Phát hiện ra các dạng khác nhau của năng lượng điện từ như ánh
.................. sáng nhìn thấy, dòng điện và từ trường.
..................................
........................................ Phát hiện ra các các biến dạng vật lý gây ra do các
.................. dặng năng lượng cơ học.
..................................
........................................ Phát hiện ra các phân tử hoá học đặc hiệu và nồng
.................. độ của chúng trong máu
..................................
........................................ Phát hiện ra nóng, lanh, gửi thông tin đến trung khu
.................. ........................................ điều hoà thân nhiệt nằm ở phần sau vùng dưới đồi,
qua đó điều hoà nhiệt độ cơ thể.
..............................
........................................ Phát hiện tổn thương mô do tác nhân cơ học,hoá
.................. học, áp lực mạnh gây ra
.................................
3. Vai trò của cảm giác vị giác, khứu giác và xúc giác
► Dựa vào vai trò của vị giác; khứu giác; xúc giác đối với động vật trong quá trình săn mồi, Hãy xác
định các dạng thụ thể tương ứng và lấy ví dụ.
Dạng thụ thể Vai trò của thể Ví dụ
Giúp động vật chọn lựa loại thức ăn ăn được ................................................
và không ăn được, đảm bảo chất dinh dưỡng ................................................
.............. cho cơ thể tồn tại và phát triển.
................................................
Làm tăng hoạt động tiêu hoá cơ học và hoá
học của thệ tiêu hoá đối với thức ăn. ...................................

Gây ra nhiều phản ứng hoá học khác nhau như ................................................
tìm kiếm thức ăn, tránh kẻ thù… ................................................
..............
Hỗ trợ cảm giác vị nhờ đó tặng hoạt động tiêu
................................................
hoá và hấp thụ dinh dưỡng
Cảm giác như trơn, nhẵn hay thô ráp, tròng ................................................
hay vuông, to hay nhỏ, giữ vật chính xác ................................................
................ không để rơi…
................................................
Giúp một số động vật lựa chọn thức ăn.
4. Thị giác
► Cho thông tin các thành phần tham gia con đường thu nhận và truyền tín hiệu ánh sáng ở mắt.
Hãy đưa thông tin vào đúng các vị trí được đánh số trong hình?

a. Thủy tinh thể b. Dây thần kinh thị giác c. Cầu mắt d.Giác mạc e. Võng mạc

2................
3.............

1..............

.4............. 5.............
Cơ chế cảm nhận hình ảnh của cơ quan thị giác: ........................................................................
.....................................................................................................................................................
5. Thính giác ► Cho thông tin các thành phần tham gia con đường thu nhận và truyền tín hiệu âm thanh ở tai. Hãy đưa
thông tin vào đúng các vị trí được đánh số trong hình?
a. ống tai b. trung khu thính giác c. Ốc tai d. Tai ngoài
e. Màng nhĩ f. Dây thần kinh thính giác g. Tai giữa h. Tai trong
1........... 2........... 3..........
6...............
4.......... 5..........
7...................
Sóng âm 8.................
thanh TB thụ .cảm âm thanh
bình thường
TB thụ cảm âm thanh
bị hỏng
Cơ chế cảm nhận âm thanh của cơ quan thính giác: ....................................................................
.....................................................................................................................................................
6. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
► Cho các ví dụ về các phản xạ sau đây: Xác định xem phản xạ nào sinh ra đã có, phản xạ nào được hình
thành qua quá trình học tập và rút kinh nghiệm bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới?
Ví dụ phản xạ Phản xạ sinh ra đã Phản xạ hình thành qua học tập và
có rút kinh nghiệm
Phản xạ bú ở trẻ sơ sinh
Phản xạ khóc ở trẻ sơ sinh
Phản xạ toát mồ hôi khi tập thể dục
Phản xạ co chân lại khi giẫm vào đinh
Phản xạ giụt tay lại khi chạm vào nồi nóng
Phản xạ tiết nước bọt khi thấy quả chua
Lau dọn vệ sinh
Chấp hành tín hiệu đèn giao thông
Đội tuyển Olympic sinh học quốc tế năm 2023 của Việt
Nam có 3 thí sinh dự thi với kết quả cả 3 em đều đoạt huy
chương, gồm 1 huy chương bạc và 2 huy chương đồng.

Hút thuốc lá điện tử


Cắn móng tay
► Phân biệt phản xạ có điều kiện và không điều kiện?
Tiêu chí Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện
Di truyền (nguồn
...................................................... ......................................................
gốc)
Tính chất ...................................................... ......................................................
Tác nhân kích thích ...................................................... ......................................................
Số lượng ...................................................... ......................................................
Trung ương ...................................................... ......................................................

► Điều kiện hình thành phản xạ có điều kiện I. Pavlov và Skinner? Cơ chế hình thành phản
xạ có điều kiện?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

V. Môt số bệnh do tổn thương hệ thần kinh và cơ chế giảm đau.


► Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên khi bị tổn thương gây hậu quả gì?
Tổn thương thần kinh Tổn thương thần kinh
Ngoại biên Trung ương
.................................................................. .....................................................................
.................................................................. .....................................................................
................................................................ ..........................................................
.................................................................. .....................................................................
.................................................................. .....................................................................
................................................................ ..........................................................
.................................................................. .....................................................................
.................................................................. .....................................................................
................................................................ ..........................................................

► Nêu cơ chế tác động của thuốc giảm đau đến thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
► Kể tên một số chất có hại cho hệ thần kinh. Cho biết tác hại của chất đó?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

You might also like