You are on page 1of 237

lOMoARcPSD|32409276

Nguyên lý hệ điều hành kma

Nguyên Lý Hệ Điều Hành (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)
lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 1: Thời gian truy nhập có các thành phần chính là:
A. Trễ quay (Rotational latency) là thời gian cộng thêm chờ đƿa
quay sector được yêu cầu lời đầu tư và thời gian đọc sector
B. Tất cả
C. Thời gian đọc sector
D. Thời gian định vị: là thời gian chuyển đầu từ lời cylinder chứa
sector được yêu cầu và trễ quay: là thời gian chờ đƿa quay
sector được yêu cầu lời đầu tư

Câu 2: Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count=


Write(fd,buffer,nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:
A. Ěiều khiển thiết bị
B. Phần mềm nhập xuất không gian người sử
dụng C. Tất cả đều đúng
D. Phần mềm nhập xuất độc lập với
thiết bị Câu 3: chọn phát biểu sai về RAG
A. Nếu đồ thị không chu trình thì không xảy ra deadlock
B. Với hệ thống đơn cá thể, nếu RAG có chu trình thì chắc
chắn deadlock
C. Với hệ thống đa cá thể, nếu RAG có chu trình thì không có
deadlock D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4: Trong hệ thống IO đƿa thời gian để đọc đến đúng khối cần
thiết trên một track gọi là:
A. Latency time
B. Seek time
C. Không câu nào đúng
D. Transfer time

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 5: cho cây chương trình như hình vẽ

Kích thước bộ nhớ cần thực hiện chương trình khi không sử dụng
kỹ thuật overlay:(không sử dụng kỹ thuật thì cộng hết vào)
A. 118
B. 66
C. 112
D. 200
Câu 6: loại thư mục nào để tổ chức và khai thác nhưng gây khó khĕn
khi đặt tên tập tin không trùng nhau, người sử dụng không thể phân
nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm
A. Thư mục đa cấp
B. Thư mục hai cấp
C. Không câu nào đúng
D. Thư mục cấp một

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 7: cho thuật toán điều phối FIFO với bảng sau :

Thời gian chờ của tiến trình P3 là

A. 25s
B. 27s
C. 30s
D. 24s
Câu 8: Trong chế độ phân trang 2 mức địa chỉ logic dạng <p1,p2 hệ
thống sử dụng 10 bit cho P1, kích thước mỗi page là 1024 byte, dụng
lượng bộ nhớ vật lý là (chịu k nhìn thấy cái phần còn lại)
A. Ěúng
B. Sai
Câu 10: Chuỗi tiến trình <P1,P2,...Pn> là an toàn nếu với Pi, tài
nguyên yêu cầu có thể được cung cấp bởi tài nguyên khả
dụng(chưa phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên
đang được giữ bởi Pj, với J<i vì
A. Pi không ảnh hưởng đến các tiến trình khác trong chuỗi
B. Nếu tài nguyên Pi cần đang bị Pj giữ thì nó có thể đợi cho đến khi tất
cả các tiến trình Pj kết thúc , Pi có thể giành được các tài nguyên cần
thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài nguyên đó và kết thúc
C. Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành được các tài nguyên cần thiết,
thực hiện, rồi trả lại các tài nguyên đó và kết thúc
Câu 11: phần tử access(i,j) trong ma trận truy cập chỉ ra:
A. Các miền của ma trận
B. Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền j
trên đối tượng i
C. Các đối tượng và tiến trình liên quan
D. Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền i
trên đối tượng j
Câu 12: chọn phát biểu đúng
A. Tất cả đều đúng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

B. Quyền truy cập bằng 1 tập các thao tác hợp lệ vì có thể được
thực hiện trên một đối tượng
C. Miền bảo vệ bằng 1 tập các quyền truy cập (access-..)
Câu 13: với một đƿa 1Gb kích thước một khối là 4k, nếu quản lý khối
trống dùng vector bit thì kích thước vector bit là nhiêu:
A. 8 khối
B. 4 khối
C. 2 khối
D. 16 khối
(((1*1024*1024)/(4))/(4*1024) )/8 = 8

Câu 22: Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của
nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác
( đối với tiến trình đang thực ….
A. Khối quản lý tiến trình
B. Bộ phân phối
C. Bộ điều phối
D. Khối quản lý tài nguyên

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về kỹ thuật định vị file


liên tục A. Phân mảnh trong
B. Cả phân mảnh trong và phân mảnh
ngoài C. Phân mảnh ngoài
D. Không xảy ra phân mảnh

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 25: Lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:


A. Lớp nhân
B. Lớp ứng dụng
C. Lớp giao diện với người sử dụng
D. Lớp phần cứng

Câu 26: Ěể các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không
có tiến trình nào phải chờ đợi vô thời hạn để được cấp CPU, hệ điều
hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề n…
A. Bộ phân phối
B. Bộ điều phối
C. Khối quản lý tiến trình
D. Khối quản lý tài nguyên

Câu 27: Chọn phát biểu đúng: (đề nó v, viết giống y hệt)
A. Hệ điều hành đơn chương trình: Toàn bộ hệ thống máy tính phục
vụ 1 chương trình từ lúc bắt đầu khi ctr được đưa vào bộ nhớ
B. Ěa chương trình: một thời điểm có nhiều ctr có mặt đồng thời trong
bộ nhớ. Các chương trình có yêu cầu phân phối CPU để thực hiện
C. Cả A và B đều đún g

Câu 28: Chọn các phát biểu đúng về giải thuật chủ nhà bĕng
A. Word là vector cho biết các tài nguyên có thể làm việc và Need
là ma trận làm việc của tiến trình
B. Vector finish cho biết trạng thái kết thúc của các tiến trình. Work
là vector cho biết các tài nguyên có thể làm việc và Allocation là
ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình đang giữ c…
C. Need là ma trận làm việc của tiến trình
D. Allocation là ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình
đang giữ các và Need là ma trận làm việc của tiến trình

Câu 29: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 đầu
đọc tại vị trí 53, tính tổng quãng đường dịch chuyển đầu đọc/ghi theo
thuật toán SCAN ( đầu đọc/ghi đang di chuyển…giảm dần cylinder)
A. 322

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

B. 23…
C. 382
D. 640

Câu 34: Cho hàng đợi yêu cầu 122, 14, 124, 65, 98, 185, 37, 67. Ěầu
từ đƿa đang ở cylinder 53. Tính quãng đường (theo cylinder) khi sử
dụng lập lịch SSTF…..
A. 238
B. 237
C. 236
D. 235

Câu 35: Giải pháp Test&Set có giải quyết triệt để bài toán độc
quyền truy xuất khi hệ thống sử dụng nhiều CPU
A. Không
B. Có

Câu 36: Vận chuyển DMA được thực hiện bởi: Bộ điều khiển
DMA :<< A. Bộ điều khiển thiết bị
B. Không câu nào đúng
C. Bộ nhớ trong
D. CPU

Câu 42: Với hệ thống đơn CPU, tại sao một tiến trình đa luồng
Lại thực hiện nhanh hơn đơn luồng:
A. Có nhiều luồng chạy song song
B. Ěược cấp nhiều bộ nhớ hơn
C. Có khả nĕng tranh chấp CPU tốt hơn tiến trình đơn luồng (giải thích:
đơn luồng là 1:100, đa luồng là 10:110 :^^)

Câu 43: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào
Ěảm bảo điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền gĕng
cùng lúc”:
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Giải pháp Peterson và sử dụng biến cờ hiệu

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

C. Sử dụng luân phiên và giải pháp Peterson

Câu 44: Chọn phát biểu đúng về chương trình và tiến trình:
A. Tiến trình là một quá trình hoạt động của hệ điều hành
B. Chương trình là tập lệnh và dữ liệu, sử dụng để giải quyết một vấn
đề còn Tiến trình là một quá trình hoạt động của chương trình
C. Tiến trình là một chương trình
D. A, B, C đều sai

Câu 45: Kỹ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến
trình A. Trao đổi thông điệp
B. Ěường ống (Pipe)
C. Socket

Câu 47: Cho chuỗi tham chiếu trang sau:


1,2,3,4,5,5,4,3,2,1,6,7,1,9,1,7,6,5,8,3,2,1
Giả sử tại thời điểm ban đầu các trang 7, 8, 9 đang có mặt trong bộ
nhớ theo đúng thứ tự. Trong trường hợp hệ thống có 5 frames, tính
số lỗi trang khi sử dụng thuật toán phân trang.
A. 18
B. 15
C. 10
D. 12 (fifo, 13 lru)

Câu 48: Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi
xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài
nguyên dữ liệu chưa được thỏa mãn , yêu cầu…(ảnh ko đủ)
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
B. Danh sách tác vụ (Job list)
C. Danh sách chờ đợi (Waiting list)
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 49: Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ
được chèn vào danh sách:
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

B. Danh sách tác vụ (Job list)


C. Danh sách chờ đợi (Waiting list)

Câu 50: Lựa chọn các giải pháp xử lý deadlock của


HĚH A. Tránh, ngĕn chặn, phát hiện và khôi phục
deadlock B. Ngĕn chặn và phát hiện
C. Phát hiện và khôi phục
D. Khôi phục

1. Khi giải quyết bài toán miền gĕng, điều kiện nào sau đây là
không cần thiết:
Phải giả thiết về tốc độ tiến trình cǜng như số lượng bộ xử lý

2. Giải thuật chủ nhà bĕng sử dụng để* Cấp phát tài nguyên cho tiến
trình

3. Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37,122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc
đang ở vị trí 53. Dùng thuật toán FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua
các khối có thứ tự nào sau đây? 53,98,183,37,122,14,124,65,67
Quãng đường = 640

4. Thuật toán nào có thời gian đợi trung bình nhỏ nhất
SJF không độc quyền

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

5. Máy tính có thể thực hiện khi không có ổ cứng Ěúng

6. Chọn phát biểu đúng về nhóm giải pháp sleep-wakeup* - Tiến


trình đang sleep cần một tiến trình khác đánh thức
- Khi chưa đủ điều kiện vào đoạn gĕng thì tiến trình chuyển sang
trạng thái waiting
7. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc
quản lý những hệ thống tập tin lớn
Dùng cấu trúc Inode

8. Chọn câu trả lời đúng

Lập lịch ngắn hạn = lập lịch CPU = lập lịch tiến trình

9. Chọn phát biểu đúng(1 Point*)


Chuỗi an toàn là chuỗi có thứ tự các tiến trình mà thực hiện theo thứ
tự đó mọi tiến trình đều kết thúc được

10. Tiến trình P1 chạy lệnh x = x + 2. Tiến trình P2 chạy lệnh x = x


+5. Giá trị x =1 dung chung cho hai tiến trình P1 và P2. Sử dụng nhóm
giải pháp Sleep & Wakeup, giá trị x bằng bao nhiêu khi P1 và P2 thực
thi xong*

7
(do sleep sẽ dừng p1 5s cho tới khi p2 hoàn thành rồi p2 sẽ
wakeup p1 tiếp tục chạy)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

11. CPU phát ra địa chỉ nào sau đây là đúng trong kỹ thuật phân
trang 2 mức

(p1 6bit p2 8bit d 7 bit)


(30,50,61),(60,200,120)

12. Chọn các phát biểu sai(1 Point)*


Với hệ thống đa cá thể, RAG có chu trình thì chắc chắn xảy
ra deadlock

13. Hệ thống ở trạng thái an toàn khi và chỉ khi mọi chuỗi tiến
trình đều là chuỗi an toàn(1 Point)*
Sai

14. Lập lịch độc quyền xảy ra khi tiến trình chuyển trạng thái từ(1
Point)
Running -> terminated

chọn cả running -> waiting nếu có

15. Theo cơ chế overlay, Bộ nhớ tối đa cần cung cấp cho
chương trình này là bao nhiêu (tính theo KB)?*
89

16. Với giá trị 101 được áp dụng cho File A với nhóm người dùng
truy nhập. Người dùng trong nhóm này có quyền gì với file A?(1
Point)
Ěọc và thực thi

17. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện
bằng:(1 Point)
Hình tròn

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

18. Dữ liệu lưu trữ trong SQL Server sử dụng phương pháp truy
nhập nào?(1 Point)
Truy nhập trực tiếp

19. Ěể ngĕn chặn một tắc nghẽn chỉ cần:(1 Point)*


Một trong các điều kiện được nêu trong các đáp án k xảy ra

20. Chọn phát biểu đúng về Deadlock(1 Point)


- Một tiến trình chiếm hữu tài nguyên lâu dài làm cho các tiến trình có
nhu cầu sử dụng tài nguyên này luôn ở trạng thái waiting

- Tiến trình deadlock là tiến trình đợi một sự kiện không bao giờ xảy ra

21. Với một đƿa có dung lượng 1 GB có kích thước 1 khối là


4KB, nếu quản lý khối trống dùng vector bit thì kích thước vector bit
là bao nhiêu?(1 Point)
8 khối

*25. Với hệ thống đa cá thể, giải thuật yêu cầu tài nguyên chính là
giải thuật chủ nhà bĕng
Sai

*26. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật RR có lượng tử thời gian là 3. Thời gian chờ của tiến
trình P2 là:(1point)
18

27.Bản chất lời gọi hệ thống (System call) là gì(1 Point)


Lời gọi hàm của HĚH

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

*28.Chọn câu trả lời đúng(1 Point)


Lập lịch ưu tiên: tiến trình có mức ưu tiên cao có thể chiếm CPU
của tiến trình có mức ưu tiên thấp
Lập lịch độc quyền : ….

*29.Trong kỹ thuật phân trang, nếu địa chi logic có p = 10bit. Hỏi
bảng trang có bao nhiêu line (bao nhiêu hàng trong bảng trang đó)?
(chỉ ghi số)(1 Point)

2^10=1024

*30.Cho X1 = X2 = X3 =X = 5 là các biến dung chung. Sử dung giải thuật


RR với lượng tử thời gian q = 4. Theo thứ tự vào lần lượt là P1, P2,
P3.Sau khi các tiến trình thực hiện xong giá trị của X1 = ?(1 Point)
25

*31.Cho đồ thị phân phối tài nguyên như hình vẽ(1 Point)

Hệ thống deadlock

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

32.Hệ điều hành nào sau đây phân biệt chữ thường, chữ hoa đối
với tập tin(1 Point)
Window
Unix

33.đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc đang ở
vị trí 53. Dùng thuật toán SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua các
khối có thứ tự nào sau đây?(1 Point)
53,65,67…
53,37,14….

34.Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật
FIFO? Biết rằng trong bộ nhớ có 3 frames, ban đầu các frames
đang trống và các page CPU đọc lần lượt như trong hình. (chỉ ghi
số)(1 Point)(123145314312343162)
12

35.Khi hệ thống phải truy xuất dữ lieu khối lượng lớn thì thuật
toán lập lịch nào sau đây là hiệu qu(1 Point)
SCAN và C-SCAN

36.Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật
LRU? Biết rằng trong bộ nhớ có 3 frames, ban đầu các frames đang
trống và các page CPU đọc lần lượt như trong hình. (chỉ ghi số)(1
Point)(123145314312343162)
13

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

37.Ěiều kiện nào sau đây không cần thiết khi giải quyết bài toán đoạn
gĕng(1 Point)
Phải giả thiết về tốc độ tiến trình và số lượng CPU

*38.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật SJF độc quyền có thời gian hoàn thành trung bình là:(câu
38)

15.2

*39.Khi lời gọi Sleep() được gọi bởi tiến trình P1 thì tiến trình P1
sẽ chuyển tới trạng thái nào?(1 Point)
waiting

40.Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng:
(1 Point)
Hình vuông

41.Khi sử dụng RAID gương, hiệu suất hệ thống đƿa đạt bao
nhiêu %?(1 Point)
50%

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

42.Chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện bởi(1 Point)
CPU

43.Khái niệm Cylinder?(1 Point)


Tập các track trên đƿa tạo thành hình trụ

44.Ěể ngĕn chặn tắc nghẽn, chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong
các điều kiện gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện
sau thì điều kiện nào có khả nĕng thực hiện được:(1 Point)
Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ

*45.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật SJF không độc quyền có thời gian chờ trung bình và thời
gian hoàn thành trung bình là: (1 Point)(câu 45)

7.4 và 13

46.Chọn câu trả lời đúng về ngắt(1 Point)


- Ngắt là quá trình dừng chương trình chính đang thực hiện để
chuyển sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt khi tín hiệu
ngắt xảy ra

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Bảng vector ngắt chứa địa chỉ của chương trình con phục vụ ngắt

47.Cho hệ thống đa cá thể có trạng thái hiện thời như hình vẽ.
Chuỗi <P1, P3, P4, P0, P2> có là chuỗi an toàn không (1 Point) (câu
47) Không

48.Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết
bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng? (1
Point) Tập tin có kí tự đặc biệt

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

49.Test-and-Setlock(boolean target)

{ boolean temp = target;

target = TRUE;//thiết lập giá trị mới = True để khóa

return temp;//lấy giá trị cǜ để kiểm tra


}

Cài đặt tiến trình:

while (TRUE) {

while (Test-and-Setlock(lock)){//wait}

critical-section ();
lock = FALSE;

lock=False(không khóa)
Noncritical-section ();

=> Chọn phát biểu đúng (1 Point)


- Test and setLock là thao tác nguyên tử
- Ěoạn mã trên giải quyết bài toán độc quyền truy xuất

50.Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16 và FAT32 là: (1


Point) Kích thước của phần tử FAT

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

51.Sử dụng cấp phát theo chỉ mục, sử dụng một sector có dung
lượng là 512byte để cấp phát cho file A. File A có dung lượng thực
nhỏ nhất là bao nhiêu byte? (1 Point)
0

52.Trong kỹ thuật phân đoạn, địa chỉ logic nào sau đây là đúng? (1
Point)(câu 52)
(0,150),(2,1800),(3,40)

*53.Giả sử hệ thống có N tiến trình, để kiểm tra trạng thái an toàn cần
chạy giải thuật chủ nhà bĕng bao nhiêu lần trong trường hợp xấu
nhất (1 Point)
N*N

54.Giải thuật lập lịch đơn giản, dễ cài đặt nhưng không phù hợp
với cac hệ thống phức tạp, nhiều người dùng (1 Point)
Lập lịch độc quyền

55.Với hệ thống đa CPU, tại một thời điểm, có thể có nhiều tiến trình
ở trạng thái running (1 Point)
Sai

56.Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm
điều kiện "không có hai tiến trình cùng ở trong miền gĕng cùng lúc"
(1 Point)
Sử dụng biến cờ hiệu

57.Câu nào sau đây phát biểu không chính xác:(1 Point)

Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

*58.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật RR có lượng tử thời gian là 3. Tiến trình nào kết thúc cuối
cùng? (1 Point)(câu 58)

P2

59.Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc đang
ở vị trí 53. Dùng thuật toán SSTF thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ qua
các khối có thứ tự nào sau đây? (1 Point)
53,65,67,37…\

*60.Chức nĕng lập lịch của HĚH được kích hoạt khi nào (1 Point)
Xảy ra ngắt

Tiến trình kết thúc

61.Thuật toán lập lịch nào chịu hiệu ứng hộ tống (1 Point)
First Comes First Serves (FCFS)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

62.Trong kỹ thuật caching bộ nhớ, giả sử dữ liệu chỉ được truy cập
và sử dụng 1 lần, so sách tốc độ nếu dùng caching và không dùng
caching (1 Point)
Nhanh hơn

63.Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:
(1 Point)
Vùng nhớ chia sẻ

64.Trong các mức của RAID mức nào không có cơ chế dự phòng
khi đƿa hỏng? (1 Point)
RAID 0

65.Trong hệ thống I/O đƿa thời gian để đầu đọc đến đúng track
cần thiết trên một đƿa gọi là: (1 Point)
Seek time

66.Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối lien tục thì
thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất? (1 Point)
FCFS

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

67.Trong các biện pháp ngĕn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ
ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ lieu của hệ thống: (1
Point)
- Khi 1 tiến trình yêu cầu 1 tài nguyên mới...
- Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ...

68.Cho chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> thoả mãn với mỗi Pi, tài
nguyên yêu cầu có thể được cung cấp bởi tài nguyên khả dụng(chưa
phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên đang được
giữ bởi Pj, với j<i.Chọn các lập luận để chứng minh chuỗi trên là
chuỗi an toàn. (1 Point)
- Nếu tài nguyên Pi vần đang bị Pj giữ thì nó có thể đợi cho đến khi
tất cả kết thúc

- Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành được các tài nguyên cần thiết, thực
hiện, rồi trả lại các tài nguyên đó và kết thúc

69.Trong kỹ thuật phân đoạn, thanh ghi base có chức nĕng gì? (1
Point)
Ghi lại địa chỉ vật lí đầu tiên của đoạn

*71..Nhận xét về cấm ngắt(1 Point)


Hệ điều hành không thể ngắt được tiến trình

*72.Tạo, hủy, mở, đóng, đọc, ghi, .... là các tác vụ cần thiết để hệ điều
hành: (1 Point)
Quản lí tập tin

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

73.Với một đƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lý khối trống
dùng danh sách liên kết cần bao nhiêu khối để quản lý đƿa này?
(1 Point)
40 khối

74.Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh
ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ
chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin? (1 Point)
Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết

75.Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết
được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay
nhiều bộ xử lý chia sẻ một vùng nhớ chung? (1 Point)
Monitor
Semaphore

*76.Thế nào là một thao tác nguyên tử trong giải thuật Test &
Set Lock? (1 Point)
Mỗi một leenhj trong hàm….

77.Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? (1 Point)
4GB

78.Trong kỹ thuật phân đoạn, Chọn các địa chỉ vật lý đúng khi CPU
phát ra các địa chỉ logic sau: (1, 500) và (3, 12)(1 Point)(câu 78)
1260
3132

*79.Sử dụng cấp phát theo chỉ mục, sử dụng một sector có dung lượng
là 512byte để cấp phát chỉ mục cho file A. File A có dung lượng
lớn nhất là bao nhiêu byte? (1 Point)
512

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

80.Ěâu là các giải pháp trong nhóm giải pháp busy-waiting? (1


Point)
Ʀ Biến cờ hiệu
Ʀ kiểm tra luân phiên
Ʀ Peterson

81.Nếu giải pháp ngĕn chặn deadlock được thực hiện thì không
cần giải pháp tránh deadlock (1 Point)
Ěúng

82.Cần đọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 đầu đọc
đang ở vị trí 53. Dùng thuật toán C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt đọ
qua các khối có thứ tự nào sau đây? (1 Point)
53,65,67,98….

*83.Dùng thuật toán lập lịch FCFS cho các tiến trình đến ready queue
theo thứ tự P1, P2, P3 với thời gian sử dụng CPU tương ứng là 24, 3,
3. Chọn các câu trả lời đúng. (1 Point)
- Thời gian đợi trung bình là 17
- Chịu hiệu ứng hộ tống

84.Khi đang xem phim, người dùng nhấn nút tạm dừng (Pause),
tiến trình chuyển từ trạng thái thế nào: (1 Point)
Running -> waitting

*85.Trong kỹ thuật phân đoạn có xảy ra phân mảnh không? Nếu có,
là phân mảnh trong hay phân mảnh ngoài? (1 Point)
có, phân mảnh ngoài

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

*86.Chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> là an toàn nếu với mỗi Pi, tài
nguyên yêu cầu có thể được cung cấp bởi tài nguyên khả dụng(chưa
phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên đang được
giữ bởi Pj, với j<i vì: (1 Point)
Pi không ảnh hướng đến các tiến trình khác trong chuỗi

87.Loại bộ nhớ được truy xuất nhanh nhất trong máy tính (1 Point)
Thanh ghi

*89.Sử dụng định vị theo liên kết đối với file "jeep" như hình, Với
mỗi sector là 512byte. File jeep có độ lớn lưu trữ trong ổ cứng là bao
nhiêu byte?(1 Point)(câu 89)
2560

90.Hệ điều hành là bộ chương trình hoạt động giữa người dùng và
(1 Point)
Phần cứng máy tính

91.Hệ điều hành sử dụng chế độ kép (dual-mode) để làm gì (1 Point)


Bảo vệ tài nguyên hệ thống

92.Chọn các câu trả lời đúng về ý tưởng của các thuật toán lập
lịch(1 Point)
FCFS: đến trước thực hiện trước

SJF: Thời gian hoàn thành ngắn nhất được thực hiện trước

RR: các tiến trình được xoay vòng sử dụng CPU với 1 thời gian cụ thể

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

93.Tiến trình chỉ có trạng thái running khi ở trong đoạn gĕng? (1
Point)
Sai

*94.Trong các giải pháp sau, giải pháp nào mà khi tiến trình kiểm tra
khi thấy có tiến trình khác ở trong đoạn gĕng sẽ chuyển sang trạng
thái chờ? (1 Point)
Sleep-wakeup

95.Phương pháp nhanh nhất để chia sẻ dữ liệu giữa các tiến trình
(1 Point)
Vùng nhớ chia sẻ

*96.Cho X1 = X2 = X3 =X = 5 là các biến dung chung. Sử dụng giải thuật


RR với lượng tử thời gian q = 4. Theo thứ tự vào lần lượt là P1,
P2, P3.Sau khi các tiến trình thực hiện xong giá trị của X2 = ? (1
Point)(caau96)
-45

*97.Trong kỹ thuật phân trang, một frame = 4096 bytes. Khi đó độ


lệch d trong địa chỉ logic bằng bao nhiêu bit? (chỉ ghi số)(1 Point)
Log2(4096)=12
*98.Vector (3, 4, 5, 8, 10) >= vector (3, 1, 5, 9, 9) (1 Point)
Sai

99.Trong hệ thống I/O đƿa thời gian để đầu đọc đến đúng khối
cần thiết trên một track gọi là: (1 Point)
Latency time

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

100.Trong kỹ thuật phân trang có xảy ra phân mảnh không? Nếu có,
là phân mảnh trong hay phân mảnh ngoài? (1 Point)
co phan manh, phan mang trong

101 Chọn câu trả lời sai khi nói về tiêu chuẩn lập lịch

Câu 1: Hệ điều hành là chương trình hoạt động trung gian


giữa - Phần cứng máy tính và người sử dụng
Câu 2: Một hệ thống máy tính có thể được chia thành bao nhiêu thành phần chính

- Bốn thành phần: Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng,
người dùng
Câu 3: Dưới góc độ loại máy tính, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
- Hệ điều hành cho máy mainframe, Hệ điều hành cho server, Hệ điều
hành multiprocessor
Câu 4: Dưới góc độ số chương trình được sử dụng cùng một lúc, hệ điều
hành có thể được phân thành các loại:
- Hệ điều hành đơn nhiệm, Hệ điều hành đa nhiệm
Câu 5: Dưới góc độ người dùng, hệ điều hành có thể được phân thành các loại:
- Hệ điều hành ngang hàng, Hệ điều hành có máy chủ

Câu 6: Dưới góc độ hình thức xử lý, hệ điều hành có thể được phân thành các loại:
- Hệ điều hành xử lý theo lô, Hệ điều hành chia sẻ, Hệ điều hành cho hệ thống
song song, Hệ điều hành phân tán, Hệ điều hành xử lý thời gian thực
Câu 7: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Tác vụ được thực thi một cách tuần tự và chỉ có một tác vụ được lưu
trong bộ nhớ
Câu 8: Ěặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều
hành đơn chương?
- Là hệ thống mà nhiều tác vụ có thể được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 9: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 10: Ěặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều
hành đơn chương?
- Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 10: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:
- Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự Câu 11: Một trong
những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là:

- Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự


Câu 12: Ěặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều
hành đơn chương?
- Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và
nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm.
Câu 13: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm Câu
14: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 15: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là:
- Là hệ thống mà Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác
được thực thi
Câu 16: Ěặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều
hành đa chương?
- Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời
điểm Câu 17: Yêu cầu đối với hệ đa xử lý là
- Có nhiều bộ vi xử lý chia sẻ chung bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, bus, …
Câu 18: Ěiểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ đa
xử lý - Ěáp ứng thời gian thực

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 19: Hệ điều hành đa nhiệm ra đời trong thời gian nào?
- Thập niên 80 thế kỷ XX
Câu 20: Ěặc điểm nổi bật của hệ thời gian thực là
- Ràng buộc về thời gian (hệ thống có kết quả chính xác trong khoảng
thời gian xác định)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
- Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để
phục vụ tiến trình khác.
Câu 22: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần thuộc hệ điều
hành? - Quản lý hệ thống phần cứng (CPU, RAM, BUS,…)
Câu 23: Vùng nhớ nào trong số các vùng sau đây của tiến trình có kích
thước thay đổi theo thời gian?
- Vùng dynamic data
Câu 24: Có bao nhiêu thao tác tiến trình
- 4
Câu 25: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của HĚH trong quản
lý bộ nhớ chính
- Ěịnh thời hoạt động cho bộ nhớ thứ cấp Câu 26: Hệ thống quản lý tệp tin có
cấu trúc dạng

- Dạng cây
Câu 27: Loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ thứ
cấp - Ěƿa cứng
Câu 28: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí
khác nhau như bĕng từ, đƿa từ,.. Ěể thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu
trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghƿa một đơn vị lưu trữ là:
- Tập tin

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 30: Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp
giữa hệ điều hành và:
- Tiến trình.
Câu 31: Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến
trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:
- Ěặc quyền
Câu 32: Các phương pháp truyền tham số khi sử dụng system call là:
- Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua vùng nhớ, qua stack
Câu 33: Các chương trình compiler, assembler, interpreter thuộc loại
chương trình gì?
- Chương trình hệ thống
Câu 34: Các chương trình loader, debugger thuộc loại chương trình hệ
thống nào sau đây?
- Chương trình nạp, thực thi, giúp tìm lỗi chương trình
Câu 35: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương
thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán?
- Cấu trúc Servicer-client
Câu 36: Một tiến trình thông thường có mấy trạng thái?
- 5 trạng thái
Câu 37: “Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài
nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập
xuất” thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây:
- Running -> Blocked.
Câu 38: PCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có
nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến
trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:
- Thông tin thống kê (accounting information)
Câu 39: Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một
số hoạt động, hoạt động nào sau đây là không cần thiết:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Huỷ bỏ định danh của tiến trình.iêu danh sách sẵn sàng
- 1 danh sách.

Câu 43: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không
chính xác:
- Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ. Câu 44: Phát
biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác

- Sự khác biệt chủ yếu giữa hai bộ định thời ngắn và bộ định thời dài là
tính thường xuyên của việc chờ đợi.
Câu 45: Cơ chế non-preemtive không phù hợp với hệ thống nào sau
đây? - Time sharing
Câu 46: Giải thuật SJF có thể xảy ra tình trạng nào sau đây?
- Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-
burst lớn khi có nhiều process với CPU-burst nhỏ đến hệ thống.
Câu 47: Ěịnh thời không trưng dụng (non-preemtive) xảy ra trong trường
hợp nào sau đây
- Khi một tiến trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí
dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong những quá trình con)
hoặc khi một tiến trình kết thúc.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- Khi định thời biểu xảy ra chỉ trong trường hợp: 1- Khi một quá trình chuyển
từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ
kết thúc của một trong những quá trình con); 2- Khi một quá trình kết
thúc, chúng ta nói cơ chế định thời không trưng dụng (nonpreemptive)
Câu 49: So với cơ chế non-preemtive thì cơ chế preemtive có ưu điểm nào
sau đây?
- Thời gian đáp ứng tốt hơn vì không có trường hợp một tiến trình độc
chiếm CPU quá lâu
Câu 50: Ěối với giải thuật SRTF nhược điểm lớn nhất là:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Cần phải ước lượng thời gian cần CPU tiếp theo của tiến trình. Câu 51:
Giải thuật SJF gầm định độ ưu tiên theo:
- Burst time
Câu 52: Giải thuật SRTF là giải thuật với cơ chế điều phối:
- Preemptive
Câu 53: Giải thuật FCFS có chế độ quyết
định là - Non-preemptive
Câu 54: Ěối với giải thuật FCFS thì việc thực hiện hàng đợi dựa trên cấu trúc:
- FIFO
Câu 55: Ěối với giải thuật FCFS thì việc xẩy ra trì hoãn vô hạn định khi nào:
- Giải thuật này không xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với
tiến trình.
Câu 56: Ěối với giải thuật FCFS phát biểu nào sau đây là đúng
- Với giải thuật FCFS thì thời gian chờ đợi trung bình thường là dài. Câu
57: Ěối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là đúng
- Thời gian chờ đợi trung bình của giải thuật RR thường khá lớn nhưng
thời gian đáp ứng nhỏ.
Câu 58: Ěối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là sai?
- Thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá lớn.

Câu 59: Ěối với thuật toán RR thì khi quantum time quá nhỏ sẽ xảy ra hiện
tượng gì?
- Khi quantum time quá nhỏ thì thời gian chủ yếu của CPU chỉ thực hiện
việc chuyển ngữ cảnh.
Câu 60: Giải thuật RR là giải thuật điều phối tiến trình theo chế độ nào
sau đây? - Preemptive
Câu 61: Trong giải thuật Priority thì:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Mỗi tiến trình sẽ được gán một độ ưu tiên và CPU sẽ được cấp cho tiến
trình nào có độ ưu tiên cao nhất.
Câu 62: Việc gán độ ưu tiên cho một tiến trình không dựa vào tiêu chí nào sau
đây? - Thời gian sử dụng CPU dự đoán.
Câu 63: Ěối với giải thuật độ ưu tiên, có xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn
định hay không? Vì sao?
- Có, vì tiến trình có độ ưu tiên cao liên tục vào hệ thống thì tiến trình có
độ ưu tiên thấp sẽ bị trì hoãn
Câu 64: Chức nĕng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi
- Hệ thống tạo lập một tiến trình hoặc tiến trình kết thúc xử lí (Có thể có
đáp án chọn 2 ý)
Câu 65: Ěối với giải thuật Priority để giải quyết vấn đề trì hoãn vô hạn định
đối với các tiến trình có độ ưu tiên thấp là:
- Ěộ ưu tiên của tiến trình sẽ tĕng theo thời gian.

Câu 67: Hiện tượng phân mảnh là:


- Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này
lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
Câu 68: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
- First-fit
Câu 69: Thuật toán Worst-fit là:
- Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình
Câu 70: Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình
nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp?
- Mô hình Linker-Loader
Câu 71: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để
nạp tiến trình là:
- Best-fit

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 72: Kƿ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân
mảnh ngoại vi:
- Phân trang
Câu 73: Ěịa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
- Ěịa chỉ vật lý

Câu 74: Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
- Không gian địa chỉ
Câu 75: Hệ điều hành là phần mềm?
- Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
Câu 76: Mục đích chính của hệ điều hành là gì:
- Dễ dàng sử dụng
- Ěiều hành hữu hiệu hệ thống máy tính
- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Ěáp án
Câu 77: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:
- Phần cứng của máy tính
Câu 78: Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành
có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong?
- Tất cả các câu trên đều đúng (Các thanh ghi + Stack + Vùng nhớ trong
bộ nhớ chính)
Câu 79: Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed
system? - Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
Câu 80: Hệ điều hành là một thành phần quan trọng của mọi hệ thống máy tính.
Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần:
- Phần cứng, hệ điều hành
- Các chương trình ứng dụng người dùng
- Tất cả các phương án trên đúng => Ěáp án
Câu 81: Phần cứng (Hardware) thông thường bao gồm những gì:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Thiết bị nhập/xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ Câu 82: Hệ thống đa xử lý có


những ưu điểm chính nào:

- Thông lượng được gia tĕng và tiết kiệm được chi phí
- Khả nĕng tin cậy được gia tĕng
- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Ěáp án
Câu 83: Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử
lý đối xứng. Vậy Ěa xử lý đối xứng có nghƿa là:
- Tất cả bộ xử lý là ngang hàng, không có mối quan hệ chủ - tớ tồn tại
giữa các bộ xử lý

Câu 84: Ěể cải tiến việc sử dụng CPU và tốc độ đáp ứng của máy vi tính cho
người dùng, chúng ta phải:
- Giữ nhiều chương trình vào bộ nhớ
Câu 85: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí
cùng chia sẽ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị
ngoại vi thuộc dạng:
- Hệ thống xử lí song song HOẶC Hệ thống xử lí thời gian thực (Nguồn tham
khảo đáp án lại ra 2 đáp án nên cǜng hên xui)
Câu 86: Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc
trưng sau ngoại trừ
- Giao tiếp giữa client và service provider được thực hiện thông qua cơ
chế shared memory
Câu 87: Nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải
- Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo
ra các địa chỉ tuyệt đối
Câu 88: Khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, Hệ điều hành có nhiệm vụ
- Quyết định quá trình nào được nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ
trở nên sẵn sàng
- Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi được yêu cầu
- Cả 2 đáp án trên đều đúng => Ěáp án

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 89: Process là gì?


- Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi Câu 90: Hành
động nào HĚH sẽ thực thi một process mới sinh ra?

- Tạo ngay khối PCB để quản lý process


Câu 91: Câu nào sau đây là chính xác
- Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa
chỉ, một con trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack
Câu 92: DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có
nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến
trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây
- Ngữ cảnh của tiến trình
Câu 93: Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ
xử lí - Hệ thống xử lí theo lô

Câu 94: Trạng thái BLOCKED của một process là do


- Ěang chờ nhập xuất
- Ěang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
- Cả 2 đều đúng => Ěáp án
Câu 95: Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được
gọi là - Waitting queue
Câu 96: Câu nào sau đây là không chính xác
- Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để
phục vụ tiến trình khác.
- Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.
Câu 97: Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên
tắc độc quyền
- FCFS
- Xoay vòng
- Ěiều phối với độ ưu tiên

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Tất cả đều đúng => Ěáp án


Câu 98: Ěộ ưu tiên của các process cho
biết - Tầm quan trọng của process
Câu 99: Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp
với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại
- Ěiều phối không độc quyền

Câu 101: Câu nào sau đây phát biểu không chính xác
- Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
Câu 102: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến
trình - Vùng nhớ chia sẻ
Câu 103: Kƿ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống
phân tán - Trao đổi thông điệp và Socket

Câu 105: Khi giải quyết bài toán miền giĕng, điều kiện nào sau đây là
không cần thiết
- Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cǜng như về số lượng bộ xử lí

Câu 107: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết
được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí
chia sẻ một vùng nhớ chung
- Monitor và Semaphone
Câu 108: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ
nhưng vẫn chiếm dụng CPU
- Busy waiting

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 109: Trong các biện pháp ngĕn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào
dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống
- Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải
giải phóng tài nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng
lần với tài nguyên mới
- Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp
phát trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
Câu 110: Ěể ngĕn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một
trong các điều kiện gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều
kiện sau điều kiện nào là khó có khả nĕng thực hiện được
- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
Câu 111: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện
bằng - Hình vuông
Câu 112: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện
bằng - Hình tròn
Câu 113: Ěể ngĕn chặn một tắc nghẽn chỉ cần
- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
- Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
- Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
- Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
- Một trong các điều kiện trên không xảy ra => Ěáp án
Câu 114: Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo,
không bao giờ thấy được các địa chỉ vật lí
- Thời điểm xử lí
Câu 115: Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một
tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ)
- First-fit
- Best-fit
- Worst-fit
- Không câu nào đúng => Ěáp án

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 116: Trong kƿ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được
thể hiện bởi
- Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
Câu 117: Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn
STLR địa chỉ vật lí được tính tương ứng với địa chỉ logic là
- STBR+s+d

Câu 118: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là

- Worst-fit

Câu 119: Trong kƿ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là
2m kích thước trang là 2n câu nào sau đây phát biểu không chính xác
- m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết
địa chỉ tương đối trong trang
Câu 120: Xét cơ chế MMU trong kƿ thuật phân trang với địa ảo có dạng
<p,d> để chuyển đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang,
phát biểu nào sau đây là chính xác
- Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ
vật lí đang chứa trang p
Câu 121: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là
600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích
thước 212K, 417K, 112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình
cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào
- 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K

Câu 122: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh
xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa
chỉ logic của không gian địa chỉ này
- 13bit

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 123: Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh
xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa
chỉ vật lí của không gian địa chỉ này
- 15bit(215bit)

Câu 124: Ěiều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình

- Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến
một vị trí vật lí nhất
Câu 125: Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng
nhất trong tương lai thuộc loại
- Tối ưu

Câu 126: Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao”
trang được chọn là trang
- Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng

Câu 127: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được
truy xuất là thuật toán
- LRU

Câu 128: Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng
là thuật toán
- Tối ưu

Câu 129: Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghƿa

- Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đƿa

Câu 130: Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0<p<1)

p= 0: không có lỗi trang nào

p=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

ma: thời gian truy xuất bộ nhớ

swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang

Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là

- EAT= p*ma +(1-p)*(swapout+swapout)

Câu 131: Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê

- LFU và NFU

Câu 132: Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được
quy định bởi
- Kiến trúc máy tính

Câu 133: Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ
thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ
- Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác
hoàn tất
Câu 134: Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán
cấp phát khung trang
- Cấp phát theo thứ tự trước sau

Câu 135: Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị
nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng
- Tập tin có kí tự đặc biệt

Câu 136: Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin

- MS-DOS và WINDOW

Câu 138: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT

- Cấp phát liên tục HOẶC (VÀ) Cấp phát không liên tục dùng danh sách
liên kết

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 139: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh
ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và
khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
- Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết

Câu 140: Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí
những hệ thống tập tin lớn
- Dùng cấu trúc I-node

Câu 141: Với một đƿa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống
dùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu
- 8 khối

(Giải thích: 4K=212 byte

1Gb=230byte => có 218 khối => số vector bit là 218 bit = 215 byte
=32K=8 khối)
Câu 142: Với một đƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống
dùng DSLK cần bao nhiêu khối để quản lí đƿa này bao nhiêu
- 40 khối

(Giải thích: 4K=212 byte

20M = 20*210 = 215 khối => cần dùng 2 byte để lưu một số hiệu khối

1 khối =1024 byte lưu được 512 số hiệu khối

Cần 20*210 /512 ~ 40 khối để quản lí đƿa này)

Câu 143: Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side
0 đối với đƿa cứng thông tin về
- Bảng partition

Câu 144: Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả
loại đƿa bằng cách

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT

Câu 145: Ěối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở

- Bảng thư mục

Câu 146: Ěối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có
kích thước từ 8->16 Gb thì số sector trên một cluster là
- 32 Sector

Câu 147: Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin
và thư mục trên partition này được lưu trong
- Master File Table (MFT)

Câu 148: Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành

- Quản lí tập tin

Câu 149: Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự

- Ěƿa
-

Câu 152: Trong hệ thống I/O đƿa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần
thiết trên một track gọi là
- Latency time

Câu 153: Trong hệ thống I/O đƿa thời gian để đầu đọc đến đúng track cần
thiết trên một đƿa gọi là
- Seek time

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 155: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật
toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất
- FCFS

Câu 156: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc
tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các
khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
- 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14

(Câu này có 2 đáp án)

Câu 157: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc
tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua
các khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37

Câu 158: Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc
tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các
khối có thứ tự nào sau đây
- 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67

Câu 159: Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị
trí 53, dùng thuật toán lập lịch SSTF thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có
thứ tự nào sau đây
- 53, 65, 67, 37, 14, 98,122, 124, 183

Câu 160: Trên đƿa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau

- Sai

Câu 170: Trong Linux muốn ngưng lệnh ping ta phải nhấn phím

- Ctrl+C

Câu 171: Trong Linux lệnh ps -aux cho kết quả tương đương với thao tác
nào sau đây trong MS-Windows

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Mở chương trình Task Manager

Câu 172: Trong hệ thống file Ext2 các thông tin cơ bản của một partition
được lưu tại vùng
- Super Block

Câu 173: Trong Ext2, thư mục /root được quản lý bởi

- Inode số 2

Câu 174: Hãy chọn các đặc điểm đúng với khái niệm hệ điều hành đa
nhiệm (multitaking operating system) trong các đặc điểm sau
- Hệ thống điều phối bộ vi xử lý theo kiểm time – sharing Câu 175: Bộ

nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao gồm:

- Rom và Ram

Câu 176: Unix và Linux là

- Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 177: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí
cùng chia sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị
ngoại vi thuộc dạng
- Hệ thống xử lí song song

Câu 178: Ěể mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện

- Kích chọn Start - seach - Files Or Foldes Câu 179: Chữ kí của hệ điều hành

Windows là

- 55AA

Câu 180: Kích thước Cluster có thể thay đổi

- Ěúng

Câu 181: Kích thước của một phần tử Root là

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- 32B (32Byte - Chú ý có thể đánh lừa là 32b - 32bit) Câu 182: Sự khác nhau

giữa FAT12, FAT16, FAT32 là

- Kích thước của phần tử FAT

Câu 183: Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master

Boot là - 16B

Câu 184: Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu

sector - 63

Câu 185: Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của

file là - FAT

Câu 186: Lưu trữ thông tin về các phân vùng

chính là - Master Boot

Câu 187: Ěể đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy

nhập là - Root-Fat-Data

Câu 188: Số lượng phần tử của Root được lưu

trữ ở - Boot Sector

Câu 189: Kích thước một phần tử trong FAT32 là

- 32b (32bit - Chú ý có thể đề đánh lừa là 32B – 32Byte)

Câu 190: Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ
thống truy nhập mức vật lý
- Ěúng

Câu 191: Chức nĕng chính của hệ điều hành

- Quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức nĕng của
phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 192: Tiến trình (process) là gì

- Chương trình đang thực hiện Câu 193: Tuyến (thread) là gì

- Ěơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code

Câu 194: Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng
với hệ thống có đặc điểm nào
- Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn Câu

195: Hệ điều hành là gì

- Là hệ thống chương trình với các chức nĕng giám sát, điều khiển việc
thực hiện của các chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc
khai thác chức nĕng hệ thống hiệu quả và thuận lợi.
- Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người
sử dụng và của lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường
khai thác thuận lợi hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên.
- Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử
dụng và phần cứng máy tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại
chương trình.
- Cả 3 đáp án trên => Ěáp án

Câu 196: Lời gọi hệ thống (system calls) là

- Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ
điều hành
Câu 197: Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành

- Chương trình điều khiển thiết bị

Câu 198: “Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí
tạo ra máy logic với những tài nguyên và khả nĕng mới” là cách nhìn của

- Nhà kƿ thuật

Câu 199: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Tính ổn định

Câu 200: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi
làm việc theo nguyên tắc phân cấp nào
- Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi

Câu 201: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Hệ điều hành được
chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua
đầu vào và đầu ra”
- Nguyên lí module

Câu 202: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Hệ thống không
bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”
- Bảng tham số điều khiển

Câu 203: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Mỗi công việc trong
hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng
nhiều công cụ khác nhau”
- Nguyên lí phủ chức nĕng

Câu 204: Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu

- 4GB

Câu 205: Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng (thread)

- Không xác định

Câu 206: Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình

- Ěúng

Câu 207: Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông
tin về chương trình
- Ěúng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 208: Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ
dùng chung module
- Cấu trúc tuyến tính

Câu 209: Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do
cái gì thực hiện
- Chương trình dịch

Câu 210: Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi

- Hệ điều hành

Câu 211: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng
phương pháp nào để quản lí bộ nhớ tự do
- Danh sách các vùng bộ nhớ tự do\

Câu 212: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương
trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là
- Không xác định

Câu 213: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí
bộ nhớ tự do bằng
- Bản đồ bitmap

Câu 214: Trong kƿ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là

- Số lượng module

Câu 215: Kích thước một trang (máy 386) là

- 4K

Câu 216: Trong kƿ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng
kƿ thuật bảng trang ngược thì số bảng phải dùng là

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- 1

Câu 217: Trong kƿ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng
kƿ thuật phân trang nhiều cấp thì số bảng phải dùng là
- 4

Câu 218: Tài nguyên của hệ thống bao gồm

- Bộ nhớ, bộ xử lí, bộ nhớ ngoài, máy in.


- Bộ nhớ, bộ xử lí, hệ điều hành, các thiết bị vào ra
- Bộ nhớ, bộ xử lí và các thiết bị vào ra
- Cả 3 đều sai => Ěáp án

Câu 219: Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là

- Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng Câu

220: Shell là gì

- Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành

Câu 221: Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang,
việc truy nhập dữ liệu trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập
- 3

Câu 222: Sector có địa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chỉ tuyệt đối
trên ổ đƿa mềm là
- 36

Câu 223: Sector có địa chỉ tuyệt đối là 66 thì có địa chỉ vật lí CHS (đối với
chuẩn IDE) bằng
- 0,1,4

Câu 224: Sector có địa chỉ tuyệt đối 4960 có địa chỉ vật lí CHS (đối với
chuẩn IDE) bằng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- 0, 78, 47

Câu 225: Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là bao nhiêu thì chỉ ra
cluster kết thúc
- FFFF

Câu 226: Ěặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình

module - Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động

Cây 227: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của phòng

đệm - Tĕng hiệu suất hệ thống

Câu 228: Trong FAT32, vùng hệ thống bao

gồm - MB, BS, FAT1, FAT2

Câu 229: Ěoạn gĕng là

- Ěoạn chương trình xử lí tài nguyên gang Câu 230: Tài nguyên gĕng là

- Là tài nguyên mà khả nĕng phục vụ đồng thời bị hạn chế

Câu 231: Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái

chính - 3

Câu 232: Chương trình nào không phải là chương trình hệ

thống - Chương trình vi điều khiển

Câu 233: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

- Tiến trình chưa thực hiện

Câu 234: Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang
trạng thái Running
- Tiến trình chưa đủ tài nguyên

Câu 235: Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là
những loại nào
- 2 loại: bộ nhớ chung và bộ nhớ riêng

Câu 236: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng
chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là bằng
- Hệ số song song

Câu 237: Trong kƿ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn
trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào
sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit

- 250k

Câu 238: Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tổ chức các lớp như sau:

Lớp 0: 80K

Lớp 1: 40K, 60K, 100K

Lớp 2: 50K, 70K, 80K

Lớp 3: 60K, 70K

Lớp 4: 90K, 10K, 20K, 40K

Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là:

- 420K

Câu 239: Có mấy lớp giải thuật điều độ cấp thấp

- 3

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 240: Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là gì

- Liên kết các module với nhau

Câu 241: Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thưc hiện

nhanh nhất - Cấu trúc tuyến tính

Câu 242: Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình

- Không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc

Câu 243: Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi

tích cực - Semaphore

Câu 244: Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí

nào - Nguyên lí bảng tham số điều khiển

Câu 245: Lớp giải thuật phòng ngừa thường áp dụng với những hệ thống

- Xuất hiện nhiều bế tắc

Câu 246: Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình được quyền truy
nhập tới chương trình và dữ liệu của chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”

- Ěúng

Câu 247: Ěặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay

- Module ở lớp thứ i được gọi bởi module ở lớp thứ i-1

Câu 248: Ěặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình

tuyến tính - Không tốn bộ nhớ khi thực hiện

Câu 249: BitDiskError = 1 khi không có lỗi truy cập đƿa ở lần truy cập cuối cùng

- Ěúng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Câu 250: Chức nĕng nào không phải của FAT

- Quản lí truy cập file

Câu 251: Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống nào

- MS-DOS và IBM OS

1. Hệ điều hành là một phần mềm.... trung gian giữa các chương trình
ứng dụng và các phần cứng của nó, quản lí và phân phối tài nguyên máy tín
phục vụ cho các ứng dụng.
2. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành.... không cho phép các
chương trình khác nạp vào hệ thống khi có một chương trình.
3. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành cho phép.... tại 1 thời điểm
chỉ có nhiều chương trình ở trong bộ nhớ trong.
4. Tính chất cơ bản của một hệ điều hành là.... tính an toàn và độ tin
cậy cao thuận lợi hiệu quả.
5. Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với
phần cứng của máy tính.
6. Trong việc phân loại hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia
sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng bọ, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi
thuộc loại nào trong các loại dưới đây? – Ěáp án: hệ thống xử lí thời gian
thực.
7. Ěể thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều
hành định nghƿa một đơn vị lưu trữ là – Ěáp án: File.

8. Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương
thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán? – Ěáp án: Cấu trúc Servicer-
client.
9. Phần được tạo ra bởi sự chia sẻ các tài nguyên của hệ thống máy
tính (nằm giữa phần cứng và hạt nhân của hệ điều hành) được gọi là gì? –
Ěáp án: lớp phần mềm.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

10. Mục tiêu của hệ điều hành là cung cấp một môi trường để người
dử dụng có thể... – Ěáp án: thi hành các chương trình
11. Hệ điều hành làm cho máy tính... – Ěáp án: cả 3 đáp án trên đều
đúng (dễ sử dụng hơn, thuận lợi hơi, hiệu quả hơn).
12. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với khái niệm về
hệ điều hành đa nhiệm (multitaking operating system) nhất? – Ěáp án: hệ
thống điều phối bộ vi xử lí theo kiểm time – sharing.
13. Shell là một tiến trình đặc biệt, nó có nhiệm vụ khởi tạo một tiến
trình mới để đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng từ dòng lệnh
14. Các hệ điều hành hiện nay thường được thiết kế theo cấu trúc nào
dưới đây? – Ěáp án: Client – Server
15. Hệ điều hành có thể được phân thành nhiều lớp, lớp trong cùng
giao tiếp với phần cứng còn lớp ngoài cùng giao tiếp với... – Ěáp án: người sử
dụng.
16. Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần của hệ điều hành?
– Ěáp án: bảo vệ hệ thống

17. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của bộ phận quản lý
bộ nhớ chính của hệ điều hành? – Ěáp án: cấp phát bộ nhớ ảo.
18. Hệ điều hành window95 là hệ điều hành: – Ěáp án: đa nhiệm 1
người dùng.
19. Phần mở rộng của tện tệp nào sau đây thường được gợi ý sử dụng để
đặt tên cho tệp lưu trữ bản sao lưu của một tệp khác: – Ěáp án: TXT

20. Bước đầu tiên trong việc thực hiện update hệ điều hành là? – Ěáp
án: sao lưu dữ liệu quan trọng.
21. Chế độ “Hibernate” trên windowXP/windows 7 sẽ thực hiện: – Ěáp
án: chế độ ngủ đông.

22. Trình biên dịch ngôn ngữ lập trình bậc thấp được gọi là – Ěáp
án:
Assembler.
Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)
lOMoARcPSD|32409276

23. Cái nào sau đây không để chỉ ưu điểm của hệ điều hành phân tán?
– Ěáp án: tính tĕng trưởng (Incremental growth).
24. Hệ điều hành nào sau đây là đơn nhiệm một người sử dụng: – Ěáp
án: MS-Dos.
25. Tiến trình (Process) là gì? – Ěáp án: là một chương trình nạp vào
bộ nhớ.
26. Khi thực hiện, tiến trình sở hữu nhưng đối tượng nào dưới đây? –
Ěáp án: cả ba đáp án trên(tập các thanh ghi, một con trỏ lệnh và một con trỏ
Stack, không gian địa chỉ trong bộ nhớ chính)
27. Cho hình vẽ sau, phát biểu nào sau đây là sai:

– Ěáp án: P2 và P3 được xử lý đồng thời.

28. Trạng thái BLOCKED (waitting) của một tiến trình là do: – Ěáp
án: Cả hai đáp án trên đều đúng(đang chờ nhập xuất, đang chờ một sự kiện
nào đó xảy ra.)
29. Trạng thái Suspend của một tiến trình là do: – Ěáp án: cả ba đáp
án trên đều đúng.
30. Khi một tiến trình mới được sinh ra thì hệ điều hành sẽ thực thi
hành động nào dưới đây? – Ěáp án: tạo ngay khối PCB để quản lý process.
31. Ěộ ưu tiên của các tiến trình cho biết yếu tố nào dưới đây? – Ěáp
án: tầm quan trọng của tiến trình.

33. .....là những tài nguyên được hệ điều hành chia sẻ cho nhiều tiến trình
hoạt động đồng thời dùng chung mà có nguy cơ dẫn đến sự tranh
chấp giữa các tiến trình. – Ěáp án: tài nguyên gĕng (critial) nesouva.
34. Bộ phận điều phối tiến trình thu hồi processor từ một tiến trình khi: –
Ěáp án: tiến trình hoàn thành xử lý và kết thúc.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

35. Khi giải quyết bài toán đoạn gĕng, điều kiện nào sau đây là không
cần thiết? – Ěáp án: phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cǜng như về số lượng
bộ xử lí.
36. Hệ điều hành phải có nhiệm vụ tái kích hoạt các tiến trình mà nó
đã tạm dừng trước đó. Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởn đến nhiệm vụ này?
(chọn phương án đúng và đầy đủ nhất) – Ěáp án: con trỏ lệnh và các tài
nguyên mà các tiến trình đang sở hữu.
37. Khi tiến trình yêu cầu một tài liệu nguyên nhưng chưa được đáp ứng
vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện nào đó sảy ra.
Theo bạn thì tiến trình sẽ được chuyển sang trạng thái nào trong các trạng thái
dưới đây? – Ěáp án: Running -> Blocked.

38. Giả sử tiến trình A sinh ra tiến trình B và C. Theo bạn phát biểu
nào dưới đây là không chính xác? – Ěáp án: Tiến trình B và C không sử dụng
chung không gian địa chỉ.
39. Một hệ thống máy tính có 6 ổ đƿa, với ‘n’ tiến trình. Mỗi tiến trình
có thể cần 3 ổ đƿa bĕng. Gía trị lớn nhất của ‘n’ mà hệ thống được đảm bảo
tránh được bế tắc là: – Ěáp án: 2.

42. Khi thực hiện, bộ điều phối sẽ chọn một tiến trình......và cấp CPU
cho tiến trình đó. – Ěáp án: trong dang sách sẵn sàng.
43. Khi tiến trình cha được thực hiện xong thì: – Ěáp án: tiến trình
con bị hủy.
44. Một chương trình (program) đang trong quá trình thực thi được gọi là:
– Ěáp án: Process.

45. CPU nạp chỉ thị lệnh từ bộ nhớ phụ thuộc vào giá trị của – Ěáp án:
bộ đếm chương trình (program counter).
46. Tiến tình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra một
trong các sự kiện sau đây: Ěợi một thao tác nhập/xuất hoàn toàn, yêu

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thõa mãn, yêu cầu tạm dừng? –
Ěáp án: danh sách chờ đợi (waiting list).
47. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình vào hàng đợi sẵn sàng tới khi kết
thúc được gọi là: – Ěáp án: thời gian tồn tại (Turnaround time).

48. Thông nĕng (Throughput) của hệ thống là: – Ěáp án: số tiến trình
hoàn thành trên một đơn vị thời gian.
49. Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành hủy bỏ nó bằng một
số hoạt động. Theo bạn hoạt động nào dưới đây không cần thiết? – Ěáp án:
Hủy bỏ định danh của tiến trình.
50. Hằng đợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ thực hiện được gọi là? –
Ěáp án: Ready queue.

51. Giả sử một tiến trình đang ở trạng thái running, yêu cầu một tài nguyên
nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng để cấp phát tại thời điểm đó.
Theo bạn thì tiến trình này sẽ được xử lí như thế nào? –
Ěáp án: thoát về Waiting list chờ nhận tài nguyên.

52. Khi một tiến trình kết thúc, hệ điều hành thực hiện công việc nào
trong các công việc dưới đây? – Ěáp án: thu hồi các tài nguyên hệ thống và
cấp phát cho tiến trình.
53. Tất cả các hiện tượng bế tắc đều bắt nguồn từ – Ěáp án: sự xung
đột về tài nguyên.
54. Trong bốn điều kiện bế tắc dưới đây, điều kiện nào là điều kiện
chính để hệ thống hình thành bế tắc? – Ěáp án: đợi vòng tròn.
55. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng: –
Ěáp án: hình vuông.

56. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng: – Ěáp
án: hình tròn.

57. Ěặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tiến trình? –
Ěáp án: thời gian tiến trình ở trong hằng đợi.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

58. Ěiều phối tiến trình trong hệ điều hành đáp ứng mục tiêu nào dưới
đây? – Ěáp án: tất cả các mục trên.
59. Với các mục tiêu điều phối tiến trình trong hệ điều hành thì hệ
thường không duy trì được tất cả mà chỉ dung hòa ở một mức độ nào đó. Vì
sao? – Ěáp án: vì không đủ tài nguyên để thực hiện.
60. Nguyên lý điều phối độc quyền thường chỉ thích hợp với các hệ nào
dưới đây? – Ěáp án: hệ thống xử lý theo lô.
61. Lập lịch cho CPU là cơ sở cho:....... – Ěáp án: không có câu nào
đúng.
62. Chiến lược điều phối tiến trình nào sau đây phù hợp nhất với hệ
điều hành time-shared. – Ěáp án: Shortest-job First.
63. Cho một dãy các tiến trình:

Tiến tình Thứ tự xuất hiện Thời gian thực hiện

P1 P2 P3 P4 0123 6873

Khi sử dụng thuật toán SJF (Shortest Job First) thì thời gian chờ đợi
của tiến trình P1 là : – Ěáp án: 0.
64. Cho một dãy các tiến trình:

Tiến trình Thứ tự xuất TG thực


hiện hiện

P1 P2 P3 0123 6873
P4

Khi sử dụng thuật toán SJF (Shortest Job First) thì thời gian chờ đợi
của tiến tình P2 là – Ěáp án: 16.
65. Giải thuật lập lịch tối ưu nhất về mọi mặt là:– Ěáp án: SJF –
Shortest Job First.
66. Time quantum được sử dụng trong giải thuật lập lịch nào sau đây: –
Ěáp án: Round robin scheduling algorithm.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

67. Thông tin về một tiến trình được duy trì trong một..... – Ěáp
án:Process Control Block.
68. Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với
các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại điều phối nào dưới đây? –
Ěáp án: Ěiều phối đặc quyền (preemptive).

69. Giải thuật nào sau đây có sử dụng Time Quantum? – Ěáp án:
Round Robin (RR).
70. Giải thuật điều phối tiến trình FCFS thực hiện theo nguyên tắc
nào dưới đây? – Ěáp án: Ěặc quyền (preemptive).
71. Giải thuật điều phối Round Robin thực hiện luân chuyển các tiến
trình trong Ready list theo.... – Ěáp án: Thời gian cho trước.
72. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn
Quantum. Vậy nếu giá trị này quá lớn sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống? – Ěáp
án: sẽ làm tĕng thời gian hồi đáp (Response time).
73. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn
Quantum. Vật nếu giá trị này quá nhỏ sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống? – Ěáp
án: giảm khả nĕng sử dụng của CPU(kém hiệu quả).
74. Nếu một tiến trình được thực hiện trong phần tranh chấp của nó,
thì không có các tiến trình khác có thể được thực hiện trong phần tranh chấp
của chúng. Trình trạng này được gọi là? – Ěáp án: Loại trừ tranh chấp
(critical exclusion).
75. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực


RL hiện

P1 P2 P3 012 2433

Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán FCFS?
– Ěáp án: 16s.
76. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian thực


hiện

P1 P2 P3 012 24 3 3

Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
FCFS? – Ěáp án: 26s
77. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian thực hiện

P1 P2 P3 012 2433

Cho biết thời gian chờ của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR với
q=4s? – Ěáp án: 14s.
78. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=4s

Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian thực hiện

P1 P2 P3 012 2433

Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
RR? – Ěáp án: 14.7s
79. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=4s

Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian thực hiện

P1 P2 P3 P4 02610 15293

Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR? –
Ěáp án: 9.25s
80. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=4s

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

P1 P2 P3 02610 15293
P4

cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
RR? – Ěáp án: 16.5s
81. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 P3 02710 15293
P4

cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SRTF? –Ěáp án: 11.5s
82. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 P3 02710 15293
P4

Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SRTF? –Ěáp án: 4.25s
83. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 P3 0245 71436
P4
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SRTF? –Ěáp án: 13.0s
84. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 P3 0245 71436
P4

Cho biết thời gian chờ đợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SRTF? –Ěáp án: 5.5s
85. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 P3 1234 71436
P4

Cho biết thời gian chờ đợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SJF? –Ěáp án: 7.0s
86. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực


RL hiện

P1 P2 P3 P4 1234 71436

Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
SJF? –Ěáp án: 13.5s
87. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:

Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực hiện


RL

P1 P2 P3 P4 0245 71436

Cho biết thời gian tồn tại của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF?
–Ěáp án: 52s

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

88. có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=10ms

Tiến trình Thời điểm vào Thời gian thực


RL hiện

P1 P2 P3 31024 37 20 14

Cho biết thời gian chờ đợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
RR? –Ěáp án: 25.33ms
89. có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây: với q=10ms

Tiến trình Thời điểm Thời gian


vào RL thực hiện

P1 P2 31024 37 20 14
P3

Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán
RR? – Ěáp án: 49ms.
90. phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là:
-Ěáp án: vùng nhớ chia sẻ

91. giải thuật xếp lịch Round Robin về bản chất là phiên bản đặc quyền
của giải thuật..... –Ěáp án: FIFO
92. kỹ thuật Semaphore trong việc đồng bộ tiến trình là? –Ěáp án: kỹ
thuật lập trình
93. việc khóa tài nguyên...... -Ěáp án: chỉ cho phép một tiến trình sử dụng
tài nguyên.
94. Dung lượng tối đa của bộ nhớ ảo phụ thuộc vào –Ěáp án: dung lượng
của bộ nhớ chính
95. Nhiệm vụ nào duwosi đây không phải là một nhiệm vụ của hệ điều
hành? –Ěáp án: Tổ chức bộ nhớ ảo.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

96. Ěể nạp được một chương trình của người sử dụng vào bộ nhớ và
cho phép các chương trình này hoạt động thì cần phải có sự kết hợp của yếu
tố nào dưới đây? –Ěáp án: cả ba yếu tố trên.
97. Cấu trúc nào dưới đây không phải là cấu trúc cho phép xây dựng
và biên dịch chương trình của hệ điều hành? –Ěáp án: cấu trúc chương trình
tƿnh
98. Kỹ thuật nào dưới đây không phải là kỹ thuật cấp phát bộ nhớ? –
Ěáp án: kỹ thuật phân vùng cố định.
99. Trong kỹ thuật phân vùng động, khi có 1 tiến trình cần được nạp vào bộ
nhớ mà trong bộ nhớ có nhiều hơn một khối nhớ trống có kích thước lớn hơn kích
thước của tiến trình đó. Ěể sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất cần sử dụng thuật toán
nào dưới đấy? – Ěáp án: Cả ba Ěáp án trên.

100. Kỹ thuật phân trang loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
nhưng vẫn có thể xảy ra hiện tượng phân mảnh nội vi khi...– Ěáp án: kích
thước của tiến trình không đúng bằng bội số kích thước của một trang.
101. Cấu trúc tuyến tính là cấu trúc mà sau khi biên dịch các Module được
tập hợp thành một chương trình hoàn thiện(trừ dữ liệu vào).

102. Cấu trúc động là cấu trúc mà khi biên dịch các Module được biên
dịch một các riêng biệt.
103. Cấu trúc Overlay là cấu trúc mà sau khi biên dịch các Module
được chia thành nhiều mức.
104. Cấp phát bộ nhớ động sẽ: – Ěáp án: Không có lựa chọn nào đúng.

105. Trong chế độ phân vùng cố định, hệ số đa chương phụ thuộc chủ
yếu vào: – Ěáp án: số lượng phân vùng.
106. First fit, best fit và worst fit là các chiến lược dùng để lựa chọn một....
: – Ěáp án: tất cả các ý trên.

107. Trong kỹ thuật phân trang , khi cần truy xuất bộ nhớ phải xác định
được địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy xuất. Vậy việc chuyển đổi từ địa

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

chỉ Logic sang địa chỉ vật lý này do đơn vị nào thực hiện? : –
Ěáp án:Bảng quản lý trang.
108. Ěịa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là? : –
Ěáp án: địa chỉ vật lý.

109. Tập hợp tất cả các địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là? :
– Ěáp án: không gian địa chỉ.

110. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ thực được chia thành các khối
kích thước cố định bằng nhau gọi là... : – Ěáp án: Page frame.
111. Ěa số các ngôn ngữ lập trình trên windows như VB.net, VC++,...
đều dịch chương trình theo cấu trúc động. Do đó, sau khi biên dịch một chương
trình thành file EXE, ta không thể chạy chương trình này trên một máy tính
khác nếu thiếu các tập tin nào dưới đây? : – Ěáp án: tất cả các tập tin trên (OCX,
DLL, DOC, XLS, C, PAS, VB)

112. Trong kỹ thuật phân trang, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải
phát ra một địa chỉ Logic gồm 2 thành phần: : – Ěáp án: số hiệu trang(Page)
và địa chỉ tương đối trong trang(Offset)
113. Trong cấu trúc Overlay, bộ nhớ được chia thành các mức tương ứng
với chương trình, kích thước mỗi mức trong bộ nhớ bằng kích thước.....
của mức chương trình tương ứng : – Ěáp án: Module lớn nhất.

114. Trong kỹ thuật phân đoạn, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải
phát ra một địa chỉ Logic gồm 2 thành phần: : – Ěáp án: số hiệu
đoạn(Segment) và địa chỉ tương đối trong đoạn(Offset).
115. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước của một trang hay khung
trang do phần cứng quy định và thường là lǜy thừa của 2. Thông thường nó
có giá trị từ..... : – Ěáp án: 512 byte đến 8192 byte.
116. Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được
quy định bởi: : – Ěáp án: kiến trúc máy tính.
117. Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống
vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ: : – Ěáp án:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

tạm dừng một tiến trình nào đó để giải phóng khung trang cho
tiến trình khác hoàn tất.
118. Trong kỹ thuật phân đoạn, không gian địa chỉ bộ nhớ vật lý được
chia thành các phần cố định có kích thước không bằng nhau được đánh số bắt
đầu từ 0 được gọi là các phân đoạn(Segment). Mỗi phân đoạn bao gồm: : – Ěáp
án: số hiệu phân đoạn và kích thước của nó.
119. Trong kỹ thuật phân đoạn, khi nào thì xuất hiện hiện tượng phân
mảnh ngoại vi? : – Ěáp án: khi các khối nhớ tự do đều quá nhỏ.

120. Mỗi tiến trình có một bảng phân đoạn riêng, hai tiến trình khác
nhau cùng truy xuất đến một phân đoạn được chia sẻ thì các phần tử trong
bảng phân đoạn của hai tiến trình hoạt động như thế nào ? : – Ěáp án: cùng
chỉ đến một vị trí vật lý duy nhất
121. Cài đặt bảng phân đoạn là vấn đề chính yếu trong kỹ thật phân
đoạn, bảng phân đoạn thường được tổ chức lưu trữ như thế nào? : – Ěáp án:
trong thanh ghi hoặc trong bộ nhớ chính.
122. Loại địa chỉ nào sau đây được phát ra từ CPU? : – Ěáp án: địa
chỉ vật lý(absolute address)
123. Công tác bảo vệ bộ nhớ trong các kỹ thuật cấp phát bộ nhớ có dự
hỗ trợ và kết hợp rất lớn của thanh ghi nào dưới đây? : – Ěáp án: cả hai
thanh ghi trên
124. Trong kỹ thuật bộ nhớ ảo, khi hệ thống cần truy xuất đến một trang
nào đó của tiến trình mà trang này chưa được nạp vào bộ nhớ thì hệ thống sẽ phát
sinh một lỗi trang. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến hiện tượng trên? : – Ěáp án:
cả hai nguyên nhân Av à B.

125. Trong quá trình thay thế trang trong bộ nhớ thực, lỗi trang là: : –
Ěáp án: cả 3 phương án trên.
126. Thành phần nào sau đây chịu trách nhiệm chuyển đổi địa chỉ ảo
thành địa chỉ thực: : – Ěáp án: Memory Management Unit
127. Semaphore là kỹ thuật tạm thời đưa các chương trình đang
không được hoạt động ra khỏi bộ nhớ thực của máy tính.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

128. trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, bộ nhớ vật lý
được chia thành các khối kích thước cố định được gọi là... : – Ěáp án: khối
(blocks)
129. Hệ điều hành duy trì bảng phân trang (Page table) cho: : – Ěáp
án: mỗi địa chỉ (Address).
130. Tập tin là một đơn vị Logic được lưu trữ và xử lý bởi thành phần
quản lý tập tin của hệ điều hành. Hệ điều hành tạo ra csac cơ chế thích hợp để
người sử dụng và chương trình của người sử dụng có thể truy xuất tập tin
thông qua........
131. Hệ thống quản lý tập tin của hệ điều hành phải đáp ứng các yêu
cầu nào dưới đây?.........
132. Yêu cầu nào dưới đây là một yêu cầu của hệ thống quản lý tập tin
của hệ điều hành? : – Ěáp án: không có yêu cầu nào.
133. Block cache và buffer cache là nhưng công cụ mà hệ điều hành sử
dụng để cải thiện... : – Ěáp án: tốc độ làm việc của hệ điều hành.

134. Hệ thống file FAT nào dưới đây không được các hệ điều hành
dùng để định dạng đƿa mềm? : – Ěáp án: FAT32.
135. Ěể có thể quản lý được các ổ đƿa có dung lượng lớn lên đến 16 tỉ
GB, hệ điều hành sử dụng bảng FAT NTFS với bao nhiêu bít để định danh
các Cluster ? : – Ěáp án: 64bit
136. Có một thuộc tính file hỗ trợ thiết thực cho công tác tạo Backup của
các file trên đƿa cứng đó là thuộc tính..... : – Ěáp án: Archive.
137. Thành phần quản lý tập tin của hệ điều hành có nhiệm vụ gì? : –
Ěáp án: cấp phát và thu hồi các Block cho các tập tin khi cần thiết.
138. ........ là một thành phần quan trọng trong hệ thống quản lý tập tin của
các hệ điều hành. Hệ điều hành dùng nó để lưu trữ những thông tin liên
quan đến các tập tin/thư mục đang được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ.
: – Ěáp án: cả ba bảng trên là một.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

139. Trong cấu trúc vật lý của một đƿa từ, mỗi mặt của đƿa được chia
thành nhiều rãnh tròn đồng tâm gọi là gì? : – Ěáp án: Track
140. Trong cấu trúc vật lý của một đƿa từ, mỗi Track được chia thành
các cung tròn bằng nhau gọi là gì? : – Ěáp án: Sector.
141. Trong cấu trúc vật lý của một đƿa từ, các Track có cùng số hiệu
được gọi là gì? : – Ěáp án: Cylinder.
142. Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi nào? ..................... chương
trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ
143. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào duwosi đây không cần dùng
bảng FAT? : – Ěáp án: Cấp phát liên tục
144. Với một đƿa 1Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối
trống dùng Bitvector thì kích thước vector bit là bao nhiêu? : – Ěáp án: 8
khối.
145. Với một đƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối
trống dùng danh sách liên kết cần bao nhiêu khối để quản lí đƿa này? : – Ěáp
án: 40 khối
146. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp quản lý
không gian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ điều hành? : – Ěáp án:
147. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp cấp phát không
gian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ điều hành? : – Ěáp án:

148. Ưu điểm nào dưới đây là ưu điểm của phương pháp cấp phát liên
kết không gian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ điều hành? : – Ěáp án: sử dụng
được các Block liền kề nhau một cách hiệu quả nhất.

149. Lập lịch cho đƿa là xây dựng các thuật toán sao cho thời gian
truy nhập đƿa là... – Ěáp án: Lớn nhất.
150. Một hệ thống tệp loại Indexed Allocation (File Index) với kích
thước block là 4k, mỗi địa chỉ khối dùng 4 byte. Nếu ta dùng 2 mwusc để đánh
địa chỉ khối thì kích thước file lớn nhất lưu trữ được là: – Ěáp án: 4GB.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

151. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể
xảy ra hiện tượng không thể mở rộng tệp. – Ěáp án: cả 3 phương án trên.
152. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể xảy
ra hiện tượng không thể lưu trữ tệp ngay cả khi tổng dung lượng còn trống vượt
quá dung lượng cần thiết để lưu trữ tệp. – Ěáp án:
Indexed Allocation (file index)

153. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào
không đòi hỏi việc truy xuất block thứ n phải duyệt qua n-1 block. – Ěáp án:
Contiguous Allocation
154. Ěộ dài bản ghi của file. – Ěáp án: phụ thuộc vào kích thước file

155. Cấu trúc thư mục nào được sử dụng trong hầu hết các hệ điều hành.
– Ěáp án: cấu trúc thư mục dạng cây.

156. Một hệ thống RAID rất hữu ích vì........

157. Lý do chính cho việc mã hóa file là.... – Ěáp án: đảm bảo an toàn
cho việc truyền tải.
158. Bảng FAT gần giống với cấu trúc nào sau đây nhất. – Ěáp án:
Linked list.
159. Với phương pháp lưu trữ file kiểu Linked, thư mục chứa con trỏ đến:
– Ěáp án: Block cuối cùng của file.

160. Chữ FAT trong bảng FAT viết tắt của cụm từ: – Ěáp án: File
Allocation Table.
161. Một cổng vào ra thường có bốn thanh ghi: thanh ghi trạng thái
(status), thanh ghi điều khiển (control), thanh ghi......và thanh ghi.......–
Ěáp án: dữ liệu vào (data in), dữ liệu ra (data out).

162. Trình điều khiển thiết bị được thực hiện để giao tiếp với.– Ěáp
án: tất cả các loại thiết bị trên.
163. Một thiết bị xử lý theo khối (block device) truyền:– Ěáp án: Một
khối các byte coi như một đơn vị truyền tải.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

164. Bàn phím máy tính là một ví dụ về thiết bị với giao diện: – Ěáp
án: Character stream.
165. Một thiết bị dòng ký tự (character stream) truyền: – Ěáp án: với
thời gian đáp ứng không thể đoán được.
166. Bộ đếm vòng có mấy phần. – Ěáp án: 3

1.Chọn mã chương trình mà một CPU có thể hiểu và thực thi được

Select one:
a. add AX, BX
b. 0110010110
c. a = a + b
d. c.open ();

2.Mục tiêu ĚÚNG của điều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?

Select one:
a. Nó làm cho việc thực hiện HĚH đơn giản hơn
b. Nó làm giảm thời gian chờ đợi của các tiến trình được yêu cầu
c. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
d. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ

3.Chọn mô tả tốt nhất về hệ điều hành cho máy tính

Select one:
a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là phần mềm
d. Chúng là các chương trình ứng dụng

4.Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) và số hiệu ưu tiên như sau:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Thời gian chạy Số hiệu ưu tiên Thời gian đến

P1 2 2 0

P2 3 1 3

P3 8 4 5

P4 4 5 7

P5 5 3 9
Sử dụng thuật toán Round Robin với time quantum q = 4 ms. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Thời gian chờ của P3 và thời gian chờ của P5 giống nhau
b. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ của P3
c. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P5
d. Thời gian phản hồi của P4 dài hơn thời gian phản hồi của P5

5. Trong chế độ chờ gửi:


Select one:
a. tiến trình gửi liên tục gửi cho đến khi nó nhận được một thông điệp
b. tiến trình gửi không hoạt động
c. tiến trình gửi sẽ gửi thông điệp và rồi quay lại thực thi
d. tiến trình gửi phải chờ cho đến khi thông điệp được nhận
6. Tại một thời điểm, giá trị của một semaphore đếm là 7. Sau khi thực thi 20 lần
wait () và 15 lần signal() trên semaphore này, giá trị của semaphore sẽ là:
Select one:
a. 2
b. 12
c. 7
d. 42
7. Hai tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo bằng 0):

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Tiến trình P1

{ wait (S1); print ("1"); print ("2"); signal (S2);}

Tiến trình P2

{ print ("3"); signal (S1); wait (S2); print ("4"); }

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Chuỗi kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 1234
b. 1324
c. 3124
d. 3412
8. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X, và một biến semaphore nhị

phân T: Tiến trình A

{Int Y;

Wait (T)

A1:Y=X*2;

A2:X=Y;

Tiến trình B

{Int Z;

B1:Z=X+1;

B2:X=Z;

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Signal(T)

X được khởi tạo bằng 5, T được khởi tạo bằng 0 trước khi các tiến trình bắt đầu
thực thi. Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi
tuần tự. Giá trị cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:

Select one:
a. 12
b. 6
c. 10
d. 11

9. Nếu chúng ta đảm bảo hệ thống không bao giờ rơi vào bế tắc, đó là loại
phương pháp xử lý bế tắc này?
Select one:
a. Phát hiện bế tắc
b. Phục hồi bế tắc
c. Bỏ qua bế tắc
d. Ngĕn chặn bế tắc

10. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 12 4

P3 4 6

P4 7 8

P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
d. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
11. Những điều kiện ĚÚNG của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. loại trừ lẫn nhau, chờ đợi ràng buộc, tiến triển
b. loại trừ lẫn nhau, tiến bộ, chờ đợi ràng buộc
c. loại trừ lẫn nhau, bảo vệ, chờ đợi ràng buộc
d. loại trừ lẫn nhau, bảo vệ, giới hạn sử dụng
12. Hệ điều hành cung cấp phương thức nào để truy cập đến các dịch vụ của
hệ điều hành:
Select one:
a. Các thư viện
b. Các lệnh assembly
c. API
d. Các hàm hệ thống
13. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch Shortest Remaining Time
First (SRTF) ?
Select one:
a. Tiến trình có thời gian còn lại ngắn nhất sẽ được chọn để
chạy b. Ěây là thuật toán Shortest Job First (SJF) có phòng
ngừa c. Tiến trình ngắn nhất sẽ được chạy trước d. Ěây
cǜng là một thuật toán lập lịch ưu tiên
14. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng SJF
, thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2
(2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian đáp ứng của tiến trình P3?
Answer: 3

15. Mô-đun nào giao quyền kiểm soát CPU cho tiến trình được lựa chọn bởi
bộ lập lịch ngắn hạn ?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. bộ lập lịch
b. ngắt
c. bộ điều phối
d. Cả ba phương án trên
16. Phát biểu nào sau đây là đúng:

(I) Thuật toán lập lịch SJF có thể gây ra nạn đói.

(II) Thuật toán lập lịch ưu tiên có thể gây ra nạn đói.

(III)Thuật toán Round Robin tốt hơn FCFS về thời gian phản hồi

Select one:
a. chỉ I và III
b. cả I, II, và III
c. chỉ II và III
d. chỉ I
17. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch RR, thông tin về các tiến
trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,20), P2 (30,10), P3 (20,40), P4
(40,25) và lượng tử thời gian là 15. Tổng thời gian chờ của các tiến trình là gì?
Select one:
a. 60
b. 40
c. 50
d. 70
18. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) và thời gian
truy cập của bộ nhớ là 200 ms. Tính thời gian để truy cập bộ nhớ (theo ms) từ
một tham chiếu (p, d)?
Answer:400

19. Trong kỹ thuật phân trang, __________ được sử dụng như chỉ mục trong
bảng phân trang.
Select one:
a. số hiệu trang
b. offset trang

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. offset frame
d. số hiệu bit

20. Khi vùng bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình lớn hơn một chút so với kích
thước tiến trình thì:
Select one:
a. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong xảy ra
b. phân mảnh ngoài xảy ra
c. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong không xảy ra
d. phân mảnh trong xảy ra
21. Ěể khắc phục hiên tượng phân mảnh ngoài, _______________ cần được
thực thi định kǶ.
Select one:
a. Thay thế bộ nhớ
b. Ěịnh dạng lại (formatting)
c. Kỹ thuật nén (compaction)
d. Kiểm tra dữ liệu
22. Hai cách để triển khai thuật toán thay thế trang LRU trong phần cứng là:
Select one:
a. RAM và Thanh ghi
b. Bộ đếm và ngĕn xếp
c. Cache và bộ nhớ ảo
d. Luồng và Pipe
23. Giải pháp cho vấn đề phân mảnh ngoài là:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. cho phép tiến trình lớn được phân bổ bộ nhớ cuối cùng
c. cho phép không gian địa chỉ logic của một tiến trình không liên tục
d. cho phép tiến trình nhỏ hơn được phân bổ bộ nhớ cuối cùng
24. Tính thời gian trung bình truy cập bộ nhớ cho hệ thống có tỉ suất trúng cache là
45% khi thời gian truy cập cache là 10 ns, và thời gian truy cập bộ nhớ chính là
100 ns

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. 59,5 ns
b. 45,5 ns
c. 50,5 ns
d. 4,5 ns
25. Khi một tiến trình bắt đầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
b. Các phương án trên đều sai
c. tiến trình không thể thực thi
d. lỗi trang xảy để tải trang cần thiết vào bộ nhớ
26. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về lỗi trang?
Select one:
a. một trình xử lý lỗi trang được gọi bất cứ khi nào nó xảy ra
b. nó xảy ra khi có một tham chiếu đến một trang không có trong bộ nhớ
c. khi xảy ra lỗi trang, tiến trình tương ứng sẽ bị
chấm dứt d. nó xảy ra trong phân trang theo yêu cầu
27. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thống sử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo
thứ tự xuất hiện) gây ra lỗi trang? (Các trang được viết liền nhau, ngĕn cách
nhau bởi dấu phẩy. VD: 7,0,2,3)
Answer: 7,0 1 2 3 0 4 2 3 0 1 2 7 0 1
28. Ěâu KHÔNG PHẢI là thuật toán phân bổ động được sử dụng trong các hệ
thống MVT và MFT?
Select one:
a. Well fit
b. Worst fit
c. First fit
d. Best fit
29. Thuật toán LRU sử dụng thông tin ______ của mỗi trang.
Select one:
a. thời điểm cuối cùng sử dụng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Tất cả các phương án trên


c. trang trước và trang sau
d. thời điểm đưa vào bộ nhớ
30. Một tiến trình sửu dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sử dụng thuật toán thay thế trang OPT (tối ưu), số lỗi trang xảy ra khi dùng 3
frame là:
Select one:
a. 7
b. 6
c. 8
d. 5
31. Mục đích của việc tạo ra các thuật toán thay thế trang là:
Select one:
a. để cấp phát nhiều trang cho tiến
trình b. thay thế các trang nhanh hơn
c. giảm tỷ lệ lỗi trang
d. tĕng tỷ lệ lỗi trang

32.Ěâu là phát biểu ĚÚNG về Ěơn vị Bản đồ Bộ nhớ (MMU - Memory


Map Unit)?
Select one:
a. MMU tải một chương trình vào bộ nhớ
b. MM phân bổ bộ nhớ cho các tiến trình
c. MMU ánh xạ một địa chỉ logic thành một địa chỉ vật lý
d. MMU ánh xạ một địa chỉ vật lý thành một địa chỉ logic
33. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thống sử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Hiển thị thứ tự các trang
được chọn là nạn nhân sẽ được hoán đổi? (Các trang được viết liền nhau,
ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 7,0,2,3)
Answer: 7 0 1 2 3 0 4 2 3 0 1 2
34. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chương trình với số nhiệm vụ thay đổi (MVT - Multiprogramming with a
Variable number of Tasks )?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Một tiến trình có thể phân tán trong một số vùng nhớ
b. Có sự phân mảnh bộ nhớ
c. Một tiến trình được phân bổ trên một vùng bộ nhớ liền kề
d. Bộ nhớ không được chia trước thành các phân vùng
35. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân đoạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một tiến trình được chia thành các phân đoạn
b. Mỗi phân đoạn là một đơn vị logic (chẳng hạn như hàm, thủ tục, …)
c. Mỗi phân đoạn được phân bổ một vùng nhớ liền kề
d. RAM được chia thành các phân đoạn có kích thước bằng
nhau 36. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về overlay?
Select one:
a. Nó cho phép một tiến trình lớn hơn bộ nhớ có thể chạy
b. Lập trình viên cần tổ chức chương trình thành các mô-đun
c. Overlay được hỗ trợ trong tất cả các ngôn ngữ lập trình cấp
cao d. Overlay tải mô-đun theo yêu cầu (khi cần thiết)
37. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ thống
sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung. Ěâu là
THỨ TỰ của các trang được chọn là nạn nhân sẽ bị tráo đổi?
Select one:
a. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
b. 7 1 2 3 1 4 1 3 2
c. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
d. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
38. Thời gian truy cập hiệu quả là tỷ lệ thuận với
Select one:
a. Tỷ kệ lỗi trang
b. Thời gian truy cập bộ nhớ
c. Các phương án trên đều sai
d. Tỷ lệ trúng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

39. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang với bảng trang 2 cấp mà không
cần Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside Buffer). Ěâu là phát
biểu KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Thanh ghi địa chỉ được phân chia như sau: p1, p2, d, trong đó p1 dài
m bit, p2 dài n bit, d dài k bit
b. Ěịa chỉ vật lý của một tham chiếu là f1 * 2m + f2 * 2n + d, trong đó f1
và f2 tương ứng là các giá trị từ các bảng trang bên ngoài và bên trong
c. Mất 3 lượt truy cập bộ nhớ cho một tham
chiếu d. Một tham chiếu có dạng (p, d)
40. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa chương trình
với số nhiệm vụ cố định (MFT - Multiprogramming with a Fixed number of Tasks)
với n phân vùng và m tiến trình (m > n). Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Một tiến trình có thể trải rộng trên một số phân vùng
b. Có thể có trường hợp, số lượng tiến trình được phân bổ ít
hơn n. c. Số lượng tiến trình được phân bổ tối đa là n d.
Toàn bộ tiến trình nằm trong một phân vùng
41. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Swapping có thể được coi là một trường hợp đặc biệt của overlay,
trong đó đối tượng được hoán đổi là một tiến trình
b. Cả hai phương thức hoán đổi cùng một đối tượng
c. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
d. Cả hai phương pháp đều sử dụng đƿa cứng làm kho lưu trữ
42. Ěâu không phải là một cuộc tấn công, nhưng nó tìm kiếm các lỗ hổng để
tấn công?
Select one:
a. Từ chối dịch vụ
b. Tái chế
c. Quét cổng
d. Vi phạm truy cập bộ nhớ

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

43. Một hệ thống sử dụng phân bổ khối chỉ mục được liên kết với kích thước
khối là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 20MB.
Tính số khối chỉ mục (bắt đầu từ 0) của tệp tại vị trí 15,5 MB.
Answer:15
44. Ěoạn mã sử dụng sai mục đích được gọi là ____________
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. Mã sửa đổi ngĕn xếp
c. Trộm nội bộ
d. Trojan
45. Nguyên tắc nào mà các chương trình, người sử dụng và hệ thống chỉ được
cấp đủ quyền để thực hiện nhiệm vụ của chúng?
Select one:
a. Nguyên tắc quyền tối thiểu
b. Nguyên tắc của hệ điều hành
c. Các phương án trên đều sai
d. Nguyên tắc lập lịch tiến trình
46. Các cuộc tấn công làm cho một máy tính hoặc mạng lưới tài nguyên không
phục vụ được người dùng như dự kiến được gọi là __________
Select one:
a. Tấn công từ chối dịch vụ
b. Tấn công đọc chậm
c. Tấn công giả mạo
d. Tấn công nạn đói
47. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4
byte; 12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1
con trỏ gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối đa (theo KB) khi con trỏ gián tiếp
đơn được sử dụng?
Answer:4144
48. Cấp phát chỉ mục ______________________ truy cập trực tiếp.
Select one:
a. không liên quan đến

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Cả ba phương án trên đều sai


c. hỗ trợ
d. không hỗ trợ
49. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa FCFS được sử dụng, tính tổng số trụ
mà đầu phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:640
50. Mô hình ma trận truy cập để xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Một danh sách các đối tượng
c. Một hàm trả về kiểu của một đối tượng
d. Một danh sách các miền
51. Virus đa phần (multipartite virus) thường tấn công
Select one:
a. Các tập tin
b. Tất cả các phương án trên
c. Boot sector
d. Bộ nhớ

52.Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là cách để truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Ěọc đệ quy khối n-1 trước đó để tìm vị trí của khối thứ
n b. Vị trí của khối thứ n có thể được tính thông qua bản
đồ c. Ěọc khối đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
d. Ěọc khối 10 đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
53. Phát sinh do con trỏ trong cấp phát chỉ mục thường ______________________
phát sinh do con trỏ trong cấp phát liên kết.
Select one:
a. tương đương

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. nhỏ hơn
c. lớn hơn
d. lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn
54. Trên ổ đƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại đã
được sử dụng, bit map dùng để quản lý không gian trống của khối 0 đến 15 là
_____________
Select one:
a. 1000011000000111
b. 0011110011111100
c. 1100001100001110
d. 0111100111110000
55. _______ là một cách tiếp cận để hạn chế quyền truy cập hệ thống đối với
người dùng được uỷ quyền.
Select one:
a. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ
b. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
c. Các phương án trên đều sai
d. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
56. Khi các thay đổi được lưu vào log thì giao dịch được coi là ________________
Select one:
a. bị lỗi
b. hoàn thành
c. được chuyển vào bộ nhớ trong
d. cập nhật
57. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array of
Inexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể tĕng tốc độ vào ra (I/O speed)
b. Ěể tĕng kích thước tệp
c. Ěể tĕng dung lượng đƿa
d. Ěể khôi phục dữ liệu của tệp nếu ổ đƿa bị hỏng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

58. Mục tiêu TỐT NHẤT của stripping trong RAID (Redundant Array of
Inexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể tĕng tốc độ vào ra (I/O speed)
b. Ěể tĕng dung lượng đƿa
c. Ěể khôi phục dữ liệu của tệp nếu ổ đƿa bị hỏng
d. Ěể tĕng kích thước tệp
59. Nếu hệ thống bị sự cố trước khi các thay đổi của một giao dịch được lưu
vào log thì chúng sẽ được ________________
Select one:
a. huỷ bỏ
b. lưu và thực hiện lại giao dịch
c. lưu
d. chuyển vào bộ nhớ trong
60. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch FCFS, thông tin về các
tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2 (30,10), P3
(20,40), P4 (50,15). Hiển thị thứ tự mà các tiến trình được chạy (các tiến trình
được viết liền nhau và ngĕn cách bởi dấu phấy. VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer: p1 p3 p2 p4
61. Mục tiêu chính xác của điều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. tối đa hóa việc sử dụng ổ đƿa
b. tối đa hóa việc sử dụng CPU
c. tối đa hóa việc sử dụng RAM
d. tối đa hóa việc sử dụng tài nguyên được chia sẻ 62.
Phát biểu nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán banker?
Select one:
a. Khi một tiến trình yêu cầu tài nguyên, nó không phải chờ
b. Thuật toán banker có thể được sử dụng trong trường hợp mỗi loại tài
nguyên có một vài thể hiện
c. Khi một tiến trình giữ một tài nguyên, nó phải giải phóng trong một
khoảng thời gian hữu hạn
d. Mỗi tiến trình phải đĕng ký số lượng phiên bản tài nguyên tối đa cần thiết

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

63. Trong hệ thống chia sẻ thời gian, thuật toán lập lịch Round Robin:
Select one:
a. Sử dụng time quantum rất nhỏ để tĕng hiệu suất thực thi
b. Sử dụng time quantum rất lớn để chuyển thành thuật toán SJF
c. Sử dụng time quantum rất nhỏ để chuyển thành thuật toán FCFS
d. Sử dụng time quantum rất lớn để chuyển thành thuật toán FCFS
64. Ěiều kiện loại trừ lẫn nhau có thể được đảm bảo bằng cách sử dụng
_________.
Select one:
a. Semaphore nhị phân
b. Khoá mutex
c. Cả ba phương án trên đều sai
d. Khoá mutex và Semaphore nhị phân
65. Nếu chúng ta đảm bảo hệ thống không bao giờ rơi vào bế tắc, đó là loại
phương pháp xử lý bế tắc này?
Select one:
a. Bỏ qua bế tắc
b. Phát hiện bế tắc
c. Ngĕn chặn bế tắc
d. Phục hồi bế tắc
66. Semaphore dùng để _____________________
Select one:
a. đồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh hiện tượng
tranh chấp
b. quản lý bộ nhớ
c. thực thi nhiện vụ vào/ra dữ liệu
d. đồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh bế
tắc 67. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. cho phép tiến trình đồng bộ hoá hoạt động
b. được thực hiện thông qua ổ đƿa
c. không bao giờ cần

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. là cần thiết đối với tất cả các tiến trình


68. Tại một thời điểm, giá trị của một semaphore đếm là 7. Sau khi thực thi 20
lần wait () và 15 lần signal() trên semaphore này, giá trị của semaphore sẽ là:
Select one:
a. 42
b. 12
c. 2
d. 7
69. Bộ lập lịch nào sau đây chịu trách nhiệm chuyển tiến trình ra khỏi bộ nhớ chính
?
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. Bộ lập lịch dài hạn
c. Bộ lập lịch trung hạn
d. Bộ lập lịch ngắn hạn
70. Ěâu là một trong các chức nĕng của hệ điều hành ?
Select one:
a. khôi phục lỗi
b. quản lý bộ nhớ
c. cả ba phương án trên
d. quản lý tài nguyên
71. Windows XP thuộc loại hệ điều hành nào?
Select one:
a. Nhúng
b. Ěơn chương trình
c. Ěa chương trình
d. Mục đích đặc biệt
72. Nội dung nào sau đây không được lưu khi chuyển trạng giữa các tiến trình:
Select one:
a. Bộ đếm chương trình
b. Các thanh ghi thông thường

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. TLB
d. Tất cả các phương án trên
73. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 12 4

P3 4 6

P4 7 8

P5 3 11
Sử dụng thuật toán FCFS. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Select one:
a. Hiện tượng đoàn hộ tống không xảy ra với tiến trình
P5 b. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P1
c. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P4
d. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P2
74. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét
đoạn mã đồng bộ hóa sau được sử dụng bởi các tiến trình:
P1:

while(true)

w1 = true;

while(w2 == true);

Critical section

w1 = false;

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Remainder Section

P2 :

while(true)

w2 = true;

while(w1 == true);

Critical section

w2 = false;

Remainder Section

Ở đây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, được khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới
đây là đúng về đoạn mã trên ?
Select one:
a. Nó không đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
b. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
c. Nó không đảm bảo tính chờ đợi có giới hạn
d. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
75. Một cách để đảm bảo điều kiện chờ đợi vòng tròn không xảy ra:
Select one:
a. Cho phép tiến trình chỉ chờ đợi một nguồn tài nguyên tại một thời điểm
b. Không bao giờ để một tiến trình có được nguồn tài nguyên đang nắm
giữ bởi tiến trình khác

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Tất cả các phương án trên


d. Tạo một trình tự sử dụng các loại tài nguyên
76. Ěiều nào ĚÚNG về điều kiện chờ đợi giới hạn của khu vực quan trọng?
Select one:
a. Nó đảm bảo rằng không có tiến trình nào không bao giờ có thể vào
khu vực quan trọng của nó hoặc đảm bảo tính công bằng giữa các tiến trình
b. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ
c. Nó sử dụng tài nguyên được chia sẻ một cách hiệu
quả d. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
77. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chương trình với số nhiệm vụ cố định (MFT - Multiprogramming with a
Fixed number of Tasks)?
Select one:
a. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng cố định
b. Khi một tiến trình mới đến, nó tìm một phân vùng phù hợp để phân
bổ cho tiến trình
c. Hệ điều hành quản lý các phân vùng được phân bổ và có sẵn
d. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng có kích thước có thể thay
đổi 78. Bộ nhớ ảo cho phép:
Select one:
a. thực thi một tiến trình mà có thể không được tải hoàn toàn vào bộ
nhớ trong
b. một chương trình có dung lượng lớn hơn bộ nhớ
ngoài c. lưu nội dung một tiến trình trên thanh ghi
d. thực thi một tiến trình không có trong bộ nhớ trong
79. Thuật toán thay thế trang tối ưu rất khó thực thi bởi vì:
Select one:
a. nó quá phức tạp
b. nó đòi hỏi thông tin về chuỗi sử dụng trang trong tương lai
c. nó đòi hỏi rất nhiều thông tin
d. vô cùng tốn kém
80. Khi vùng bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình lớn hơn một chút so với kích
thước tiến trình thì:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong không
xảy ra b. phân mảnh ngoài xảy ra
c. phân mảnh trong xảy ra
d. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong xảy ra
81. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
b. Cả hai phương thức hoán đổi cùng một đối tượng
c. Swapping có thể được coi là một trường hợp đặc biệt của overlay,
trong đó đối tượng được hoán đổi là một tiến trình
d. Cả hai phương pháp đều sử dụng đƿa cứng làm kho lưu trữ
82. Ěâu KHÔNG PHẢI là thuật toán phân bổ động được sử dụng trong các hệ
thống MVT và MFT?
Select one:
a. Best fit
b. First fit
c. Well fit
d. Worst fit
83. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1).
Phát biểu nào là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch địa chỉ
b. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 đến 1024)
c. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch địa chỉ, chúng ta chỉ
cần truy cập TLB
d. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và
bảng trang trong tiến trình dịch địa chỉ
84. Thuật toán thay thế trang nào lựa chọn trang không được sử dụng lâu nhất ?

Select one:
a. LRU
b. thuật toán thay thế trang dựa vào bộ đếm

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. FIFO
d. thuật toán sử dụng reference bit
85. Một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside
Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả sử thời gian truy
cập của TLB là a; thời gian truy cập của bộ nhớ là b; và tỷ lệ trúng của TLB là c.
Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 2*b + a-c * b
b. c * a + b
c. 2*b + a
d. 2*b + c * a
86. Hiện tượng phân mảnh ngoài sẽ không xảy ra khi:
Select one:
a. Worst fit được sử dụng
b. Best fit được sử dụng
c. First fit được sử dụng
d. Dù sử dụng bất cứ thuật toán nào thì nó vẫn luôn xảy ra 87.
Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân bổ ưu tiên (bộ nhớ)?
Select one:
a. Các tiến trình có độ ưu tiên cao được phân bổ
trước b. Nó có thể ngĕn chặn sự trì trệ xảy ra
c. Các khung được phân bổ toàn cục
d. Nó không thể ngĕn chặn sự trì trệ xảy ra
88. Nội dung cần thiết trong mỗi hàng của một bảng phân trang là:
Select one:
a. số hiệu frame
b. Thông tin quyền truy cập
c. số hiệu trang và số hiệu frame
d. số hiệu trang
89. Trong kỹ thuật phân trang, __________ được sử dụng như chỉ mục trong
bảng phân trang.
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. offset frame
b. số hiệu bit
c. offset trang
d. số hiệu trang
90. Trong kỹ thuật phân trang, __________ được sử dụng như chỉ mục trong
bảng phân trang.
Select one:
a. offset frame
b. số hiệu bit
c. offset trang
d. số hiệu trang
91. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ thống
sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung. Ěâu là
THỨ TỰ của các trang được chọn là nạn nhân sẽ bị tráo đổi?
Select one:
a. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
b. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
c. 7 1 2 3 1 4 1 3 2
d. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
92. Hai cách để triển khai thuật toán thay thế trang LRU trong phần cứng là:
Select one:
a. RAM và Thanh ghi
b. Cache và bộ nhớ ảo
c. Luồng và Pipe
d. Bộ đếm và ngĕn xếp
93. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích thước
khung là 4KB; bảng trang của một tiến trình là [56, 120, 3]. Ěịa chỉ vật lý của
tham chiếu (1, 1296) là gì?
Select one:
a. 120 * 4096 + 1296
b. 120 * 1024 + 1296
c. 3 * 4096 + 1296

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. 560 * 4096 + 1296


94. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu là f * frame_size + d, trong đó f là khung
tương ứng của số trang p
b. Cần có bảng trang để ánh xạ địa chỉ logic thành địa chỉ
vật lý c. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu là p * frame_size + d
d. Một tham chiếu có dạng (p, d)
95. Tính số lượng lỗi trang (page fault) khi trình tự sử dụng các trang là 1, 2,
3, 4, 2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3, 2, 1, 2, 3, 6. Giả định rằng bộ nhớ chính cấp
phát cho tiến trình 4 frame, và thuật toán LRU được sử dụng.
Select one:
a. 8
b. 14
c. 10
d. 11
96. Các câu lệnh đang được thực thi cần:
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. ở trong bộ nhớ vật lý
c. ở trong thiết bị
d. ở trong bộ nhớ logic
97. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping?
Select one:
a. Swapping sử dụng đƿa cứng làm kho lưu trữ
b. Swapping cho phép hệ thống hoạt động trong trường hợp tổng kích
thước của các tiến trình (trong hệ thống) lớn hơn kích thước bộ nhớ
c. Swapping giống như overlay
d. Một tiến trình ưu tiên thấp có thể được chọn để hoán đổi nếu tiến
trình ưu tiên cao hơn cần chạy
98. Cấp phát chỉ mục ______________________ truy cập trực tiếp. Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. hỗ trợ
b. Cả ba phương án trên đều sai
c. không liên quan đến
d. không hỗ trợ
99. Trong cấp phát chỉ mục, ______________________
Select one:
a. Mỗi tập tin là một danh sách liên kết của các khối trên
ổ đƿa b. Cả ba phương án trên đều sai
c. Tất cả các con trỏ đến các khối nằm rải rác được đặt trong một khu
vực d. Mỗi tập tin được lưu trên một tập các khối liên tục trên ổ đƿa
100. RAID cấp độ ___________ phân bố bit chẵn lẻ và dữ liệu trên tất cả N+1 ổ
đƿa thay vì lưu dữ liệu trên N ổ đƿa và bit chẵn lẻ trên một ổ đƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
101. FAT có cấu trúc giống như ______________________
Select one:
a. Danh sách liên kết
b. Ngĕn xếp
c. Bảng bĕm
d. Bảng chỉ mục
102. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là cách để truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Ěọc khối đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
b. Ěọc đệ quy khối n-1 trước đó để tìm vị trí của khối thứ n
c. Ěọc khối 10 đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
d. Vị trí của khối thứ n có thể được tính thông qua bản đồ
103. Ěoạn mã trong một phần mềm nào đó sẽ gây ra một số nguy hiểm trong
một số điều kiện nhất định được gọi là ____________

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Mã sửa đổi ngĕn xếp
b. Cửa sập
c. Các phương án trên đều sai
d. Bom logic
104. Ổ đƿa có 200 trục rãnh đánh số từ 0 đến 199. Ěầu đọc/ghi đang ở trục rãnh 50,
nó vừa đáp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149,
181. Sơ đồ đường đi của đầu đọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch SCAN là:
Select one:
a. 50 --> 12 --> 0 -- >55-- >69-- > 80 --> 103--> 149 --> 156 ---->161> 181
--> 196
b. 50 --> 55 --> 69 -- >80-- -->103> 149 --> 156 --> 161 --> 181 -- > 196 -->
12
c. 50 -- >12-- >0-- >199 -- > 196 -------->181 > 103 -- >
80 -- > 69 --> 55
d. 50 --> 12 -------->196>181>161 -->156> 149 -- -->103 > 80 --> 69 -->
55
105. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con
trỏ gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối đa (theo KB) nếu con trỏ gián tiếp
kép được sử dụng?

Answer:
106. Mô hình ma trận truy cập để xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một đối
tượng b. Tất cả các phương án trên
c. Một danh sách các đối tượng
d. Một danh sách các miền
107. Mỗi tập tin có _______________ chứa thông tin về tập tin như quyền sở
hữu, quyền truy cập, vị trí nội dung tập tin.
Select one:
a. Bảng chỉ mục

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Khối điều khiển tập tin


c. Metadata
d. Khối điểu khiển tiến trình
108. Ěâu là cách một tiến trình sử dụng các cơ chế tự sinh sôi để giảm hiệu
nĕng hệ thống?
Select one:
a. Sâu
b. Vi rút
c. Ěe dọa
d. Trojan
109. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa liền kề với kích thước khối là 2KB.
Một tệp có kích thước 12,3 MB. Vị trí chính xác của vị trí tệp 50,5KB là gì?
Select one:
a. (block index, offset)=(24, 512)
b. (block index, offset)=(25, 511)
c. (block index, offset)=(24, 511)
d. (block index, offset)=(25, 512)
110. Một ổ cứng có các thông số sau: Tốc độ trục quay 400 RPM, mỗi track chứa
12 sector, mỗi sector có dung lượng 1024 byte. Tốc độ truyền dữ liệu là:
Select one:
a. 1024 Kbps
b. 640 Kbps
c. 400 Kbps
d. 800 Kbps
111. Tập hợp các thao tác để thực thi một nhiệm vụ gọi là ________________
Select one:
a. một giao dịch
b. một chương trình
c. mã chương trình
d. một tiến trình

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

112. Một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết với kích thước
khối là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính chỉ số của khối (bắt đầu từ 0) của vị trí tại vị trí của tệp là 15,25KB?
Answer:7
113. Một số thông tin của thư mục được lưu trên bộ nhớ trong hoặc cache
để________________
Select one:
a. tĕng không gian trống của bộ nhớ
ngoài b. tĕng tốc độ truy cập
c. giảm không gian trống của bộ nhớ
ngoài d. làm đầy bộ cache
114. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53 và hướng về trụ 0; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37,
122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SCAN được sử dụng,
tính tổng số trụ mà đầu đọc phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:208
115. Cửa ập trong một chương trình là gì?
Select one:
a. Một lỗ hổng bảo mật được cho vào trong hệ thống lúc lập trình
nhằm mục đích sử dụng sau này
b. Một loại chương trình chống virus
c. Các phương án trên đều sai
d. Lỗ hổng bảo mật trong mạng
116. Phát biểu nào sau đây là đúng:

(I) Thuật toán lập lịch SJF có thể gây ra nạn đói.

(II) Thuật toán lập lịch ưu tiên có thể gây ra nạn đói.

(III)Thuật toán Round Robin tốt hơn FCFS về thời gian phản hồi

Select one:
a. chỉ II và III
b. chỉ I và III
c. chỉ I

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. cả I, II, và III
117. Chọn mô tả tốt nhất về hệ điều hành cho máy tính
Select one:
a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là các chương trình ứng dụng
d. Chúng là phần mềm
118. Ěâu là điều KHÔNG ĚÚNG về một chương trình ứng dụng?
Select one:
a. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu là một ví dụ về ứng dụng
b. Nó có thể được tổ chức thành nhiều tập tin trên đƿa.
c. Nó phục vụ một nhiệm vụ nhất định cho người dùng hoặc lập trình viên
d. Nó kiểm soát vào/ra (chẳng hạn như thao tác đọc /ghi trên
đƿa) 119. Phòng ngừa bế tắc là gì?
Select one:
a. Luôn kiểm tra xem hệ thống có ở trạng thái bế tắc không
b. Bất cứ khi nào hệ thống phân bổ tài nguyên, nó sẽ kiểm tra xem hệ
thống có ở trạng thái bế tắc không
c. Khôi phục hệ thống nếu tồn tại bế tắc
d. Tránh một trong bốn điều kiện bế tắc xảy ra
120. Bế tắc sẽ xảy ra nếu và chỉ nếu các điều kiện sau xảy ra cùng một lúc
Select one:
a. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ đợi, không chờ đợi vòng tròn, không cho
phép dừng
b. Giữ và chờ đợi, chờ đợi theo vòng tròn, không có quyền ưu
tiên c. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ đợi, chờ đợi vòng tròn
d. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ đợi, chờ đợi vòng tròn, không có quyền
ưu tiên
121. Vấn đề khó khĕn của bộ lập lịch ngắn hạn khi sử dụng SJF là:
Select one:
a. Thuật toán không tối ưu về thời gian
chờ b. Thuật toán rất khó hiểu

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Không biết được độ dài của phiên sử dụng CPU tiếp theo của tiến
trình d. Thuật toán sử dụng quá nhiều tài nguyên của hệ thống
122. Ěể tránh xảy ra điều kiện không dừng, nếu một tiến trình đang nắm giữ
một số tài nguyên và yêu cầu một nguồn tài nguyên không thể ngay lập tức
cấp phát cho nó:
Select one:
a. thì tất cả các tài nguyên hiện đang bị giữ sẽ được giải phóng
b. thì tiến trình chờ đợi các tài nguyên sẽ được cấp phát cho nó
c. tiến trình liên tục gửi yêu cầu cho đến khi tài nguyên được cấp phát cho nó
d. tiến trình tiếp tục thực thi mà không được cấp phát nguồn tài nguyên
nó cần 123. Phát biểu nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán banker?
Select one:
a. Khi một tiến trình yêu cầu tài nguyên, nó không phải chờ
b. Thuật toán banker có thể được sử dụng trong trường hợp mỗi loại tài
nguyên có một vài thể hiện
c. Khi một tiến trình giữ một tài nguyên, nó phải giải phóng trong một
khoảng thời gian hữu hạn
d. Mỗi tiến trình phải đĕng ký số lượng phiên bản tài nguyên tối đa cần
thiết 124. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ điều hành
Select one:
a. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát
triển ứng dụng
c. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
d. Quản lý tiến trình
125. Mục tiêu ĚÚNG của điều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ
b. Nó làm giảm thời gian chờ đợi của các tiến trình được yêu cầu
c. Nó làm cho việc thực hiện HĚH đơn giản hơn
d. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
126. Ai có thể sử dụng máy tính mà không cần HĚH

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Hầu như không có ai
b. Người quản trị mạng
c. Bất kǶ người dùng bình thường nào
d. Những nhà phát triển ứng dụng bình thường
127. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. được thực hiện thông qua ổ đƿa
b. cho phép tiến trình đồng bộ hoá hoạt động
c. không bao giờ cần
d. là cần thiết đối với tất cả các tiến trình
128. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ
thuật phân trang có tỉ suất trúng TLB là 80% khi thời gian truy cập cache là
10 ns, thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 120 ns
b. 110 ns
c. 130 ns
d. 88 ns
129. Phương thức bảo vệ bộ nhớ trong kỹ thuật phân trang sử dụng:
Select one:
a. bit bảo vệ cho mỗi trang
b. hạn chế các quyền truy cập của người
dùng c. hạn chế về khả nĕng hiển thị
trang d. thuật toán bảo vệ cho mỗi trang
130. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về Ěơn vị Bản đồ Bộ nhớ (MMU - Memory Map
Unit)?
Select one:
a. MM phân bổ bộ nhớ cho các tiến trình
b. MMU ánh xạ một địa chỉ logic thành một địa chỉ vật lý
c. MMU tải một chương trình vào bộ nhớ
d. MMU ánh xạ một địa chỉ vật lý thành một địa chỉ logic

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

131. Nếu thời gian truy cập bộ nhớ được ký hiệu là 'ma' và 'p' là xác suất bị lỗi
trang (0 <= p <= 1), thì thời gian truy cập hiệu quả cho một bộ nhớ phân
trang theo yêu cầu là:
Select one:
a. p x ma + (1-p) x thời gian phát sinh do lỗi
trang b. ma + thời gian phát sinh do lỗi trang
c. Các phương án trên đều sai
d. (1-p) x ma + p x thời gian phát sinh do lỗi trang
132. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu sử
dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 6
b. 5
c. 7
d. 8
133. Tĕng dung lượng RAM của máy tính thường cải thiện hiệu suất vì:
Select one:
a. Bộ nhớ ảo tĕng
b. Ít xảy ra lỗi trang
c. RAM lớn hơn thì nhanh hơn
d. Các phương án trên đều sai
134. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping?
Select one:
a. Swapping cho phép hệ thống hoạt động trong trường hợp tổng kích
thước của các tiến trình (trong hệ thống) lớn hơn kích thước bộ nhớ
b. Swapping sử dụng đƿa cứng làm kho
lưu trữ c. Swapping giống như overlay
d. Một tiến trình ưu tiên thấp có thể được chọn để hoán đổi nếu tiến
trình ưu tiên cao hơn cần chạy
135. Thuật toán LRU sử dụng thông tin ______ của mỗi trang.
Select one:
a. thời điểm cuối cùng sử dụng

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. trang trước và trang sau


c. thời điểm đưa vào bộ nhớ
d. Tất cả các phương án trên
136. Các thuật toán thay thế phân đoạn phức tạp hơn so với các thuật toán
thay thế trang vì:
Select one:
a. Phân đoạn tốt hơn so với phân trang
b. Các phân đoạn có kích thước thay đổi
c. Các phân đoạn có kích thước cố định
d. Sử dụng phân trang tốt hơn so sử dụng phân đoạn
137. Khi vùng bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình lớn hơn một chút so với
kích thước tiến trình thì:
Select one:
a. phân mảnh ngoài xảy ra
b. phân mảnh trong xảy ra
c. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong xảy ra
d. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong không xảy ra
138. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích
thước khung là 4KB; thanh ghi địa chỉ là 32 bit. Ěâu là sự phân chia ĚÚNG
của thanh ghi địa chỉ?
Select one:
a. (page-offset)=(21:11)
b. (page-offset)=(19:13)
c. (page-offset)=(22:10)
d. (page-offset)=(20:12)
139. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ
thuật phân trang có tỉ suất trúng TLB là 60% khi thời gian truy cập cache là
10 ns, thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 66 ns
b. 150 ns
c. 120 ns

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. 84 ns
140. Nội dung cần thiết trong mỗi hàng của một bảng phân trang là:
Select one:
a. số hiệu frame
b. số hiệu trang và số hiệu frame
c. Thông tin quyền truy cập
d. số hiệu trang
141. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân đoạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
b. Cấu trúc bảng phân đoạn giống như cấu trúc của bảng trang
c. Phân đoạn có thể có kích thước khác nhau
d. Nó bắt nguồn từ quan điểm của lập trình viên
142. Khi một tiến trình bắt đầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình không thể thực thi
b. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
c. Các phương án trên đều sai
d. lỗi trang xảy để tải trang cần thiết vào bộ nhớ
143. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về các thuật toán phân bổ động?
Select one:
a. Chúng chỉ được sử dụng trong các hệ thống MFT b.
Chúng được gọi bất cứ khi nào một tiến trình mới đến
c. Một trong các thuật toán không cần tìm kiếm toàn bộ danh sách bộ nhớ
trống để tìm vùng nhớ phù hợp
d. Nhiệm vụ của chúng là tìm một vùng nhớ phù hợp để tải tiến trình vào
144. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là lý do tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề
nhau b. Vì lý do bảo mật
c. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn


145. Khi các thay đổi được lưu vào log thì giao dịch được coi là
________________
Select one:
a. cập nhật
b. được chuyển vào bộ nhớ trong
c. hoàn thành
d. bị lỗi
146. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Select one:
a. Không hiệu quả
b. Việc tìm không gian cho tập tin mới
c. Mất nhiều thời gian
d. Giá thành cao
147. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục (1 cấp) với kích thước
khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte. Tính kích thước tập tin tối đa (tính theo
MB) mà hệ thống có thể tạo ra?
Answer:4.0
148. Bảng ma trận truy cập toàn cục chứa________
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Tập các quyền
c. Ěối tượng
d. Miền
149. Một số thông tin của thư mục được lưu trên bộ nhớ trong hoặc cache
để________________
Select one:
a. tĕng tốc độ truy cập
b. giảm không gian trống của bộ nhớ ngoài
c. tĕng không gian trống của bộ nhớ
ngoài d. làm đầy bộ cache

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

150. Ěâu không phải là một cuộc tấn công, nhưng nó tìm kiếm các lỗ hổng để
tấn công?
Select one:
a. Tái chế
b. Quét cổng
c. Vi phạm truy cập bộ nhớ
d. Từ chối dịch vụ
151. Mô hình ma trận truy cập để xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một đối
tượng b. Một danh sách các miền
c. Tất cả các phương án trên
d. Một danh sách các đối tượng
152. Các cuộc tấn công làm cho một máy tính hoặc mạng lưới tài nguyên
không phục vụ được người dùng như dự kiến được gọi là __________
Select one:
a. Tấn công giả mạo
b. Tấn công từ chối dịch vụ
c. Tấn công nạn đói
d. Tấn công đọc chậm
153. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SSTF được sử dụng, tính tổng số trụ
mà đầu phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:236
154. Một cách để đảm bảo điều kiện chờ đợi vòng tròn không xảy ra:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Không bao giờ để một tiến trình có được nguồn tài nguyên đang nắm
giữ bởi tiến trình khác
c. Cho phép tiến trình chỉ chờ đợi một nguồn tài nguyên tại một thời
điểm d. Tạo một trình tự sử dụng các loại tài nguyên

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

155. Có 4 tiến trình P1, P2, P3, P4 và 2 kiểu tài nguyên A, B. Tại thời điểm t,
trạng thái của hệ thống như sau:
Ěã cấp phát Yêu cầu

AB AB

P1 13 12

P2 41 43

P3 12 17

P4 20 51
A còn 1 đơn vị tài nguyên, B còn 4 đơn vị tài nguyên. Hệ thống đang ở trạng
thái nào:

Select one:
a. Không an toàn, nhưng không có bế
tắc b. An toàn
c. Bế tắc
d. Ěược bảo vệ
156. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về biến số Work trong thuật toán banker?
Select one:
a. Nó lưu trữ trạng thái của hệ thống
b. Ěây là một biến dư thừa
c. Nó lưu trữ số lượng phiên bản tài nguyên của mỗi tiến trình
d. Nó lưu trữ số lượng các thể hiện tài nguyên có sẵn khi một tiến trình
bị chấm dứt
157. Round Robin là phiên bản cho phép dừng của thuật toán nào sau đây ?
Select one:
a. LJF (thời gian ngắn nhất trước)
b. Priority (Thứ tự ưu tiên)
c. FCFS

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. SJF
158. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về việc sử dụng Biểu đồ phân bổ tài nguyên
(RAG - Resource Allocation Graph) để tránh bế tắc?
Select one:
a. Một mǜi tên vẽ nét đứt từ một tiến trình đến một tài nguyên là một
cạnh đòi hỏi (claim edge)
b. Khi tài nguyên được phân bổ cho một tiến trình, cạnh yêu cầu tương
ứng sẽ được chuyển đổi thành cạnh gán (assignment edge)
c. Khi tiến trình giải phóng tài nguyên, không có cạnh giữa tiến trình
và tài nguyên tương ứng
d. Cạnh đòi hỏi sẽ biến thành cạnh yêu cầu khi tiến trình yêu cầu tài
nguyên 159. Câu nào sau đây không đúng:
Select one:
a. Nhân (kernel) là chương trình tạo nên lõi trung tâm của hệ điều hành
b. Nhân (kernel) là phần đầu tiên của hệ điều hành để nạp vào bộ nhớ
lúc khởi động
c. Nhân (kernel) bao gồm các mô-đun khác nhau không thể được nạp
khi hệ điều hành đang chạy
d. Nhân (kernel) ở trong bộ nhớ trong suốt phiên làm việc của máy tính
160. Phát biểu nào ĚÚNG về mục tiêu của điều kiện loại trừ lẫn nhau của khu
vực quan trọng?
Select one:
a. Nó làm cho việc thực hiện của hệ điều hành đơn giản hơn
b. Nó cố gắng sử dụng tài nguyên được chia sẻ một cách hiệu quả hơn
c. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
d. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ
161. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X: Tiến trình A

{Int Y;

A1:Y=X*2;

A2:X=Y;

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Tiến trình B

{Int Z;

B1:Z=X+1;

B2:X=Z;

X được khởi tạo bằng 5 trước khi các tiến trình bắt đầu thực thi. Thông thường,
các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự. Có bao nhiêu giá trị
khác nhau của X có thể sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi?

Select one:
a. ba
b. tám
c. hai
d. bốn
162. Semaphore dùng để _____________________
Select one:
a. đồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh
bế tắc b. thực thi nhiện vụ vào/ra dữ liệu
c. đồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh hiện tượng
tranh chấp
d. quản lý bộ nhớ
163. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 12 4

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

P3 4 6

P4 7 8

P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
d. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
164. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét
đoạn mã đồng bộ hóa sau được sử dụng bởi các tiến trình:
P1:

while(true)

w1 = true;

while(w2 == true);

Critical section

w1 = false;

Remainder Section

P2 :

while(true)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

w2 = true;

while(w1 == true);

Critical section

w2 = false;

Remainder Section

Ở đây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, được khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới
đây là đúng về đoạn mã trên ?
Select one:
a. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
b. Nó không đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau c.
Nó không đảm bảo tính chờ đợi có giới hạn
d. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
165. Vấn đề khó khĕn của bộ lập lịch ngắn hạn khi sử dụng SJF là:
Select one:
a. Không biết được độ dài của phiên sử dụng CPU tiếp theo của tiến trình
b. Thuật toán rất khó hiểu
c. Thuật toán sử dụng quá nhiều tài nguyên của hệ thống
d. Thuật toán không tối ưu về thời gian chờ
166. Ěâu không phải là một trong những nhiệm vụ chính của hệ điều hành?
Select one:
a. Phát tệp âm thanh
b. Quản lý lưu trữ (như CD, DVD, ổ đƿa, ...)
c. Quản lý bộ nhớ
d. Bảo vệ và an ninh
167. Thuật toán banker dùng để ____________________
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Nhận diện bế tắc trong hệ điều hành


b. Phòng tránh bế tắc trong hệ điều hành
c. Khắc phục bế tắc trong hệ điều
hành d. Lập lịch cho CPU
168. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét
đoạn mã đồng bộ hóa sau được sử dụng bởi các tiến trình:
P1:

while(true)

w1 = true;

while(w2 == true);

Critical section

w1 = false;

Remainder Section

P2 :

while(true)

w2 = true;

while(w1 == true);

Critical section

w2 = false;

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Remainder Section

Ở đây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, được khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới
đây là đúng về đoạn mã trên ?
Select one:
a. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
b. Nó không đảm bảo tính chờ đợi có giới hạn
c. Nó không đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
d. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
169. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU FCFS, thông tin về
các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (21), P2 (10), P3 (6).
Ěâu là thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình?
Select one:
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
170. Ěâu là thuật toán lập lịch CPU không cho phép dừng?
Select one:
a. Không có thuật toán nào
b. Round robin
c. FIFO
d. SRTF
171. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tối
ưu (thay thế trang)) được sử dụng với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang.
Answer:9
172. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1).
Phát biểu nào là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch địa chỉ


b. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 đến 1024)
c. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch địa chỉ, chúng ta chỉ
cần truy cập TLB
d. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và
bảng trang trong tiến trình dịch địa chỉ
173. Các câu lệnh đang được thực thi cần:
Select one:
a. ở trong thiết bị
b. Các phương án trên đều sai
c. ở trong bộ nhớ logic
d. ở trong bộ nhớ vật lý
174. Trong kỹ thuật phân trang, __________ được sử dụng như chỉ mục trong
bảng phân trang.
Select one:
a. offset frame
b. số hiệu bit
c. offset trang
d. số hiệu trang
175. Các thuật toán thay thế phân đoạn phức tạp hơn so với các thuật toán
thay thế trang vì:
Select one:
a. Các phân đoạn có kích thước cố định
b. Sử dụng phân trang tốt hơn so sử dụng phân đoạn
c. Phân đoạn tốt hơn so với phân trang
d. Các phân đoạn có kích thước thay đổi
176. Hiện tượng phân mảnh ngoài xảy ra khi:
Select one:
a. một yêu cầu không thể được đáp ứng ngay cả khi bộ nhớ hoàn toàn trống
b. tổng dung lượng bộ nhớ đủ để đáp ứng yêu cầu nhưng nó không liên tục
c. tổng dung lượng bộ nhớ không đủ để đáp ứng yêu
cầu d. Các phương án trên đều sai

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

177. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa chương trình
với số nhiệm vụ cố định (MFT - Multiprogramming with a Fixed number of Tasks)
với n phân vùng và m tiến trình (m > n). Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Một tiến trình có thể trải rộng trên một số phân vùng
b. Số lượng tiến trình được phân bổ tối đa là n
c. Có thể có trường hợp, số lượng tiến trình được phân bổ ít hơn n.
d. Toàn bộ tiến trình nằm trong một phân vùng
178. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Thanh ghi địa chỉ được chia thành hai phần để lưu trữ số trang và
offset b. Kích thước khung ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống
c. Kích thước khung không ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống
d. Số trang được lưu trữ trong các bit quan trọng nhất, trong khi offset
được lưu trữ trong các bit ít quan trọng nhất
179. Giả sử một hệ thống có RAM 4GB được phân trang với kích thước
khung là 1KB. Ěâu là kích thước tối đa của một bảng trang?
Select one:
a. 4 MB
b. 8 MB
c. 1 MB
d. 2 MB
180. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3
khung. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Hãy hiển thị các
trang (theo thứ tự xuất hiện) được chọn là nạn nhân bị tráo đổi?(Các trang
được viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,4,3)
Answer: 1 2 3 4 1 2
181. Mục đích của việc tạo ra các thuật toán thay thế trang là:
Select one:
a. tĕng tỷ lệ lỗi trang
b. giảm tỷ lệ lỗi trang
c. để cấp phát nhiều trang cho tiến
trình d. thay thế các trang nhanh hơn

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

182. Mô hình tập hợp các trang đang làm việc thay thế trang được dựa trên
Select one:
a. truy cập ngẫu nhiên
b. khu vực địa phương
c. khu vực toàn cục
d. khu vực mô-đun
183. Một tiến trình bị thashing nếu
Select one:
a. không thể swapping
b. lỗi trang xảy ra
c. nó dành ít thời gian thay thế trang hơn thời gian thực thi
d. nó dành nhiều thời gian thay thế trang hơn thời gian thực
thi 184. Hiện tượng phân mảnh ngoài sẽ không xảy ra khi:
Select one:
a. First fit được sử dụng
b. Worst fit được sử dụng
c. Best fit được sử dụng
d. Dù sử dụng bất cứ thuật toán nào thì nó vẫn luôn xảy ra
185. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chương trình với số nhiệm vụ cố định (MFT - Multiprogramming with a
Fixed number of Tasks)?
Select one:
a. Khi một tiến trình mới đến, nó tìm một phân vùng phù hợp để phân
bổ cho tiến trình
b. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng cố định
c. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng có kích thước có thể thay đổi
d. Hệ điều hành quản lý các phân vùng được phân bổ và có sẵn
186. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thống sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3
khung. Ěâu là THỨ TỰ của các trang được chọn là nạn nhân sẽ bị tráo đổi?
Select one:
a. 7 1 2 3 1 4 1 3 2

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
c. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
d. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
187. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về bộ nhớ kết (associative memory)?
Select one:
a. Ěó là bộ đệm được sử dụng trong tiến trình dịch địa chỉ
b. Ěó là bộ đệm hệ thống
c. Ěó là một phần của RAM
d. Ěó là RAM
188. _______ là một cách tiếp cận để hạn chế quyền truy cập hệ thống đối với
người dùng được uỷ quyền.
Select one:
a. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
b. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ
c. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
d. Các phương án trên đều sai
189. Cửa ập trong một chương trình là gì?
Select one:
a. Lỗ hổng bảo mật trong mạng
b. Một loại chương trình chống virus
c. Một lỗ hổng bảo mật được cho vào trong hệ thống lúc lập trình
nhằm mục đích sử dụng sau này
d. Các phương án trên đều sai
190. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là cách để truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Vị trí của khối thứ n có thể được tính thông qua bản
đồ b. Ěọc khối 10 đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
c. Ěọc đệ quy khối n-1 trước đó để tìm vị trí của khối thứ
n d. Ěọc khối đầu tiên để suy ra vị trí của khối thứ n
191. Nếu một ổ đƿa gặp sự cố trong RAID cấp độ ___________ thì phục hồi lại
dữ liệu bị mất là đơn giản nhất so với RAID ở các cấp độ khác.

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
192. RAID cấp độ ___________ sử dụng chế độ phân dải dữ liệu cấp độ bit và
bit chẵn lẻ cho mỗi byte.
Select one:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
193. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array of
Inexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể khôi phục dữ liệu của tệp nếu ổ đƿa bị
hỏng b. Ěể tĕng tốc độ vào ra (I/O speed) c.
Ěể tĕng dung lượng đƿa
d. Ěể tĕng kích thước tệp
194. Phân vùng đƿa là 500GB (1GB = 1024MB, 1MB = 1024KB, …); kích
thước khối là 1KB. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách
liên kết. Kiểu dữ liệu của con trỏ là gì?
Select one:
a. char
b. float
c. int
d. double
195. Tập tin virus thường được gắn với
Select one:
a. Tập tin nguồn
b. Tất cả các phương án trên
c. Tập tin thực thi

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Tập tin đối tượng


196. Nếu không gian được cấp phát cho một tập tin quá ít,
Select one:
a. tập tin sẽ không làm việc
b. tập tin không thể mở rộng được
c. sẽ không có bất kǶ không gian cho dữ liệu vì khối điều khiển tập tin
chiếm tất cả
d. tập tin không thể mở được
197. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về đƿa cứng?
Select one:
a. Tốc độ truyền (Transfer rate) là yếu tố quan trọng nhất đối với
các thuật toán lập lịch cho ổ đƿa
b. Tốc độ truyền (Transfer rate) là tốc độ dữ liệu giữa ổ đƿa và máy tính
c. Ěộ trễ chuyển động quay của trục ( Rotation latency) là thời gian chờ
đợi để khu vực (sector) mong muốn đến đầu đọc (head)
d. Thời gian tìm kiếm (Seek time) là thời gian để di chuyển đầu đọc
(head) đến trụ (cylinder) mong muốn
198. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là lý do tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn
b. Vì lý do bảo mật
c. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề nhau
d. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
199. Ổ đƿa có 200 trục rãnh đánh số từ 0 đến 199. Ěầu đọc/ghi đang ở trục rãnh 50,
nó vừa đáp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149,
181. Sơ đồ đường đi của đầu đọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch C-LOOK là:

Select one:

a. 50 -- >12-- >0--> 199 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 ---->103>
80 > 69-- -- > 55

b. 50 -- >55--> 69-- > 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181 --> 196 -->12
Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)
lOMoARcPSD|32409276

--c.50 > 12--> 0 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181
-->196
d. 50 -- > 12 --> 196 --> 181 --> 161 -- > 156 -- > 149 -- > 103 -- > 80 --> 69 -->
55
200. Trên ổ đƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại đã
được sử dụng, bit map dùng để quản lý không gian trống của khối 0 đến 15 là
_____________
Select one:
a. 0111100111110000
b. 1000011000000111
c. 0011110011111100
d. 1100001100001110
201. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về biến số Work trong thuật toán banker?
Select one:
a. Ěây là một biến dư thừa
b. Nó lưu trữ số lượng phiên bản tài nguyên của mỗi tiến
trình c. Nó lưu trữ trạng thái của hệ thống
d. Nó lưu trữ số lượng các thể hiện tài nguyên có sẵn khi một tiến trình
bị chấm dứt
202. Semaphore là một _______ để giải quyết bài toán khu vực quan trọng.
Select one:
a. biến số nguyên
b. phần cứng của hệ thống
c. luồng trong hệ thống
d. chương trình đặc biệt của một hệ thống
203. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch CPU First Comes First
Served (FCFS)?
Select one:
a. Khi một tiến trình ở trạng thái executed, nó chỉ có thể được
chuyển sang trạng thái terminated
b. Một tiến trình không thể được chuyển sang trạng thái ready
c. Một tiến trình có thể được chuyển từ trạng thái running sang trạng
thái waiting
Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)
lOMoARcPSD|32409276

d. Ěây là một thuật toán không phòng ngừa ( non-preemptive algorithm)


204. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ điều hành
Select one:
a. Quản lý tiến trình
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát
triển ứng dụng
c. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
d. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
205. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 12 4

P3 4 6

P4 7 8

P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
d. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau 206.
Chọn mô tả đúng nhất về tài nguyên mà một máy tính có thể có
Select one:
a. CPU, RAM, các ổ đƿa
b. CPU, RAM, ổ đƿa, máy in
c. CPU, RAM, ổ đƿa, máy in, màn hình

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. CPU, RAM và bất cứ thứ gì có thể kết nối với máy tính, chẳng hạn
như ổ CD, card mạng, …
207. Xem xét bài toán nhà sản xuất - người tiêu dùng với hai tiến trình chia sẻ
bộ đệm tròn, phát biểu nào sau đây là ĚÚNG?
Select one:
a. Không có khu vực quan trọng
b. Các câu lệnh vận dụng cả biến đếm và biến bộ đệm để tạo ra một
khu vực quan trọng
c. Các câu lệnh vận dụng biến đếm để tạo ra một khu vực quan trọng
d. Các câu lệnh vận dụng biến bộ đệm để tạo một khu vực quan trọng
208. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 5 4

P3 8 6

P4 4 8

P5 12 9
Sử dụng thuật toán Round Robin với time quantum q = 3 ms. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
b. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P5
c. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
d. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ của P3
209. Một cách để đảm bảo điều kiện giữ và chờ (trong bế tắc) không xảy ra:
Select one:
a. Tiến trình muốn yêu cầu thêm tài nguyên phải giải phóng tất cả
các tài nguyên đang chiếm giữ

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Tất cả các tiến trình yêu cầu tài nguyên và được cấp phát tất cả tài
nguyên cần thiết trước bắt đầu thực thi
c. Tiến trình chỉ được yêu cầu tài nguyên khi nó không chiếm giữ tài
nguyên nào
d. Tất cả các phương án trên
210. Tình huống mà một số tiến trình truy cập và thao tác đồng thời trên cùng
một vùng dữ liệu và kết quả của việc thực hiện phụ thuộc vào thứ tự các tiến
trình truy cập vào vùng dữ liệu được gọi là:
Select one:
a. nạn đói
b. quá trình lão hóa
c. điều kiện tương tranh
d. tính nhất quán dữ liệu
211. Tiến trình được phân thành các nhóm khác nhau trong:
Select one:
a. thuật toán lập lịch SJF
b. thuật toán lập lịch hàng đợi đa cấp
c. thuật toán lập lịch Round Robin
d. thuật toán lập lịch ưu tiên
212. Ěâu là một TIÊU CHUẨN để hủy bỏ một tiến trình trong bế tắc để phục
hồi hệ thống?
Select one:
a. Số lượng tiến trình trong hệ thống
b. Số lượng tài nguyên mà tiến trình cần để kết thúc
c. Tổng số tài nguyên có sẵn trong hệ thống
d. Bộ nhớ khả dụng
213. Mục tiêu chính xác của điều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. tối đa hóa việc sử dụng tài nguyên được chia
sẻ b. tối đa hóa việc sử dụng ổ đƿa c. tối đa
hóa việc sử dụng RAM
d. tối đa hóa việc sử dụng CPU

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

214. Một tiến trình có thể bị dừng do:


Select one:
a. Thực thi kết thúc bình thường
b. Bị giết chết bởi một tiến trình khác
c. Bị lỗi nghiêm trọng
d. Tất cả các phương án trên
215. Mô-đun nào giao quyền kiểm soát CPU cho tiến trình được lựa chọn bởi
bộ lập lịch ngắn hạn ?
Select one:
a. Cả ba phương án trên
b. bộ lập lịch
c. ngắt
d. bộ điều phối
216. Thuật ngữ phân chia thời gian tương đương với _____________________
Select one:
a. Ěa người dùng
b. Ěa vi xử lý
c. Ěa nhiệm
d. Ěa chương trình
217. Trong chế độ chờ gửi:
Select one:
a. tiến trình gửi phải chờ cho đến khi thông điệp được nhận
b. tiến trình gửi liên tục gửi cho đến khi nó nhận được một thông
điệp c. tiến trình gửi sẽ gửi thông điệp và rồi quay lại thực thi
d. tiến trình gửi không hoạt động
218. Một hệ thống KHÔNG sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả
sử thời gian truy cập của bộ nhớ là 200ms. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT
- Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 200 ms
b. 400 ms

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. 180 ms
d. 160 ms
219. Kỹ thuật phân trang không có hiện tượng phân mảnh ________.
Select one:
a. ngoài
b. giữa
c. trong và ngoài
d. trong
220. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự phân mảnh?
Select one:
a. Sự phân mảnh dẫn đến việc sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả
b. Sự phân mảnh có thể dẫn đến tình huống một tiến trình không thể
chạy mặc dù tổng bộ nhớ trống lớn hơn kích thước tiến trình
c. Có hai loại: phân mảnh bên trong và bên
ngoài d. Không có sự phân mảnh trên ổ đƿa
221. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích
thước khung là 4KB; bảng trang của một tiến trình là [56, 120, 3]. Ěịa chỉ vật
lý của tham chiếu (1, 1296) là gì?
Select one:
a. 120 * 1024 + 1296
b. 560 * 4096 + 1296
c. 120 * 4096 + 1296
d. 3 * 4096 + 1296
222. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tối
ưu (thay thế trang) được sử dụng với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo
thứ tự xuất hiện ) được chọn là nạn nhân để được trao đổi.
Select one:
a. 7 1 0 3 4 2
b. 7 0 1 4 3 2
c. 7 1 0 4 3 2
d. 7 1 4 1 3 2
223. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Nó đảm bảo tiến trình không bao giờ tham chiếu đến vị trí bộ nhớ
không hợp lệ
b. Nó đảm bảo tham chiếu luôn trỏ đến một vị trí trong bộ nhớ
c. Nó đảm bảo trang tương ứng với một tham chiếu được tải vào bộ nhớ
trước khi truy cập
d. Nó đảm bảo một tiến trình luôn truy cập vào các vị trí trong không
gian bộ nhớ của nó
224. Phương thức bảo vệ bộ nhớ trong kỹ thuật phân trang sử dụng:
Select one:
a. hạn chế về khả nĕng hiển thị trang
b. bit bảo vệ cho mỗi trang
c. hạn chế các quyền truy cập của người
dùng d. thuật toán bảo vệ cho mỗi trang
225. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử một hệ thống
sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang?
Answer:9
226. Lý do sử dụng thuật toán thay thế trang LFU là:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. một trang đã được dùng nhiều có nhiều cơ hội được sử dụng lại
c. vì thuật toán rất hiệu quả và tối ưu
d. một trang ít được sử dụng có nhiều cơ hội được sử dụng lại
227. Một tiến trình sửu dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4.
Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang OPT (tối ưu), số lỗi trang xảy ra khi
dùng 3 frame là:
Select one:
a. 7
b. 8
c. 5
d. 6
228. Thuật toán thay thế trang nào sau đây có hiện tượng bất thường Belady ?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. tối ưu (OPT)
b. LRU
c. FIFO
d. Cả tối ưu và FIFO
229. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có kích
thước 4 KB. Kích thước mỗi đơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số trang tối đa của một
tiến trình là ?
Select one:
a. 2^19 (2 mǜ 19)
b. 2^18 (2 mǜ 18)
c. 2^20 (2 mǜ 20)
d. 2^8 (2 mǜ 8)
230. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về overlay?
Select one:
a. Lập trình viên cần tổ chức chương trình thành các mô-đun
b. Nó cho phép một tiến trình lớn hơn bộ nhớ có thể chạy
c. Overlay được hỗ trợ trong tất cả các ngôn ngữ lập trình cấp cao
d. Overlay tải mô-đun theo yêu cầu (khi cần thiết)
231. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
b. Swapping có thể được coi là một trường hợp đặc biệt của overlay,
trong đó đối tượng được hoán đổi là một tiến trình
c. Cả hai phương pháp đều sử dụng đƿa cứng làm kho lưu trữ
d. Cả hai phương thức hoán đổi cùng một đối tượng
232. Lý do sử dụng thuật toán thay thế trang MFU là:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. một trang đã được dùng nhiều có nhiều cơ hội được sử
dụng lại c. vì thuật toán rất hiệu quả và tối ưu
d. một trang ít được sử dụng có nhiều cơ hội được sử dụng lại

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

233. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có kích
thước 4 KB. Kích thước mỗi đơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số bit cần dùng để đánh
số hiệu trang là ?
Select one:
a. 20 bit
b. 18 bit
c. 19 bit
d. 8 bit
234. Miền bảo vệ của một tiến trình bao gồm
Select one:
a. Tập các quyền
b. Tên đối tượng và tập các quyền
c. Tên đối tượng
d. Các phương án trên đều sai
235. Khi các thay đổi được lưu vào log thì giao dịch được coi là
________________
Select one:
a. hoàn thành
b. cập nhật
c. bị lỗi
d. được chuyển vào bộ nhớ trong
236. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân bổ đƿa liền kề?
Select one:
a. Nó đơn giản
b. Nó không hỗ trợ truy cập ngẫu nhiên
c. Tập tin không thể phát triển
d. Lãng phí không gian đƿa
237. Nhược điểm của thư mục có cấu trúc danh sách tuyến tính
là_______________
Select one:
a. Tìm kiếm tập tin một cách tuần
tự b. Cả ba phương án trên

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Kích thước của danh sách tuyến tính trong bộ


nhớ d. Không tin cậy
238. Nếu hệ thống bị sự cố trước khi các thay đổi của một giao dịch được lưu
vào log thì chúng sẽ được ________________
Select one:
a. lưu
b. huỷ bỏ
c. chuyển vào bộ nhớ trong
d. lưu và thực hiện lại giao dịch
239. Trong UNIX, chuyển đổi miền được thực hiện thông qua
Select one:
a. Người quản trị hệ thống
b. Người dùng
c. Hệ thống tập tin
d. Các phương án trên đều sai
240. Virus đa phần (multipartite virus) thường tấn công
Select one:
a. Bộ nhớ
b. Boot sector
c. Các tập tin
d. Tất cả các phương án trên
241. Một ổ cứng có các thông số sau: Tốc độ trục quay 700 RPM, mỗi track chứa
12 sector, mỗi sector có dung lượng 1024 byte. Tốc độ truyền dữ liệu là:
Select one:
a. 1024 Kbps
b. 700 Kbps
c. 1120 Kbps
d. 800 Kbps
242. Trên ổ đƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại đã
được sử dụng, bit map dùng để quản lý không gian trống của khối 0 đến 15 là
_____________
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. 0011110011111100
b. 1000011000000111
c. 0111100111110000
d. 1100001100001110
243. Mô hình ma trận truy cập để xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một đối tượng
b. Tất cả các phương án trên
c. Một danh sách các miền
d. Một danh sách các đối tượng
244. Bộ kiểm tra tính nhất quán ________________ và cố sửa các lỗi không
nhất quán mà nó tìm thấy.
Select one:
a. so sánh dữ liệu của hệ thống tạo ra với dữ liệu ra mà người dùng yêu cầu
b. so sánh dữ liệu trong cấu trúc thư mục với khối dữ liệu trên ổ đƿa
c. cả ba phương án trên
d. so sánh dữ liệu trong bộ nhớ ngoài với dữ liệu trong cache
245. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là lý do tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì lý do bảo mật
b. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề nhau
c. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
d. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn
246. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Hệ thống tệp ảo (VFS - Virtual File
System)?
Select one:
a. VFS ẩn việc triển khai chi tiết hệ thống tệp riêng lẻ
b. VFS cho phép một hệ thống có một số hệ thống tệp khác nhau
c. VFS cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API - Application
Programming Interface) hợp nhất cho các hệ thống tệp khác nhau
d. VFS có sẵn trong tất cả các hệ điều hành

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

247. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________


Select one:
a. Mất nhiều thời gian
b. Việc tìm không gian cho tập tin mới
c. Không hiệu quả
d. Giá thành cao
248. Hai tiến trình sau chia sẻ một semaphore nhị phân S (khởi tạo bằng 0):

Tiến trình P1

{ wait (S); print ("1"); print ("2"); }

Tiến trình P2

{ print ("3"); print ("4"); signal (S);}

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Chuỗi kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 3421
b. 1234
c. 3412
d. 1324
249. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X (khởi tạo bằng 5), và hai
semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo bằng 0):
Tiến trình A

{int Y;

wait(S1);

A1: Y = X*2;

signal(S2);

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

wait(S1);

A2:X=Y;

Tiến trình B

{int Z;

B1: Z=X+1;

signal(S1);

wait(S2);

B2: X=Z;

signal(S1);

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Giá trị cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:
Select one:
a. 10
b. 12
c. 11
d. 6
250. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X, và một biến semaphore nhị phân
T:

Tiến trình A

{Int Y;

Wait (T)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

A1:Y=X*2;

A2:X=Y;

Tiến trình B

{Int Z;

B1:Z=X+1;

B2:X=Z;

Signal(T)

X được khởi tạo bằng 5, T được khởi tạo bằng 0 trước khi các tiến trình bắt đầu
thực thi. Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi
tuần tự. Giá trị cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:

Select one:
a. 6
b. 12
c. 10
d. 11
251. Khi nào hệ điều hành nên kiểm tra bế tắc ?
Select one:
a. theo khoảng thời gian cố định
b. mỗi khi có yêu cầu sử dụng tài nguyên của tiến
trình c. Tất cả các phương án trên đều sai
d. mỗi khi có yêu cầu sử dụng tài nguyên của tiến trình và theo
khoảng thời gian cố định
252. Chọn mô tả tốt nhất về hệ điều hành cho máy tính Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là các chương trình ứng
dụng c. Chúng là phần mềm
d. Chúng là những thư viện
253. Ěâu là một trong các chức nĕng của hệ điều hành ?
Select one:
a. khôi phục lỗi
b. quản lý bộ nhớ
c. quản lý tài nguyên
d. cả ba phương án trên
254. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. được thực hiện thông qua ổ đƿa
b. là cần thiết đối với tất cả các tiến trình
c. cho phép tiến trình đồng bộ hoá hoạt động
d. không bao giờ cần
255. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về semaphore?
Select one:
a. Semaphore không thỏa mãn các điều kiện của khu vực quan trọng
b. Semaphore là một giải pháp để giải quyết khu vực quan trọng
c. Một semaphore thường bao gồm một số nguyên
d. Semaphore có các hoạt động nguyên tử
256. Hai tiến trình sau : Tiến trình P1

{ print ("1"); print ("2"); }

Tiến trình P2

{ print ("3"); print ("4"); }

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Có bao nhiêu chuỗi kết quả khác nhau có thể được in ra màn hình sau khi cả
hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. hai
b. sáu
c. một
d. bốn
257. Thuật toán nào sau đây được dùng để phòng tránh bế tắc:
Select one:
a. Thuật toán round-robin
b. Thuật toán banker
c. Thuật toán LRS
d. Thuật toán thang máy
258. Phát biểu nào ĚÚNG về mục tiêu của điều kiện loại trừ lẫn nhau của khu
vực quan trọng?
Select one:
a. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
b. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ
c. Nó làm cho việc thực hiện của hệ điều hành đơn giản hơn
d. Nó cố gắng sử dụng tài nguyên được chia sẻ một cách hiệu quả
hơn 259. Mô tả TỐT NHẤT về bản chất của một semaphore là gì?
Select one:
a. Nó là một số nguyên
b. Nó là một biến số đặc biệt và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt
động nguyên tử
c. Nó là cấu trúc dữ liệu và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt động nguyên tử
d. Nó là một số nguyên (hoặc cấu trúc dữ liệu chứa một số nguyên) và
chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt động nguyên tử
260. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch Shortest Remaining Time
First (SRTF) ?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Ěây cǜng là một thuật toán lập lịch ưu tiên


b. Tiến trình ngắn nhất sẽ được chạy trước
c. Tiến trình có thời gian còn lại ngắn nhất sẽ được chọn để chạy
d. Ěây là thuật toán Shortest Job First (SJF) có phòng ngừa
261. Ěoạn mã, trong đó tiến trình có thể thay đổi các biến toàn cục, cập nhật
vào các tệp tin được gọi là:
Select one:
a. một chương trình
b. khu vực quan trọng
c. khu vực đồng bộ hóa
d. khu vực không quan trọng
262. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) như sau:

Thời gian chạy Thời gian đến

P1 3 0

P2 12 4

P3 4 6

P4 7 8

P5 3 11
Sử dụng thuật toán FCFS. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Select one:
a. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P2
b. Hiện tượng đoàn hộ tống không xảy ra với tiến trình P5
c. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P4
d. Hiện tượng đoàn hộ tống xảy ra với tiến trình P1
263. Ěâu là mối quan hệ ĚÚNG giữa các khái niệm tiến trình (process),
chương trình (program) và chương trình ứng dụng (application)?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Một chương trình ứng dụng chỉ có một chương trình, một chương
trình chỉ có một tiến trình
b. Một chương trình ứng dụng có thể có một số chương trình, một chương
trình chỉ có một tiến trình
c. Một chương trình ứng dụng có thể có một số chương trình, một
chương trình có thể có một số tiến trình
d. Một chương trình ứng dụng có thể có một số tiến trình, một tiến trình
có thể có một số chương trình
264. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về Biểu đồ phân bổ tài nguyên (RAG -
Resource Allocation Graph)?
Select one:
a. Một vòng tròn đại diện cho một tiến trình
b. Một cạnh từ đỉnh tài nguyên đến đỉnh tiến trình thể hiện tài nguyên
được phân bổ cho tiến trình
c. Một hình chữ nhật đại diện cho một tiến trình
d. Một cạnh yêu cầu là từ đỉnh tiến trình đến đỉnh tài nguyên
265. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ điều hành
Select one:
a. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát
triển ứng dụng
c. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ
liệu d. Quản lý tiến trình
266. Round Robin là phiên bản cho phép dừng của thuật toán nào sau đây ?
Select one:
a. FCFS
b. Priority (Thứ tự ưu tiên)
c. SJF
d. LJF (thời gian ngắn nhất trước)
267. Hiện tượng phân mảnh ngoài xảy ra khi:
Select one:
a. tổng dung lượng bộ nhớ đủ để đáp ứng yêu cầu nhưng nó không liên
tục b. tổng dung lượng bộ nhớ không đủ để đáp ứng yêu cầu

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Các phương án trên đều sai


d. một yêu cầu không thể được đáp ứng ngay cả khi bộ nhớ hoàn toàn trống
268. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân đoạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một bit valid/invalid là cần thiết để bảo vệ bộ
nhớ b. Có sự phân mảnh bên trong
c. Ěây là trường hợp đặc biệt của Ěa chương trình với số nhiệm vụ thay
đổi (MVT - Multiprogramming with a Variable number of Tasks ), trong đó
mỗi tiến trình (trong MVT) tương ứng với một phân đoạn (trong phân đoạn)
d. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
269. Khi một tiến trình bắt đầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
b. Các phương án trên đều sai
c. tiến trình không thể thực thi
d. lỗi trang xảy để tải trang cần thiết vào bộ nhớ
270. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chương trình với số nhiệm vụ cố định (MFT - Multiprogramming with a
Fixed number of Tasks)?
Select one:
a. Hệ điều hành quản lý các phân vùng được phân bổ và
có sẵn b. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng cố định
c. Bộ nhớ được chia thành các phân vùng có kích thước có thể thay đổi
d. Khi một tiến trình mới đến, nó tìm một phân vùng phù hợp để phân
bổ cho tiến trình
271. Nếu thời gian truy cập bộ nhớ được ký hiệu là 'ma' và 'p' là xác suất bị lỗi
trang (0 <= p <= 1), thì thời gian truy cập hiệu quả cho một bộ nhớ phân
trang theo yêu cầu là:
Select one:
a. p x ma + (1-p) x thời gian phát sinh do lỗi trang
b. Các phương án trên đều sai
c. ma + thời gian phát sinh do lỗi trang
d. (1-p) x ma + p x thời gian phát sinh do lỗi trang

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

272. Bộ nhớ ảo cho phép:


Select one:
a. thực thi một tiến trình không có trong bộ nhớ trong
b. một chương trình có dung lượng lớn hơn bộ nhớ
ngoài c. lưu nội dung một tiến trình trên thanh ghi
d. thực thi một tiến trình mà có thể không được tải hoàn toàn vào bộ
nhớ trong
273. Hiện tượng phân mảnh ngoài sẽ không xảy ra khi:
Select one:
a. Worst fit được sử dụng
b. First fit được sử dụng
c. Dù sử dụng bất cứ thuật toán nào thì nó vẫn luôn xảy ra
d. Best fit được sử dụng
274. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Kích thước khung ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống
b. Thanh ghi địa chỉ được chia thành hai phần để lưu trữ số trang và offset
c. Kích thước khung không ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống
d. Số trang được lưu trữ trong các bit quan trọng nhất, trong khi offset
được lưu trữ trong các bit ít quan trọng nhất

275. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu sử
dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 8
b. 7
c. 6
d. 5
276. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tối
ưu (thay thế trang)) được sử dụng với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang.

Answer:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

277. Một hệ thống KHÔNG sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả
sử thời gian truy cập của bộ nhớ là 200ms. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT
- Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 400 ms
b. 160 ms
c. 200 ms
d. 180 ms
278. Nội dung cần thiết trong mỗi hàng của một bảng phân trang là:
Select one:
a. số hiệu frame
b. số hiệu trang
c. số hiệu trang và số hiệu frame
d. Thông tin quyền truy cập
279. Nếu không có frame trống, bắt buộc có _____ thao tác chuyển trang.
Select one:
a. một
b. hai
c. ba
d. bốn
280. Giả sử một hệ thống sử dụng cấp phát bộ nhớ liền kề với các thông tin
sau: địa chỉ cơ sở là 13400; thanh ghi giới hạn là 1200; và một tham chiếu là
246. Tính địa chỉ vật lý của tham chiếu trên?
Answer:13646
281. Thuật toán LFU và MFU ít được dùng vì:
Select one:
a. chúng quá phức tạp
b. chúng tối ưu
c. Tất cả các phương án trên
d. chí phí cao để triển khai
282. Lý do sử dụng thuật toán thay thế trang LFU là:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. vì thuật toán rất hiệu quả và tối ưu
b. một trang đã được dùng nhiều có nhiều cơ hội được sử dụng lại
c. một trang ít được sử dụng có nhiều cơ hội được sử dụng lại
d. Tất cả các phương án trên
283. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1).
Phát biểu nào là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch địa chỉ
b. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và
bảng trang trong tiến trình dịch địa chỉ
c. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 đến 1024)
d. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch địa chỉ, chúng ta chỉ
cần truy cập TLB
284. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang Second Chance
với 6 khung. Giá trị của các bit tham chiếu của các khung là 1 1 0 1 1 0. Vị trí
hiện tại của con trỏ nằm ở khung thứ 2. Khi thay thế trang được gọi, hiển thị
các giá trị của các bit tham chiếu? ?(Các bit tham chiếu được viết liền nhau,
chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,0,0,1)
Answer: 1 0 0 1 1 0
285. Thuật toán thay thế trang nào sau đây có hiện tượng bất thường Belady ?
Select one:
a. tối ưu (OPT)
b. LRU
c. Cả tối ưu và FIFO
d. FIFO
286. _______ là một cách tiếp cận để hạn chế quyền truy cập hệ thống đối với
người dùng được uỷ quyền.
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
c. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ


287. RAID cấp độ ___________ sử dụng chế độ phân dải dữ liệu cấp độ bit và
bit chẵn lẻ cho mỗi byte.
Select one:
a. 3
b. 2
c. 5
d. 4
288. Mỗi tập tin có _______________ chứa thông tin về tập tin như quyền sở
hữu, quyền truy cập, vị trí nội dung tập tin.
Select one:
a. Metadata
b. Khối điều khiển tập tin
c. Bảng chỉ mục
d. Khối điểu khiển tiến trình
289. Trong cấp phát liên kết, ______________________
Select one:
a. Mỗi tập tin là một danh sách liên kết của các khối trên ổ đƿa
b. Tất cả các con trỏ đến các khối nằm rải rác được đặt trong một khu vực
c. Mỗi tập tin được lưu trên một tập các khối liên tục trên
ổ đƿa d. Cả ba phương án trên đều sai
290. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa FCFS được sử dụng, tính tổng số trụ
mà đầu phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:640
291. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SSTF được sử dụng, tính tổng số trụ
mà đầu phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:236
292. Ổ đƿa có 200 trục rãnh đánh số từ 0 đến 199. Ěầu đọc/ghi đang ở trục rãnh 50,
nó vừa đáp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149,
181. Sơ đồ đường đi của đầu đọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch SSTF là:
Select one:
a. 50 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 -- > 156--> 161--> 181 --> 196 --> 12
b. 50 --> 12 --> 196 > 181 > 161 > 156 --> 149 > 103 >80--> 69 -- > 55
>156 --
c. 50 > 12 --> 0 -- > 199 --> 196-->181 --> 161 > 149 --> 103 -- > 80
--> 69 > 55--
d. 50 --> 12 --> 0 -- >55-- ---------->69-->80>103>149>156>161> 181
--> 196
293. RAID cấp độ ___________ sử dụng chế độ phân dải dữ liệu cấp độ khối và
bit chẵn lẻ cho mỗi khối và khối bit chẵn lẻ được lưu trên ổ đƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 2
294. Với kiểu truy cập tập tin bất kǶ, cấp phát liên tục yêu cầu ________________
truy cập để đọc khối dữ liệu trên ổ đƿa.
Select one:
a. đúng một lần
b. cả ba phương án trên đều sai
c. đúng hai lần
d. ít nhất hai lần
295. Trên ổ đƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại đã
được sử dụng, bit map dùng để quản lý không gian trống của khối 0 đến 15 là
_____________
Select one:
a. 0111100111110000
b. 1100001100001110
c. 1000011000000111
d. 0011110011111100
296. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)
lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Giá thành cao
b. Mất nhiều thời gian
c. Việc tìm không gian cho tập tin mới
d. Không hiệu quả
297. Ěoạn mã sử dụng sai mục đích được gọi là ____________
Select one:
a. Trojan
b. Trộm nội bộ
c. Các phương án trên đều sai
d. Mã sửa đổi ngĕn xếp
298. Ěâu không phải là một cuộc tấn công, nhưng nó tìm kiếm các lỗ hổng để
tấn công?
Select one:
a. Từ chối dịch vụ
b. Tái chế
c. Vi phạm truy cập bộ nhớ
d. Quét cổng
299. Một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dựa trên phạm vi với kích thước khối
là 2KB. Một phạm vi bao gồm 100 khối; một tệp có kích thước 25,3 MB. Tính
số phạm vi (bắt đầu từ 0) tại vị trí tệp 15MB?
Answer:76
300. Bảng ma trận truy cập toàn cục chứa________
Select one:
a. Tập các quyền
b. Tất cả các phương án trên
c. Miền
d. Ěối tượng
301. Ěâu không phải là phương pháp cấp phát không gian trên ổ đƿa:
Select one:
a. liên kết
b. chỉ mục

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. bĕm
d. liên tục
302. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối đa (theo KB) khi chỉ sử dụng con trỏ trực tiếp?
Answer:48
303. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Khối điều khiển tệp (FCB - File
Control Block )?
Select one:
a. FCB của tệp được lưu trữ trong bộ nhớ chính
b. FCB của tệp được cập nhật khi tệp được truy cập
c. Hệ điều hành cần đọc FCB trước khi đọc/ghi tệp
d. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ thông tin về
một tệp 304. Ěâu là loại semaphore ĚÚNG?
Select one:
a. Multiple value semaphore
b. Boolean semaphore
c. Waiting semaphore
d. Counting semaphore
305. Hệ điều hành Linux có
Select one:
a. Nhân (kernel) monolithic
b. Vi nhân (microkernel)
c. Nhân (kernel) monolithic có modules
d. Các phương án trên đều sai
306. Ěiều nào ĚÚNG về mục tiêu của điều kiện tiến triển của khu vực quan trọng?
Select one:
a. Nó làm cho thuật toán phức tạp khi thực
hiện b. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
c. Nó làm cho việc sử dụng tài nguyên được chia sẻ một cách hiệu quả
d. Nó đảm bảo sử dụng đúng tài nguyên được chia sẻ
307. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về counting semaphore?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Về cơ bản nó giống như semaphore nhị
phân b. Giá trị của semaphore là 0 hoặc 1
c. Giá trị của semaphore có thể lớn hơn 1
d. Giá trị của semaphore không thể âm trong tất cả các triển khai semaphore
308. Trong môi trường đa nhiệm, khi một tiến trình luôn bị từ chối cho phép
dùng tài nguyên nó được gọi là:
Select one:
a. nạn đói
b. lão hóa
c. đảo ngược
d. bế tắc
309. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ điều hành
Select one:
a. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát
triển ứng dụng
b. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
c. Quản lý tiến trình
d. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
310. Nếu tiến trình có sự có, hầu hết các hệ điều hành ghi các thông tin lỗi tại:
Select one:
a. Tập tin log
b. Các phương án trên đều sai
c. Một tiến trình khác đang chạy
d. Tập tin mới
311. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
đến (ms) và số hiệu ưu tiên như sau:

Thời gian chạy Số hiệu ưu tiên Thời gian đến

P1 2 2 0

P2 3 1 3

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

P3 8 4 5

P4 4 5 7

P5 5 3 9
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Select one:
a. Thời gian phản hồi của P4 dài hơn thời gian phản hồi của
P5 b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P3
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P5
d. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ
của P3 312. Semaphore được sử dụng chủ yếu để:
Select one:
a. Cả ba phương án trên đều sai
b. Bảo vệ hệ thống
c. Làm phương tiện cho truyền thông giữa các tiến
trình d. Tạo các hàm hệ thống
313. Trong truyền thông giữa các tiến trình, vùng đệm với kích thước 0:
Select one:
a. Vùng đệm không chứa thông điệp nào và người gửi bị chặn cho đến
khi thông điệp được nhận
b. Người gửi gửi liên tục, và các thông điệp không đợi trong vùng đệm
c. Người nhận định kǶ lấy thông điệp từ vùng đệm
d. Vùng đệm có thể lưu ít nhất một thông điệp
314. Tính thời gian trung bình truy cập bộ nhớ cho một hệ thống có tỉ suất
trúng cache là 80% khi thời gian truy cập cache là 10 ns, thời gian truy cập bộ
nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 28 ns
b. 8 ns
c. 80 ns
d. 82 ns

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

315. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử một hệ thống


sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang?
Answer:9
316. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang với bảng trang 2 cấp mà không cần
Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside Buffer). Ěâu là phát biểu
KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Thanh ghi địa chỉ được phân chia như sau: p1, p2, d, trong đó p1 dài
m bit, p2 dài n bit, d dài k bit
b. Một tham chiếu có dạng (p, d)
c. Mất 3 lượt truy cập bộ nhớ cho một tham chiếu
d. Ěịa chỉ vật lý của một tham chiếu là f1 * 2m + f2 * 2n + d, trong đó f1
và f2 tương ứng là các giá trị từ các bảng trang bên ngoài và bên trong
317. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chương trình với số nhiệm vụ thay đổi (MVT - Multiprogramming with a
Variable number of Tasks )?
Select one:
a. Bộ nhớ không được phân chia trước thành các phân vùng
b. Có sự phân mảnh bộ nhớ
c. Bộ nhớ được chia trước thành các phân vùng
d. Một tiến trình nằm trong vùng nhớ liền kề
318. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1).
Phát biểu nào là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch địa chỉ
b. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và
bảng trang trong tiến trình dịch địa chỉ
c. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 đến 1024)
d. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch địa chỉ, chúng ta chỉ
cần truy cập TLB
319. Thuật toán thay thế trang nào sau đây có hiện tượng bất thường Belady ?
Select one:
a. FIFO

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Cả tối ưu và FIFO
c. tối ưu (OPT)
d. LRU
320. Bộ nhớ ảo được tạo ra bởi ________.
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. kỹ thuật ảo hóa
c. kỹ thuật đường truyền
d. kỹ thuật phân trang theo yêu cầu
321. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?
Select one:
a. Nó đảm bảo một tiến trình luôn truy cập vào các vị trí trong không
gian bộ nhớ của nó
b. Nó đảm bảo tham chiếu luôn trỏ đến một vị trí trong bộ nhớ
c. Nó đảm bảo tiến trình không bao giờ tham chiếu đến vị trí bộ nhớ
không hợp lệ
d. Nó đảm bảo trang tương ứng với một tham chiếu được tải vào bộ nhớ
trước khi truy cập
322. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ địa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó trả về địa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
d. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
323. Người dùng _______ tiến trình của họ đang chạy trên một hệ thống phân
trang.
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. nhận thức được
c. không nhận thức được
d. nhận thức được và chủ động điều khiển
324. Tĕng dung lượng RAM của máy tính thường cải thiện hiệu suất vì:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Bộ nhớ ảo tĕng
b. Các phương án trên đều sai
c. Ít xảy ra lỗi trang
d. RAM lớn hơn thì nhanh hơn
325. Nội dung cần thiết trong mỗi hàng của một bảng phân trang là:
Select one:
a. số hiệu trang và số hiệu frame
b. Thông tin quyền truy cập
c. số hiệu trang
d. số hiệu frame
326. Bộ phận hoán đổi (swapper) làm việc với ___________, trong khi bộ phân
phân trang làm việc với _______ của một tiến trình.
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. toàn bộ tiến trình, các bộ phận
c. tất cả các trang của một tiến trình, phân đoạn
d. toàn bộ tiến trình, các trang
327. Kỹ thuật phân trang không có hiện tượng phân mảnh ________.
Select one:
a. ngoài
b. trong
c. trong và ngoài
d. giữa
328. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích
thước khung là 4KB; thanh ghi địa chỉ là 32 bit. Ěâu là sự phân chia ĚÚNG
của thanh ghi địa chỉ?
Select one:
a. (page-offset)=(19:13)
b. (page-offset)=(22:10)
c. (page-offset)=(21:11)
d. (page-offset)=(20:12)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

329. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ bộ nhớ phân đoạn. Nội dung của bảng
phân đoạn (giới hạn, cơ sở) của một tiến trình là [(1000, 1400), (400, 6300), (400,
4300), (1100, 3200), (1000, 4700)]. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu (3, 208) là gì?
Select one:
a. 3208
b. 3408
c. 2008
d. 4408
330. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi tĕng từ 3
frame lên 4 frame :
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. vẫn giữ nguyên
c. giảm
d. tĕng
331. Nếu một ổ đƿa gặp sự cố trong RAID cấp độ ___________ thì phục hồi lại
dữ liệu bị mất là đơn giản nhất so với RAID ở các cấp độ khác.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
332. Miền bảo vệ của một tiến trình bao gồm
Select one:
a. Tên đối tượng và tập các quyền
b. Các phương án trên đều sai
c. Tên đối tượng
d. Tập các quyền
333. Trong mã hóa bất đối xứng
Select one:
a. Khoá mã hóa và khoá giải mã giống nhau

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Không cần khóa để mã hóa và giải mã


c. Khoá mã hóa và khoá giải mã khác nhau
d. Các phương án trên đều sai
334. Bộ kiểm tra tính nhất quán ________________ và cố sửa các lỗi không
nhất quán mà nó tìm thấy.
Select one:
a. so sánh dữ liệu trong cấu trúc thư mục với khối dữ liệu trên ổ đƿa
b. so sánh dữ liệu trong bộ nhớ ngoài với dữ liệu trong cache
c. cả ba phương án trên
d. so sánh dữ liệu của hệ thống tạo ra với dữ liệu ra mà người dùng yêu cầu
335. RAID cấp độ ___________ phân bố bit chẵn lẻ và dữ liệu trên tất cả N+1 ổ
đƿa thay vì lưu dữ liệu trên N ổ đƿa và bit chẵn lẻ trên một ổ đƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
336. Tập hợp các thao tác để thực thi một nhiệm vụ gọi là ________________
Select one:
a. một tiến trình
b. một giao dịch
c. một chương trình
d. mã chương trình
337. Trong cấp phát chỉ mục, ______________________
Select one:
a. Cả ba phương án trên đều sai
b. Mỗi tập tin là một danh sách liên kết của các khối trên ổ đƿa
c. Mỗi tập tin được lưu trên một tập các khối liên tục trên ổ đƿa
d. Tất cả các con trỏ đến các khối nằm rải rác được đặt trong một khu vực
338. Một số thông tin của thư mục được lưu trên bộ nhớ trong hoặc cache
để________________

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. giảm không gian trống của bộ nhớ ngoài
b. tĕng không gian trống của bộ nhớ ngoài
c. tĕng tốc độ truy cập
d. làm đầy bộ cache
339. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu
là lý do tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì lý do bảo mật
b. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề
nhau c. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn
d. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
340. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét
đoạn mã đồng bộ hóa sau được sử dụng bởi các tiến trình:
P1:

while(true)

w1 = true;

while(w2 == true);

Critical section

w1 = false;

Remainder Section

P2 :

while(true)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

w2 = true;

while(w1 == true);

Critical section

w2 = false;

Remainder Section

Ở đây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, được khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới
đây là đúng về đoạn mã trên ?
Select one:
a. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng đảm bảo tính loại trừ lẫn
nhau b. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
c. Nó không đảm bảo tính chờ đợi có giới hạn d. Nó không
đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
341. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. là cần thiết đối với tất cả các tiến trình
b. cho phép tiến trình đồng bộ hoá hoạt động
c. không bao giờ cần
d. được thực hiện thông qua ổ đƿa
342. Hệ thống có 6 đƿa từ, và N tiến trình chia sẻ tài nguyên này. Mỗi tiến trình cần
3 đƿa từ. Giá trị lớn nhất của N để hệ thống không bị bế tắc:
Select one:
a. 1
b. 4
c. 3

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. 2
343. Semaphore là một _______ để giải quyết bài toán khu vực quan trọng.
Select one:
a. phần cứng của hệ thống
b. biến số nguyên
c. luồng trong hệ thống
d. chương trình đặc biệt của một hệ thống
344. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF , thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian đáp ứng của tiến trình P3?
Answer:3
345. Hai tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo bằng 0):

Tiến trình P1

{ wait (S1); print ("1"); print ("2"); signal (S2);}

Tiến trình P2

{ print ("3"); signal (S1); wait (S2); print ("4"); }

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Chuỗi kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 3124
b. 1324
c. 1234
d. 3412
346. Chương trình sau đây bao gồm 3 tiến trình đang chạy và 3 semaphore nhị
phân. Các semaphore được khởi tạo như sau S0 = 1, S1 = 0, S2 = 0.

Tiến trình P0 Tiến trình P1 Tiến trình


P2

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

while(true) { wait(S1);
wait(S2);

wait(S0); signal (S0); signal (S0);

print ‘0’;

signal(S1);

signal (S2);}

Bao nhiêu lần P0 sẽ in '0'?

Select one:
a. Chính xác ba lần
b. Chính xác một lần
c. Chính xác hai lần
d. Có ít nhất hai lần
347. Ěâu là một trong các chức nĕng của hệ điều hành ?
Select one:
a. cả ba phương án trên
b. khôi phục lỗi
c. quản lý tài nguyên
d. quản lý bộ nhớ
348. Thuật toán lập lịch Round Robin là ______________________
Select one:
a. thuật toán lập lịch lúc cho phép dừng, lúc không cho phép dừng
b. thuật toán lập lịch phân tiến trình thành các nhóm khác nhau
c. thuật toán lập lịch không cho phép dừng
d. thuật toán lập lịch cho phép dừng
349. Phương pháp ĚÚNG để phục hồi từ bế tắc là gì?
Select one:
a. Hủy bỏ từng tiến trình trong bế tắc cho đến khi bế tắc biến mất

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Cung cấp thêm tài nguyên cho hệ thống


c. Hủy bỏ một trong các tiến trình trong
bế tắc d. Khởi động lại hệ thống
350. Chọn mô tả tốt nhất về hệ điều hành cho máy tính
Select one:
a. Chúng là những thư viện
b. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
c. Chúng là phần mềm
d. Chúng là các chương trình ứng dụng
351. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Cả hai phương pháp đều sử dụng đƿa cứng làm kho lưu
trữ b. Cả hai phương thức hoán đổi cùng một đối tượng
c. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
d. Swapping có thể được coi là một trường hợp đặc biệt của overlay,
trong đó đối tượng được hoán đổi là một tiến trình
352. Giả sử một hệ thống có RAM 4GB được phân trang với kích thước
khung là 1KB. Ěâu là kích thước tối đa của một bảng trang?
Select one:
a. 1 MB
b. 2 MB
c. 8 MB
d. 4 MB
353. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân đoạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
b. Có sự phân mảnh bên trong
c. Ěây là trường hợp đặc biệt của Ěa chương trình với số nhiệm vụ thay
đổi (MVT - Multiprogramming with a Variable number of Tasks ), trong đó
mỗi tiến trình (trong MVT) tương ứng với một phân đoạn (trong phân đoạn)
d. Một bit valid/invalid là cần thiết để bảo vệ bộ nhớ
354. Một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside
Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả sử thời gian truy

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

cập của TLB là 20ms; thời gian truy cập của bộ nhớ là 200ms; và tỷ lệ
trúng của TLB là 80%. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective
Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 160 ms
b. 240 ms
c. 260 ms
d. 180 ms
355. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ địa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
d. Nó trả về địa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
356. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ địa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
d. Nó trả về địa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
357. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A,
B, E, A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang
xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 10
b. 9
c. 8
d. 7
358. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về các thuật toán phân bổ động?
Select one:
a. Chúng được gọi bất cứ khi nào một tiến trình mới đến
b. Nhiệm vụ của chúng là tìm một vùng nhớ phù hợp để tải tiến trình vào

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Chúng chỉ được sử dụng trong các hệ thống MFT


d. Một trong các thuật toán không cần tìm kiếm toàn bộ danh sách bộ nhớ
trống để tìm vùng nhớ phù hợp
359. Một hệ thống sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside
Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả sử thời gian truy
cập của TLB là a; thời gian truy cập của bộ nhớ là b; và tỷ lệ trúng của TLB là c.
Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 2*b + c * a
b. c * a + b
c. 2*b + a
d. 2*b + a-c * b
360. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ
thuật phân trang có tỉ suất trúng TLB là 60% khi thời gian truy cập cache là
10 ns, thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 84 ns
b. 120 ns
c. 66 ns
d. 150 ns
361. Các thuật toán thay thế phân đoạn phức tạp hơn so với các thuật toán
thay thế trang vì:
Select one:
a. Các phân đoạn có kích thước thay đổi
b. Các phân đoạn có kích thước cố định
c. Sử dụng phân trang tốt hơn so sử dụng phân đoạn
d. Phân đoạn tốt hơn so với phân trang
362. Tính số lượng lỗi trang (page fault) khi trình tự sử dụng các trang là 1, 2,
3, 4, 2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3, 2, 1, 2, 3, 6. Giả định rằng bộ nhớ chính cấp
phát cho tiến trình 4 frame, và thuật toán LRU được sử dụng.
Select one:
a. 10
b. 8

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. 11
d. 14
363. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Bộ nhớ được chia thành các khung bằng nhau
b. Hệ thống tìm n khung sao cho tích n * frame_size lớn hơn hoặc bằng
kích thước tiến trình
c. Có sự phân mảnh bên trong
d. Hệ thống tìm n khung liên tiếp sao cho tích n * frame_size lớn hơn
hoặc bằng kích thước tiến trình
364. Khi một tiến trình bắt đầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. lỗi trang xảy để tải trang cần thiết vào bộ nhớ
b. tiến trình không thể thực thi
c. Các phương án trên đều sai
d. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
365. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân đoạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một bảng trang là cần thiết để dịch địa chỉ
b. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
c. Cần có bảng phân đoạn để dịch địa chỉ
d. Một bit valid/invalid được bao gồm để bảo vệ bộ nhớ
366. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thống sử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang?
Answer:15
367. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân bổ đƿa theo chỉ mục (1 cấp)?
Select one:
a. Khối chỉ mục phải được đọc trước khi thao tác dữ liệu tập tin dữ liệu
b. Một khối được sử dụng để lưu trữ các
chỉ số c. Nó hỗ trợ truy cập ngẫu nhiên
d. Không có sự phân mảnh bên trong

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

368. Nếu hệ thống bị sự cố trước khi các thay đổi của một giao dịch được lưu
vào log thì chúng sẽ được ________________
Select one:
a. chuyển vào bộ nhớ trong
b. lưu
c. lưu và thực hiện lại giao dịch
d. huỷ bỏ
369. RAID cấp độ ___________ sử dụng chế độ phân dải dữ liệu cấp độ khối và
bit chẵn lẻ cho mỗi khối và khối bit chẵn lẻ được lưu trên ổ đƿa riêng.
Select one:
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4
370. Một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết với kích thước
khối là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính phần offset trong khối chứa dữ liệu ở vị trí tệp 15,25KB?
Answer:1312
371. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con
trỏ gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối đa (theo KB) nếu con trỏ gián tiếp
kép được sử dụng?
Answer:4198448
372. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối đa (theo KB) khi chỉ sử dụng con trỏ trực tiếp?
Answer:48
373. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Select one:
a. Việc tìm không gian cho tập tin mới
b. Giá thành cao
c. Không hiệu quả
d. Mất nhiều thời gian

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

374. Nếu tập các nguồn tài nguyên sẵn có cho một tiến trình là cố định trong
suốt cuộc đời của nó thì miền của tiến trình đó là ____________
Select one:
a. Tƿnh
b. Các phương án trên đều sai
c. Ěộng
d. Không phải tƿnh cǜng không phải động
375. _______ là một cách tiếp cận để hạn chế quyền truy cập hệ thống đối với
người dùng được uỷ quyền.
Select one:
a. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
b. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
c. Các phương án trên đều sai
d. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ
376. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục (1 cấp) với kích thước
khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte. Một tệp có kích thước 3MB. Ěâu là vị trí
chính xác của vị trí tệp tin 35KB?
Select one:
a. (block index, offset)=(8, 3072)
b. (block index, offset)=(9, 3071)
c. (block index, offset)=(9, 3072)
d. (block index, offset)=(8, 3071)
377. Ěể bảo vệ hệ thống, một tiến trình nên được truy cập__________
Select one:
a. Một số ít tài nguyên nhưng việc cấp quyền là không cần thiết
b. Tất cả các phương án trên
c. Tất cả các nguồn tài nguyên
d. Chỉ những nguồn tài nguyên mà nó được cấp quyền
378. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SSTF được sử dụng, tính tổng số trụ
mà đầu phải di chuyển để phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:236

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

379. Bảng ma trận truy cập toàn cục chứa________


Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Ěối tượng
c. Tập các quyền
d. Miền
380. Windows XP thuộc loại hệ điều hành nào?
Select one:
a. Ěa chương trình
b. Nhúng
c. Mục đích đặc biệt
d. Ěơn chương trình
381. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng
SJF , thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,4). Ěâu là thông lượng của hệ thống?
Select one:
a. 0,25
b. 0,45
c. 0,35
d. 0,65
382. Trong truyền thông giữa các tiến trình, vùng đệm với kích thước 0:
Select one:
a. Vùng đệm không chứa thông điệp nào và người gửi bị chặn cho đến
khi thông điệp được nhận
b. Người nhận định kǶ lấy thông điệp từ vùng đệm
c. Người gửi gửi liên tục, và các thông điệp không đợi trong vùng đệm
d. Vùng đệm có thể lưu ít nhất một thông điệp
383. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF, thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của P3?
Answer:4

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

384. Hệ thống có M tiến trình chia sẻ N tài nguyên cùng kiểu. Mỗi tiến trình
cần nhiều nhất N tài nguyên, và tổng số tài nguyên cần thiết của M tiến trình
luôn ít hơn (M+N). Khẳng định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Bế tắc chắc chắn xảy ra
b. Bế tắc có thể xảy ra
c. Bế tắc chắc chắn không xảy ra
385. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU không cho phép dừng
SJF, thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,7), P2
(2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Ěâu là thời gian chờ đợi trung bình của các tiến trình?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
386. Mô tả TỐT NHẤT về bản chất của một semaphore là gì?
Select one:
a. Nó là một biến số đặc biệt và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt
động nguyên tử
b. Nó là một số nguyên (hoặc cấu trúc dữ liệu chứa một số nguyên) và
chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt động nguyên tử
c. Nó là một số nguyên
d. Nó là cấu trúc dữ liệu và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt động nguyên
tử
387. Trong thuật toán lập lịch đa cấp phản hồi,
Select one:
a. tiến trình có thể di chuyển đến một hàng đợi sẵn sàng được phân
cấp khác
b. tiến trình không bị phân thành các nhóm khác nhau
c. tiến trình không thể chuyển đổi giữa các cấp hàng
đợi d. tiến trình liên tục gửi thông điệp cho hệ thống
388. Ba tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2, S3 (khởi tạo bằng

0): Tiến trình P1

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

{ wait (S1); print ("A"); signal (S2);}

Tiến trình P2

{ wait (S2); print ("B"); signal (S3);}

Tiến trình P3

{ signal (S3); print ("C"); signal (S1);}

Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải được thực thi tuần tự.
Chuỗi kết quả in ra màn hình sau khi cả ba tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. CAB
b. BAC
c. ABC
d. BCA
389. Chọn mô tả tốt nhất về hệ điều hành cho máy tính
Select one:
a. Chúng là phần mềm
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là các chương trình ứng dụng
d. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính 390.
Khi cấp phát các vùng trống của bộ nhớ chính, _____________________
Select one:
a. thuật toán best-fit luôn nhanh hơn thuật toán first-fit
b. hiệu quả của thuật toán first-fit hoàn toàn phụ thuộc vào chuỗi yêu
cầu dung lượng bộ nhớ của các tiến trình
c. cả ba phương án trên đều sai
d. mức sử dụng bộ nhớ của thuật toán best-fit luôn tốt hơn thuật toán first-fit

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

391. Với mô hình cửa sổ các trang đang làm việc, chuỗi trình tự các trang
được sử dụng là 2 6 1 5 7 7 7 7 5 1 6 2 3 4 1 2 3 4 4 4 3 4 3 4 4 4 1 3 2 3. Nếu
Delta=10 thì tập các trang đang làm việc tại thời điểm t1 (… 7 5 1) là:
Select one:
a. {1, 2, 3, 4, 5}
b. {1, 2, 4, 5, 6}
c. {1, 6, 5, 7, 2}
d. {2, 1, 6, 7, 3}
392. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự phân mảnh?
Select one:
a. Sự phân mảnh có thể dẫn đến tình huống một tiến trình không thể
chạy mặc dù tổng bộ nhớ trống lớn hơn kích thước tiến trình
b. Sự phân mảnh dẫn đến việc sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả
c. Không có sự phân mảnh trên ổ đƿa
d. Có hai loại: phân mảnh bên trong và bên ngoài
393. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ bộ nhớ phân đoạn. Nội dung của bảng
phân đoạn (giới hạn, cơ sở) của một tiến trình là [(1000, 1400), (400, 6300), (400,
4300), (1100, 3200), (1000, 4700)]. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu (3, 208) là gì?
Select one:
a. 3208
b. 3408
c. 4408
d. 2008
394. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử hệ thống sử
dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung. Hãy
tính tổng số lỗi trang?
Answer:10
395. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tối
ưu (thay thế trang) được sử dụng với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo
thứ tự xuất hiện ) được chọn là nạn nhân để được trao đổi.
Select one:
a. 7 1 0 4 3 2
b. 7 0 1 4 3 2

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. 7 1 0 3 4 2
d. 7 1 4 1 3 2
396. Một hệ thống KHÔNG sử dụng Bộ đệm chuyển đổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả
sử thời gian truy cập của bộ nhớ là 200ms. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT
- Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 200 ms
b. 400 ms
c. 160 ms
d. 180 ms
397. Một hệ thống sử dụng mô hình tập làm việc với ȍ = 10. Cho một chuỗi
tham chiếu: 2 6 1 5 7 7 7 7 5 1 6 2 3 4 4 4 3 4 4 4 1 3 2 3 4 4 4 3 4 4 4. Hãy hiển
thị tập làm việc tại tham chiếu thứ 20? (Các phần tử của tập được viết liền
nhau, ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: {1,2,3,4})
Answer: 2 3 4 6
398. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3
khung. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Hãy hiển thị các
trang (theo thứ tự xuất hiện) gây ra lỗi trang. (Các trang được viết liền nhau,
chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,4,3)
Answer: 1 2 3 4 5 4
399. Ěâu là lý do tại sao một tiến trình có thể chạy khi chỉ một phần của nó
được tải vào bộ nhớ?
Select one:
a. Vì chỉ có một lệnh được thực thi tại một thời điểm
b. Vì các câu lệnh liên quan luôn nằm trong cùng một nhóm
c. Bởi vì chúng có thể chỉ ra các câu lệnh nào để chạy
d. Bởi vì các câu lệnh của một tiến trình là độc lập
400. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ
thuật phân trang có tỉ suất trúng TLB là 60% khi thời gian truy cập cache là
10 ns, thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 120 ns
b. 66 ns

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. 150 ns
d. 84 ns
401. Bộ phận hoán đổi (swapper) làm việc với ___________, trong khi bộ phân
phân trang làm việc với _______ của một tiến trình.
Select one:
a. toàn bộ tiến trình, các bộ phận
b. tất cả các trang của một tiến trình, phân đoạn
c. Các phương án trên đều sai
d. toàn bộ tiến trình, các trang
402. Thuật toán thay thế trang tối ưu:
Select one:
a. Thay thế các trang đã không được sử dụng trong một thời gian
dài b. Thay thế các trang đã được sử dụng trong một thời gian dài
c. Thay thế các trang sẽ không được sử dụng trong một thời gian
dài d. Các phương án trên đều sai
403. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) và thời gian
truy cập của bộ nhớ là 200 ms. Tính thời gian để truy cập bộ nhớ (theo ms) từ
một tham chiếu (p, d)?
Answer:400
404. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có kích
thước 4 KB. Kích thước mỗi đơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số bit cần dùng để đánh
số hiệu trang là ?
Select one:
a. 8 bit
b. 18 bit
c. 19 bit
d. 20 bit
405. Một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dạng danh sách liên kết với kích thước
khối là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính phần offset trong khối chứa dữ liệu ở vị trí tệp 15,25KB?
Answer:1312

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

406. Một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục 2 cấp với kích thước khối
4KB; kích thước con trỏ 4 byte. Tính kích thước tối đa (theo MB) của một tập
tin mà hệ thống có thể tạo ra?
Answer:4096
407. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65,
67 Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SSTF được sử dụng, hãy hiển thị thứ
tự của các yêu cầu được phục vụ? (Các yêu cầu được viết liền nhau, chỉ ngĕn
cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 65 67 37 14 98 122 124 183
408. Một hệ thống sử dụng phân bổ đƿa dựa trên phạm vi với kích thước khối
là 2KB. Một phạm vi bao gồm 100 khối; một tệp có kích thước 25,3 MB. Tính
số phạm vi (bắt đầu từ 0) tại vị trí tệp 15MB?
Answer:76
409. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Hệ thống tệp ảo (VFS - Virtual File
System)?
Select one:
a. VFS có sẵn trong tất cả các hệ điều hành
b. VFS cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API - Application
Programming Interface) hợp nhất cho các hệ thống tệp khác nhau
c. VFS cho phép một hệ thống có một số hệ thống tệp khác
nhau d. VFS ẩn việc triển khai chi tiết hệ thống tệp riêng lẻ
410. VFS (hệ thống tập tin ảo) kích hoạt một số hàm của hệ thống tập tin để
xử lý các yêu cầu dựa trên _______ .
Select one:
a. kiểu hệ thống tập tin
b. nhãn thời gian
c. kích thước
d. lệnh
411. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array of
Inexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể tĕng kích thước tệp
b. Ěể tĕng dung lượng đƿa

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. Ěể tĕng tốc độ vào ra (I/O speed)


d. Ěể khôi phục dữ liệu của tệp nếu ổ đƿa bị hỏng
412. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53 và hướng về trụ 0; chuỗi các yêu cầu ổ đƿa là 98, 183,
37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa SCAN được sử
dụng, hãy hiển thị thứ tự của các yêu cầu được phục vụ? (Các yêu cầu được
viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 37 14 65 67 98 122 124 183
413. RAID cấp độ ___________ phân bố bit chẵn lẻ và dữ liệu trên tất cả N+1 ổ
đƿa thay vì lưu dữ liệu trên N ổ đƿa và bit chẵn lẻ trên một ổ đƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
414. Trong mã hóa bất đối xứng
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. Không cần khóa để mã hóa và giải mã
c. Khoá mã hóa và khoá giải mã giống nhau
d. Khoá mã hóa và khoá giải mã khác nhau
//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////// ///
/////////////////
415. Ěâu không phải là một thực hiện của khu vực quan trọng?
Select one:
a. Ěiều kiện
b. Giải pháp Peterson
c. Semaphore
d. Giám sát
416*. Tiến trình nào có thể ảnh hưởng đến / bị ảnh hưởng bởi các tiến trình
khác đang thực thi trong hệ thống ?
Select one:
a. tiến trình cha mẹ x

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. tiến trình hợp tác


c. tiến trình con x
d. tiến trình init
417*. Nếu tất cả các tiến trình liên tục vào/ra dữ liệu thì hàng đợi sẵn
sàng sẽ luôn......., bộ lập lịch ngắn hạn sẽ làm việc ........
Select one:
a. đầy, ít
b. trống rỗng, ít
c. trống rỗng, rất nhiều x
d. đầy, rất nhiều
418*. Khi một tiến trình kết thúc:
Select one:
a. Nó bị loại ra khỏi tất cả các hàng
đợi b. Nó vào hàng đợi kết thúc
c. Khối điều khiển tiến trình của nó được lưu ở tập tin log của hệ
thống d. Nó bị loại ra khỏi tất cả các hàng đợi trừ hàng đợi nhiệm vụ
419*. Thuật toán lập lịch CPU nào thường cho thời gian phản hồi trung
bình nhỏ nhất:
Select one:
a. Thứ tự ưu tiên cho phép dừng
b. FCFS
c. SJF cho phép dừng
d. Round Robin với time quantum nhỏ
420*. Khi sử dụng bộ đếm để triển khai LRU, chúng ta thay thế trang có:
Select one:
a. giá trị thời gian lớn nhất
b. giá trị thời gian nhỏ nhất -
c. kích thước lớn nhất
d. Các phương án trên đều sai x
421*. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang theo yêu cầu mà không có Bảng
chuyển đổi (TLB - Translation Look-aside Table). Thời gian truy cập bộ nhớ là 200

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

ns; thời gian phục vụ lỗi trang là 8ms; tỷ lệ lỗi trang là 1/1000. Tính Thời gian
truy cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) (tính theo ms) của hệ thống?
Answer:0.008
422. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A,
B, E, A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang
xảy ra khi tĕng từ 3 frame lên 4 frame :
Select one:
a. Các phương án trên đều sai
b. giảm
c. tĕng
d. vẫn giữ nguyên
423*. Ěối với một miền, _______ là một danh sách các đối tượng cùng với các
quyền cho phép các đối tượng đó.
Select one:
a. Danh mục khả nĕng
b. Danh sách truy cập x
c. Các phương án trên đều sai
d. Danh mục khả nĕng và danh sách truy cập
424*. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199);
đầu đọc hiện đang ở trụ 53 và hướng về phía xi lanh 199; chuỗi các yêu cầu ổ
đƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa C-
SCAN được sử dụng, hãy hiển thị thứ tự của các yêu cầu được phục vụ? (Các
yêu cầu được viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 53,65,67,98,122,124,183,199,0,14,37
425. Trong cấp phát liên kết, thư mục chứa con trỏ trỏ
đến______________________
Select one:
a. Tất cả các khối của tập tin
b. Khối đầu tiên của tập tin
c. Khối cuối cùng của tập tin
d. Khối đầu tiên và cuối cùng của tập tin x
426. ______________________ không xảy ra với cấp phát liên kết. Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Hiện tượng phân mảnh trong


b. Cả ba phương án trên
c. Nạn đói
d. Hiện tượng phân mảnh ngoài
427*. Khi tiến trình yêu cầu truy cập tập tin thì nó cần _______________
Select one:
a. Sử dụng các ngắt đặc biệt
b. Chạy một chương trình riêng biệt khác
c. Gửi yêu cầu đến khối điều khiển tập tin
d. Sử dụng hàm hệ thống open() và close() 428*.
Ěâu là phát biểu ĚÚNG về thuật toán banker?
Select one:
a. Nó phát hiện trạng thái bế tắc của hệ thống
b. Nó phát hiện các thể hiện tài nguyên có sẵn của hệ thống -
c. Nó tìm ra một trật tự của các tiến trình trong đó các tiến trình kết thúc
d. Nó phát hiện tiến trình nào có thể gây ra bế tắc
429. Chức nĕng chính của chương trình biên dịch dòng lệnh là:
Select one:
a. Xử lý các tập tin trong hệ điều hành
b. Cung cấp các giao diện giữa các API và chương trình ứng
dụng c. Các phương án trên đều sai
d. Nhận và thực thi lệnh tiếp theo của người dùng
430*. Khi một tiến trình P thực hiện phần mã ở khu vực quan trọng (critical
section), không có tiến trình Q nào khác có thể thực hiện trong khu vực quan
trọng (của Q). Tình huống này được gọi là
Select one:
a. Ěiều kiện động
b. Ěiều kiện gĕng
c. Ěiều kiện cần thiết
d. Ěiều kiện tương tranh
431*. Phát biểu nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phát hiện bế tắc dựa
trên biểu đồ?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Nếu có một chu kǶ, hệ thống ở trạng thái bế tắc
x b. Các đỉnh của đồ thị biểu thị các tiến trình
c. Các đỉnh của biểu đồ có thể biểu thị các tiến trình hoặc tài nguyên
d. Một cạnh từ đỉnh này sang đỉnh khác có nghƿa là một tiến trình
đang chờ tài nguyên được giữ bởi tiến trình khác
432*. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về các tiêu chí để đánh giá một thuật toán lập
lịch CPU tốt?
Select one:
a. Giảm thiểu thời gian chờ đợi
b. Tối đa hóa thời gian quay vòng
c. Tối đa hóa thông lượng x
d. Giảm thiểu thời gian phản hồi
433. Thời gian chuyển trạng thái là ___________________________
Select one:
a. khoảng thời gian tiến trình chuyển từ trạng thái này sang trạng thái
khác x b. khoảng thời gian CPU chuyển giữa các tiến trình
c. khoảng thời gian chương trình chuyển từ trạng thái này sang trạng thái
khác d. khoảng thời gian chuyển trang giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ chính
434. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với Bộ đệm chuyển
đổi (TLB - Translation Look-aside Buffer) để dịch địa chỉ. Phát biểu nào là
KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Một tham chiếu có dạng (p, d)
b. Phải mất ít nhất một truy cập TLB và một truy cập bộ nhớ để tham
chiếu (p, d) x
c. Ěịa chỉ vật lý là f * frame_size + d, trong đó f là khung tương ứng của p x
d. Luôn mất ít nhất một lần truy cập TLB và 2 lần truy cập bộ nhớ
để tham chiếu (p, d)
435*. Sử dụng kỹ thuật phân trang :
Select one:
a. giảm dung lượng bộ nhớ ảo
b. làm tĕng thời gian swapping

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

c. làm tĕng dung lượng bộ nhớ vật lý cần


thiết d. giảm thời gian swapping
436. Khi lỗi trang xảy ra, trạng thái của tiến trình:
Select one:
a. được lưu
b. Các phương án trên đều sai
c. bị gián đoạn
d. không hợp lệ
437*. Giả sử một hệ thống có RAM 4GB được phân trang kích thước
khung là 1KB. Loại dữ liệu của cột khung trong bảng trang là gì?
Select one:
a. double (64 bit)
b. long (64 bit)
c. int (32 bit)
d. float (32 bit) x
438*. Khi tỷ lệ lỗi trang thấp:
Select one:
a. thời gian truy cập hiệu quả giảm
b. thời gian truy cập hiệu quả tĕng
c. thời gian hoàn thành tĕng
d. thời gian hoàn thành tĕng và thời gian truy cập hiệu quả tĕng x
439. Một trang bộ nhớ chứa một biến được sử dụng rất nhiều, được tải vào bộ nhớ
từ lúc đầu nhưng đến lượt hiện tại thì bị loại bỏ, thì thuật toán thay thế trang là:
Select one:
a. h
b. LRU
c. FIFO
d. Các phương án trên đều sai x
440. Trong RAID cấp độ 4, để đọc mỗi khối dữ liệu cần truy cập ___________
Select one:
a. lần lượt từng ổ đƿa một

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. đồng thời một số ổ đƿa


c. chỉ một ổ đƿa
d. đồng thời tất cả các ổ đƿa
441*. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba.Tính số khối chỉ mục tối đa nếu con trỏ gián tiếp kép được sử dụng?
Answer:1026
442. Thuật toán First fit và Best fit chịu ảnh hưởng của _______________
Select one:
a. Hiện tượng phân mảnh trong
b. Cả ba phương án trên
c. Nạn đói
d. Hiện tượng phân mảnh ngoài
443. Tránh bế tắc là gì?
Select one:
a. Khôi phục hệ thống nếu tồn tại bế tắc
b. Luôn kiểm tra xem hệ thống có ở trạng thái bế tắc không
c. Tránh một trong bốn điều kiện bế tắc xảy ra
d. Bất cứ khi nào hệ thống phân bổ tài nguyên, nó sẽ kiểm tra xem
hệ thống có ở trạng thái bế tắc không
444*. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về việc không cho phép dừng trong các thuật
toán lập lịch CPU?
Select one:
a. FIFO là một thuật toán lập lịch không cho phép dừng
b. Tiến trình hiện tại có thể được chuyển sang trạng waiting
c. Chỉ có tiến trình hiện tại có thể sử dụng CPU
d. Tiến trình hiện tại sẽ luôn được chạy cho đến khi chấm dứt
445. Mô-đun nào KHÔNG NÊN được thực hiện trong nhân của hệ điều hành?
Select one:
a. Mô-đun mạng
b. Mô-đun quản lý bộ nhớ
c. Các trình điều khiển thiết bị (như trình điều khiển thiết bị card mạng)

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Mô-đun quản lý tiến trình


446. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU FCFS, thông tin về
các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (21), P2 (10), P3 (6).
Ěâu là thông lượng của hệ thống?
Select one:
a. 0,4
b. 0,2 x
c. 0,3
d. 0,1
447. Không gian swap có trong:
Select one:
a. Bộ nhớ ngoài
b. Các phương án trên đều sai
c. Bộ nhớ chính
d. CPU
448. Trong thuật toán thay thế trang FIFO, khi một trang được thay thế nếu là
Select one:
a. Trang lâu nhất
b. Trang mới nhất
c. Các phương án trên đều sai
d. Trang ngẫu nhiên được chọn
449. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự trì trệ (thrashing)? Select one:

d. Thuật toán thay thế trang LRU có thể ngĕn chặn sự trì trệ
450. Khi valid-invalid bit có giá trị true có nghƿa là trang:
Select one:
a. có dữ liệu
b. ở trong TLB x
c. ở trong ổ đƿa
d. ở trong bộ nhớ trong

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

451. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có kích
thước 4 KB. Kích thước mỗi đơn vị bộ nhớ là 1 byte. Kích thước bảng phân
trang nghịch đảo là ?
Select one:
a. 6912 bit
b. 3200 bit
c. 2048 bit
d. 4864 bit
452. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về hệ thống tập tin?
Select one:
a. Thông tin dữ liệu meta của tệp được lưu trữ dưới dạng tiêu đề của tệp
b. Một số thông tin dữ liệu meta của tệp được lưu trữ trong một thư mục
c. Một tệp thường bao gồm hai phần: dữ liệu meta (thông tin về tệp) và
dữ liệu x
d. Các ví dụ về thông tin dữ liệu meta là: tên tệp, kích thước tệp, thời
gian truy cập, thời gian sửa đổi, v.v.
453. Ěâu KHÔNG PHẢI là một loại hệ điều hành?
Select one:
a. Hệ điều hành đơn chương trình
b. Hệ thống nhúng
c. Hệ thống theo mẻ (hàng loạt)
d. Hệ thống tuần tự

455. Ěâu không phải là một phương pháp xử lý bế tắc?


Select one:
a. Khởi động lại hệ thống bất cứ khi nào xảy ra bế tắc
b. Bỏ qua bế tắc như thể nó không bao giờ xảy ra
c. Ěảm bảo hệ thống không bao giờ rơi vào trạng thái bế tắc
d. Cho phép hệ thống có bế tắc và sau đó phục hồi
456. Kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng nhàn rỗi của CPU hoặc
các thiết bị vào/ra khi hệ điều hành đơn vi xử lý ?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Hệ điều hành phân tán


b. Sử dụng hành đợi x
c. sử dụng pipe
d. Ěa chương trình
457. Ěiều kiện giữ và chờ (trong bế tắc) xảy ra khi:
Select one:
a. Tiến trình nắm giữ ít nhất một tài nguyên, và không chờ để lấy
thêm tài nguyên
b. Tiến trình không giữ tài nguyên, và chờ cho một tài nguyên được giải phóng
c. Tiến trình nắm giữ ít nhất một tài nguyên, và chờ cho một tài
nguyên đang được nắm giữ bởi tiến trình khác
d. Các phương án trên đều sai
458. Trong chế độ không chờ gửi:
Select one:
a. Cả ba phương án trên đều sai
b. tiến trình gửi liên tục gửi cho đến khi thông điệp được nhận
c. tiến trình gửi liên tục gửi cho đến khi nó nhận được một thông điệp
d. tiến trình gửi sẽ gửi thông điệp và rồi quay lại thực thi
459. Giả sử một đƿa có 200 trụ (cylinders) (được đánh dấu từ 0 đến 199); đầu
đọc hiện đang ở trụ 53 và hướng về phía xi lanh 199; chuỗi các yêu cầu đƿa là
98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ đƿa C-LOOK
được sử dụng, hãy hiển thị thứ tự của các yêu cầu được phục vụ? (Các yêu
cầu được viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 53 14 65 67 98 122 124 183
460. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Round Robin (RR),
thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2
(30,10), P3 (20,40), P4 (40,25) và lượng tử thời gian là 15. Hiển thị thứ tự mà
các tiến trình được chạy (các tiến trình được viết liền nhau và ngĕn cách bởi
dấu phấy. VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer: P1, P3, P2, P4, P3
461. Hệ thống truyền thông điệp cho phép các tiến trình:
Select one:
a. chia sẻ dữ liệu

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Ěịnh danh người gửi và người nhận thông điệp


c. Trao đổi với nhau mà không cần đến chia sẻ dữ liệu
d. Trao đổi với nhau bằng cách chia sẻ dữ
liệu 462. Hạn chế của thuật toán banker là gì ?
Select one:
a. nguồn tài nguyên đang có sẵn có thể không còn
b. Tất cả các phương án trên
c. số lượng các tiến trình thay đổi theo thời gian
d. ít khi biết trước tiến trình cần bao nhiêu tài nguyên
463. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A,
B, E, A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang LRU, số lỗi trang
xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 9
b. 8
c. 10
d. 7
464. Kỹ thuật phân trang (Paging) tĕng thời gian ______.
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. chờ đợi
c. thực thi
d. chuyển đổi trạng thái
465. Tập hợp các thuật toán thay thế trang không bao giờ có hiện tượng bất
thường Belady:
Select one:
a. Các thuật toán ngĕn xếp
b. Các thuật toán hàng đợi
c. Các phương án trên đều sai
d. Các thuật toán chuỗi
466. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Khối điều khiển tệp (FCB - File
Control Block)?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ thông tin cần thiết để thao tác với tệp
b. FCB của tệp thường được lưu trữ trên đƿa (hoặc thiết bị lưu trữ) x
c. inode trong Linux là một ví dụ về FCB
d. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ dữ liệu của tệp
467. Một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục 2 cấp với kích thước khối
4KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 20MB. Ěâu là vị
trí của tệp tại vị trí 15MB?
Select one:
a. (index block, block offset, offset)=(4,768,0)
b. (index block, block offset, offset)=(3,769,0)
c. (index block, block offset, offset)=(3,768,0)
d. (index block, block offset, offset)=(3,767,4095)
468. Mức độ đa chương trình là:
Select one:
a. Số lượng các tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng
b. Số lượng các tiến trình trong bộ nhớ
c. Số lượng các tiến trình thực thi trong một đơn vị thời gian
d. Số lượng các tiến trình trong hàng đợi vào ra
469*. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF , thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1
(0,7), P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của P1?
Answer:7
470. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU Round Robin (RR),
thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2
(30,10), P3 (20,40), P4 (40, 25) và lượng tử thời gian là 15. Tính tổng thời gian
chờ của các tiến trình?
Answer:63
471. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về đồ thị phân bổ tài nguyên (RAG -
Resource Allocation Graph)?
Select one:
a. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên được chia sẻ chỉ có một
thể hiện, sẽ có một bế tắc

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên được chia sẻ có nhiều thể
hiện, có thể có một bế tắc
c. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên được chia sẻ có nhiều thể
hiện, sẽ có một bế tắc
d. Không có bế tắc nếu không có chu kǶ tồn tại
472. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch SRTF, thông tin về các
tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2 (30,10), P3
(20,40), P4 (40,15). Hiển thị thứ tự mà các tiến trình được chạy (các tiến trình
được viết liền nhau và ngĕn cách bởi dấu phấy. VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer: P1, P3, P2, P4, P3
473. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng SJF ,
thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2
(2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Thời gian đáp ứng của tiến trình P2 là bao nhiêu?
Select one:
a. 12
b. 8
c. 10
d. 6
474. Nhược điểm khi di chuyển tất cả tiến trình về một phía của bộ nhớ và tất cả các
vùng trống về phía khác nhằm tạo một vùng trống lớn hơn trong bộ nhớ:
Select one:
a. chi phí
b. Tất cả các phương án trên
c. sử dụng nhiều dung lượng bộ nhớ
d. sử dụng nhiều CPU x
475. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về truyền thông giữa các tiến trình (IPC -
Inter-process communication)?
Select one:
a. IPC có thể được sử dụng để quản lý bộ nhớ
b. IPC có thể được sử dụng để xử lý khu vực quan trọng x
c. IPC có thể được sử dụng để đồng bộ hóa
d. IPC có thể được sử dụng để truyền thông dữ liệu
476*. Bộ lập lịch dài hạn dùng để:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Lựa chọn tiến trình để loại khỏi bộ nhớ bằng swapping
b. Lựa chọn tiến trình được thực thi tiếp theo và phân phối CPU cho nó
c. Các phương án trên đều sai
d. Lựa chọn tiến trình cần được đưa vào hàng đợi sẵn sàng
477*. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng
SJF , thông tin về các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là:P1
(0,7), P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của tiến trình P4?
Answer:12
478*. Một hệ thống sử dụng phương pháp cấp phát bộ nhớ theo tỷ lệ. Có 3 tiến
trình trong hệ thống là P1, P2 và P3 với kích thước lần lượt là 138KB, 96KB và
164KB. Giả sử kích thước bộ nhớ là 180KB và kích thước khung là 2KB, hãy tính
số lượng khung được phân bổ cho các tiến trình P1, P2, P3? (Số khung của các tiến
trình P1, P2, P3 được viết liền nhau, ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,3)
Answer: 31,22,37
479. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử thuật toán Tối ưu
(thay thế trang) được sử dụng với 4 khung, hãy tính toán tổng số lỗi trang?
Answer:6
480. Trong truyền thông gián tiếp giữa tiến trình P và Q:
Select one:
a. có một tiến trình xử lý và truyền các thông điệp giữa P và
Qx b. Cả ba phương án trên đều sai x
c. có một máy giữa hai tiến trình để giúp cho việc truyền thông
d. có một hộp thư để giúp cho việc truyền thông giữa P và Q 481.
Trường hợp nào KHÔNG phù hợp để sử dụng counting semaphore?
Select one:
a. Tài nguyên được chia sẻ có hai thể hiện
b. Tài nguyên được chia sẻ có 3 thể hiện
c. Tài nguyên được chia sẻ chỉ có một thể hiện (instance)
d. Tài nguyên được chia sẻ có một số thể hiện
482. Hai tiến trình, P1 và P2, chia sẻ hai semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo
ngẫu nhiên):
Tiến trình P1 :

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

while(S1==S2);

Critical section

S1 = S2;

Tiến trình P2 :

while(S1!=S2);

Critical section

S2 = not(S1);

Ěiều nào dưới đây là đúng về đoạn mã trên?

Select one:
a. Nó đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, nhưng không đảm bảo tính
tiến triển b. Nó đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, và tính tiến triển
c. Nó không đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, nhưng đảm bảo tính tiến triển
d. Nó không đảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, và không đảm bảo tính
tiến triển 483*. Ěâu là thuật toán lập lịch CPU cho phép dừng?
Select one:
a. Không có thuật toán nào
b. RR
c. FIFO
d. SJN (or SJF) x
484. Ěiều gì là KHÔNG ĚÚNG về chuyển đổi ngữ cảnh?
Select one:
a. Tiến trình đích sẽ được chạy
b. Ěây là các bước chuyển đổi để chạy tiến trình khác
c. Tiến trình hiện tại sẽ được đưa vào hàng chờ
d. Ngữ cảnh của tiến trình hiện tại sẽ được lưu lại

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

485. Ěâu là điều KHÔNG ĚÚNG về khối điều khiển tiến trình (PCB)?
Select one:
a. Ěây là cấu trúc dữ liệu chứa thông tin của một tiến trình
b. Nó chứa trạng thái của tiến trình
c. Nó chứa thông tin quản lý bộ nhớ
d. PCB trong tất cả các hệ điều hành đều giống nhau
486. Sự khác biệt chính giữa bộ lập lịch ngắn hạn và bộ lập lịch dài hạn là:
Select one:
a. Loại tiến trình mà chúng lên lịch
b. Ěộ dài của hàng đợi
c. Cả ba phương án trên đều sai
d. Tần số thực thi
487. Chọn mô tả đúng nhất về những gì một máy tính thuần túy (một máy
tính không có hệ điều hành) có thể làm
Select one:
a. Cung cấp các chương trình ứng dụng cho người dùng
b. CPU có thể thực hiện tính toán số học, phát hiện các thiết bị có sẵn như
RAM, đƿa, ...
c. Cung cấp ứng dụng và kết nối mạng cho người
dùng d. Cung cấp giao diện người dùng đồ họa
488. Thông tin về khối điều khiển của các tiến trình hiện có trong hệ thống
được lưu trong:
Select one:
a. Thanh ghi tiến trình
b. Tập tin log của hệ thống
c. Bảng tiến trình
d. Bộ đếm tiến trình
489. Tiến trình xảy ra Thrashing khi:
Select one:
a. Nó dành nhiều thời gian chuyển trang ra/vào hơn thời gian thực thi
b. Tất cả các phương án trên đều sai
c. Nó dành nhiều thời gian thực thi hơn thời gian chuyển trang ra/vào

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Không được cấp phát bộ nhớ trong


490*. Lỗi trang xảy ra khi:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. một trang cung cấp dữ liệu không thống nhất
c. một trang không thể truy cập do không có trong bộ nhớ
d. trang bị ẩn đi
491. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A,
B, E, A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang OPT (tối ưu), số lỗi
trang xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 9
b. 7
c. 8
d. 10
492*. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về sự cho phép dừng trong các thuật toán lập
lịch CPU?
Select one:
a. Tiến trình hiện tại có thể được chuyển sang trạng thái waiting
b. Tiến trình hiện tại sẽ luôn được chạy cho đến khi chấm dứt
c. Tiến trình hiện tại có thể được chuyển sang trạng thái ready
d. Tiến trình hiện tại có thể được chuyển sang trạng thái waiting terminated
493*. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU FCFS, thông tin về
các tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2 (30,10), P3
(20,40), P4 (40,25). Tính thời gian chờ trung bình của các tiến trình?
Answer:15.75
494. Mục đích của đa chương trình là:
Select one:
a. Tối đa hoá việc sử dụng CPU
b. Có nhiều chương trình chờ trong hàng đợi sẵn sàng để
chạy c. Tối đa hoá mức sử dụng các thiết bị vào ra d.
Tối đa hoá mức sử dụng bộ nhớ

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

495. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về truyền thông giữa các tiến trình (IPC -
Inter-process communication)?
Select one:
a. Cơ chế IPC trong các hệ điều hành khác nhau có thể khác nhau
b. Ví dụ về cơ chế IPC trong Linux là hàng đợi tin nhắn, semaphore, bộ nhớ
dùng chung, ...
c. IPC chỉ có thể được sử dụng giữa các tiến trình trong cùng hệ thống
d. Trong hệ điều hành đơn chương trình có thể KHÔNG cần IPC
cục bộ 496. Trong chế độ chờ nhận:
Select one:
a. tiến trình nhận sẽ nhận thông điệp và rồi quay lại thực thi
b. tiến trình nhận phải chờ cho đến khi nhận được thông điệp
c. tiến trình nhận liên tục gửi và nhận thông điệp từ hệ thống
d. tiến trình nhận không hoạt động
497. Thrashing làm _______ mức sử dụng CPU:
Select one:
a. lúc tĕng, lúc giảm
b. tĕng
c. giữ nguyên
d. giảm
498*. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử hệ thống
sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) được dùng với
4 khung. Hãy tính tổng số lỗi trang?
Answer:8
499*. Thrashing là ____________
Select one:
a. luôn xảy ra trên các máy tính lớn
b. có thể tránh được bằng cách sử dụng swapping
c. hệ quả tự nhiên của hệ thống sử dụng bộ nhớ ảo
d. do thuật toán phân trang không tốt
500. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về khu vực quan trọng?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Ěoạn mã làm việc với tài nguyên được chia sẻ


501. Khi tiến trình có yêu cầu vào/ra dữ liệu thì
____________________________.
a. Nó được chuyển vào hàng đợi vào/ra
c. Nó được chuyển vào hàng đợi nhiệm vụ
d. Nó được chuyển vào hàng đợi chờ (waiting queue)
502. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính số khối chỉ mục tối đa mà hệ thống có thể sử dụng để tạo tập tin?

Answer: 1050627
503. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu sử
dụng thuật toán thay thế trang LRU, số lỗi trang xảy ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 8
b. 7
c. 5
d. 6
504. _____ là kỹ thuật mà trong đó một tiến trình được tải vào bộ nhớ trong
từ bộ nhớ ngoài khi có yêu cầu.
Select one:
a. Phân trang
b. Phân đoạn
d. Phân trang theo yêu cầu
505. Giả sử một hệ thống sử dụng cấp phát bộ nhớ liền kề với các thông tin sau:
địa chỉ cơ sở là 13400; thanh ghi giới hạn là 1200; và một tham chiếu là 1246.
Ěâu là kết quả của Ěơn vị quản lý bộ nhớ (MMU - Memory Management Unit)?
Select one:
a. Một lỗi

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

b. 14154
c. 1446
d. 14646
506. Ěâu không phải là một trạng thái của tiến trình: Select one:
a. chờ đợi
b. sẵn sàng
c. ưu tiên d.
đang chạy
507. Hệ thống có 3 tiến trình chia sẻ 4 tài nguyên cùng kiểu. Mỗi tiến trình cần
nhiều nhất 2 tài nguyên. Khẳng định nào sau
đây là đúng:
Select one:
a. Bế tắc chắc chắn xảy ra
c. Bế tắc chắc chắn không xảy ra
508*. Ěâu không phải là hàng đợi cho các tiến trình:
Select one:
a. Hàng đợi khối điều khiển tiến trình
c. Hàng đợi nhiệm vụ
d. Hàng đợi sẵn sàng
509. Có 5 tiến trình P0, P1, P2, P3, P4 và 4 kiểu tài nguyên A, B, C, D. Tại thời
điểm t0, trạng thái của hệ thống như sau:
Ěã cấp phát Cần tối đa Còn
ABCD ABCD ABCD
P02001 4212 3321
P13121 5252

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

P22103 2316
P31312 1424
P41432 3665
Hệ thống đang ở trạng thái nào:
Select one:
b. Bế tắc
c. An toàn
d. Ěược bảo vệ
510. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch SRTF, thông tin về các
tiến trình (thời gian đến, thời gian thực hiện) là: P1
(0,21), P2 (30,10), P3 (20,40), P4 (40,15). Hiển thị thứ tự mà các tiến trình
được chạy (các tiến trình được viết liền nhau và
ngĕn cách bởi dấu phấy. VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer:
510. Hệ thống truyền thông điệp cho phép các tiến trình: Select one:
a. Ěịnh danh người gửi và người nhận thông điệp
b. Trao đổi với nhau mà không cần đến chia sẻ dữ
liệu c. chia sẻ dữ liệu
d. Trao đổi với nhau bằng cách chia sẻ dữ liệu
511*. Ěiều kiện loại trừ lẫn nhau (trong bế tắc) xảy ra
khi: Select one:
a. Có ít nhất một một tài nguyên chia
sẻ b. Tất cả các phương án trên
c. Bộ vi xử lý phải là đơn vi xử lý
512. Ěâu không là tiêu chí để đánh giá thuật toán lập lịch CPU?

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

Select one:
a. Sử dụng RAM
b. Sử dụng CPU
c. Thời gian đáp ứng
d. Thời gian chờ đợi
513. Ěiều gì là KHÔNG ĚÚNG về các trạng thái của một tiến trình? Select
one:
a. Số lượng trạng thái của một tiến trình là như nhau trong tất cả các hệ điều
hành b. Các trạng thái hợp lệ là new, ready, running, waiting và terminated
c. Một tiến trình có thể được chuyển từ trạng thái running sang trạng thái ready d.

Một tiến trình có thể được chuyển từ trạng thái running sang trạng thái waiting

514. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF , thông tin về các tiến trình (thời gian đến,
thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian đáp
ứng của P1?
Answer:
515. Ěâu KHÔNG PHẢI là mục đích của máy ảo? Select one:
a. Cho phép nhiều hệ điều hành chạy trên cùng một phần cứng
b. Cho phép các hệ điều hành trên cùng một phần cứng sử dụng một số tài
nguyên (như địa chỉ IP, cổng, tên miền, ...) một cách độc lập
nhau
c. Tĕng số lượng tiến trình trong bộ nhớ
d. Sử dụng RAM và CPU hiệu quả hơn
516. Ěâu là điều KHÔNG ĚÚNG về hệ điều hành nhiều người dùng (multi-
user operating systems)?
Select one:

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

a. Cho phép nhiều tiến trình chạy trên cùng một phần cứng CPU
c. Cho phép mỗi người dùng chạy nhiều tiến trình cùng một lúc

d. Nó giống như một hệ điều hành đa lập trình ( multi-programming


operating system)
517. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về các thuật toán phát hiện bế tắc? Select one:
a. Chúng phát hiện trạng thái không an toàn của hệ thống
b. Chúng có thể phát hiện không chỉ bế tắc mà cả các tiến trình trong bế tắc
c. Tất cả các tiến trình trong hệ thống đều rơi vào bế tắc nếu tồn tại bế tắc

518. Khi một chương trình truy cập một trang có ánh xạ trong không gian địa
chỉ nhưng chưa được tải vào bộ nhớ vật lý thì:
Select one:
a. lỗi trang (page fault) xảy ra
c. lỗi nghiêm trọng xảy ra
d. không có lỗi xảy ra
519*. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thống sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3
khung. Tính tổng số lỗi trang?
12
520*. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử thuật toán
Tối ưu (thay thế trang) được sử dụng (với 4 khung). Hãy hiển thị các trang
(theo thứ tự xuất hiện) gây ra lỗi trang? (Các trang được viết liền nhau, chỉ
ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,4,3
1234534
521. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?
Select one:
a. Nếu bit là NULL, trang tương ứng KHÔNG được tải vào bộ

nhớ c. Nếu bit là valid, trang tương ứng đã được tải vào bộ nhớ

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

d. Mỗi mục trong bảng trang có một bit valid/invalid


522. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về việc thay thế trang? Select one:
a. Trang bị tráo đổi chỉ được ghi vào đƿa nếu nó được
sửa đổi c. Một nạn nhân sẽ được chọn để tráo đổi
d. Trang bị tráo đổi luôn được ghi vào đƿa
523. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;
12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp đơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tập tin tối đa (theo KB) mà hệ thống có thể tạo ra?
Answer: 4299165744
524. Mô tả ĚÚNG của thư mục là gì? Select one:
a. Một thư mục lưu trữ cả FCB và dữ liệu của tệp
b. Một thư mục thực sự là một tệp lưu trữ một phần (hoặc tất cả) thông tin
về các tệp của nó
c. Một thư mục lưu trữ tất cả dữ liệu của các tập tin
của nó d. Một thư mục là một phân vùng đƿa
525. Ổ đƿa có 200 trục rãnh đánh số từ 0 đến 199. Ěầu đọc/ghi đang ở trục rãnh 50,
nó vừa đáp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149,
181. Sơ đồ đường đi của đầu đọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch C-SCAN là:

Select one:
a. 50 -- > 12--> 196 --> 181 --> 161 -- > 156 -- > 149 -- > 103 -- > 80 --> 69--> 55
b. 50 -- > 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149--> 156 --> 161 --> 181 -- > 196 --> 12
c. 50 -- > 12--> 0 -- >199 -- >196 --> 181 -- > 161 -- > 156 -- >149 --> 103 --> 80 -->
69 --> 55
d. 50 -- > 12 --> 0 -- >55-- >69-- > 80 --> 103 --> 149 -->156 -- > 161 --> 181
-->196

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)


lOMoARcPSD|32409276

526. Ổ đƿa có 200 trục rãnh đánh số từ 0 đến 199. Ěầu đọc/ghi đang ở trục rãnh 50,
nó vừa đáp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149,
181. Sơ đồ đường đi của đầu đọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch LOOK là:
Select one:
a. 50 -- > 12 --> 196 -- > 181 -- > 161 -- > 156 -- > 149 -- > 103 -- > 80 --> 69--> 55
b. 50 -- > 12 --> 55 -- > 69 --> 80 -- >103 --> 149 -- > 156 -- > 161 --> 181 -- >196:
scan
c. 50 -- > 12 --> 0 --> 199 --> 196 -- > 181--> 161 --> 156 --> 149 -- > 103--> 80
--> 69 --> 55: c scan
d. 50 -- > 12 --> 196 -- > 181 -- > 161 -- > 156 -- > 149 -- > 103 -- > 80 --> 69--> 55

Downloaded by AT19N0147_ NGUY?N AN VINH (vinhnguyen07072004@gmail.com)

You might also like