You are on page 1of 4

Ngày…………………. Lớp…………… Họ và tên:…………………………......

ĐIỂM:…..... Nhận xét:………………………………………………………………………………..


TIẾT 32-33. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA BÀI TIẾT

❖ Bài tiết là ……………………………………………………………………………...............


……………………………………………………………………………………………………

► Nối cơ quan bài tiết với các sản phẩm bài tiết chính?

CƠ QUAN BÀI TIẾT SẢN PHẨM BÀI TIẾT CHÍNH


Phổi Bilirubin
Thận Mồ hôi
Da Nước tiểu
Hiệ tiêu hoá CO2

Vấn đề cần thảo luận ………….…………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………………………...
II. THẬN VÀ CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU
1. Cấu tạo của thận
► Xác định cấu tạo của hệ tiết niệu, thận bổ dọc và một nepheron bằng cách chọn các từ khóa
dưới đây đưa vào đúng vị trí?
Phần vỏ Phần tủy Ống dẫn nước tiểu Quản cầu thận Thận trái
Bể thận Ống góp Động mạch thận Tĩnh mạch thận Ống lượn gần
Thận phải Niệu đạo Ống lượn xa Bàng quang Quai Henle

1………… 4………… 13…………


7…………

5…… 14…………

15…………
6……… 9………
8………

10…………
2…………

11…………
3………… 12…………
2. Chức năng tạo nước tiểu.
► Cho thông tin 4 giai đoạn của quá trình hình thành nước tiểu. Hãy đưa thông tin đúng vào vị
trí hình dưới
a. Tái hấp thụ: Nước, chất dinh dưỡng, c. Lọc: Huyết áp đẩy nước, các chất hòa
ion như Na+ , HCO3- ,… trong dịch lọc tan từ máu → lỗ lọc → lòng nang
được tế bào ống thận hấp thụ trả về máu Bowman tạo ra dịch lọc từ cầu thận
b. Ống góp hấp thụ bớt nước tiểu và d.Tiết: Chất độc, một số ion dư thừa H+ ,
chảy vào bể thận → niệu quản → lưu trữ K+ ,…được các tế bào thành ống thận tiết
ở bàng quang → thải ra ngoài. vào dịch lọc.

1.…………...…:
Mao ……………………………………………
mạch ……………………………………………
Nước ……………………
tiểu đầu Ống thận
2…………...…:
……………………………………………
……………………………
3.…………...…:
……………………………………………
……………………………
Nước tiểu 4.……………………………………………
……………………………

► Nghiên cứu thông tin SGK, khái niệm nội môi, cân bằng nội môi và các bộ phận tham gia cân
bằng nội môi?
- Nội môi……………………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………………………………….
- Cân bằng nội môi…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………....
-Các bộ phận tham gia cân bằng nội ……………………………………………………………………….
► Cho thành phần các bộ phận tham gia cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, hãy đưa các bộ
phận tham gia vào đúng ô trống trong hình dưới?
1.Bộ phận điều khiển 2.Bộ phận tiếp nhận kích thích 3.Bộ phận đáp ứng kích thích

Kích thích từ môi trường trong hoặc ngoài

……………………
Kết quả phản ứng
Liên hệ ngược

………………………..…

……………………
► Nối cột bộ phận trong cơ chế cân bằng nội môi với cột cơ quan và cột vai trò tương ứng ?

BỘ PHẬN CƠ QUAN VAI TRÒ

I. Tiếp nhận kích thích từ môi


1. Tiếp nhận a.Trung ương thần kinh
trường trong hay ngoài cơ thể -
kích thích hoặc tuyến nội tiết
truyền về bộ phận điều kiển
2. Bộ phận b.Thụ thể, cơ quan thụ II. Tiếp nhận xung thần kinh –
điều khiển cảm (da, mắt, tai..) xử lí thông tin – gửi thông tin
II. Tiếp nhận thông tin – biến đổi
3. Bộ phận c. Gan, thận, phổi, tim,
điều kiện lí hoá của MT – tác
đáp ứng mạch máu
động lại bộ phận tiếp nhận.

Liên hệ ngược:....................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Mất cân bằng nội môi :......................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Một số cơ quan tham gia điều hòa cân bằng nội môi.

► Cho thành phần tham gia cơ chế gan điều hòa lượng đường trong máu, hãy đưa các bộ phận
tham gia vào đúng ô trống trong hình dưới?

Tế bào Gan Tế bào β tuyến tụy Glycogen Glucose Tế bào α tuyến tụy

……………tăng nhận
……………….. glucose, …… tăng
tăng tiết insulin nhận và chuyển
insulin glucose thành dạng
…………… dự trữ

Nồng độ glucose Nồng độ glucose


máu tăng máu giảm
Nồng độ glucose máu
Gan phân giải (3,9-6,4 mmol/L)
…………
thành ………
đưa vào máu
Glucangon ……………..……
tăng tiết glucangon

Vấn đề cần thảo luận ………….………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
► Cho thành phần tham gia cơ chế thận điều hòa áp suất thẩm thấu trong máu, hãy đưa các bộ
phận tham gia vào đúng ô trống trong hình dưới?

Nước Thận Vùng dưới đồi Thùy sau tuyến yên ADH Máu Cân bằng

KHU ĐIỀU HOÀ


TRAO ĐỔI NƯỚC UỐNG NƯỚC

…………….. Gây cảm giác khát

.…..…
……... ……. tăng tái
hấp thu ……

Áp suất thẩm thấu tăng Ống


…….
(khi uống ít nước, ăn lượn xa
mặn…) H2O
Ống
góp
Hàm lượng nước
trong cơ thể giảm
Tăng hàm lượng nước
Áp suất thẩm thấu trong cơ thể
của máu ……..

❖ Phổi thải ……. từ …… vào ………để duy trì ……máu cân bằng

IV. Một số bệnh liên quan đến bài tiết


► Điền vào bảng về nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh liên quan đến bài tiết?

Tên bệnh Nguyên nhân Phòng tránh


………………………………………………………… .......................................
Sỏi đường ........................................................................................ .......................................
tiết niệu ........................................................................................ .......................................
.......................................
....................................................................................... .......................................
........................................................................................ .......................................
Viêm .......................................
........................................................................................
đường tiết .......................................
niệu .....................................................................................
.......................................
.......................................
........................................................................................ .......................................
........................................................................................ .......................................
Suy thận
.......................................................................................

► Việc xét nghiệm các chỉ số sinh hoá trong cơ thể có ý nghĩa gì?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
► Tại sao lại nói cân bằng nội môi là cân bằng động?
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….

You might also like